Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.44 MB, 105 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 6
CHƯƠNG I ............................................................................................................... 7
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................ 7
1. Tên chủ dự án đầu tư:.......................................................................................... 7
2. Tên dự án đầu tư: ................................................................................................ 7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án .......................................... 9
3.1. Công suất của dư án: ........................................................................................ 9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án: ........................................................................ 9
3.3. Sản phẩm của dự án: ...................................................................................... 13
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cấp điện, nước của dự án:...................................................................................... 13
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất của dự án: ................................................. 13
4.2. Nhu cầu sử dụng điện ..................................................................................... 14
4.3. Nhu cầu sử dụng nước ................................................................................... 14
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ............................................................ 15
CHƯƠNG II ............................................................................................................ 20
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..................................................................................... 20
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ................................................................................... 20
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường ...................... 20
CHƯƠNG III .......................................................................................................... 24
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ...................... 24
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ............................................................... 24
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ................ 24


1.1. Thu gom và thoát nước mưa .......................................................................... 24
1.2. Thu gom và thoát nước thải ........................................................................... 24
1.3. Xử lý nước thải............................................................................................... 27
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .......................................................... 31
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường...................... 32
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ................................... 35
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ......................................... 37
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ................................................................... 38
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ................................................. 41
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kế quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ............................................................................... 41
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp .................... 42
10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học ................................................................... 42
CHƯƠNG IV .......................................................................................................... 43
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ............ 43
1. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với nước thải ................................ 43
2. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với khí thải ................................... 44
3. Nội dung đề nghị cấp phép môi trường đối với tiếng ồn, độ rung .................... 44
CHƯƠNG V ............................................................................................................ 45

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................... 45
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .................................. 45
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải ..................................... 47
CHƯƠNG VI .......................................................................................................... 48
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..................... 48
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ............................... 48
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ......................... 48
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ......................................... 48
CHƯƠNG VII ......................................................................................................... 49
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
CƠ SỞ ...................................................................................................................... 49
CHƯƠNG VIII ....................................................................................................... 51
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................. 51

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
B
BTNMT
BQL
BVMT
C
CBCNV

CCN
CTR
CP
CTNH
D
ĐTM
K
KCN
N
NĐ - CP
P
PCCC
Q
QCVN

QH
S
STNMT
T
TT
TCVN
U
UBND

Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ban quản lý
Bảo vệ môi trường
Cán bộ công nhân viên
Cụm cơng nghiệp
Chất thải rắn

Chính Phủ
Chất thải nguy hại
Đánh giá tác động mơi trường
Khu cơng nghiệp
Nghị định chính phủ
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Quốc hội
Sở Tài nguyên và Môi trường
Thông tư
Tiêu chuẩn Việt Nam
Ủy ban nhân dân

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án.................................................... 13
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của dự án ....................................... 13
Bảng 1.3. Tọa độ địa lý khu đất thực hiện dự án...................................................... 15
Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình của dự án ......................................................... 16
Bảng 2.1. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại kênh Kim Đôi năm 2021 .... 21
Bảng 2.2. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại kênh Kim Đôi – đoạn chảy

qua CCN Hạp Lĩnh ................................................................................................... 22
Bảng 3.2. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải sinh hoạt trong giai
đoạn hoạt động của dự án ......................................................................................... 25
Bảng 3.3. Thông số kỹ thuật HTXL NT sinh hoạt công suất 30m3/ngày đêm ........ 31
Bảng 3.4. Thành phần và khối lượng CTR công nghiệp thông thường phát sinh
trong giai đoạn ổn định của dự án ............................................................................ 34
Bảng 3.5. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn ổn
định của dự án........................................................................................................... 35
Bảng 3.6. Các sự cố thông thường và phương án giải quyết đối với HTXL nước thải
sinh hoạt .................................................................................................................... 38
Bảng 3.7. Các cơng trình BVMT của dự án được điều chỉnh, thay đổi so với ĐTM
đã được phê duyệt ..................................................................................................... 41
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước
thải ............................................................................................................................ 43
Bảng 4.2. Giới hạn cho phép đối với tiếng ồn .......................................................... 44
Bảng 4.3. Giới hạn cho phép đối với độ rung .......................................................... 44
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải định kỳ trong năm 2021 của dự án ............. 45
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải định kỳ trong năm 2022 của dự án ............. 46

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho th nhà xưởng”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình hoạt động cho thuê nhà xưởng, kho bãi ................................... 10

