Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

các nguyên tắc tẩm soát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 25 trang )

Caùc nguyeân taéc
taàm soaùt
Tầm soát hội chứng Down theo tuổi mẹ
Tuổi mẹ:
 30% nhạy cảm
 50% chọc ối quá tầm
 Không hiệu quả giảm tần suất T21
Maternal age (yrs)
%
15 20 25 30 35 40 45
0
2
4
6
8
1970’s: 5% > 35 Tuổi
1990’s: 10% > 35 Tuổi
2000’s: 15% > 35 Tuổi
ẹaựnh giaự nguy cụ tuoồi meù
0.0001
0.001
0.01
0.1
1
10
20
25 30
35 40 44
Tuoồi meù
Nguy cụ (%)
Trisomy 21


Trisomy 18
Trisomy 13
47xxx/xxy/xyy
45x
Tam boọi
%
0
20
40
60
80
100
10 14 18 25 30 35 40
Tuaàn
50% Trisomy 21
15% Trisomy 18
15% Trisomy 13
0% Tam boäi
95% 47xxx/xxy/xyy
20% 45x
Ñaùnh giaù nguy cô: tuoåi thai
0.0001
0.001
0.01
0.1
1
10
20
25 30 35 40 44

Tuổi mẹ
Nguy cơ trisomy 21 (%)

Đánh giá nguy cơ: Tiền căn T 21
Sundbergh, Henry, Holzgreve,
Brambati and Nicolaides
Sự tái diễn:
Observed 31
Expected 17
Obs / Exp 1.8
N = 2.604
Nguy cơ: 0.75% + nguy cơ gốc
nh hưởng của tiền căn lần trước
Nguy cơ: nguy cơ nền+ 0.75%
0
5
10
15
20
25
30
35
20 24 28 32 36 40
Maternal age (yrs)
Rate per 1000
Tuổi Nguy cơ nền Nguy cơ hiệu chỉnh
20 1 in 1000 1 in 120
30 1 in 625 1 in 100
35 1 in 250 1 in 85
40 1 in 70 1 in 45

Độ nhạy của test
Tỉ số của những trường hợp dương tính thật được phát hiện qua tầm soát
A B
C D
Test tầm soát
Chẩn đoán
+
+-
-
Độ nhạy = A/A+B
Độ nhạy của test
Vd: Tuổi mẹ:sinhnăm 1970, 10,000 phụ nữ
7 14
493 9486
Tầm soát
Chẩn đoán
+
+-
-
Độ nhạy = 7/21
= 33%
Độ đặc hiệu của test
Tỉ lệ của những trường hợp âm tính thật có nguy cơ thấp qua tầm soát
A B
C D
Tầm soát
Chẩn đoán
+
+-
-

Độ đặc hiệu = D/C+D
Độ đặc hiệu của test
7 14
493 9486
Tầm soát
Chẩn đoán
+
+-
-
Độ đặc hiệu = 493/9979
= 4.9%
Vd: Tuổi mẹ:sinhnăm 1970, 10,000 phụ nữ
Giá trò tiên lượng dương
Là số những trường hợp dương tính qua tầm soát mà là dương tính thật
A B
C D
Tầm soát
Chẩn đoán
+
+-
-
PPV = A/A+C
Giá trò tiên lượng dương
7 14
493 9486
Tầm soát
Chẩn đoán
+
+-
-

Độ đặc hiệu = 7/500
= 0.014
Ý nghóa 1/71: trong 71 phụ
nữ có kết quả test dương
tính thì có 1 bé mắc bệnh
Down
Vd: Tuổi mẹ:sinhnăm 1970, 10,000 phụ nữ
0.0
20.0
40.0
60.0
80.0
100.0
0.0 2.0 4.0 6.0 8.0 10.0
Tỉ lệ dương tính giả (%)
Tỉ lệ phát hiện (%)
Comb / Int
NT / quad
triple
double
Đường cong biểu diễn cho các test tầm soát Down
Wald et al. 2003; Nicolaides et al. 2005
Sinh hóa máu và tầm soát trisomy 21
Nguy cơ (%)
Tuổi mẹ
30 35 40 45
100
10
1
0.1

