Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng sự hình thành một đáp ứng miễn dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.6 KB, 20 trang )

1
SỰ HÌNH THÀNH MỘT
ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH
• GS Phạm Hoàng Phiệt
• BS Huỳnh Thanh Bình
2
.
.
ẹoọng hoùc moọt ủaựp ửựng mieón dũch
3
So sánh đáp ứng thì 1 và thì 2
ĐƯMD
Tính chất
Thì 1 Thì 2
Diễn
tiến
Tiềm ẩn 1-2 tuần 3-5 ngày
Tăng SLKT Tăng nhanh Tăng rất nhanh
Bình ổn 2-3 tuần Nhiều tháng- năm
Giảm sút Nhanh Từ từ
Số
lượng
Cao hơn thì 1 nhiều
Chất
lượng
Lớp KT IgM IgG
i lực với
KN
+ +++
4
Tế bào trình diện


kháng nguyên
HLA lớp II –TCD4
(peptid 15-34 aa)
HLA lớp I –TCD8
(peptid 9 aa)
5
Class I MHC Pathway
Viral protein is made
on cytoplasmic
ribosomes
Plasma membrane
Proteasome
degrades
protein to
peptides
Peptide transporter
protein moves
peptide into ER
MHC class I alpha
and beta proteins
are made on the rER
Peptide associates
with MHC-I complex
Peptide with MHC
goes to Golgi body
Peptide passes
with MHC from Golgi
body to surface
Peptide is presented
by MHC-I to CD8

cytotoxic T cell
Golgi body
rER
Globular viral
protein - intact
6
Class II MHC Pathway
Globular
protein
Endocytosis
Protein is processed to
peptides in endosome
or lysosome
Endosome
Lysosome
Fusion of endosome
and exocytic vesicle
Endoplasmic reticulum
Class II MHC
Synthesis
3 chains: α,β and Ii
Golgi
body
Exocytic vesicle fuses
with endosome
releasing Ii from αβ dimer
α
β Ii
Immunodominant
peptide binds

to class II MHC
Endosome fuses with
plasma membrane
Peptide MHC-II
complex is presented
to CD4 helper T cell
CD4 helper T cell
7
IL2 (IL4)
ÑTB,Tc, (B)
Hoaït hoùa Lympho T
1
2
3
4
8
Points Concerning Antigen
Processing and Presentation
1. Location of pathogen
• viruses in cytosol, MHC class I
pathway, Tc response
• extracellular bacteria, MHC class II
pathway, Th2 response, Ab formation
• intracellular bacteria, MHC class II
pathway, Th1 response
9
Points Concerning Antigen
Processing and Presentation
2. Peptides derived from both self and
non-self proteins can associate with

MHC class I and class II molecules.
3. Chemical nature of MHC groove
determines which peptides it will
bind.
10
Hoaùt hoựa Lympho baứo
T B
Tớn hieọu
KN
(1)Ti (TCR) KN
(2) CD4 (T
H
)
HLA
II
(APC)
sIg (BCR) KN
Tớn hieọu
thửự 2
(1) IFN- (T
H
)
(2) IL1 (APC)
IL2,IL4, IL5
11
Hoaït hoùa
Lympho B
12
Sự hợp tác giữa
Đại thực bào,

lympho T và
lympho B
13
Cellular Events in 1
o
Response to
T-dependent Ags
• Lag
– Clonal selection
• Log
– IgM
– Class switching
• Stationary
• Decline
• Memory Cell Pool
IgM
Memory Cells
IgG
1
o
Ag
14
Cellular Events in 2
o
Response to
T-dependent Ags
• Lag phase
– Virgin cells
– Memory cells
• Log phase

– Pool size
– IgG, IgA or IgE
• Stationary
• Decline
– Sustained
production
IgM
Memory
Cells
IgG
IgG
Memory
Cells
Memory
Pool
Virgin B cell
15
Hiệu ứng Hapten-tải
Hapten không có tính gây MD
Hapten phải gắn với 1 protein tải =>
phức hapten tải (hapten-carrier
complex)
Th nhận diện tải, B nhận diện hapten
Tải ở thì 1 và thì 2 phải giống nhau.
16
Sự hợp tác hạn chế trong nhóm phù hợp mô
(hiện tượng Zinkernagel và Doherty)
Mouse
Strain A or B
Immunize

with antigen
Period of 7 days
T cells isolated
from lymph nodes
T cell primed with
antigen
Mouse
Strain A or B
Peritoneal macrophage
Antigen
Macrophage presents antigen
Macrophages and
T cells are co-cultivated
Anti X-induced
Macrophage T-cell proliferation
Strain A A yes
Strain A B no
Strain B B yes
Strain B A no
Assay DNA
synthesis
after 48 hr
17
Tc Cell Self MHC Restriction
Mouse
Strain A or B
Immunize
with virus
Period of 7 days
Virus-specific

cytotoxic T cells (CTLs)
isolated from spleen
Virus-specific
CTLs
Mouse
Strain A or B
Purify
Fibroblasts
CTLs and fibroblasts
are co-cultivated
Spleen Fibroblast 51Cr release
CTLs (target cells) from fibroblasts
immunized infected (lysis)
with with
Strain A A yes
Strain A B no
Strain B B yes
Strain B A no
Assay 51Cr
release
Isolate spleen
Infect fibroblasts
with virus and
radiolabel with 51Cr
51Cr labeled fibroblast
presents antigen
18
Self MHC Restriction in the Thymus
4 -
8 low

4 low
8 low
4 + 8 +
TCR
4 + 8 +
TCR
macrophage
Productive TCR
rearrangement
Non-productive TCR
rearrangement
Recognise self MHC
Not recognise self MHC
TCR does not
recognise self antigens
Negative selection
TCR recognises
self antigens
APOPTOSIS
4 + 8 +
TCR
4 - 8 -
Sub-capsular region
Cortex
Cortico-medullary region
4 + 8 -
TCR
4 - 8 +
TCR
vessel

Medulla
19
KN không lệ thuộc thymus
 Cấu trúc: đại phân tử do trùng phân các đơn
vò nhỏ (lipopolysaccharide, dextran…)
 Các epitop giống nhau trên đại phân tử liên
kết với nhiều sIg tạo thành đám (hiện tượng
đội mũ) => hoạt hóa Lympho B thành tương
bào => SX KT
 KT thuộc lớp IgM, không tạo ra trí nhớ MD
20
Hieọn tửụùng ủoọi muừ

×