Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kế toán quản trị cho việc ra quyết định kinh doanh ngắn hạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.47 KB, 8 trang )

Giảng viên VŨ QUANG KẾT
1
Chương
Chương
5
5
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
qu
qu


n
n
tr
tr


cho
cho
vi
vi



c
c
ra
ra
quy
quy
ế
ế
t
t
đ
đ


nh
nh
kinh
kinh
doanh
doanh
ng
ng


n
n
h
h



n
n
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
2
THÔNG TIN TH
THÔNG TIN TH
Í
Í
CH HƠ
CH HƠ
Ï
Ï
P QUYE
P QUYE
Á
Á
T
T
Đ
Đ
ỊNH KINH
ỊNH KINH
DOANH NGA
DOANH NGA
É
É
N HA
N HA
Ï

Ï
N
N
NHẬN DIỆN THÔNG TIN THÍCH HP.
ỨNG DỤNG THÔNG TIN THÍCH HP CHO
VIỆC RA CÁC QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH
NGẮN HẠN.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
3
C
C
á
á
c
c
quy
quy
ế
ế
t
t
đ
đ


nh
nh
t
t
à

à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
Ngắn hạn (dưới 1 năm)- Nói chung là có thể lặplại
(réversible) :

Sảnxuấthay muamộtsảnphẩm; Chấpnhậnnhững
đơn hàng đặcbiệtvớimộtgiáthấp hơn giá bình
thường;Mua hay th mộtmáy;Loạibỏ mộtsảnphẩm
thua lỗ;Tiếnhànhsảnxuấtmộtsảnphẩmmới;Sử dụng
mộtdiệntíchhoặcth;Chothầulạicácdịch vụ hay
tự đảmnhận.
Dài hạn (từ một năm trở lên) - Khơng thể lặp lại

Thay thế mộtmáycủ bằng mộtmáymớihồnthiện
hơn

Quyết định đóng cửatừng phầnhaytồnbộ nhà máy
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
4
S
S
á
á

u
u




c
c
trong
trong
qu
qu
á
á
tr
t
r
ì
ì
nh
nh
quy
quy
ế
ế
t
t
đ
đ



nh
nh
1.
Làm sáng tỏ vấn đề (khoanh tròn các thành
phầncủavấn đề);
2.
Chỉ rõ mục tiêu

Ví dụ:

Tối đahóalợinhuận

Tăng thị phần

Tốithiểu hóa chi phí

Các mục tiêu có thể xung độtvới nhau. Trong
trường hợpnày, cầnchọnmộtmụctiêuđể tối ưu
hóa, những mục tiêu còn lạitrở thành những ràng
buộc.

Ví dụ: giảm chi phí và duy trì chấtlượng
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
5
S
S
á
á
u

u




c
c
trong
trong
qu
qu
á
á
tr
t
r
ì
ì
nh
nh
quy
quy
ế
ế
t
t
đ
đ



nh
nh
3. Nhậndiệncácgiải pháp thay thế;
4. Phát triểnmột mơ hình quyết định, có nghĩalà
mộtthể hiện đơn giảnhóacủavấn đề đặtra -
những yếutố quan trọng nhất đượcgiữ lại,
những chi tiết khơng cầnthiết đượcloạibỏ;
5. Thu thậpsố liệu (trách nhiệmcủakế tốn
quảntrị);
6. Chọnmột giải pháp thay thế.
Ti
ế
p
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
6
KHA
KHA
Ù
Ù
I QUA
I QUA
Ù
Ù
T VE
T VE
À
À
QUYE
QUYE
Á

Á
T
T
Đ
Đ
ỊNH KINH
ỊNH KINH
DOANH
DOANH
-
Quyết đònh kinh doanh là chọn lựa một phương
án kinh doanh có hiệu quả và phù hợp nhất với
điều kiện kinh doanh từ nhiều phương án kinh
doanh khác nhau.
-
Quyết đònh kinh doanh ngắn hạn thường gắn
liền với nguồn lực, thời gian thực thi trong từng
năm tài chính và dễ lặp lại.
-
Quyết đònh kinh doanh dài hạn thường liên
quan đến nguồn lực, thời gian thực thi trong
nhiều năm và khó lặp lại.
-
Về mặt kinh tế, một quyết đònh kinh doanh
nhằm hướng tối mục đích tối đa hóa lợi nhuận
cho doanh nghiệp.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
7
MÔ HÌNH PHÂN T
MÔ HÌNH PHÂN T