20 25
0.01
Nguy cơ ban đầu
NT
NT
Tầm soát trisomy 21
Độ mờ da gáy thai nhi
 Ở thai kỳ bình thường, ĐMDG tăng theo tuổi thai
 Ở thai trisomy 21 ĐMDG tăng (trên bách phân vò thứ 95 trong hơn 75% trường hợp)
 Nguy cơ trisomy 21 được tính bằng nguy cơ tuổi mẹ và nguy cơ liên quan đến tuổi thai nhan với tỉ lệ likelihood (LR)
 LR tùy thuộc vào độ lệch của ĐMDG so với trung bình chuẩn (được mong đợi) theo tuổi thai
Snijders et al, Lancet 1998;351:343–6.
Độ mờ da gáy (mm)
Chiều dài đầu mông(mm)
45 55 65 75 85
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
1
2
3
4
5
6

7
Kết quả test
0
Nhóm bình thường Nhóm bất thường
Độ nhạy
50/50 = 100%
Tỉ lệ dương tính giả
0/500 = 0%
Các nguyên tắc tầm soát
Test hoàn hảo
Các nguyên tắc tầm soát
Test không tốt
1
2
3
4
5
6
7
Kết quả test
0
Nhóm bình thường
Độ nhạy
4/50 = 8%
Tỉ lệ dương tính giả
25/500 = 5%
Nhóm bất thường
Nguyeân taéc taàm soaùt
Test
Được sử dụng

1
2
3
4
5
6
7
kết quả Test
0
Nhóm bình thường
Độ nhạy
33/50 = 66%
Tỷ lệ dương tính giả
25/500 = 5%
Nhóm bất thường
Ngưỡng (Cut-off)
1
2
3
4
5
6
7
Test Result
0
Normal group
Abnormal group
Normal (%)
FPR
Abnormal (%)

Sensitivity
0% 20%
3% 50%
10% 80%
50% 100%
Caùch tính nguy cô ÑMDG
0
10
20
30
40
50
60
Ñoä môø da gaùy (Delta)
%
Bình thöôøing
Trisomy 21
a
b
LR+ = sensitivity / (1-specificity) = (a/(a+c)) / (b/(b+d))
LR- = (1-sensitivity) / specificity = (c/(a+c)) / (d/(b+d))
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29
0
5
10
15
20
25
f
Phân phối tần suất

Kết quả test
Các nguyên tắc tầm soát
Bình
thường
Bất
thường
Bất
thường
Tỉ lệ
likelihood
Bình
thường
6 0.6 6/ 0.6=10
10 20 10/20=0.5
Tỉ lệ Likelihood
20
25 30 35 40 45
Years
Nguy cơ Trisomy 21
1 : 600
Test Result 21
LR = 10
Risk = 1 : 60
50
60
70
80
90
100
10 15 20 25 30 35 40

Tuổi thai
Số sống
Khả năng chết và trisomy 21
7%
24%
Chỉ có 7% những thai kỳ được tầm soát
chết ở tuổi thai từ 12- 16 tuần
Morris, Wald, Watt 1999: data from UK national cytogenetic register
10%
19%
5%
66%
Chet /TC luc
16 tuan
Chet /TC luc
32 tuan
Chet sau sinh
Song
Brizot, FMUSP, Sao Paulo
Nicolaides, FMF London
Sự phát triển tiếp theo của
những thai kỳ có ĐMDG dày
N = 21 Trisomy 21 thai
Bố mẹ chọn cách tiếp tục thai kỳ
SURUSS 2003
Không tốtCó thể được
NT
(MoM)
Trisomy 21 fetuses
1.9

1.1
0.0
1.0
2.
3.0
4.0
45 50 55 60 65 70 75 80 85
Chiều dài đầu mơng (mm)
NT (mm)
Lỗi hệ thống hay sai kỹ thuật?
Độ chuyên nghiệp của người siêu âm là
trung bình hay phải đào tạo lại?
Độ mờ da gáy – với sự kiểm tra của FMF

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×