Hình 1.2. Quy trình sản xuất thiết bị điện ................................................................ 11
Hình 1.3. Quy trình sản xuất linh kiện điện tử ......................................................... 11
Hình 1.4. Quy trình sản xuất cơ khí ......................................................................... 12
Hình 1.5. Vị trí thực hiện dự án ................................................................................ 16
Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành của dự án .......................................... 18
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa ................................................................ 24
Hình 3.2. Cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn .................................................................. 28
Hình 3.3. Sơ đồ quy trình HTXL nước thải cơng suất 30m3/ngày đêm ................... 29
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom chất thải của nhà máy....................................................... 37

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

MỞ ĐẦU
Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc được Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh
Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần với mã số
doanh nghiệp: 2300328250, đăng ký lần đầu ngày 03/4/2008, đăng ký thay đổi lần
thứ 5 ngày 25/1/2022 và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án:
6050800463, chứng nhận lần đầu ngày 22/7/2011, chứng nhận thay đổi lần thứ 02
ngày 20/7/2016 để thực hiện dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ
khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng” với lĩnh vực hoạt
động: Xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho
thuê nhà xưởng, kho bãi tại CCN Hạp Lĩnh, phường hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam với diện tích 18.206m2.

Năm 2017, Cơng ty đã lập Báo cáo ĐTM cho dự án “Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”
và được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp Quyết định phê duyệt báo
cáo ĐTM số 202/QĐ-STNMT ngày 21/4/2017.
Sau khi được phê duyệt báo cáo ĐTM, Công ty đã tiến hành xây dựng và lắp
đặt máy móc thiết bị để đi vào hoạt động. Tháng 04/2019, Công ty đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo
vệ môi trường số 44/XN-STNMT ngày 26/4/2019.
Công ty đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy phép xả nước thải
vào hệ thống cơng trình thủy lợi số 482/GP-UBND ngày 11/4/2018, thời hạn 5 năm
kể từ ngày cấp phép. Nhằm thực hiện đúng quy định tại Luật Bảo vệ mơi trường số
72/2020/QH14, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật bảo vệ môi trường. Công ty đã phối hợp với đơn vị tư vấn lập Báo
cáo đề xuất cấp giấp phép môi trường cho dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy
sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng” để trình
UBND tỉnh Bắc Ninh thẩm định và phê duyệt. Nội dung và trình tự các bước thực
hiện báo cáo được tuân thủ theo đúng các quy định của pháp luật về môi trường và
hướng dẫn của Phụ lục X, phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Tên chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
- Địa chỉ văn phòng: CCN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: NGUYỄN XUÂN VINH
Chức danh: Chủ tịch hội đồng quản trị
Ngày sinh: 11/06/1969

Giới tính: Nam
Quốc tịch: Việt Nam

Loại giấy tờ pháp ký của cá nhân: Chứng minh nhân dân
Số giấy tờ pháp ký của cá nhân: 001069000697
Nơi cấp: Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về
dân cư
Địa chỉ thường trú: Số 17 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình,
Ngày cấp: 04/03/2014

thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Địa chỉ liên lạc: Số 17 Phó Đức Chính, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình,
thành phố Hà Nội, Việt Nam.
- Điện thoại: 0913212721
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần do Sở kế hoạch và
đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp mã số doanh nghiệp: 2300328250, đăng ký lần đầu ngày
03/4/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 25/1/2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh
cấp mã số dự án: 6050800463, chứng nhận lần đầu ngày 22/7/2011, chứng nhận
thay đổi lần thứ 02 ngày 20/7/2016.

2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử,
linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng
- Địa điểm thực hiện dự án: CCN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
môi trường; các giấy phép môi trường thành phần:
+ Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp:
+ Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường đối với dự án: Dự
án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và
cho thuê nhà xưởng và cho thuê nhà xưởng” số 44/XN-STNMT ngày 26/4/2019.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

+ Văn bản số 263/STNMT-CCMT ngày 12/2/2018 về việc điều chỉnh nội
dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, mã số QLCTNH:
27.000837.T cấp lần 1 ngày 06/6/2018.
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất số CK 050652 ngày 23/11/2017.
+ Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh cấp:
Giấy phép xả nước thải vào hệ thống cơng trình thủy lợi số 482/GP-UBND
ngày 11/4/2018.
+ Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Ninh cấp:

