Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CÔNG SUẤT VÀ NÂNG ĐỘ SÂU KHAI THÁC ĐẾN COTE 80M TẠI MỎ ĐÁ THẠNH PHÚ 2, XÃ THIỆN TÂN, HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI (CÔNG SUẤT KHAI THÁC 818.000 M3 ĐÁ XÂY DỰNGNĂM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.51 MB, 119 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN HĨA AN
CHI NHÁNH CƠNG TY CỔ PHẦN HÓA AN TẠI VĨNH CỬU
  

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP
GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH CÔNG SUẤT VÀ NÂNG ĐỘ SÂU
KHAI THÁC ĐẾN COTE -80M TẠI MỎ ĐÁ THẠNH PHÚ 2,
XÃ THIỆN TÂN, HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI
(CÔNG SUẤT KHAI THÁC 818.000 M3 ĐÁ XÂY DỰNG/NĂM)

Đồng Nai, năm 2023



MỤC LỤC
MỤC LỤC......................................................................................................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................... 4
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................ 4
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................ 8
CHƯƠNG I : THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN .......................................................... 9
1.1. Tên chủ dự án............................................................................................................. 9
1.2. Tên dự án ................................................................................................................... 9
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án .............................................. 13
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng và nguồn cung cấp
điện nước của dự án. ....................................................................................................... 19
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án .................................................................. 24
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.............................................................................................. 31
2.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường. .................................................................................................... 31


2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất
thải ................................................................................................................................... 32
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................................................................................................ 35
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ...................... 35
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 50
3.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ............................................. 59
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ......................................... 61
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................... 65
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ................................................ 66
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ....................................................... 74
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường .................................................................................................. 78
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo phục hồi môi trường ....... 79
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................ 95
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi ................................................................... 95
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải ..................................................... 97
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, rung .................................................. 97
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .................... 99
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ........................................ 99
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ................................. 104
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜN CỦA DỰ ÁN....... 109
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ................................... 109
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ............................. 109
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ............................................. 112
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI DỰ ÁN.......................................................................................................... 113
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ........................................................ 114
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 115


3


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Tọa độ các điểm mốc ranh giới khu vực khai trường khai thác .......................10
Bảng 2: Tổng hợp các thông số hệ thống khai thác .......................................................14
Bảng 3: Thống kê các thơng số khoan nổ mìn ...............................................................15
Bảng 4. Bảng tổng hợp thiết bị sử dụng tại dự án ..........................................................18
Bảng 5: Tổng hợp khối lượng sản phẩm hàng năm .......................................................19
Bảng 6. Nhu cầu sử dụng điện năng phục vụ cho dự án ................................................21
Bảng 7. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu phục vụ cho dự án ................................................22
Bảng 8. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt .......................................................................23
Bảng 9. Nhu cầu sử dụng nước sản xuất ........................................................................23
Bảng 10: Tiêu hao vật liệu nổ hàng năm ........................................................................24
Bảng 11. Hiện trạng, nhu cầu sử dụng đất .....................................................................26
Bảng 12. Thống kê các hạng mục cơng trình phụ trợ ....................................................29
Bảng 13: Hiện trạng lưu lượng trung bình của sơng Đồng Nai tại Biên Hịa (ĐV:m3/s)
.........................................................................................................................................32
Bảng 14: Đặc trưng dịng chảy sơng Đồng Nai khu vực Biên Hịa ...............................33
Bảng 15: Kết quả phân tích chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn tiếp nhận nước thải
của dự án .........................................................................................................................33
Bảng 16: Kết quả tính tốn lượng nước dưới đất chảy vào moong khai thác ...............40
Bảng 17. Lượng nước mưa rơi trực tiếp khu vực dự án ................................................41
Bảng 18. Bảng tính tốn lưu lượng nước xả thải ...........................................................41
Bảng 19. Bảng mô tả chi tiết thông số kỹ thuật hệ thống phun nước giảm bụi
trạm nghiền .....................................................................................................................53
Bảng 20. Khối lượng nước tưới đường dập bụi .............................................................56
Bảng 21. Thông số kỹ thuật thùng đựng rác thải sinh hoạt ...........................................60
Bảng 22. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp đăng ký phát sinh ...............................61
Bảng 23: Các loại CTNH phát sinh đăng ký tại dự án ...................................................62

Bảng 24: Khối lượng CTNH phát sinh tại dự án ...........................................................62
Bảng 25: Các biện pháp điều chỉnh, thay đổi so với ĐTM ............................................78
Bảng 26. Bảng tổng hợp tình hình triển khai cơng tác cải tạo, PHMT .........................80
Bảng 27. Bảng thống kê số tiền đã thực hiện nghĩa vụ tài chính...................................82
Bảng 28. Chi tiết tiền ký quỹ PHMT đã thực hiện (không bao gồm tiền trượt giá)......83
Bảng 29: Bảng liệt kê các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án ..............................84
Bảng 30. Lưu lượng đăng ký xả nước thải .....................................................................95
Bảng 31. Giới hạn các chỉ tiêu nước thải .......................................................................96
Bảng 32. Giới hạn tiếng ồn .............................................................................................97
Bảng 33. Giới hạn độ rung..............................................................................................98
Bảng 34: Các vị trí lấy mẫu nước thải ............................................................................99
Bảng 35: Kết quả đo đạc chất lượng nước thải tại hố thu nước năm 2021 ...................99
Bảng 36: Kết quả đo đạc chất lượng nước thải tại hố thu nước năm 2022 .................100
4


Bảng 37: Kết quả đo đạc chất lượng nước thải tại hố lắng ..........................................101
Bảng 38: Kết quả đo đạc chất lượng nước thải tại cửa xả ra sông Đồng Nai năm 2021
.......................................................................................................................................102
Bảng 39. Kết quả đo đạc chất lượng nước thải tại cửa xả ra sông Đồng Nai năm 2022
.......................................................................................................................................103
Bảng 40: Các vị trí lấy mẫu mơi trường khơng khí .....................................................105
Bảng 41: Kết quả đo đạc chất lượng khơng khí xung quanh tại dự án ........................106
Bảng 42: Vị trí lấy mẫu giám sát nước thải..................................................................109
Bảng 43: Vị trí lấy mẫu giám sát khơng khí ................................................................110
Bảng 44: Vị trí lấy mẫu giám sát nước mặt..................................................................110
Bảng 45: Chi phí giám sát mơi trường .........................................................................112

