Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của LP20 đến sự sinh trưởng và đáp ứng miễn dịch của tôm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.67 MB, 42 trang )

1
CHẾ PHẨM LP20
Chế phẩm LP20 của
HOUSE WELLNESS
FOODS CORPORATION-
bổ sung vào thức ăn nuôi
tôm Sú và tôm Thẻ chân
trắng

2
MỤC TIÊU
Đánh giá ảnh hưởng của PL20 đến tăng trưởng, hiệu quả sử
dụng thức ăn và đáp ứng miễn dịch của tôm (P.monodon & L.
Vannanmei)
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Vật liệu:
Tôm thẻ:
Chọn tôm giống PL12, xét nghiệm
(đạt) và được nuôi thuần trong bể
composite (1 tháng) trước khi đưa
vào nuôi thử nghiệm trên bể kiếng.

 Tôm sú:
Chọn tôm giống PL12, xét nghiệm
(đạt) và được nuôi thuần trong bể
composite (1 tháng) trước khi đưa
vào nuôi thử nghiệm trên bể kiếng.

3
4






Nước nuôi:
 Nước biển: từ Vũng Tàu, độ mặn: 30-32%o;
 Nước ngọt: nước sinh hoạt từ nguồn Thủy cục;
Bể nuôi:
 Hệ thống bể kiếng có
thể tích 0,12 m
3
/bể;
 Mỗi bể chứa 0.06 m
3

nước nuôi.
 Sản phẩm đối chứng:

Pzpro
Thức ăn:
- Giai đoạn nuôi thuần (1 tháng): cho ăn artemia.
- Nuôi thử nghiệm: Sử dụng thức ăn công nghiệp, được cấp phép
lưu hành trên thị trường.
 Các dụng cụ đo môi trường:
5
- Thiết bị đo oxy hoà tan
- Thiết bị đo độ mặn
- Thiết bị đo pH, t
0


- Test kiểm tra NH
3
-N, NO
2
-N
 Thời gian và địa điểm nghiên cứu:
 Thời gian:
Từ ngày: 26/09/2013
– 25/01/2014
 Địa điểm:
1) Cơ sở Nghiên cứu
Thực nghiệm Gò Vấp;
2) Phòng Phân tích
chất lượng Thực phẩm
và Dinh dưỡng Thủy sản
(Thuộc Trung tâm
Dinh dưỡng &CNSTH
- Viện NCNTTS II)

2.2. Phương pháp nghiên cứu
Bố trí hệ thống bể kiếng:
7
Các bể nuôi tôm sú (ký hiệu S1-S15) Các bể nuôi tôm thẻ (ký hiệu T1-T15)
Thiết kế NT & hàm lượng sử dụng

8

Nghiệm thức
DC1 DC2 NT1 NT2 NT3
Sản phẩm sử dụng 0 TM LP20 LP20 LP20

Hàm lượng sử dụng
(ppm) 0 10.000 50 100 500
3 replicates for each treatment
- DC2 (10.000 ppm): là mức sử dụng theo khuyến cáo
trên bao bì sản phẩm.


 Chăm sóc, quản lý và sử dụng sản phẩm
9
 Cân sản phẩm và thức ăn theo liều lượng tính toán -> trộn đều -> áo dầu
mực -> chia vào từng hộp nhỏ để cho tôm ăn (06 lần/ngày [(6-9-12-15-18-
22)/ tháng 1th]; 5 lần/ngày [(8-11-14-17-22)]), cho ăn liên tục cho đến khi
kết thúc thí nghiệm;
 Thường xuyên theo dõi hoạt động của tôm nuôi;
 Thu thập số liệu:
1). Theo dõi môi trường nước nuôi:
 Đo t
0
, pH: bằng máy đo t
0
, pH – HANA (mỗi ngày 2 lần)
 DO: đo bằng máy đo DO – HANA (mỗi tuần 1 lần);
 Kiểm tra NH
3
-N bằng test của SERA (mỗi tuần 1 lần);
 Kiểm tra NO
2
-N bằng test của SERA (mỗi tuần 1 lần);

2). Xác định tăng trưởng của tôm nuôi:

 Xác định tăng trọng (WG (%));
 Xác định tốc độ tăng trọng đặc biệt (SGR %/ngày);
 Xác định tỷ lệ sống (TLS (%));
 Xác định hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR).