+ Giấy phép xây dựng số 1106/GPXD ngày 11/8/2015.
+ Giấy phép xây dựng số 1605/GPXD ngày 18/8/2016.
+ Giấy phép xây dựng số 1491/GPXD ngày 26/6/2017.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: Quyệt định số 202/QĐ-STNMT ngày 21/4/2017 của Sở Tài nguyên và môi
trường tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối
với dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử, linh
kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng):
+ Loại hình sản xuất của dự án đối chiếu theo Phụ lục I, Nghị định
40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ thuộc: Dự án cơng nghiệp khác,
trừ các dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp quy định tại các Mục I, II và III Phần A
của Phụ lục này.
+ Tổng mức đầu tư: Dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí,
thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng” được Công ty Cổ phần
Trường Phát Kinh Bắc đầu tư với tổng vốn đầu tư là 92.000.972.000 VNĐ (Chín
mươi hai tỷ, chín trăm bảy mươi hai nghìn đồng Việt Nam), chiếm 100% vốn đầu
tư.
Theo Khoản 2, Điều 10 Luật đầu tư cơng số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06
năm 2019 thì dự án thuộc Tiêu chí phân loại dự án nhóm B.
* Phân loại dự án:
- Dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử,
linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng” thuộc mục số 3, Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

8



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

- Dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử,
linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng” là dự án đã đi vào hoạt động, được Sở Tài
nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM
Vậy theo khoản 3, điều 41, Luật bảo vệ mơi trường 2020 thì dự án cần phải
lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường nhóm I gửi UBND tỉnh Bắc Ninh
thẩm định và phê duyệt.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án
3.1. Công suất của dư án:
* Mục tiêu của dự án:
- Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử và linh kiện điện
tử;
- Cho thuê nhà xưởng, kho bãi.
* Quy mô, công suất của dự án:
Quy mô, công suất của dự án như sau:
- Giai đoạn hiện tại:
Cho thuê nhà xưởng, kho bãi với diện tích 10.368m2.
- Giai đoạn ổn định:
+ Sản xuất cơ khí: 45.000 sản phẩm/năm tương đương 500 tấn sản
phẩm/năm;
+ Sản xuất thiết bị điện tử: 500.000 sản phẩm/năm tương đương 100 tấn sản
phẩm/năm;
+ Sản xuất linh kiện điện tử: 1.500.000 sản phẩm/năm tương đương 300 tấn
sản phẩm/năm;
+ Cho thuê nhà xưởng, kho bãi với diện tích 10.368m2.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án:

Trong giai đoạn hiện tại Chủ dự án hoạt động cho thuê nhà xưởng, kho bãi
với diện tích 10.368m2. Khi đi dự án hoạt động ổn định ngoài hoạt động cho thuê
nhà xưởng, kho bãi Chủ dự án sẽ hoạt động sản xuất gia cơng cơ khí, thiết bị điện tử
và sản xuất linh kiện điện tử.
Quy trình hoạt động, sản xuất các mục tiêu của dự án khi hoạt động ổn định
được thể hiện như sau:
- Quy trình hoạt động cho thuê nhà xưởng, kho bãi:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

Nhà xưởng, kho bãi
có nhu cầu cho thuê

Cho đơn vị có nhu
cầu thuê, thuê lại
Nhà xưởng, kho bãi

Nước thải, khí thải,
CTR, CTNH

Thu tiền th xưởng
Hình 1.1. Quy trình hoạt động cho thuê nhà xưởng, kho bãi
Ngun liệu đầu vào

+ Thuyết minh quy trình:
Cơng ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc sẽ ký hợp đồng thuê nhà xưởng với
đơn vị có nhu cầu th. Q trình hoạt động của đơn vị thuê nhà xưởng nằm trong
khuôn viên Dự án sẽ phát sinh thêm các loại chất thải từ quá trình sản xuất, sinh
hoạt của các đơn vị thuê nhà xưởng. Các loại chất thải phát sinh này sẽ do chính
đơn vị th nhà xưởng phải có trách nhiệm quản lý và xử lý theo quy định của pháp
luật đảm bảo các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.
Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc chỉ xử lý nước thải sinh hoạt phát
sinh cho các đơn vị thuê nhà xưởng. Việc phân tích thành phần, tải lượng phát sinh
cũng như lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của đơn vị thuê nhà xưởng sẽ
được trình bày chi tiết trong báo cáo của chính đơn vị th nhà xưởng đó.
Hiện nay có 8 Công ty đang thuê nhà xưởng trong khuôn viên của dự án bao
gồm: Công ty TNHH Innocom Vina, Công ty TNHH vật tư điện tử Yunqing Việt
Nam, Công ty TNHH ETF, Công ty TNHH TM&DV Al-Next, Công ty TNHH
HYC (Việt Nam), Công ty TNHH Hyun Jung Vina... Các đơn vị, doanh nghiệp
đang thuê đều hoạt động sản xuất ngành nghề cơ khí, thiết bị điện và linh kiện điện
tử phù hợp với điều kiện ngành nghề cho thuê của Chủ dự án.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