5



DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. Vị trí tổng quan khu vực dự án ..........................................................................11
Hình 2: Sơ đồ quy trình hoạt động của dự án ................................................................14
Hình 3. Sơ đồ cơng nghệ chế biến đá của dự án ............................................................17
Hình 4. Hiện trạng khai trường khai thác tháng 05/2023 ..............................................29
Hình 5. Sơ đồ mạng lưới thốt nước khai trường ..........................................................35
Hình 6. Kích thước đê bao ngăn nước mưa chảy tràn ...................................................36
Hình 7. Hệ thống đê bao xung quanh moong .................................................................36
Hình 8. Hố thu nước tại đáy moong khai thác ...............................................................37
Hình 9. Hồ lắng của dự án ..............................................................................................37
Hình 10. Hệ thống bơm nước từ hố thu lên hồ lắng ......................................................38
Hình 11: Điểm xả nước thải ra sơng Đồng Nai ..............................................................38
Hình 12. Sơ đồ mạng lưới thốt nước mưa chảy tràn SCN ...........................................39
Hình 13: Mương thốt nước xung quanh sân cơng nghiệp ............................................39
Hình 14. Sơ đồ thu gom, thốt nước của dự án ..............................................................43
Hình 15: Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt ...................................................44
Hình 16: Nhà vệ sinh tại khu văn phịng ........................................................................45
Hình 17: Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải rửa xe ........................................................46
Hình 18: Bể lắng nước nước thải rửa xe ........................................................................46
Hình 19: Hình ảnh đáy mỏ 2 cấp ....................................................................................47
Hình 20: Kết cấu hố thu nước tại khai trường ................................................................47
Hình 21. Sơ đồ xử lý nước thải tại hồ lắng ....................................................................48
Hình 22: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ..................................................................................49
Hình 23: Hệ thống cây xanh đã trồng xung quanh khai trường.....................................51
Hình 24: Cây xanh trồng khu vực xung quanh khu vực SCN .......................................52
Hình 25: Xe bồn tưới nước trong khu vực SCN ............................................................52
Hình 26: Bồn chứa nước cấp hệ thống tưới nước trạm nghiền ......................................53
Hình 27: Tưới nước tái máng cấp liệu ............................................................................54
Hình 28: Tưới nước tại đầu băng tải...............................................................................54

Hình 29: Sơ đồ nguyên lý hệ thống phun nước giảm bụi tại trạm nghiền .....................55
Hình 30: Xe bồn tưới nước rửa đường ...........................................................................56
Hình 31: Hệ thống đường Tân Hiền ...............................................................................57
Hình 32: Trạm cân tại dự án ...........................................................................................57
Hình 33: Xe vận chuyển đất đá sử dụng bạt che trước khi ra ngồi ..............................58
Hình 34: Hệ thống xịt rửa bánh xe tại dự án ..................................................................58
Hình 35: Khu vực văn phịng..........................................................................................59
Hình 36: Hình kho chứa CTNH tại dự án ......................................................................63
Hình 37: Hình ảnh thiết bị lưu chứa CTNH ...................................................................64
Hình 38: Ban hành nội quy, tiêu lệnh về PCCC ............................................................67
Hình 39: Trang bị bình phịng cháy chữa cháy ..............................................................68
6


Hình 40. Bảng nội quy tồn lắp đặt tại mỏ .....................................................................69
Hình 41: Hình ảnh các camera giám sát ở khu vực dự án .............................................69
Hình 42: Lắp đặt biển cảnh báo nguy hiểm....................................................................70
Hình 43: Trạm biến áp ....................................................................................................71
Hình 44: Bảng cơng khai thơng tin nổ mìn tại mỏ .........................................................75
Hình 45: Hình ảnh cột thu lơi, chống sét tại mỏ ............................................................77
Hình 46. Hệ thống hàng rào, biển cảnh báo tại hồ lắng .................................................78
Hình 47: Sơ đồ quản lý cơng tác cải tạo, phục hồi môi trường .....................................81

7


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD

Nhu cầu oxy sinh hóa


BTNMT

Bộ Tài ngun và Mơi trường

CBCNV

Cán bộ, cơng nhân viên

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

Chất thải nguy hại

KT-XH

Kinh tế - Xã hội

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

CNCH

Cứu nạn cứu hộ

TB


Giá trị trung bình

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

Tp

Thành phố

TSS

Tổng lượng chất rắn lơ lửng

UBND

Uỷ ban nhân dân

SCN

Sân công nghiệp

WHO

Tổ chức Y tế thế giới


VLXD

Vật liệu xây dựng

8


CHƯƠNG I : THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1. Tên chủ dự án, cơ sở
- Tên chủ dự án: Công ty cổ phần Hóa An (sau đây gọi tắt là Cơng ty)
- Địa chỉ văn phịng: 20C, KP Cầu Hang, Phường Hóa An, Thành phố Biên Hồ,
tỉnh Đồng Nai.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Trịnh Tiến Bảy.
- Chức vụ: Tổng giám đốc.
- Điện thoại: 02513954458;

Email:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mã số 3600464464 do Sở kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Đầu Nai cấp.
Để thuận lợi cho công tác điều hành sản xuất, Công ty đã ủy quyền cho Chi nhánh
để điều hành sản xuất trực tiếp tại dự án.
- Tên chi nhánh: Chi nhánh cơng ty cổ phần Hóa An tại Vĩnh Cửu.
- Địa chỉ văn phịng cơng ty: ấp Ơng Hường, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh
Đồng Nai.
- Họ và tên giám đốc chi nhánh: Ơng Trịnh Đình Trọng.
- Chức danh: Giám đốc chi nhánh.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 3600464464-004 đăng ký lần
đầu vào ngày 20/07/2010; đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 20/05/2015.