10
3). Kiểm tra chức năng miễn dịch (PA) của tôm nuôi:
- Máy ly tâm
- Quang phổ kế
PA
(Phagocytic activity)



Xử lý số liệu:
Số liệu được xử lý bằng phần mềm thống kê Microsof Excel
và SPSS 16.0.


11

12

13
KẾT QUẢ
KẾT QUẢ TÔM SÚ
3.1. Sinh trưởng & môi trường
3.1.1. Diễn biến các yếu tố môi trường trong quá trình nuôi
1). Nhiệt độ, pH:


14




Hình 3.1. Nhiệt độ trung bình của nước theo thời
gian nuôi ở các nghiệm thức nuôi tôm Sú




Hình 3.2. pH trung bình của nước theo thời gian
nuôi ở các nghiệm thức nuôi tôm Sú
2) NH
3
-N: 3) NO
2
-N
15
Hình 3.3. Hàm lượng NH
3
-N (mg/l)
trong nước theo thời gian nuôi ở các
nghiệm thức nuôi tôm Sú
Hình 3.4. Hàm lượng NO
2
-N (mg/l)
trong nước theo thời gian nuôi ở các
nghiệm thức nuôi tôm Sú

4). Hàm lượng oxy hòa tan trong nước (DO)


16
Hình 3.5. Hàm lượng DO (mg/l) trong nước theo thời gian nuôi ở các nghiệm
thức nuôi tôm Sú
3.1.2. Kết quả về sinh trưởng của tôm sú
Bảng 3.1. Kết quả về sinh trưởng tôm Sú nuôi ở các nghiệm thức

17
(Số liệu được trình bày dưới dạng giá trị trung bình ± sai số chuẩn, các số liệu trong cùng một
dòng có ký tự viết lên trên khác nhau thể hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê (p<0,05))
3.3. Kết qủa về đáp ứng miễn dịch của tôm sú
3.3.1. Phagocytic activity (PA):

18
Nghiệm thức
Liều
dùng
(ppm)
Thời gian kiểm tra (ngày)
60 65 70 75
DC1 (không dùng) 0 33.3±3.8
b
40.7±2.5
a
28.7±4.0
c
40.0±6.0
bc


DC2 (Sản phẩm
thương mại)
10.000 31.7±9.6
b
34.7±4.5
a
25.7±4.0
c
29.3±4.9
c

NT1 (LP20) 50 39.3±13.1
ab
41.3±9.9
a
56.3±5.7
b
51.3±6.1
b

NT2 (LP20) 100 51.3±7.2
a
39.0±5.3
a
53.7±5.7
b
66.3±11.0
a


NT3 (LP20) 500 45.0±1.7
ab
45.7±7.5
a
75.0±7.2
a
52.7±8.1
b

Bảng 3.3. Kết quả kiểm tra PA (%) trên tôm sú theo thời gian

(Số liệu được trình bày dưới dạng giá trị trung bình ± sai số chuẩn, các số liệu trong cùng một
cột có ký tự viết lên trên khác nhau thể hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê (p<0,05))
19
Tỉ lệ thực bào của tôm sú sau khi cho ăn thức ăn trộn LP20 trong
60 ngày và cảm nhiễm với V. parahaemolyticus
Hình 3.11. Tỉ lệ thực bào của tế bào máu tôm sú sau khi cho ăn với thức ăn trộn
LP20 trong 60 ngày và tiêm V. parahaemolyticus.
20
3.5. Tỷ lệ chết của tôm SÚ sau khi cảm nhiễm vi khuẩn
(V. parahaemolyticus )
Bảng 3.7. Tỷ lệ tôm chết (%) sau khi tiêm vi khuẩn Vibrio parahemolyticus
(Số liệu được trình bày dưới dạng giá trị trung bình ± sai số chuẩn, các số liệu trong cùng một
dòng có ký tự viết lên trên khác nhau thể hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê (p<0,05))
Shrimp species
Mortality rate (%) of shrimp
DC1
0 ppm
(basal diet)
DC2

