Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chương trình đào tạo chuẩn ngành thông tin- thư viện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.02 KB, 6 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH THÔNG TIN - THƯ VIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2577 /QĐ-ĐT ngày 01 tháng 9 năm 2010)

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Cử nhân Thông tin - Thư viện có trình độ lý luận chuyên môn vững vàng về khoa học Thông tin -
Thư viện:
- Nắm vững kiến thức nghiệp vụ cơ bản của khoa học Thông tin - Thư viện: lựa chọn, thu thập, bổ
sung nguồn tin, tổ ch
ức xử lý, lưu giữ, phân tích, tổng hợp, tạo dựng các sản phẩm, dịch vụ và phân phối
thông tin theo phương pháp truyền thống và hiện đại
- Có kiến thức vững vàng về công nghệ thông tin, am hiểu các loại hình cơ quan thông tin & thư viện
hiện đại.
- Nắm vững phương pháp nghiên cứu khoa học của ngành.
1.2. Về kỹ năng
Cử nhân Thông tin - Thư viện có kỹ năng thực hành nghiệp vụ thành th
ạo trong các loại hình cơ
quan thông tin & thư viện khác nhau:
- Có kỹ năng thiết kế và xây dựng các sản phẩm và dịch vụ thông tin truyền thống và hiện đại
- Biết cách triển khai nghiên cứu khoa học ngành Thông tin - Thư viện
- Có kỹ năng hợp tác làm việc nhóm và thuyết trình.
1.3. Về thái độ
Cử nhân ngành Thông tin – Thư viện có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, tinh thần trách nhiệm cao
và có ý thức phục vụ nhân dân; có sức khoẻ t
ốt, có đủ kiến thức, kỹ năng và năng lực sẵn sàng hoàn thành
tốt nhiệm vụ.
1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Cử nhân Thông tin – Thư viện biết đánh giá thực trạng tình hình hoạt động Thông tin - Thư viện của
đơn vị và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác:
- Có thể đảm nhiệm tốt các công việc tại các cơ quan Thông tin – Thư viện.


- Có kh
ả năng triển khai và ứng dụng các công nghệ hiện đại vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp
nhằm không ngừng nâng cao chất lượng và hiệu quả phục vụ người dùng tin của cơ quan thông tin & thư
viện.
- Có khả năng định hướng hoạt động đối với tất cả các loại hình cơ quan thông tin & thư viện: từ
việc phân tích, thiết kế hệ thống thông tin, đến việ
c xác định được chức năng, nhiệm vụ và xây dựng cơ cấu
tổ chức, quản lý cho từng cơ quan thông tin & thư viện cụ thể theo hướng truyền thống và hiện đại.
- Có khả năng giảng dạy ngành Thông tin – Thư viện trong các trường đại học, cao đẳng.
2. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung : 27 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên: 4 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành: 23 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành: 49 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành: 22 tín chỉ
+ Bắt buộc: 16 tín chỉ
+ Tự chọn: 6/30 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 15 tín chỉ
2.2. Khung chương trình đào tạo

Số giờ tín chỉ
Số
TT
Mã số Môn học
Số
tín
chỉ


thuyế
t
Thự
c
hàn
h
Tự
học
Mã số
môn học
tiên quyết
I
Khối kiến thức chung
(Không tính các môn học từ 9-13)
27

1 PHI1004
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lê nin 1
2 21 5 4
2 PHI1005
Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lê nin 2
3 32 8 5 PHI1004
3 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 8 2 PHI1005
4 HIS1002
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
3 35 7 3 POL1001