- Quy trình sản xuất thiết bị điện:
Nguyên liệu
Lắp ráp


CTR

Kiểm tra
Lưu kho, xuất xưởng
Hình 1.2. Quy trình sản xuất thiết bị điện
+ Thuyết minh quy trình:
Ngun liệu được Cơng ty nhập từ các đơn vị cung cấp bao gồm các linh
kiện, thiết bị điện về cơng ty. Sau đó các linh kiện, thiết bị điện sẽ được đưa qua
công đoạn lắp ráp để lắp ráp tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh, tiếp theo sản phẩm sẽ
được đưa đi kiểm tra các chức năng, độ chính xác của sản phẩm. Sản phẩm đạt
được đưa đi đóng gói nhập kho và chờ xuất xưởng. Tại cơng đoạn lắp ráp có phát
sinh chất thải rắn như: nilon, vỏ dây điện, bìa carton...
- Quy trình sản xuất linh kiện điện tử:
Nguyên liệu

Tích hợp mạch vào bản
mạch

Lắp ráp các phụ kiện

CTR

Kiểm tra độ chính xác
Lưu kho, xuất xưởng
Hình 1.3. Quy trình sản xuất linh kiện điện tử
+ Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu được nhập từ các đơn vị cung cấp bao gồm các linh kiện, thiết bị
điện, bản mạch điện tử về cơng ty. Các ngun liệu sau đó sẽ được công nhân gắn
vào bản mạch điện, tiếp theo sẽ lắp ráp các linh kiện còn lại để tạo thành sản phẩm

hồn chỉnh. Sản phẩm được kiểm tra các tính năng và độ chính xác trước khi đóng
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

gói, lưu kho, chờ xuất xưởng. Tồn bộ q trình sẽ được cơng nhân thực hiện thủ
cơng bằng tay, q trình sản xuất chỉ phát sinh chất thải rắn: nilon, vỏ dây điện, linh
kiện hỏng...
- Quy trình sản xuất cơ khí:
Ngun liệu

Dầu cắt

Cắt
Đột dập

Bụi, tiếng ồn, CTNH
CTR, tiếng ồn

Lắp ráp

Kiểm tra sản phẩm
Xuất xưởng
Hình 1.4. Quy trình sản xuất cơ khí
+ Thuyết minh quy trình:

Ngun liệu được Công ty nhập về từ các đơn vị cung cấp trong nước là các
tấm lá, phôi nhôm, thép.
Cắt: Các tấm lá, phôi nhôm, thép sẽ được đưa qua máy cắt để cắt theo hình
khối và kích thước thiết kế. Công đoạn này sẽ phát sinh bụi bạt kim loại từ q trình
cắt. Máy cắt có sử dụng dầu cắt để tạo thuận lợi cho quá trình cắt, điểm cắt không bị
trầy, xước và giảm thiểu bụi phát sinh. Dầu cắt được sử dụng tuần hoàn, định kỳ sẽ
tiến hành thay thế. Quá trình này sẽ phát sinh ra phoi kim loại, tiếng ồn.
Đột dập: Dựa theo bản vẽ thiết kế, công nhân sẽ sử dụng máy chuyên dụng
để đột lỗ định hình theo yêu cầu kỹ thuật.
Lắp ráp: Sau khi hồn thiện các cơng đoạn trên, bán thành phẩm được
chuyển sang công đoạn lắp ráp. Cùng với một số chi tiết cơ khí khác được nhập từ
các đơn vị trong nước như đinh ốc, ốc vít, bulong... để lắp ráp các chi tiết với nhau
tạo thành sản phẩm hồn thiện.
Sản phẩm sau đó được kiểm tra ngoại quan trước khi xuất xưởng.
* Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ quá trình hoạt động của dự án:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

Danh mục máy móc, thiết bị trong giai đoạn hoạt động hiện tại của dự án chủ
là các thiết bị phục vụ cho văn phòng như: Máy tính, máy in, máy photo... Giai
đoạn hoạt động ổn định Nhà máy sử dụng các loại máy móc như sau:
Bảng 1.1. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án
Số lượng

Năm
STT Tên máy móc, thiết bị
Xuất xứ
Tình trạng
(Cái)
sản xuất
1
Máy đột dập
03
Nhật Bản
Mới 100%
2021
Máy cắt
2
05
Việt Nam
Mới 100%
2022
3

Máy kiểm tra thiết bị
điện, linh kiện điện tử

05

Việt Nam

Mới 100%

2022


4

Máy phát điện

01

Nhật Bản

Mới 100%

2021

5

Xe nâng

01

Nhật Bản

Mới 100%

2022

(Nguồn: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc)
3.3. Sản phẩm của dự án:
Các sản phẩm của dự án trong giai đoạn hoạt động ổn định bao gồm:
+ Sản phẩm cơ khí: 45.000 sản phẩm/năm tương đương 500 tấn sản
phẩm/năm;