1.2. Tên cơ sở, dự án
1.2.1. Tên dự án, cơ sở
Tên dự án: Đầu tư điều chỉnh công suất và nâng độ sâu đến cote -80m mỏ đá
Thạnh Phú 2, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai. Công suất khai thác:
818.000m3 đá xây dựng/năm. (Sau đây gọi là tắt là mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2)
1.2.2. Địa điểm thực hiện dự án
- Địa điểm thực hiện dự án: mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2, ấp Ông Hường, xã
Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
a. Khai trường khai thác
Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2 thuộc ấp Ông Hường, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh
Cửu, tỉnh Đồng Nai.
Mỏ nằm về phía Nam gần tuyến đường Tân Hiền và sơng Đồng Nai. Vị trí mỏ
nằm cách cách thành phố Biên Hịa 6 km về phía Bắc và cách thành phố Hồ Chí Minh
26 km về phía Đơng Bắc.

9


Diện tích khai thác của mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2 là 20,0ha, được giới hạn
bởi các điểm khép góc có tọa độ VN2000 như sau:
Bảng 1: Tọa độ các điểm mốc ranh giới khu vực khai trường khai thác
Số hiệu
điểm góc

Hệ tọa độ VN2000
(Kinh tuyến trục 107o45’, múi chiếu 3o)
X (m)

Y (m)


1

1 219 877

401 997

2

1 219 814

402 365

3

1 219 226

402 277

4

1 219 217

401 997

Diện tích
(ha)

20,0

[Nguồn: Giấy phép khai thác số 3221/GP-UBND ngày 20/10/2015]


Hiện trạng tiếp giáp khai trường khai thác:
+ Phía Bắc: giáp với khu vực sân cơng nghiệp của mỏ, cách ranh mỏ 100m là
đường Tân Hiền, tiếp đến cách ranh mỏ 250m là sông Đồng Nai.
+ Phía Nam: giáp với khu vực đất trống, đất trồng cây lâu năm.
+ Phía Đơng: giáp với Sân cơng nghiệp và mỏ đá xây dựng Thiện Tân 7.
+ Phía Tây: giáp với cụm chế biến đá của mỏ Thạnh Phú 1 của HTX TNHH MTV
Xây dựng và Sản xuất Vật liệu Xây dựng Biên Hịa.
b. Khu vực sân cơng nghiệp
Theo báo cáo Đánh giá tác động môi trường, Dự án sử dụng sân cơng nghiệp có
diện tích khoảng 8,0ha. Tuy nhiên, do nhu cầu sử dụng cũng như công tác giải phóng
mặt bằng gặp khó khăn nên cơng ty xin điều chỉnh sử dụng diện tích SCN khoảng 2,6ha.
Diện tích sân cơng nghiệp hiện hữu được bố trí nằm liền kề khu vực khai trường
và tuyến đường Tân Hiền. SCN đã được bố trí xây dựng gồm khu chế biến, bãi chứa sản
phẩm và các cơng trình bảo vệ mơi trường.
c. Khu vực văn phòng mỏ
Hiện trạng khu văn phòng được bố trí sát đường Tân Hiền. Tổng diện tích bố trí
là 5.000m2. Hiện nay, cơng ty đã giải phóng mặt bằng và hồn thành xây dựng cơng
trình phụ trợ để phục vụ dự án.

10


Hình 1. Vị trí tổng quan khu vực dự án
11


1.2.3. Các văn bản pháp lý, quyết định, giấy phép liên quan đến dự án
 Quyết định phê duyệt ĐTM
- Quyết định số 1359/QĐ-BTNMT ngày 04/06/2015 của Bộ tài nguyên môi

trường về việc phê duyệt báo cáo tác động môi trường và đề án cải tạo, phục hồi môi
trường của Dự án “Điều chỉnh công suất và nâng độ sâu khai thác đến cote -80m tại mỏ
đá Thạch Phú 2, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai”.
 Giấy phép môi trường thành phần
- Giấy xác nhận số 107/GXN-TCMT ngày 10/11/2015 của Tổng cục mơi trường
xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án “Điều chỉnh công suất và
nâng độ sâu khai thác đến cote -80m tại mỏ đá Thạch Phú 2, công suất khai thác
818.000m3 đá xây dựng/năm.
- Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 148/GP-UBND ngày 12/06/2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai (gia hạn điều chỉnh lần thứ 3) cho phép Công ty cổ phần Hóa An
xả nước thải vào nguồn nước của mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2.
 Văn bản, quyết định khác có liên quan
- Quyết định số 3218/QĐ-UBND ngày 32/07/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai
ngày 23/07/2013 Về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong “Báo cáo kết quả thăm
dò tăng độ sâu mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2 thuộc xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu”.
- Văn bản số 2360/SXD-VLXD ngày 08/10/2014 của Sở Xây Dựng tỉnh Đồng
Nai về việc cho ý kiến thiết kế cơ sở Dự án điều chỉnh công suất và nâng độ sâu khai
thác xuống cote -80m mỏ đá xây dựng Thạch Phú 2, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu,
tỉnh Đồng Nai.
- Giấy phép số 3221/GP-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về
việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản.
- Văn bản số 3480/SXD-VLXD ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai Sở
Xây dựng về việc thông báo thẩm định Thiết kế xây dựng mỏ đá xây dựng Thạnh phú
2, tại xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
- Giấy phép số 09/2020/GP-SCT ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai Sở
Công thương về việc cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
- Văn bản số 2232/TNMT-TNN ngày 25/05/2016 của Sở TNMT tỉnh Đồng Nai
về việc tái sử dụng nước thải sau xử lý của Cơng ty cổ phần Hóa An.
- Văn bản số 712/UBND-KT ngày 29/03/2011 của UBND huyện Vĩnh Cửu về
việc chấp thuận cho cơng ty CP Hóa An lắp đặt cống thốt nước qua đường Tân Hiền.

