Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

Kế toán trách nhiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.42 KB, 52 trang )

1
Kế toán trách nhiệm
Session 3
2
Trung tâm Trách nhiệm
(Responsibility Centers)
Trung tâm
trách nhiệm
Trung tâm
trách nhiệm
Trung tâm
Chi phí
Trung tâm
Chi phí
Trung tâm
Lợi nhuận
Trung tâm
Lợi nhuận
Trung tâm
Đầu tư
Trung tâm
Đầu tư
3
Trung tâm Trách nhiệm
Trung tâm Chi phí
Một bộ phận mà
nhà quản trị kiểm
soát chi phí, nhưng
không kiểm soát
doanh thu hay các
nguồn lực đầu tư


vào bộ phận.
4
Responsibility Centers
S a l t y S n a c k s
P r o d u c t M a n g e r
B o t t l i n g P l a n t
M a n a g e r
W a r e h o u s e
M a n a g e r
D i s t r i b u t i o n
M a n a g e r
B e v e r a g e s
P r o d u c t M a n a g e r
C o n f e c t i o n s
P r o d u c t M a n a g e r
O p e r a t i o n s
V i c e P r e s i d e n t
F i n a n c e
C h i e f F I n a n c i a l O f f i c e r
L e g a l
G e n e r a l C o u n s e l
P e r s o n n e l
V i c e P r e s i d e n t
S u p e r i o r F o o d s C o r p o r a t i o n
C o r p o r a t e H e a d q u a r t e r s
P r e s i d e n t a n d C E O
Cost
Centers
5
Trung tâm Trách nhiệm


Trung tâm Lợi nhuận
Một bộ phận mà nhà
quản trị kiểm soát cả
chi phí và doanh thu,
nhưng không kiểm
soát các nguồn lực
đầu tư vào bộ phận.
Doanh thu
Bán hàng
Lãi cho vay
Thu nhập khác
Chi phí
CPSX
Hoa hồng
Tiền lương
CP khác
6
Responsibility Centers
S a l t y S n a c k s
P r o d u c t M a n g e r
B o t t l i n g P l a n t
M a n a g e r
W a r e h o u s e
M a n a g e r
D i s t r i b u t i o n
M a n a g e r
B e v e r a g e s
P r o d u c t M a n a g e r
C o n f e c t i o n s

P r o d u c t M a n a g e r
O p e r a t i o n s
V i c e P r e s i d e n t
F i n a n c e
C h i e f F I n a n c i a l O f f i c e r
L e g a l
G e n e r a l C o u n s e l
P e r s o n n e l
V i c e P r e s i d e n t
S u p e r i o r F o o d s C o r p o r a t i o n
C o r p o r a t e H e a d q u a r t e r s
P r e s i d e n t a n d C E O
Profit
Centers
7
Trung tâm Trách nhiệm

Trung tâm đầu tư
Một bộ phận mà nhà
quản trị kiểm soát chi
phí, doanh thu và cả
việc đầu tư vào các
tài sản sử dụng cho
HĐKD của bộ phận.
Corporate Headquarters
8
Responsibility Centers
S a l t y S n a c k s
P r o d u c t M a n g e r
B o t t l i n g P l a n t

M a n a g e r
W a r e h o u s e
M a n a g e r
D i s t r i b u t i o n
M a n a g e r
B e v e r a g e s
P r o d u c t M a n a g e r
C o n f e c t i o n s
P r o d u c t M a n a g e r
O p e r a t i o n s
V i c e P r e s i d e n t
F i n a n c e
C h i e f F I n a n c i a l O f f i c e r
L e g a l
G e n e r a l C o u n s e l
P e r s o n n e l
V i c e P r e s i d e n t
S u p e r i o r F o o d s C o r p o r a t i o n
C o r p o r a t e H e a d q u a r t e r s
P r e s i d e n t a n d C E O
Cost
Centers
Investment
Centers
9
Trung tâm
Chi phí
Trung tâm
Lợi nhuận
Trung tâm

Đầu tư
Thước đo điển hình
Khả năng sinh lời
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu
tư (ROI)
Lợi nhuận thặng dư (RI)
Kiểm soát chi phí
Số lượng & chất lượng
dịch vụ
Các thành phần “trách nhiệm”
10
Báo cáo bộ phận là BCKQKD
lập theo cách ứng xử của chi
phí được lập cho từng bộ phận
nhằm đánh giá hiệu quả hoạt
động của từng bộ phận đó.
Báo cáo bộ phận là BCKQKD
lập theo cách ứng xử của chi
phí được lập cho từng bộ phận
nhằm đánh giá hiệu quả hoạt
động của từng bộ phận đó.
Revenues
Sales Revenue
$8,000
Expenses
Cost of Goods
Sold
(5,000)
Net Income
$3,000

Revenues
Sales Revenue
$8,000
Expenses
Cost of Goods
Sold
(5,000)
Net Income
$3,000
Income
Statement
Đánh giá trung tâm lợi nhuận
- Báo cáo bộ phận
11
Superior Foods: Các vùng kinh doanh
E a s t
$ 7 5 , 0 0 0 , 0 0 0
O r e g o n
$ 4 5 , 0 0 0 , 0 0 0
W a s h i n g t o n
$ 5 0 , 0 0 0 , 0 0 0
C a l i f o r n i a
$ 1 2 0 , 0 0 0 , 0 0 0
M o u n t a i n S t a t e s
$ 8 5 , 0 0 0 , 0 0 0
W e s t
$ 3 0 0 , 0 0 0 , 0 0 0
M i d w e s t
$ 5 5 , 0 0 0 , 0 0 0
S o u t h