+ Sản phẩm thiết bị điện tử: 500.000 sản phẩm/năm tương đương 100 tấn sản
phẩm/năm;
+ Sản phẩm linh kiện điện tử: 1.500.000 sản phẩm/năm tương đương 300 tấn
sản phẩm/năm;
+ Nhà xưởng, kho bãi cho thuê diện tích 10.368m2.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cấp điện, nước của dự án:
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất của dự án:
- Nhu cầu sử dụng nguyên liệu:
Giai đoạn hiện tại nhà máy chỉ sử dụng các nguyên liệu phục vụ cho hoạt
động văn phòng như: Giấy, bút, đồ dùng văn phòng phẩm… Nhu cầu sử dụng
nguyên liệu trong giai đoạn hoạt động ổn định như sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của dự án
STT

Tên nguyên, vật liệu

Khối lượng
(Tấn/năm)

Nguồn nhập

1

Tấm lá, phôi thép nhôm

510

Việt Nam


2

Các loại linh kiện điện (linh kiện
ổn áp, phích cắm, ổ cắm, dây

101

Việt Nam

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

điện...)
3

Các loại linh kiện điện tử (bo
mạch, bản mạch, điện trở, dây

301,5

Việt Nam

điện, ổ cắm...)
4


Băng dính đóng gói

0,15

Việt Nam

5

Dầu cắt

0,3

Việt Nam

6

Dầu mỡ bảo dưỡng máy móc

0,03

Việt Nam

7

Đinh ốc, ốc vít, bulong...

0,5

Việt Nam


8

Dây đai

0,03

Việt Nam

9

Clorine (sử dụng cho HTXL NT)

0,25

Việt Nam

913,76

-

Tổng khối lượng:

(Nguồn: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc)
Ngồi ra, Chủ dự án cịn sử dụng dầu DO để phục vụ cho máy phát điện
trong trường hợp mất điện. Dự kiến lượng dầu DO sử dụng khoảng 200 lít/năm.
4.2. Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn điện sử dụng cho giai đoạn Dự án đi vào hoạt động dùng để phục vụ
cho:
+ Hoạt động của các đơn vị thuê nhà xưởng, kho bãi;

+ Nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên;
+ Hệ thống đèn chiếu sáng, điều hịa thơng gió;
+ Hoạt động của các máy móc, thiết bị.
- Nguồn cấp điện: Hệ thống cấp điện của thành phố Bắc Ninh
- Lượng điện tiêu thụ của dự án:
+ Giai đoạn hiện tại: Căn cứ theo hóa đơn thanh tốn tiền điện hàng tháng
của dự án thì lượng điện trung bình dự án sử dụng khoảng 150.000 kWh/tháng.
+ Giai đoạn ổn định: Dự kiến lượng điện sử dụng khoảng 220.000
kWh/tháng.
4.3. Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cấp nước: Hệ thống cấp nước sạch của thành phố Bắc Ninh
- Nước cấp cho sinh hoạt:
+ Giai đoạn hiện tại:
Số lượng lao động hiện tại của dự án khoảng 400 người (trong đó: 30 người
của Chủ dự án, 370 người của các đơn vị thuê xưởng). Căn cứ theo hóa đơn thanh
tốn nước hàng tháng của dự án thì lượng nước trung bình dự án sử dụng khoảng
600 m3/tháng ~ 20 m3/ngày.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

+ Giai đoạn ổn định:
Dự kiến hoạt động sản xuất với công suất đạt 100% công suất thiết kế với số
lượng người lao động ước tính khoảng 500 người. (Trong đó: 50 người của Chủ dự
án và 450 người của các đơn vị thuê xưởng)

Tổng lượng nước cấp cho hoạt động sinh hoạt của toàn bộ dự án là:
Q = 500 x 50 : 1.000 = 25 (m3/ngày đêm)
- Nước cấp cho sản xuất:
Dự án khơng sử dụng nước thải cho q trình sản xuất khi hoạt động ổn định.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
* Vị trí thực hiện dự án:
Dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử, linh
kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng” của Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
tại CCN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh với tổng
diện tích 18.206m2.
Các vị trí tiếp giáp như sau:
- Phía Bắc giáp với Cơng ty Cổ phần mơi trường Lộc Phát
- Phía Nam giáp với khu đất trống
- Phía Tây giáp với kênh tiêu nhánh Kim Đơi
- Phía Đơng giáp với Cơng ty TNHH ô tô Soosan Việt Nam
Tọa độ địa lý khu đất thực hiện dự án như sau:
Bảng 1.3. Tọa độ địa lý khu đất thực hiện dự án
Điểm mốc

