6/19/2013 1
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH TIM MẮC PHẢI KHÁC
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
6/19/2013 2
DÀN BÀI
Bệnh động mạch chủ.
Bệnh tim do cao huyết áp.
Phình ĐMC.
Hội chứng Marfan.
Bệnh Takayasu.
Bệnh cơ tim.
Bệnh cơ tim giãn nở.
Bệnh cơ tim phì đại.
Bệnh cơ tim hạn chế.
6/19/2013 3
DÀN BÀI
Nhồi máu cơ tim và các biến chứng.
Thiếu máu cơ tim.
Nhồi máu cơ tim.
Các biến chứng của Nhồi máu cơ tim:
Thông liên thất.
Hội chứng Dressler.
Phình thất.
Đứt nhú cơ.
6/19/2013 4
DÀN BÀI
Bệnh màng tim.
Tràn dòch màng tim.
Viêm màng tim co thắt.
Nang màng tim.
Mỡ ngoài màng tim.
6/19/2013 5
BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP
Thất (T) dày đồng tâmBờ (T) bàu sau
đó bờ (T) trải dài,mỏm tim như chúc
xuống dưới vòm hoành (T).
ĐMC lên cong qua (P) và bung rộng
(>6cm)(Déroulement aortique).
Chẩn đoán phân biệt:Hẹp van ĐMC
và Xơ vữa động mạch ở người già.
6/19/2013 6
BỆNH TIM DO CAO HUYẾT ÁP
ĐMC có thể đóng vôi.
Tuần hoàn phổi bình thường.
Khi có Suy timcó Tái phân phối
tuần hoàn phổi,Phù phổi cấp.
6/19/2013 7
BEÄNH TIM DO CAO HUYEÁT AÙP
DEROULEMENT AORTIQUE (a>6cm)
6/19/2013 8
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
ĐMC được chia ra ĐMC ngực và ĐMC
bụng:
ĐMC ngực gồm ĐMC lên,Quai ĐMC
và ĐMC xuống.
ĐMC bụng gồm ĐMC trên thận và
ĐMC dưới thận.
Bình thường khẩu kính ĐMC lên lớn
nhất:3,3cm.
6/19/2013 9
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
Được xem là phình ĐMC khi đường kính
ĐMC>4cm;hình thoi, tròn,bán nguyệt.
Đoạn lên:Giang mai,Xơ vữa động mạch,
Hội chứng Marfan.
Đoạn ngang:Xơ vữa động mạch,Chấn
thương.
Đoạn xuống:Xơ vữa động mạch.
6/19/2013 10
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ
-Vách động mạch chủ gồm 3 lớp:
Iintima,Mmedia,Aadventitia.
-Khi lớp Intima bò rách,máu sẽ
tràn vào lớp Media để tạo thành
lòng giả (false lumen).
-Trên X quang quy ước,nếu có
đóng vôi quai ĐMC,thì Dấu hiệu
Calcium (Calcium sign) gợi ý đến
Phình ĐMC bóc tách (khoảng
cách từ lớp Intima đóng vôi đến
bờ ngoài quai ĐMC >10mm).
6/19/2013 11
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
6/19/2013 12
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
AORTIC DISSECTION
DeBakey:type I,II,III.
STANFORD:
-Type A:Type I+Type II.
-Type B:Type III.
6/19/2013 13
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
MECHANISMS OF AORTIC REGURGITATION IN PROXIMAL AORTIC DISSECTION
6/19/2013 14
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
AORTIC ANEURYSM
6/19/2013 15
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
AORTIC ANEURYSM
6/19/2013 16
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
ASCENDING AORTIC ANEURYSM
6/19/2013 17
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
-Saccular mass in the right mediastinum
(large arrows).
-Curvilinear calcification (small arrow).
-The trachea is displaced posteriorly
(double black arrows).
-Curvilinear calcification (small arrow).
SACCULAR ANEURYSM OF ASCENDING AORTA
6/19/2013 18
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
-The ascending aorta (large arrow).
-The trachea is displaced to the right side.
-A streak of calcium (small arrows) in the
intima denotes a thin aortic wall.
FUSIFORM ANEURYSM OF
THE ENTIRE THORACIC
AORTA
6/19/2013 19
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
-The lucency representing the
intima flap (arrows) extends from
the aortic root around the arch.
-The false lumen is less dense than
the true lumen.
-Aortic regurgitation.
AORTIC DISSECTION
6/19/2013 20
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
-The intima flap (arrows)
extending from the aortic
root distally into the
abdomen.
-Communication between
the false lumen and the
true lumen (curved
arrow).
AORTIC DISSECTION
6/19/2013 21
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
AORTIC DISSECTION:T:true lumen,F:false lumen,I:intimal
flap,LV:contrast in the LVAortic insufficiency.
6/19/2013 22
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
Lobular mass density (arrows)
on the left side of the heart.
LAO
FUSIFORM ANEURYSM OF DESCENDING AORTA
6/19/2013 23
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
ANEURYSM OF ABDOMINAL AORTA: EXTENSIVE CALCIFICATION
6/19/2013 24
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
3 YEARS PRIOR: Normal
appearing aorta.
Enlargement of the aortic
knob (arrow).
AORTIC DISSECTION
6/19/2013 25
PHÌNH ÑOÄNG MAÏCH CHUÛ
Enlarged, elongated,
tortuous, descending aorta.
TWO WEEKS LATER
-Increase in the width of the
descending aorta (large arrows).
-Left pleural effusion (small arrows).
DISSECTING ANEURYSM