1.2.4. Quy mơ của dự án
Dự án có Tổng vốn đầu tư thực hiện dự án là 155.401.440.664 đồng. Dự án thuộc
lĩnh vực Khai thác, chế biến khoáng sản (thuộc dự án đầu tư nhóm II theo quy định của
12


Luật bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính Phủ; thuộc nhóm B
phân loại theo tiêu chí quy định tại điểm e, khoản 2, điều 8 và điểm 1, khoản 9 của Luật
đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc Hội).
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất hoạt động
Công suất khai thác tại dự án như sau:
- Đá xây dựng: 818.000 m³/năm đá nguyên khối, tương đương 1.186.100 m³/năm
đá nguyên khai, với hệ số nở rời là 1,475.
- Khoáng sản phụ đi kèm:
+ Sét gạch ngói là 20.000 m³ nguyên khối/năm tương đương 25.800m³ nguyên
khai/năm, với hệ số nở rời là 1,29.
+ Đất phủ là 133.000 m³ nguyên khối/năm tương đương 172.900m³ nguyên
khai/năm, với hệ số nở rời là 1,3.
+ Đá bán phong hóa là 126.000 m³ nguyên khối/năm tương đương 163.800m³
nguyên khai/năm, với hệ số nở rời là 1,3.
1.3.2. Công nghệ sản xuất, vận hành.
1.3.2.1. Trình tự khai thác
Theo đó, trình tự khai thác mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2 như sau:
+ Khai thác từ trên xuống dưới đến cote -80m.
+ Hướng khai thác chủ đạo là từ trung tâm mỏ phát triển ra biên giới mỏ theo
hướng Đơng mỏ hình thành 2 tuyến cơng tác đồng thời phía Nam và phía Bắc.
Khi phát triển hết diện tích cấp phép, sẽ tiếp tục đào sâu đáy mỏ khai thác lớp
bằng, chia thành từng lớp khấu theo thứ tự từng lớp từ trên xuống dưới tại các mức cote10,-20,-30,-40, -50, -60,-70, -80m, mỗi tầng chiều cao 10m.
Để đảm bảo mỏ hoạt động liên tục trong mùa mưa, phân chia mỏ thành 2 khu

vực khai thác phía Nam và phía Bắc theo mùa (hình thức khai thác với đáy mỏ 2 cấp).
Trong đó: mùa khơ tất cả thiết bị chuyển sang làm việc ở khu vực thấp phía Bắc, tranh
thủ đào sâu thêm đáy mỏ ở khu vực này. Về mùa mưa các thiết bị được chuyển sang
làm việc ở khu vực cao phía Nam mỏ. Khi đó khu vực thấp phía Bắc trở thành hồ chứa
nước. Các cơng trình tháo khơ và thốt nước chủ yếu tập trung ở khu vực thấp phía Bắc
để bơm thốt ra sơng Đồng Nai. Kết thúc mùa mưa thì cơng việc tháo khơ mỏ, vệ sinh
công nghiệp, sửa chữa củng cố đường sá ở khu vực thấp được gấp rút hoàn thành để tiếp
nhận một chu kỳ mới tuần tự đến cote kết thúc ở mức cote -80m.
Đối với công tác tổ chức đào hào cơ bản cũng như khai thác thiết bị chủ yếu của
mỏ là máy xúc thủy lực gàu ngược, máy nén khí phục vụ khoan, xe ơ tơ vận chuyển đất,
đá thải về bãi thải bên ngoài ranh mỏ, vận chuyển đá xây dựng về khu vực chế biến.
13


1.3.2.2. Hệ thống khai thác
Hệ thống khai thác được chọn áp dụng cho mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2 là khai
thác theo lớp bằng dạng đáy mỏ hai cấp, một bờ công tác, khấu từ trên xuống dưới theo
từng lớp, vận tải trực tiếp trên tầng, sử dụng bãi thải ngồi.
Bóc tầng phủ chuẩn
bị khai trường
Phá đá q cỡ bằng búa
thủy lực

Bụi, ồn.
Bụi, ồn, chấn động
rung

Khoan nổ mìn
Xúc bốc


Bụi, ồn, chấn
động rung

Vận tải

Bụi, ồn

Vận tải

Bụi, ồn, khí thải

Nghiền sàng

Bụi, ồn, rung

Nơi tiêu thụ

Hình 2: Sơ đồ quy trình hoạt động của dự án
Bảng 2: Tổng hợp các thông số hệ thống khai thác
TT
1

2

3

4
5

Thông số

Đất phủ, sét
Chiều cao tầng khai thác Phong hóa
Trong đá gốc
Đất phủ
Chiều cao tầng kết thúc
Trong đá BPH
Trong đá gốc
Trong đất phủ
Góc nghiêng sườn tầng Trong đá BPH
khai thác
Trong đá gốc
Trong đất phủ
Góc nghiêng sườn tầng Trong đá BPH
kết thúc
Trong đá gốc
Góc dốc bờ cơng tác
Góc nghiêng bờ mỏ kết thúc.

6 Chiều rộng dải khấu
7 Chiều rộng đai bảo vệ
Trong đất
Trong đá
8 Bề rộng mặt tầng công tác tối thiểu
9 Chiều dài tuyến công tác

Ký hiệu Đơnvị
Ht

m


Hkt

m

αt

độ

αkt

độ

Φ
kt
A
Bbv

độ
độ
m
m
m
m
m
m

Bmin
Lkt

Giá trị

5
7
10
5
5  10
20
45
45
75
26
45
60
0
49
22,8
3,5
7
50
420

[Nguồn: Văn bản số 3480/SXD-VLXD của Sở Xây Dựng]
14


Các khâu của dây chuyền cơng nghệ như sau: Bóc tầng phủ tạo mặt bằng khai
thác bằng tổ hợp máy xúc và ơ tơ; khoan lỗ mìn; nổ mìn phá đá; sử dụng máy xúc gàu
thủy lực gàu ngược xúc trực tiếp đá sau nổ mìn và chất tải lên xe ô tô tự đổ vận chuyển
về trạm nghiền; đá được nghiền sàng phân loại và xúc lên ô tô mang đi tiêu thụ.
1.3.2.3. Các khâu cơng nghệ chính
a. Cơng nghệ khoan nổ mìn

