Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Chương trình đào tạo đại học ngành tin học quản lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.98 KB, 3 trang )


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********* ********

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: HỆ THỐNG THÔNG TIN KINH TẾ
Chuyên ngành đào tạo: TIN HỌC QUẢN LÝ
Trình độ đào tạo: Đại học
Loại hình đào tạo: Chính quy

1. Mục tiêu đào tạo
Cử nhân Chuyên ngành Tin học quản lý có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có năng
lực chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá nền
kinh tế qu
ốc dân và hội nhập kinh tế quốc tế.
Cử nhân Chuyên ngành Tin học quản lý được trang bị một cách có hệ thống các khối kiến
thức chủ yếu sau:
+ Các kiến thức cơ bản về kinh tế phục vụ cho công tác quản lý.
+ Kiến thức chung về công nghệ thông tin: Máy tính, lập trình, cơ sở dữ liệu, mạng.
+ Thiết kế, thực hiện các ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt các ứng d
ụng công nghệ
thông tin trong quản lý kinh tế.
Cơ hội nghề nghiệp : Cử nhân Tin học quản lý có thể làm việc trong các tổ chức kinh tế -
xã hội, cơ quan nhà nước, doanh nghiệp ở các vị trí có liên quan đến : phân tích và thiết kế hệ
thống thông tin, quản trị dữ liệu, quản trị dự án công nghệ thông tin, lập trình viên, quản trị
mạng… Có thể làm công tác giảng dạy ở các trường và cơ sở đào tạ
o tin học.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 134 Tín chỉ


4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT, THCN.
5. Qui trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ
6. Thang điểm: Qui chế đào tạo theo hệ thống tín chỉ
7. Nội dung chương trình

Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
TT I. Kiến thức cơ sở
1 3250011 Toán cao cấp (I) 3
2 2120011 Triết học Mác-Lênin 4
3 2110011 Pháp luật đại cương 2
4 2120021 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 1 3
5 2130011 Kinh tế vi mô I 3

6 4270011 Anh văn đại cương 1 3
7 2110021 Kinh tế vĩ mô I 3
8 2120031 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 3
9 2150011 Tin học đại cương 3
10 2130032 Quản trị học 3
11 2110032 Luật kinh tế 3
12 2110051 Xã hội học 2
13 4270021 Anh văn đại cương 2 2
14 3250021 Toán cao cấp (II) 2
15 3250041 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
16 2100012 Nguyên lý kế toán 3
17 2120041 Chủ nghĩa xã hội khoa học 3
18 2120051 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 3
19 2160362 Kinh tế ngành 2
20 4270031 Anh văn đại cương 3 2
21 2150022 Kinh tế lượng 3
22 2110061 Phương pháp định lượng trong kinh tế 3

23 2120061 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
II. Kiến thức chuyên ngành
24 2150172 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3
25 2150353 Sửa chữa & bảo trì máy tính (Học phần TC) 2
26 2150182 Cơ sở dữ liệu 3
27 2150162 Cơ sở lập trình 3
28 2150363 Đề án môn học: Cơ sở dữ liệu 2
29 4270122 Anh văn chuyên ngành 1 2
30 2150103 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu I 3
31 2150113 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu II 3
32 2150062 Hệ thống thông tin quản lý 3
33 2100022 Kế toán tài chính 3
34 2150152 Kiến trúc máy tính và hệ điều hành 3
35 2150313 Lập trình hướng đối tượng 3
36 2150202 Mạng và truyền thông 3
37 2150042 Nguyên lý thống kê kinh tế 3
38 2150303 Phân tích và thiết kế hệ thống 3
39 4270132 Anh văn chuyên ngành 2 2
40 2150212 Phát triển hệ thống thông tin kinh tế 2
41 2150323 Quản trị dự án phần mềm 2
42 2150333 Quản trị mạng 2
43 2150343 Thiết kế Web (Học phần TC) 2

44 2150293 Thống kê kinh tế 3
45 2160192 Thương mại điện tử 2
46 2150142 Toán rời rạc 4
47 2130202 Phát triển kỹ năng quản trị (Học phần TC) 2
48 2150223 Điều tra chon mẫu (Học phần TC) 2
III. Chứng chỉ
49 Giáo dục quốc phòng 4 tuần

50 Giáo dục thể chất 5

IV. Hình thức thực tập tốt nghiệp


Hình Thức 1 (bảo vệ chuyên đề ) 10
1. Bảo vệ chuyên đề tốt nghiệp 4
2. Thi tốt nghiệp: 6

Trong đó:
- Nghiệp vụ I: Hệ thống thông tin quản lý
- Nghiệp vụ II: Cơ sở dữ liệu, Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Hình Thức 2 (bảo vệ Luận văn) 10
Bảo vệ luận văn tốt nghiệp

* Ghi chú
: Sinh viên chọn 2 trong 4: [2150223], [2130202], [2150343], [2150353]

×