$ 7 0 , 0 0 0 , 0 0 0
S u p e r i o r F o o d s C o r p o r a t i o n
$ 5 0 0 , 0 0 0 , 0 0 0
12
Superior Foods: Các nhóm khách hàng
C o n v e n i e n c e S t o r e s
$ 8 0 , 0 0 0 , 0 0 0
S u p e r m a r k e t C h a i n A
$ 8 5 , 0 0 0 , 0 0 0
S u p e r m a r k e t C h a i n B
$ 6 5 , 0 0 0 , 0 0 0
S u p e r m a r k e t C h a i n C
$ 9 0 , 0 0 0 , 0 0 0
S u p e r m a r k e t C h a i n D
$ 4 0 , 0 0 0 , 0 0 0
S u p e r m a r k e t C h a i n s
$ 2 8 0 , 0 0 0 , 0 0 0
W h o l e s a l e D i s t r i b u t o r s
$ 1 0 0 , 0 0 0 , 0 0 0
D r u g s t o r e s
$ 4 0 , 0 0 0 , 0 0 0
S u p e r i o r F o o d s C o r p o r a t i o n
$ 5 0 0 , 0 0 0 , 0 0 0
13
Chỉ tiêu Bộ phận A Bộ phận B Tổng
1. Doanh thu v v V
2. Chi phí biến đổi v v V
3. Lợi nhuận góp (1) – (2) v v V
4. Chi phí cố định bộ phận v v V
5. Lợi nhuận bộ phận (3) – (4) v v V

6. Chi phí cố định chung V
7. Lợi nhuận thuần (5)–(6) v
Báo cáo bộ phận
14
Chi phí trực tiếp và chi phí
chung
Chi phí
cố định
Trực tiếp
Trực tiếp
CP phát sinh do
CP phát sinh do
sự tồn tại của bộ phận.
sự tồn tại của bộ phận.
Chung
Chung
CP phục vụ cho nhiều bộ phận
CP phục vụ cho nhiều bộ phận
Nhưng sẽ không bị mất đi
Nhưng sẽ không bị mất đi
nếu một bộ phận cụ thể
nếu một bộ phận cụ thể


bị loại bỏ.
bị loại bỏ.
Không phân bổ
Không phân bổ
CP chung.
CP chung.

15
Những cản trở đối với việc xác định
chi phí hợp lý
Các vấn đề
Các vấn đề
Bỏ quên một số CP
trong quá trình
xác định CP.
Xác định CP cho các
bộ phận nhưng bản
chất lại là CP chung
của cả tổ chức.
Sử dụng các phương pháp
không hợp lý để phân bổ
CP chung giữa các bộ phận.
16
Đánh giá trung tâm đầu tư

Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI)

Lợi nhuận thặng dư (RI)

Giá trị kinh tế gia tăng (EVA)
17
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư là tỷ lệ
giữa lợi nhuận và vốn đầu tư sử dụng
để tạo ra lợi nhuận đó.
ROI =
LN thuần của HĐKD (EBIT)
TS kinh doanh

Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư
18
ROI =
LN thuần HĐKD
TSKD bình quân
Tỷ suất
doanh lợi
Tỷ suất
doanh lợi
Số vòng
quay của TS
Số vòng
quay của TS
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư
ROI =
×
Doanh thu
TSKDbq
LN thuần HĐKD
Doanh thu
19
Ý nghĩa sử dụng R.O.I.

Nhà quản lý được đánh giá (trả lương, thưởng)
trên cơ sở ROI

ROI hiện tại của nhà quản lý là 15%

Công ty có thể vay tiền với lãi suất 10%
Nếu có một dự án có khả năng sinh lời 12%, nhà quản lý

sẽ quyết định như thế nào?
20
Nguyên tắc ra quyết định lý tưởng

Chấp nhận dự án nếu lãi suất vay < ROI

Không chấp nhận dự án nếu lãi suất vay > ROI
ROI
Ưu điểm

Khuyến khích các nhà
quản lý tập trung vào mối
quan hệ giữa doanh thu,
chi phí và vốn đầu tư.

Khuyến khích các nhà
quản lý tập trung vào hiệu
năng của chi phí.

Khuyến khích các nhà
quản lý tập trung vào hiệu
năng của TSKD.
Nhược điểm

Có thể tạo ra sự tập trung
rất hẹp vào khả năng sinh
lời của bộ phận nhưng
với mức chi phí cho khả
năng sinh lời của cả DN.


Khuyến khích các nhà
quản lý tập trung vào
ngắn hạn nhưng với mức
chi phí dài hạn.
21
22
Lợi nhuận thặng dư . . .
. . . là lợi nhuận thuần HĐKD vượt
trên mức sinh lời tối thiểu của tài
sản kinh doanh mà Trung tâm đầu
tư có thể tạo ra.
LN thặng dư (RI) = EBIT – LN yêu cầu
= EBIT – CP vốn x Vốn đầu tư
23
Ví dụ LN thặng dư
Bộ phận BBộ phận A
Vốn đầu tư
EBIT năm trước
* Mức sinh lời tối thiểu
LN thặng dư
$1,000,000
200,000
120,000
$80,000
$3,000,000
450,000
360,000
$90,000
*Tỷ lệ sinh lời tối thiểu = 12%
RI

Ưu điểm

Khuyến khích các nhà
quản lý chấp nhận các dự
án đầu tư sinh lời mà lẽ ra
bị từ chối nếu áp dụng
phương pháp ROI.
Nhược điểm

Không thể sử dụng để so
sánh hoạt động của các
bộ phận có qui mô khác
nhau.
24
25
Ví dụ . . .

Giả sử Bộ phận A của công ty ABC có cơ
hội đầu tư $250,000 với tỷ lệ sinh lời 16%.


ROI hiện tại cuả bộ phận A là 20%. Có
nên đầu tư không?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×