Công tác khoan ở mỏ là khoan đường kính 105mm. Tính tốn thiết bị khoan cho
các năm hoạt động bình thường của mỏ.
Thiết bị sử dụng để khoan lỗ khoan lớn là dàn khoan khí nén hiệu BMK-5 chạy
bằng dịng điện 3 pha đường kính mũi khoan 105mm.
Số lượng máy khoan sử dụng trong mỏ năm hiện có là 04 máy được nén khí.
b. Cơng tác nổ mìn
- Phương pháp nổ:
Để đảm bảo an tồn trong cơng tác nổ mìn, phương pháp nổ mìn áp dụng cho mỏ
là nổ mìn vi sai phi điện.
- Phương pháp nạp mìn: Sử dụng linh hoạt hai phương pháp nạp mìn liên tục và
nạp mìn phân đoạn tuỳ theo tính chất của đất đá và chất lượng lỗ khoan.
- Thuốc nổ và phương tiện nổ:
+ Thuốc nổ: Thuốc nổ sử dụng tại mỏ là: nhũ tương, ANFO.
+ Phương tiện nổ: Kíp vi sai phi điện: loại TM17ms, 25ms và 42ms, kíp xuống
lỗ loại 400ms; dây dẫn tín hiệu; Mồi nổ VE05, MN04 hoặc MN31; 2 kíp vi sai điện để
khởi nổ.
- Quy mô đợt nổ và lịch nổ mìn:
+ Quy mô đợt nổ: số lỗ khoan thực hiện trong một đợt nổ là 48 lỗ, 04 hàng mìn,
mạng nổ hình vng, khối lượng thuốc nổ sử dụng trong một đợt nổ tối đa là 3.000kg.
+ Lịch nổ mìn: đăng ký lịch nổ mìn cụ thể theo sự chấp thuận của Sở Công
thương. Giám đốc điều hành mỏ phụ trách kế hoạch nổ mìn.
Trong ngày nổ mìn chỉ được nổ tối đa 2 bãi. Mỗi bãi mìn có hộ chiếu nổ mìn
riêng được chỉ huy nổ mìn (CHNM) và Giám đốc phê duyệt.
Các thơng số khoan nổ mìn được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 3: Thống kê các thông số khoan nổ mìn
TT
1

2


Các thơng số
Chỉ tiêu thuốc nổ
Đá xây dựng
Đá phong hóa
Đường kính lỗ khoan
15

Kí hiệu

ĐVT

Gía trị

Q
q1
q2
D

kg/m3
kg/m3
mm

0,35
0,30
105


TT
3
4

5
6
7
8
9
10

11

Các thông số
Đường cản chân tầng
Khoảng cách lỗ khoan
Khoảng cách hàng khoan
Chiều sâu lỗ khoan
Chiều dài lượng thuốc
Chiều dài cột bua
Suất phá đá nguyên khối
Khối lượng tối đa cho 1 bãi
Đối với khu vực 1 dải khấu 50m giáp biên
giới phía Bắc mỏ
Các khu vực cịn lại
Phương pháp nổ mìn

Kí hiệu

ĐVT

Gía trị

W

A
B
Lk
Lt
Lb
P
Qbãi

m
m
m
m
m
m
m3/m
kg

3,8
3,8
3,8
11,5
6,6
4,9
12,5

Qbãi

kg

1.000


Qbãi
kg
nổ vi sai phi điện

3.000

[Nguồn: Thuyết mình bản vẽ thi công xây dựng mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2.
Năm 2016]
c. Công nghệ xúc bốc
Khâu xúc bốc trong mỏ bao gồm: Xúc bốc tầng phủ, xúc bốc đá bán phong hóa,
xúc bốc đá tại gương khai thác và xúc bốc đá thành phẩm sau nghiền sàng. Hiện nay,
công ty đã đầu tư 05 máy xúc thủy lực gầu ngược (máy đào), 03 máy xúc thủy lực gầu
ngược đá thành phẩm.
d. Xử lý đá quá cỡ sau nổ mìn
Trong quá trình khoan nổ mìn, vì nhiều lý do khi nổ mìn sẽ có một khối lượng
đá q cỡ khơng phù hợp ... do đó phải tiến hành phá đá quá cỡ. Hiện nay, công ty đã
đầu tư 01 máy đập thủy lực để phá đá quá cỡ.
e. Công tác san ủi
Theo hệ thống khai thác, trên khai trường máy gạt phục vụ công tác làm đường,
gạt vận chuyển đá trên tầng, gom đá sau khi nổ mìn phục vụ máy xúc.
Hiện Công ty đã đầu tư 1 máy ủi để phục vụ cho hoạt động của dự án.
f. Công tác vận tải
Phù hợp với điều kiện thực tế mỏ và công suất khai thác lựa chọn, thiết bị vận tải
sử dụng trong mỏ là ơ tơ tự đổ có tải trọng 15 tấn, dung tích thùng xe 10m3.
Khối lượng vận tải của mỏ được thực hiện bằng ô tô theo hệ thống đường vận tải
nội bộ của mỏ, bao gồm: Đất phủ, sét, cát, đá bán phong hóa nổ mìn và đá nguyên khai.
Hiện nay, công ty đã đầu tư 23 xe ô tô 15T.
g. Công nghệ chế biến
Áp dụng quy trình cơng nghệ nghiền hai giai đoạn, đá ngun khai từ bunke cấp

liệu được chuyển trực tiếp vào máy nghiền thơ nhờ băng chuyền xích. Đá nghiền ra được

16


qua băng tải để chuyển vào máy sàng. Sau khi sàng đá được đưa qua máy nghiền côn
rồi qua hệ thống băng tải ra bãi chứa các loại đá.
Đá nguyên khai