Tọa độ X

Tọa độ Y

1

2339760

559860

2


2339890

559760

3

2339700

559725

4

2339860

559680

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

Vị trí thực hiện dự án
Kênh tiêu nhánh Kim Đơi

Hình 1.5. Vị trí thực hiện dự án

* Các hạng mục cơng trình của dự án:
Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án như sau:
Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình của dự án
TT

Hạng mục

Diện tích xây

Ghi chú

dựng (m2)

I

Các hạng mục cơng trình chính

1

Nhà xưởng 1

5.184

2

Nhà xưởng 2

5.184

3


Nhà xưởng 3

1.454,4

4

Nhà xưởng 4

1.454,4

5

Nhà điều hành

II

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà bảo vệ

283,2

25

- Đã xây dựng xong
- Kết cấu 1 tầng; Khung nhà thép tiền
chế, nền nhà xưởng đổ BT phủ epoxy

- Mục đích cho thuê
- Đã xây dựng xong
- Kết cấu 1 tầng; Khung nhà thép tiền
chế, nền nhà xưởng đổ BT phủ epoxy
- Nhà xưởng sản xuất
- Đã xây dựng xong
- Kết cấu 02 tầng, tường xây gạch, trần
đổ bê tông, nền nát gạch
- Đã xây dựng xong

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

TT

Hạng mục

Diện tích xây

Ghi chú

dựng (m2)
- Sử dụng móng nơng bằng bê tơng cốt
thép, được liên kết bởi hệ giằng. Tường

xây gạch, trần đổ bê tông
- Đã lắp đặt xong:

2

Hệ thống cấp điện

-

+ Lắp đặt 1 trạm biến áp cấp điện cho
toàn nhà máy;
+ Nguồn cấp điện: Hệ thống cấp điện
của thành phố Bắc Ninh
- Đã xây dựng xong:

3

Hệ thống cấp nước

-

+ Lắp đặt 1 hệ thống cấp nước cho toàn
nhà máy;
+ Nguồn cấp nước: Hệ thống cấp nước
của thành phố Bắc Ninh

4

Hệ thống PCCC


-

- Đã xây dựng xong:
+ 01 hệ thống PCCC cho toàn nhà máy

III Các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường

1

Hệ thống thu gom
và thốt nước mưa

- Đã xây dựng xong:
+ Tổng số: 02 hệ thống (01 hệ thống
-

thu gom và thoát nước mưa trên mái và
01 hệ thống thu gom và thoát nước mưa
chảy tràn).

2

Hệ thống thu gom
và thoát nước thải

3

Hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt


-

- Đã xây dựng xong:
+ Tổng số: 01 hệ thống thu gom và
thoát nước thải.

196

- Đã xây dựng xong:
+ Tổng số: 01 hệ thống công suất 30
m3/ngày đêm
- Đã xây dựng xong:

4

Kho lưu giữ chất
thải nguy hại

11

5

Kho lưu giữ chất
thải rắn thơng

21

+ Kết cấu khung thép, mái tơn, vách tơn
kín, nền chống thấm và rãnh thu gom.
+ Số lượng: 01 kho

- Đã xây dựng xong:
+ Kết cấu khung thép, mái tôn, vách tôn

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

TT

Hạng mục

Diện tích xây

Ghi chú

dựng (m2)

thường

kín, nền chống thấm
+ Số lượng: 01 kho

* Tổng vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư thực hiện dự án: 92.000.972.000 VNĐ (Bằng chữ: Chín
mươi hai tỷ, chín trăm bảy mươi hai nghìn đồng.

- Trong đó, vốn để thực hiện dự án là 20.000.000.000 VNĐ (Hai mươi tỷ
đồng) chiếm tỷ lệ 21,74% tổng vốn đầu tư.
- Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:
Phương
STT

Nguồn vốn

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

1

Vốn tự có của
20.000.000.000
cơng ty

2

Vốn vay của
các ngân hàng 72.000.972.000
thương mại

21,74

78,26

Tiến độ góp
vốn


thức góp
vốn
Tiền mặt

Từ năm 2014
đến
tháng
12/2018

Tiền mặt

Từ năm 2014
đến
tháng
12/2018

* Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành của dự án:
Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc là Chủ đầu tư, Công ty sẽ chịu trách
nhiệm các hoạt động sản xuất kinh doanh của dự án. Đồng thời sẽ tiến hành giám
sát các vấn đề môi trường và rủi ro phát sinh trong quá trình hoạt động của dự án
theo đúng quy định pháp luật.
Cơ cấu tổ chức của Cơng ty như sau:
Giám đốc