Í
Í
CH THÔNG TIN
CH THÔNG TIN
TH
TH
Í
Í
CH HƠ
CH HƠ
Ï
Ï
P
P
-
Bước 1 : Tập hợp tất cả các thông tin thu nhập, chi phí liên quan
đến từng phương án kinh doanh được xem xét, so sánh lựa chọn.
Thu nhập, chi phí được tập hợp bao gồm thu nhập, chi phí thực tế,
ước tính, tiềm ẩn, cơ hội.
-
Bước 2 : Loại bỏ các khoản chi phí chìm, những chi phí đã phát
sinh luôn tồn tại ở tất cả phương án kinh doanh.
-
Bước 3 : Loại bỏ khoản thu nhập, chi phí sẽ phát sinh như nhau
trong tương lai ở tất cả phương án kinh doanh.
-
Bước 4 : Tổng hợp những thông tin còn lại sau khi thực hiện
bước 1,2 và 3 chính là thông tin thích hợp cho quyết đònh chọn
lựa phương án kinh doanh, thông tin chênh lệch, thông tin khác
biệt giữa các phương án kinh doanh cần thiết để xem xét đưa ra

quyết đònh lựa chọn phương án kinh doanh.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
8
Quy ước ghi chép :
-
Thu nhập, giảm chi phi, tăng thu nhập ghi (+)
-
Chi phí, tăng chi phí, giảm thu nhập ghi (-)
2.600III.Kết quả so sánh
(2.000)
1.000
(200)
(12.000)
(6.000)
(1.000)
(14.000)
(5.000)
(1.200)
II.Chi phí :
-
Biến phí
-
Đònh phí
-
Chi phí cơ hội
5.000
(1.200)
20.000
3.000
25.000

1.800
I.Thu nhập :
-
Doanh thu
-
Thu nhập khác
Thông tin thích hợpPhương án gốcPhương án so sánhChỉ tiêu
BẢNG PHÂN TÍCH THÔNG TIN THÍCH HP
MÔ HÌNH PHÂN T
MÔ HÌNH PHÂN T
Í
Í
CH THÔNG TIN
CH THÔNG TIN
TH
TH
Í
Í
CH HƠ
CH HƠ
Ï
Ï
P
P
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
9
Y
Y
Ù
Ù

NGH
NGH
Ĩ
Ĩ
A THÔNG TIN TH
A THÔNG TIN TH
Í
Í
CH HƠ
CH HƠ
Ï
Ï
P
P
-
Bổ sung trường hợp thiếu thông tin để
lập báo cáo kết quả kinh doanh chi tiết
khi chọn lựa phương án.
-
Giúp có được những thông tin đơn
giản, ngắn gọn, phù hợp và tập trung
hơn cho các quyết đònh kinh doanh.
-
Cung cấp thông tin nhanh nhưng vẫn
đảm bảo tính khoa học, chính xác, hỗ
trợ đắc lực cho nhà quản lý chiếm lónh
lợi thế cạnh tranh.
-
Thể hiện toàn diện thông tin kế toán
cho một quyết đònh quản trò.

Giảng viên VŨ QUANG KẾT
10
XEM XE
XEM XE
Ù
Ù
T NÊN DUY TRÌ HAY LOA
T NÊN DUY TRÌ HAY LOA
Ï
Ï
I BO
I BO
Û
Û
MO
MO
Ä
Ä
T BO
T BO
Ä
Ä
PHA
PHA
Ä
Ä
N KINH DOANH THUA LỖ
N KINH DOANH THUA LỖ
-
Vấn đề cần xem xét :


Phương án gốc : Tiếp tục duy
trì bộ phận thua lỗ.

Phương án so sánh : Loại bỏ
bộ phận thua lỗ.
-
Thông tin thích hợp :

Lập bảng phân tích thông tin
thích hợp.

Chú ý những thu nhập, chi phí
khác biệt.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
11
XEM XE
XEM XE
Ù
Ù
T NÊN DUY TRÌ HAY LOA
T NÊN DUY TRÌ HAY LOA
Ï
Ï
I BO
I BO
Û
Û
MO
MO

Ä
Ä
T
T
BO
BO
Ä
Ä
PHA
PHA
Ä
Ä
N KINH DOANH THUA LỖ
N KINH DOANH THUA LỖ
X ?III.Kết quả so sánh
A2
(A6) –(A3)
0
A5
(A2)
(A3)
(A4)
(A5)
0
(A6)
(A4)
II.Chi phí :
-
Biến phí
-

Đònh phí quản trò
-
Đònh phí bắt buộc
-
Chi phí cơ hội
(A1)A10
I.Thu nhập :
-
Doanh thu
Thông tin
thích hợp
Duy trì bộ
phận
Loại bỏ bộ
phận
Chỉ tiêu
BẢNG PHÂN TÍCH THÔNG TIN THÍCH HP
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
12
XEM XE
XEM XE
Ù
Ù
T NÊN SA
T NÊN SA
Û
Û
N XUA
N XUA
Á

Á
T HAY MUA NGOA
T HAY MUA NGOA
Ø
Ø
I
I
-
Vấn đề cần xem xét :

Phương án gốc : Tự sản xuất

Phương án so sánh : Ngưng
sản xuất để mua ngoài.
-
Thông tin thích hợp :

Lập bảng phân tích thông tin
thích hợp.