Máy đập hàm sơ cấp hoặc máy
đập búa

Sàng cấp 1

- Bụi
- Ồn

Nghiền côn thô

- Bụi
- Ồn

Nghiền côn tinh

- Bụi
- Ồn

Sàng cấp 2

4*6 (5x5)


- Bụi
- Ồn

- Bụi
- Ồn

0*4

1*2

5*0mm
(đá mi)

Hình 3. Sơ đồ công nghệ chế biến đá của dự án
Sơ đồ công nghệ chế biến được mô tả như sau:
Đá nguyên liệu kích thước cục <500 mm được chở bằng ơtơ từ mỏ, rót vào máng
cấp liệu, qua máy đập hàm sơ cấp hoặc máy đập búa nghiền thô. Sản phẩm sau khi
nghiền thơ (đập) có kích thước đến 100-150mm được băng tải đưa sang sàng cấp 1 tách
thu đá 4 x 6 và 0 x 4.
Phần còn lại được băng tải chuyển xuống nghiền tại bộ nghiền côn thứ cấp
(nghiền tinh), đá qua nghiền côn được chuyển sang sàng rung cấp 2 phân ra các sản
phẩm 1 x 2; sản phẩm phụ là đá mi.
Phần đá trên lưới sàng cấp 2 được hồi về miệng nghiền côn thứ cấp tiếp tục thực
hiện theo chu trình kín như trên.
Để đáp ứng công suất khai thác, chế biến của mỏ, công ty đã đầu tư 01 tổ hợp
17


nghiền sàng công suất 450 tấn/h và 02 tổ hợp nghiền sàng 250 tấn/h.

h. Công tác thải đất đá và quặng đi
Dự án sử dụng bãi thải được bố trí bên trong mỏ, là phần diện tích khai trường
của mỏ, có diện tích 2,0ha. Do mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2 là đá xây dựng nên các vật
liệu sau chế biến, đất phủ, đá bán phong hóa đều được sử dụng làm vật liệu xây dựng
thông thường nên không có vật liệu thải, quặng đi. Hiện nay, do có nhu cầu tiêu thụ
vật liệu san lấp (VLSL) trong vùng cao, nên đất phủ và đá bán phong hóa sau khi bóc
tách được thu gom và xúc bốc trực tiếp tại khai trường lên xe ô tô vận chuyển tới nơi
tiêu thụ theo yêu cầu của khách hàng. Hiện nay, dự án không cần lưu chứa, sử dụng bãi
thải tạm.
Bảng 4. Bảng tổng hợp thiết bị sử dụng tại dự án
STT

Tên thiết bị

Cơng suất

Đơn vị

1

Dàn khoan BMK5

Φ105mm

2

Máy nén khí

3


Búa đập thủy lực

Số lượng thiết bị

Nguồn gốc

Theo ĐTM

Đã đầu tư

chiếc

08

08

Trung Quốc

12m3/phút

chiếc

04

04

Trung Quốc

2,8 tấn


chiếc

01

01

Hàn Quốc

4

Máy xúc thủy lực
gàu ngược đá
nguyên liệu

1,6m3/gầu

chiếc

05

05

Hàn Quốc

5

Máy xúc thủy lực
gàu ngược đá
thành phẩm


1,6m3/gầu

chiếc

03

03

Hàn Quốc

6

Máy ủi

75 CV

chiếc

01

01

Hàn Quốc

7

Ô tô

15 tấn


chiếc

23

23

Hàn Quốc

8

Xe bồn tưới nước

10m3

chiếc

01

01

Hàn Quốc

9

Trạm bơm nước

115 m3/h

Trạm


01

02

Việt Nam

10

Trạm nghiền sàng

450 T/h

Hệ
thống

01

01

Trung Quốc

11

Trạm nghiền sàng

250 T/h

Hệ
thống


02

02

Trung Quốc

12

Trạm cân điện tử

60 – 80
tấn

Trạm

03

03

Trung Quốc

13

Trạm biến áp số 1

630 KVA

trạm

1


1

Trung Quốc

14

Trạm biến áp số 2

1000KVA

trạm

1

1

Trung Quốc

15

Trạm biến áp số 3

1250
KVA

trạm

2


2

Trung Quốc

[Nguồn: Thuyết mình bản vẽ thi công xây dựng mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2.
Năm 2016]

18


1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Khối lượng sản phẩm của dự án khoảng 1.569.050 m3/năm (nguyên khai), trong
đó:
- Sản phẩm chính của dự án bao gồm:
+ Đá xây dựng với sản lượng khai thác là 818.000 m³/năm đá nguyên khối, tương
đương 1.186.100 m³/năm đá nguyên khai, với hệ số nở rời là 1,475.
Sản lượng đá hằng năm của mỏ được tổng hợp theo bảng sau:
Bảng 5: Tổng hợp khối lượng sản phẩm hàng năm
Sản lượng thành phẩm
(m3)

Tỷ lệ(%)

539.000

50%

107.800

10%


215.600

20%

Ðá mi bụi

215.600

20%

Cộng

1.186.100

100

STT

Loại đá

1

Đá 1x2

2

Đá 4x6 (5x5)

3


Đá 0x4

4

Nguyên khai
(m3)

1.186.100

[Nguồn: Thuyết mình bản vẽ thi công xây dựng mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2.
Năm 2016]
- Sản phẩm phụ đi kèm:
+ Sét gạch ngói là 25.800m³ nguyên khai/năm.
+ Vật liệu san lấp là 172.900m³ nguyên khai/năm.
+ Đá bán phong hóa là 163.800m³ nguyên khai/năm.
+ Sét gạch ngói là 25.800 m³ nguyên khai/năm.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng và nguồn cung
cấp điện nước của cơ sở.
a. Nhu cầu và nguồn cung vật liệu đầu vào
 Nhu cầu nguyên liệu đầu vào
Vật liệu đầu vào của dự án gồm:
- Đá xây dựng: 818.000 m³/năm đá nguyên khối, tương đương 1.186.100 m³/năm
đá nguyên khai, với hệ số nở rời là 1,475.
+ Sét gạch ngói là 20.000 m³ nguyên khối/năm tương đương 25.800m³ nguyên
khai/năm, với hệ số nở rời là 1,29.
+ Đất phủ là 133.000 m³ nguyên khối/năm tương đương 172.900m³ nguyên
khai/năm, với hệ số nở rời là 1,3.
+ Đá bán phong hóa là 126.000 m³ nguyên khối/năm tương đương 163.800m³
nguyên khai/năm, với hệ số nở rời là 1,3.