Bộ phận
sản xuất

Phịng
kiểm tra

chất lượng

Bộ phận
quản lý

Bộ phận kinh
doanh

Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành của dự án

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

- Nhu cầu lao động:
Nhu cầu lao động khi dự án đi vào hoạt động sản xuất ổn định là 500 người
(trong đó 50 người của Chủ dự án, 450 người của các đơn vị thuê xưởng). Khi đi
vào vận hành, nhà máy sẽ làm việc 08 giờ/ca, 02 ca/ngày.
- Chế độ tuyển dụng:
+ Lao động phổ thơng u cầu một số có tay nghề và đã qua đào tạo. Đối với
lao động quản lý u cầu phải có trình độ chun mơn, kinh nghiệm.
+ Phương thức tuyển dụng:
Lực lượng lao động địa phương sẽ được ưu tiên tuyển dụng vào làm việc cho
công ty. Công ty sẽ tuyển dụng lao động trực tiếp và/hoặc thông qua giới thiệu của
Cơ quan lao động địa phương. Việc tuyển dụng sẽ được tiến hành theo các quy định

pháp luật liên quan của Việt Nam.
Mọi cán bộ công nhân viên sau khi được tuyển dụng vào làm việc tại công ty
sẽ được công ty đào tạo lại để đảm bảo về tay nghề, an toàn lao động và ý thức kỷ
luật lao động.
Công ty sẽ tuân thủ các quy định hiện hành của Bộ luật lao động Việt Nam
về các vấn đề liên quan đến lao động và hợp đồng lao động.
- Công tác bảo vệ môi trường:
Công ty sẽ bố trí 01 cán bộ trình độ cao đăng trở lên phụ trách các hoạt động
liên quan đến công tác bảo vệ môi trường của công ty, chịu trách nhiệm thực hiện
các hoạt động như: theo dõi lưu lượng nước thải phát sinh, quản lý tốt việc thu gom,
lưu giữ và xử lý chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại, tiến hành giám sát
môi trường định kỳ theo quy định của pháp luật.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường
* Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Khu vực thực hiện dự án chưa có các quy hoạch bảo vệ mơi trường quốc gia,

quy hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường. Vì vậy việc thực hiện dự án trong giai đoạn
hiện tại không làm ảnh hưởng đến quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.
* Sự phù hợp của dự án với các văn bản liên quan đến môi trường của quốc
gia và của tỉnh Bắc Ninh:
Dự án “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cơ khí, thiết bị điện tử, linh
kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng” của Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
được thực hiện tại CCN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh hoàn toàn phù hợp với các văn bản liên quan đến môi trường của quốc gia và
của tỉnh Bắc Ninh thông qua các quyết định sau: Quyết định 450/QĐ-TTg ngày
13/04/2022 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định phê duyệt Chiến lược bảo vệ mơi
trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định 491/QĐ-TTg
ngày 07/05/2018 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định phê duyệt điều chỉnh Chiến
lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm
2050; Quyết định 1216/QĐ-TTg ngày 05/09/2012 của Thủ tướng Chính phủ Quyết
định chiến lược Bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
và Quyết định 222/QĐ-UBND ngày 09/05/2019 của UBND tỉnh Bắc Ninh Quyết
định về việc phê duyệt đề án tổng thể bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn
2019 – 2025.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
* Đối với nước thải:
Q trình hoạt động của dự án có phát sinh nước thải sinh hoạt. Toàn bộ
nước thải sinh hoạt phát sinh được thu gom và đưa về hệ thống xử lý nước thải sinh
hoạt của Nhà máy công suất 30 m3/ngày đêm để xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT,
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

20



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

cột A trước khi thải ra kênh tiêu nhánh Kim Đôi. Vậy nguồn tiếp nhận nước thải
của dự án là Kênh tiêu nhánh Kim Đôi.
Theo ‘‘Báo cáo tổng hợp kết quả mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi
trường tỉnh Bắc Ninh năm 2021’’ kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại Kênh
Kim Đôi như sau:
Bảng 2.1. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại kênh Kim Đơi năm 2021
Vị trí
TT
Chỉ tiêu

QTMNM29
Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Đợt 4

Đợt 5

Đợt 6

QCVN
08:2015/
BTNMT(B1)