Chú ý những thu nhập, chi
phí khác biệt.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
13
XEM XE
XEM XE
Ù
Ù
T NÊN SA
T NÊN SA

Û
Û
N XUA
N XUA
Á
Á
T HAY MUA NGOA
T HAY MUA NGOA
Ø
Ø
I
I
Y ?II.Kết quả so sánh
B1
(B4) –(B2)
0
X
(B5)
A
(B1)
(B2)
(B3)
(X)
A
(B4)
(B3)
(B5)
I.Doanh thu
II.Chi phí sản xuất :
-

Biến phí
-
Đònh phí quản trò
-
Đònh phí bắt buộc
-
Chi phí cơ hội
-
Chi phí mua ngoài
Thông tin thích hợpTự sản xuấtMua ngoàiChỉ tiêu
BẢNG PHÂN TÍCH THÔNG TIN THÍCH HP
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
14
XEM XE
XEM XE
Ù
Ù
T NÊN BA
T NÊN BA
Ù
Ù
N HAY TIE
N HAY TIE
Á
Á
P TU
P TU
Ï
Ï
C SA

C SA
Û
Û
N XUA
N XUA
Á
Á
T
T
-
Vấn đề cần xem xét :

Phương án gốc : Bán sản phẩm khi
kết thúc điểm phân chia.

Phương án so sánh : Tiếp tục chế
biến sau điểm phân chia.
-
Thông tin thích hợp :

Lập bảng phân tích thông tin thích
hợp.

Chú ý những thu nhập, chi phí khác
biệt
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
15
XEM XE
XEM XE
Ù

Ù
T NÊN BA
T NÊN BA
Ù
Ù
N HAY TIE
N HAY TIE
Á
Á
P TU
P TU
Ï
Ï
C SA
C SA
Û
Û
N XUA
N XUA
Á
Á
T
T
C1 – B1B1C1I. Thu nhập
Y ?II.Kết quả so sánh
(C2) – (B2)
(C3) – (B3)
(C4) – (B4)
B5
(B2)

(B3)
(B4)
(B5)
(C2)
(C3)
(C4)
I.Chi phí
-
Biến phí
-
Đònh phí quản trò
-
Đònh phí bắt buộc
-
Chi phí cơ hội
Thông tin thích hợpBán sản phẩmTiếp tục chế biếnChỉ tiêu
BẢNG PHÂN TÍCH THÔNG TIN THÍCH HP
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
16
PH
PH
Ư
Ư
ƠNG A
ƠNG A
Ù
Ù
N KINH DOANH TRONG MO
N KINH DOANH TRONG MO
Ä

Ä
T
T
Đ
Đ
IE
IE
À
À
U
U
KIE
KIE
Ä
Ä
N GIƠ
N GIƠ
Ù
Ù
I HA
I HA
Ï
Ï
N
N
-
Vấn đề cần xem xét :

Các phương án cần so sánh – chọn
phương án bất kỳ làm gốc.


Điều kiện giới hạn cần đảm bảo.
-
Thông tin thích hợp :

Lập bảng phân tích thông tin thích hợp.

Chú ý những thu nhập, chi phí khác
biệt trong 1 điều kiện giới hạn.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
17
PH
PH
Ư
Ư
ƠNG A
ƠNG A
Ù
Ù
N KINH DOANH TRONG MO
N KINH DOANH TRONG MO
Ä
Ä
T
T
Đ
Đ
IE
IE
À

À
U KIE
U KIE
Ä
Ä
N GIƠ
N GIƠ
Ù
Ù
I HA
I HA
Ï
Ï
N
N
C1 – B1
B1C1I. Thu nhập
Y ?
II.Kết quả so sánh
(C2) – (B2)
(C3) – (B3)
(C4) – (B4)
(***)
(B2)
(B3)
(B4)
(*)
(C2)
(C3)
(C4)