19


 Nguồn cung cấp:
Các nguyên liệu sản xuất được Công ty khai thác trực tiếp tại mỏ đá xây dựng
Thạnh Phú 2.
b. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện năng
 Nhu cầu sử dụng điện năng
- Sử dụng điện lưới 3 pha để phục vụ các công việc sau:
+ Máy cơng cụ xưởng cơ khí sửa chữa (thời gian hoạt động là 8 giờ).
+ Trạm nghiền sàng (thời gian hoạt động trong ngày là 8 giờ).
+ Máy khoan BMK5 (thời gian hoạt động trong ngày là 8 giờ).
+ Bơm nước khai trường.
+ Thiết bị văn phòng và sinh hoạt (thời gian hoạt động trong ngày là 8 giờ).
+ Chiếu sáng khai trường và bảo vệ (thời gian hoạt động trong ngày là 12 giờ).

20


Nhu cầu tiêu thụ điện năng tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 6. Nhu cầu sử dụng điện năng phục vụ cho dự án
Công suất
định mức, Kw
STT

Thiết bị

SL


Hệ số

Điện năng yêu cầu,
Kw.h /năm

Công suất yêu cầu

Máy

Tổng
số

Kc

cos@
/tg@

Pyc, Kw

Qyc,
KVAR

Syc,
KVA

Thời gian
làm việc,
h/năm

Điện năng,

Kw /năm

1

Khu khai trường

1.1

Máy khoan BMK

2

3,5

7

0,6

0,6/1,33

4,2

5,586

7,0

2.320

16.214


Máy nén khí

1

75

75

0,6

0,6/1,34

45

59,85

74,9

2.320

173.722

1.2

Bơm nước

2

75


150

0,6

0,6/1,33

90

119,7

149,8

4.350

651.456

2

Khu chế biến

2.1

Chiếu sáng

12

1

12


0,8

1

9,6

9,6

13,6

2.320

31.497

2.2

Máy nghiền 250T/h

2

400

800

0,6

0,6/1,33

480


638,4

798

2.030

1.619.940

Máy nghiền 450T/h

1

500

1.000

0,6

0,6/1,33

600

798

997,5

2.030

2.024.925


2.3

Bơm phun sương

3

3

3

1,6

0,6/1,33

12,8

17,024

21,3

2.030

43.237

3

Văn phòng, xưởng
Chiếu sáng

1


1,36

1,36

0,8

1

1,088

1,088

1,5

3.480

5.355

Động lực

1

36,6

36,62

0,6

0,6/1,33


21,972

29,22276

36,6

2.320

84.823

Dự phịng

200

0,6

0,6/1,33

120

159,6

199,7

2.320

463.258

Cộng


2.290

1.385

1.838

2.300

25.520

5.114.427

[Nguồn: Thuyết mình bản vẽ thi cơng xây dựng mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2. Năm 2016]

21


 Nguồn cung cấp:
Hiện tại, Chủ đầu tư đã ký với Điện lực Đồng Nai - Chi nhánh Vĩnh Cửu đấu nối
từ đường điện 22kV chạy dọc đường Tân Hiền về tận mỏ. Tại khu vực khai thác đã lắp
đặt 01 trạm biến áp có 01 trạm 630kVA, khu vực chế biến đã lắp đặt 01 trạm 1.000kVA
và 02 trạm 1.250kVA đều đáp ứng được nhu cầu sử dụng điện cho khai thác và chế biến
của mỏ. Với công suất trên đảm bảo cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của mỏ.
c. Nhu cầu và nguồn cung cấp nhiên liệu xăng dầu
Nhu cầu nhiên liệu cho hoạt động của dự án chủ yếu là dầu cho các phương tiện,
máy móc hoạt động, loại dầu sử dụng chủ yếu là dầu DO. Nhu cầu nhiên liệu cho dự án
như sau:
Bảng 7. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu phục vụ cho dự án
STT

1
1.1

1.2
1.3
1.4
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
3
4

Nội dung công việc

Khối lượng
công việc

Định
mức

Khối
lượng
nhiên liệu

m3
m3
m3

m3
m3
m3

133.000
126.000
259.000
259.000
20.000

0,207
0,286
0,35
0,065
0,207

27.531
36.036
90.650
16.835
4.140

M
m3
m3
m3
m3

65.440
818.000

818.000
80.000
1.078.000

0,95
0,29
0,42
0,2
0,15
3,14

62.168
237.220
343.560
16.000
161.700
995.840
49.792

ĐVT

Tầng phủ
Xúc đất tầng phủ, đất cấp 4
Xúc đất
Xúc đá phong hóa
Vận chuyển tầng phủ CL<500m
San gạt đất cấp 4
Xúc sét gạch ngói
Đá XD
Khoan thủy lực

Xúc đá hộc
Vận chuyển về Khu chế biến
Búa đập thủy lực
Xúc đá thành phẩm
Tổng tiêu hao dầu DO 1 năm
Tiêu hao nhớt, mỡ bò 5%

Kg

[Nguồn: Thuyết mình bản vẽ thi công xây dựng mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2.
Năm 2016]
Nguồn cung cấp: Nhiên liệu sử dụng chủ yếu là dầu do các đơn vị kinh doanh tại
địa phương cung cấp tại dự án.
d. Nhu cầu và nguồn cung nước
d.1. Nhu cầu nước cấp cho sinh hoạt cho công nhân viên làm việc tại dự án
Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt bao gồm: nước ăn uống, nước rửa vệ sinh cá
nhân,… Căn cứ theo hóa đơn sử dụng nước cụ thể như sau:

22


Bảng 8. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt
STT
1
2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13

Khối lượng tiêu thụ (m3/ngày đêm)
Tháng
Ngày
77
2,57
53
1,71
49
1,63
45
1,45
56
1,81
58
1,93
63
2,03
81
2,70
74
2,39
65
2,10

64
2,29
64
2,13
86
2,77
64,23
2,12

Năm

Tháng
04
05
06
07
08
09
10
11
12
01
02
03
04
Tổng cộng

2022
2022
2022

2022
2022
2022
2022
2022
2022
2023
2023
2023
2023

[Nguồn: Hóa đơn sử dụng nước của Công ty CP Cấp nước Đồng Nai]
Lượng nước sinh hoạt sử dụng tại dự án vào khoảng 2,12 m3/ngày đêm.
- Nguồn cấp nước:
+ Cấp nước uống: công ty mua máy lọc nước tinh khiết sản xuất nước sạch để
cung cấp nước uống cho công nhân.
+ Cấp nước sinh hoạt, nấu ăn: Sử dụng nguồn nước máy thủy cục của khu vực,
cấp nước trực tiếp tại khu vực dự án.
d.2. Nhu cầu nước cấp nước phục vụ sản xuất
Nhu cầu sử dụng nước phục vụ cho sản xuất tại dự án chủ yếu là cung cấp nước
cho công tác dập bụi trạm nghiền, tưới đường, rửa xe.
Bảng 9. Nhu cầu sử dụng nước sản xuất
STT

Tiêu thụ nước

Nhu cầu sử
dụng (m3/ngày)

1


Tưới nước dập
bụi
tại
trạm
nghiền

81,8

Cung cấp nước cho hệ thống - Thất thoát do
phun sương trong các cụm thấm vào đá,
nghiền sàng
bốc hơi

2

Tưới đường, mặt
bằng SCN

140

Tưới nước đường Tân Hiền,
đường nội mỏ nối moong
khai thác lên SCN, mặt bằng
SCN

10

- Tuần hoàn,
Giảm thiểu bụi trong hoạt

tái sử dụng,
động vận chuyển khi xe tham
không xả thải
gia giao thơng ngồi mỏ.
ra mơi trường

3

Tưới rửa bánh xe
Tổng cộng

Mục đích

231,8

23

Ghi chú

- Thất thốt do
bốc hơi, thấm
vào
mặt
đường.


Nguồn cung cấp nước: Lượng nước được cần bổ sung hằng ngày khoảng 231,8
m3/ngày được lấy tại hố thu nước, hồ lắng nước của mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2.
Phương án tái sử dụng nước sau xử lý tại mỏ đã được Sở TNMT tỉnh Đồng Nai chấp
thuận theo Văn bản số 2232/TNMT-TNN ngày 25/05/2016.

e. Vật liệu nổ mìn
Lượng thuốc nổ, kíp nổ, dây truyền nổ …hàng năm được quy định cụ thể trong
hồ sơ thiết kế nổ mìn do Sở Công thương tỉnh Đồng Nai phê duyệt và cấp phép theo
Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp số 09/2020/GP-SCT ngày 09/11/2020.
Bảng 10: Tiêu hao vật liệu nổ hàng năm
Loại vật liệu

STT

Đv tính

Tiêu hao
1 đợt nổ

1 năm

1

Thuốc nổ

kg

3.000

286.300

2

Kíp nổ các loại


cái

194

22.612

3

Mồi nổ

quả

96

11.106

[Nguồn: Theo giấy phép sử dụng vật liệu nổ mỏ đá Thạnh Phú 2]
Nguồn cung vật liệu nổ:
Mọi thiết bị vật liệu nổ, công ty sẽ phối hợp đơn vị có chức năng là Chi nhánh
Cơng ty TNHH MTV cơng nghiệp hóa chất mỏ Nam bộ - Micco Đồng Nai tiến hành
cung cấp trực tiếp tại các bãi mìn trong mỗi đợt nổ.
(Hợp đồng dịch vụ mua bán vật liệu nổ cơng nghiệp đính kèm tại phụ lục 1 báo
cáo này)
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1. Thông tin chung về giấy phép khai thác khoáng sản
Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2 đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1359/QĐ-BTNMT ngày
04/06/2015 và UBND tỉnh Đồng Nai cấp giấy phép khai thác khống sản số
3221/GP-UBND ngày 20/10/2015.
Các thơng tin chính về mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2 trong giấy phép khai thác

như sau:
- Diện tích khu vực khai thác khoáng sản là 20,0ha,
- Mức sâu khai thác: Cote -80m;
- Trữ lượng khai thác đá xây dựng được phép đưa vào thiết kế khai thác cấp 121
và cấp 122: 10.374.544 m3 tương đương 27.814.152 tấn.
- Trữ lượng khoáng sản đi kèm sét gạch ngói 119.612 m3
- Phương pháp khai thác: Lộ thiên;
24


- Công suất khai thác đá xây dựng: 818.000m3 đá nguyên khối/năm tương đương
2.193.058 tấn/năm; khoáng sản đi kèm sét gạch ngói 20.000m3 nguyên khối/năm;
- Thời gian thực hiện dự án: 13 năm 02 tháng kể từ ngày 01/01/2014 (đến
01/02/2027 hết hạn giấy phép khai thác). Trong đó thời gian khai thác là 12 năm 08
tháng, thời gian đóng cửa mỏ là 06 tháng.
1.5.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án
Hiện trạng quy hoạch sử dụng đất: Mỏ nằm trong cụm mỏ đá Thạnh Phú thuộc
khu vực quy hoạch, khai thác và sử dụng khoáng sản của tỉnh Đồng Nai theo Quyết định
số 61/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai ngày 12/01/2016 về việc phê duyệt quy
hoạch thăm dị, khai thác, sử dụng khống sản làm vật liệu xây dựng thông thường và
than bùn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030.

25


×