Commercial
product
(10,000 ppm)
NT1
LP20
(50 ppm)
NT2
LP20
(100 ppm)
NT3
LP20
(500 ppm)
P. monodon
(10
4
CFU/pcs)

28.72
d
± 2.033
22.05
c
± 2.445
18.41
bc
± 1.225
16.01
ab
± 0.936
11.03

a
± 1.905
KẾT QUẢ TÔM THẺ
Sinh trưởng & môi trường
3.2.1. Diễn biến các yếu tố môi trường trong quá trình nuôi
1). Nhiệt độ, pH:

21




Hình 3.6. Nhiệt độ trung bình của nước theo thời
gian nuôi ở các nghiệm thức nuôi tôm thẻ




Hình 3.7. pH trung bình của nước theo thời gian
nuôi ở các nghiệm thức nuôi tôm thẻ
2) NH
3
-N: 3) NO
2
-N
22
Hình 3.8. Hàm lượng NH
3
-N (mg/l)
trong nước theo thời gian nuôi ở các

nghiệm thức nuôi tôm thẻ
Hình 3.9. Hàm lượng NO
2
-N (mg/l)
trong nước theo thời gian nuôi ở các
nghiệm thức nuôi tôm thẻ
4). Hàm lượng oxy hòa tan trong nước (DO)


23
Hình 3.10. Hàm lượng DO (mg/l) trong nước theo thời gian nuôi ở các nghiệm
thức nuôi tôm thẻ
24
(Số liệu được trình bày dưới dạng giá trị trung bình ± sai số chuẩn, các số liệu trong cùng một
dòng có ký tự viết lên trên khác nhau thể hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê (p<0,05))
Sinh trưởng & hiệu quả sử dụng thức ăn
Bảng 3.2. Kết quả về sinh trưởng tôm Thẻ nuôi ở các nghiệm thức
Nghiệm thức
Liều
dùng
(ppm)
Thời gian kiểm tra (ngày)
0 30 60 65 70 75
DC1 (không dùng) 0 23.8±4.6
a
26.7±4.2
b
49.3±3.1
b
44.7±8.6

cd
34.3±7.1
bc
40.3±10.5
c

DC2 (sp thương mại) 10.000 23.8±4.6
a
29.0±13.1
b
51.3±12.9
b
38.3±6.7
d
26.7±6.7
c
41.0±7.5
c

NT1 (LP20) 50 23.8±4.6
a
39.7±7.6
ab
77.7±3.1
a
53.3±2.9
bc
48.3±9.5
ab
49.0±5.3

bc

NT2 (LP20) 100 23.8±4.6
a
44.7±6.4
a
71.7±3.8
a
74.0±1.7
a
49.3±8.1
ab
65.0±8.7
a

NT3 (LP20) 500 23.8±4.6
a
52.3±4.5
a
74.3±7.8
a
61.7±5.9
b
58.0±7.5
a
58.7±2.3
ab

25
3.4. Kết qủa về đáp ứng miễn dịch của tôm thẻ

3.4.1. Phagocytic activity (PA):
Bảng 3.5. Kết quả kiểm tra PA (%) trên tôm thẻ theo thời gian
(Số liệu được trình bày dưới dạng giá trị trung bình ± sai số chuẩn, các số liệu trong cùng một
cột có ký tự viết lên trên khác nhau thể hiện sự sai khác có ý nghĩa thống kê (p<0,05))

×