5 INT1004 Tin học cơ sở 3 17 28
6 Ngoại ngữ A1 4 16 40 4
FLF1105 Tiếng Anh A1
FLF1205 Tiếng Nga A1
FLF1305 Tiếng Pháp A1
FLF1405 Tiếng Trung A1
7 Ngoại ngữ A2 5 20 50 5
FLF1106 Tiếng Anh A2 FLF1105
FLF1206 Tiếng Nga A2 FLF1205
FLF1306 Tiếng Pháp A2 FLF1305
FLF1406 Tiếng Trung A2 FLF1405
8 Ngoại ngữ B1 5 20 50 5
Số giờ tín chỉ
Số
TT
Mã số Môn học
Số
tín
chỉ

thuyế
t
Thự
c
hàn
h
Tự
học
Mã số
môn học

tiên quyết
FLF1107 Tiếng Anh B1 FLF1106
FLF1207 Tiếng Nga B1 FLF1206
FLF1307 Tiếng Pháp B1 FLF1306
FLF1407 Tiếng Trung B1 FLF1406
9 PES1001 Giáo dục thể chất 1 2 2 26 2
10 PES1002 Giáo dục thể chất 2 2 2 26 2 PES1001
11 CME1001 Giáo dục quốc phòng 1 2 14 12 4
12 CME1002 Giáo dục quốc phòng 2 2 18 12 CME1001
13 CME1003 Giáo dục quốc phòng 3 3 21 18 6
II Khối kiến thức toán và KHTN 4
14 EVS1001 Môi trường và phát triển 2 20 8 2
15 MAT1078 Thống kê cho khoa học xã hội 2 18 6 6
III
Khối kiến thức cơ bản chung
của nhóm ngành
23
16 MNS1051
Phương pháp luận nghiên cứu
khoa học
2 22 8
17 INE1014 Kinh tế học đại cương 2 20 8 2
18 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương 2 20 5 5 PHI1004
19 PHI1051 Logic học đại cương 2 20 10
20 SOC1050 Xã hội học đại cương 2 28 2
21 HIS1052 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 20 6 4
22 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 3 42 3
23 LIT1050 Tiến trình văn học Việt Nam 3 30 12 3
24 HIS1051 Dân tộc học đại cương 2 24 4 2
25 HIS1054 Tiến trình lịch sử Việt Nam 3 35 6 4

IV
Khối kiến thức cơ sở của
ngành
49
26 LIB2001 Thông tin học đại cương 3 45
27 LIB2002 Thư viện học đại cương 2 30
28

Nhập môn Thông tin – Thư viện
bằng Ngoại ngữ

4 50 10
LIB2001
LIB2002
FLH1140
Nhập môn Thông tin – Thư viện
bằng Tiếng Anh

FLH1240
Nhập môn Thông tin – Thư viện
bằng Tiếng Nga

FLH1340
Nhập môn Thông tin – Thư viện
bằng Tiếng Pháp

FLH1440
Nhập môn Thông tin – Thư viện
bằng Tiếng Trung Quốc


Số giờ tín chỉ
Số
TT
Mã số Môn học
Số
tín
chỉ

thuyế
t
Thự
c
hàn
h
Tự
học
Mã số
môn học
tiên quyết
29 LIB2003
Mô tả tài liệu và tổ chức mục lục
chữ cái
3 39 6 LIB2002
30 LIB2004
Tổ chức và quản lý hoạt động
thông tin - thư viện
2 26 4
LIB2001
LIB2002
31 LIB2005 Phát triển nguồn tin 2 26 4 LIB2003

32 LIB2006
Phân loại và tổ chức mục lục phân
loại
4 48 12 LIB2003
33 LIB2007
Định chủ đề và tổ chức mục lục
chủ đề
2 24 6 LIB2003
34 LIB2018 Xử lý thông tin 4 52 8 LIB2006
35 LIB2009 Thư mục học đại cương 2 26 4 LIB2007
36 LIB2019 Biên mục hiện đại 3 39 6 LIB2003
37 LIB2011 Tổ chức và bảo quản kho tài liệu 2 26 4
38 LIB2020
Tra cứu tin trong hoạt động thông
tin - thư viện
4 48 12