1

Nhiệt độ

23,8

23,5

25,5

25,5

24,5

24

-

2

pH

7,1

7,2

7,3

7,3


7,3

7,2

5,5 – 9

3

DO

4

3,9

4

4

4,4

4,5

≥4

4

BOD5

34,6


18,7

20,5

17,2

10,5

14,6

15

5

COD

54,4

31,7

34,8

28,8

18,4

24,6

30


6

TSS

24,3

13,8

36,6

27

23

12,2

50

7

Amoni

6,2

1,01

1,35

0,13


1,14

0,11

0,9

8

Nitrit

0,6

0,68

0,52

0,021

0,021

0,03

0,05

9

Nitrat

0,637


<0,2

1,51

1,83

1,14

9,8

10

10

Phosphat

0,373

0,197

0,49

<0,04

0,13

0,2

0,3


11

Mn

0,6

0,523

0,043

0,121

0,11

0,036

0,5

12

Fe

0,58

0,98

0,62

1,13


6,95

0,48

1,5

13

Tổng dầu
mỡ

<0,3

<0,3

<0,3

KPH

KPH

KPH

1

14

Coliform

2800


640

1200

360

640

350

7.500

- QTMNM29: Kênh Kim Đôi – Cầu Ngà, phường Vân Dương, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Nhận xét: Từ kết quả phân tích tại bảng trên nhận thấy nước mặt kênh Kim
Đôi tại thời điểm lấy mẫu đợt 6 năm 2021 khơng có dấu hiệu ơ nhiễm. Nồng độ các
thơng số đều nằm trong giới hạn cho phép.
Ngoài ra, để đánh giá được khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận ngày
27/03/2023 Chủ dự án cùng đơn vị tư vấn đã phối hợp với đơn vị quan trắc – Công
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

ty Cổ phần FEC để lấy mẫu và phân tích mẫu nước mặt tại khu vực kênh tiêu nhánh

Kim Đôi – Đoạn chảy qua CCN Hạp Lĩnh (khu vực tiếp nhận nước thải của Nhà
máy). Kết quả phân tích mẫu nước mặt được thể hiện như sau:
Bảng 2.2. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại kênh Kim Đôi – đoạn
chảy qua CCN Hạp Lĩnh
TT

Thơng số

QCVN 08-MT:2015/BTNMT

Đơn vị

Kết quả

-

7,4

5,5 ÷ 9

(Cột B1)

1

pH

3

BOD5


mg/L

4,6

15

4

COD

mg/L

12

30

5

DO

mg/L

7,3

≥4

6

TSS


mg/L

26

50

7

Amoni (NH4+)
(tính theo N)

mg/L

0,84

0,9

8

Nitrit (NO-2 tính
theo N)

mg/L

0,042

0,05

9


Nitrat (NO-3 tính
theo N)

mg/L

0,342

10

10

Phosphat

mg/L

KPH
(MDL=0,02)

0,3

11

Tổng dầu mỡ

mg/L

0,6

1


12

Coliform

MPN/100mL

1.100

7.500

Ghi chú:
- QCVN 08-MT/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt
- KPH: Không phát hiện
Nhận xét:
Từ kết quả lấy mẫu và phân tích tại bảng trên nhận thấy mơi trường nước
mặt khơng có dấu hiệu ơ nhiễm, nồng độ các thông số đều nằm trong quy chuẩn cho
phép.
 Môi trường nước mặt tại kênh Kim Đơi khơng có dấu hiệu ơ nhiễm, hồn
tồn có thể tiếp nhận nước thải phát sinh từ dự án.
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất
cơ khí, thiết bị điện tử, linh kiện điện tử và cho thuê nhà xưởng”

* Đối với khí thải:

Quá trình hoạt động của chủ dự án có phát sinh ra bụi, khí thải tại các cơng
đoạn sản xuất. Tuy nhiên lượng bụi, khí thải phát sinh nhỏ, vẫn nằm trong tiêu
chuẩn, quy chuẩn cho phép nên gây tác động đến môi trường là không đáng kể.
Đối với các đơn vị thuê nhà xưởng phải tự chịu trách nhiệm về đánh giá tác
động và thực hiện biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải trong hồ sơ mơi trường của
mình. Đảm bảo bụi, khí thải trước khi thải ra mơi trường nằm trong quy chuẩn, tiêu
chuẩn cho phép.
* Đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại:
Chủ dự án đã ký hợp đồng với đơn vị có chức năng đến thu gom và vận
chuyển đi xử lý theo đúng quy định của pháp luật.
Vậy các loại chất thải phát sinh từ quá trình hoạt động của dự án đều sẽ được
xử lý và quản lý phù hợp để không gây ảnh hưởng, tác động xấu đến môi trường
xung quanh khu vực thực hiện dự án.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Trường Phát Kinh Bắc
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần EJC – Chi nhánh Bắc Ninh

23


×