(**)
I.Chi phí
-
Biến phí
-
Đònh phí quản trò
-
Đònh phí bắt buộc
-
Chi phí cơ hội
Thông tin thích hợpPhương án APhươg án BChỉ tiêu
BẢNG PHÂN TÍCH THÔNG TIN THÍCH HP
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
18
V
V
Í
Í
DU
DU
Ï
Ï

Công ty may mặc ABC đang sản xuất kinh doanh 2 loại trang phục là áo pull
và áo gió với lực lượng công nhân hiện có là 400 công nhân, số giờ làm việc
mỗi công nhân chỉ cho phép tối đa là 150 h/tháng, đònh mức thực hiện 2h/áo
pull, 2,5h/ áo gió. Trong năm kế hoạch X, công ty đang xem xét 2 đơn đặt
hàng sau:
1.
Đơn đặt hàng thứ nhất 30.000 áo pull với tổng doanh số 360.000.000đ, Chi phí

ước tính thực hiện đơn đặt hàng : Vật tư trực tiếp 4.000đ/áo, nhân công trực
tiếp 2.000đ/áo, biến phí sản xuất chung 1.400đ/áo, khấu hao máy móc thiết bò
tháng 50.000.000đ, chi phí phục vụ sản xuất hằng tháng 5.000.000đ, chi phí
bán hàng, quản lý hằng tháng 20.000.000 đ.
2.
Đơn đặt hàng thứ hai 24.000 áo gió với tổng doanh số 340.000.000đ, Chi phí
ước tính thực hiện đơn đặt hàng :Vật tư trực tiếp 4.500đ/áo, nhân công trực
tiếp 1.500đ/áo, biến phí sản xuất chung 1.200đ/áo, khấu hao máy móc thiết bò
tháng 50.000.000đ, chi phí phục vụ sản xuất hằng tháng 5.000.000đ, chi phí
bán hàng, quản lý hằng tháng 20.000.000 đ.

Yêu cầu phân tích, lập báo cáo thông tin thích hợp tư vấn nên thực hiện
phương án nào và cho biết, trong một điều kiện giới hạn thông tin thích hợp
tốt nhất là thông tin nào, chứng minh bằng số liệu với trường hợp trên.
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
19
PH
PH
Ư
Ư
ƠNG A
ƠNG A
Ù
Ù
N KINH DOANH TRONG MO
N KINH DOANH TRONG MO
Ä
Ä
T
T

Đ
Đ
IE
IE
À
À
U
U
KIE
KIE
Ä
Ä
N GIƠ
N GIƠ
Ù
Ù
I HA
I HA
Ï
Ï
N
N
I. Thu nhập
III.Kết quả so sánh
II.Chi phí
-
CPNVLTT
-
CPNCTT
-

BPSXC
-
KHẤU HAO
-
CP PHỤC VỤ SX
-
CP BH & QL
Thông tin thích hợp30.000 ÁO PULL24.000 ÁO GIÓChỉ tiêu
BẢNG PHÂN TÍCH THÔNG TIN THÍCH HP
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
20
PH
PH
Ư
Ư
ƠNG A
ƠNG A
Ù
Ù
N KD TRONG MO
N KD TRONG MO
Ä
Ä
T
T
Đ
Đ
IE
IE
À

À
U KIE
U KIE
Ä
Ä
N GIƠ
N GIƠ
Ù
Ù
I HA
I HA
Ï
Ï
N
N
Phân
Phân
bi
bi


t
t
PA
PA
khơng
khơng
gi
gi



i
i
h
h


n
n
v
v
à
à
1
1
ĐK
ĐK
gi
gi


i
i
h
h


n
n
1.400 đ/sp1.200 đ/sp1.000 đ/sp1. Đơngiábán

1.000 đ/sp900 đ/sp800 đ/sp2. Biến phí
2kg/sp3kg/sp5kg/sp4.Định mứcvậttư
4h/sp3h/sp2h/sp3.Định mức h cơng
u cầu:
1.
Nếucơngtysẳn sàng đáp ứng các u cầu nguồnlựckinhtếđểgia tăng
sảnlượng sảnxuất, anh chị nên chọnsảnphẩmnàođể phát triểnkinh
doanh, chứng minh.
2.
Nếucơngtychỉ có khả năng đáp ứng 400h cơng lao động, anh chị nên
chọnsảnphẩmnàođể phát triển kinh doanh, chứng minh.
3.
Nếucơngtychỉ có khả năng đáp ứng 2.500kg vậttư, anh chị nên chọn
sảnphẩmnàođể phát triển kinh doanh, chứng minh.
SảnphẩmCSảnphẩmBSảnphẩmAChỉ tiêu
Ví dụ : Cơng ty ABC có tài liệudự báo chi tiếttừng sảnphẩmnhư sau :

×