39 LIB2013 Công tác phục vụ người dùng tin 2 26 4
40 LIB2014
Phần mềm quản lý hoạt động
thông tin - thư viện
4 44 16
41 LIB2015
Sản phẩm và dịch vụ thông tin -
thư viện
2 26 4
42 LIB2016
Tự động hoá hoạt động thông tin -
thư viện
2 26 4

43 LIB2017 Văn bản học 2 26 4
V Khối kiến thức chuyên ngành 22
V.1
Các môn học bắt buộc
(chọn 1 trong 2 chuyên ngành)
16
V.1.1 Chuyên ngành Thông tin - tư liệu 16
44 LIB3001 Thông tin khoa học và công nghệ 2 26 4 LIB2001
45 LIB3030 Thông tin phục vụ doanh nghiệp 2 26 4
46 LIB3031
Thông tin phục vụ lãnh đạo và
quản lý
2 26 4
47 LIB3004 Công nghệ nội dung 2 24 6 LIB2001
48 LIB3005 Người dùng tin và nhu cầu tin 2 26 4 LIB2001
49 LIB3006 Thông tin kinh tế - thương mại 2 26 4 LIB2001
50 LIB3007
Thông tin khoa học xã hội và nhân
văn
2 26 4 LIB2001
51 LIB3008
Thông tin phục vụ quản lý giáo
dục và đào tạo
2 26 4 LIB2001
V.1.2

Chuyên ngành Thư viện - Thư
mục
16
52 LIB3009 Lịch sử sách 2 26 4 LIB2002

Số giờ tín chỉ
Số
TT
Mã số Môn học
Số
tín
chỉ

thuyế
t
Thự
c
hàn
h
Tự
học
Mã số
môn học
tiên quyết
53 LIB3010 Thư viện điện tử 2 26 4 LIB2002
54 LIB3011 Thư viện trường học 2 26 4 LIB2002
55 LIB3012
Thư mục khoa học xã hội và nhân
văn
2 26 4 LIB2009
56 LIB3013 Thư mục khoa học - kỹ thuật 2 26 4 LIB2009
57 LIB3014 Thư viện người dùng tin đặc biệt 2 26 4 LIB2002
58 LIB3015 Công tác địa chí trong thư viện 2 26 4 LIB2002
59 LIB3016 Hệ thống thư viện công cộng 2 26 4 LIB2002
V.2 Các môn học tự chọn chung 6/30

60 SIN3036 Hán – Nôm cơ sở 2 26 4
61 LIB3019 Dịch vụ thông tin tham khảo 2 26 4
62 LIB3020 Đa phương tiện 2 14 16
63 LIB3021
Định giá thông tin trong hoạt động
thông tin – thư viện
2 26 4
64 LIB3022
Hệ thống thông tin – thư viện
trong các lực lượng vũ trang
2 26 4
65 LIB3023 Kiến thức thông tin 2 26 4
66 LIB3024
Marketing trong hoạt động thông
tin – thư viện
2 26 4
67 LIB3025 Quan hệ công chúng 2 26 4
68 LIB3026 Quản trị tri thức 2 26 4
69 LIB3027
Thông tin tiêu chuẩn đo lường và
chất lượng
2 26 4
70 LIB3028 Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu 2 16 14
71 LIB3029
Thông tin tư liệu sở hữu công
nghiệp
2 28 2
72 LIB3018 Lịch sử thư viện 2 26 4
73 LIB3003 Hệ thống thông tin 2 26 4
LIB2001

LIB2009
74 LIB3032 Thông tin y tế 2 26 4
VI
Khối kiến thức thực tập và tốt
nghiệp
15
75 LIB4054 Kiến tập 2 10 20 LIB2006
76 LIB4055 Niên luận 3 15 30
VI.1 Kiến thức thực tập 5
77 LIB4052 Thực tập tốt nghiệp 5 25 50 LIB3005
VI.2
Khoá luận hoặc các môn học
thay thế
5
78 LIB4053 Khóa luận tốt nghiệp 5 25 50
79 LIB4056
Tiêu chuẩn hoá hoạt động thông
3 36 9

×