Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương trình giáo dục đại hoc ngành Quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.3 KB, 7 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT GIA ĐỊNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP-TỰ DO-HẠNH PHÚC




CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUI TẬP TRUNG TÍN CHỈ
(Ban hành theo quyết định số .../……ngày …/…/200…
của Hiệu Trưởng trường ĐH Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định.)

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
a) Về kiến thức: Đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh có phẩm chất Chính
trị, đạo đức, nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản trị
kinh doanh, có khả năng họach định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh
doanh, biết tổ chức hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp mới.
Nắm được những kiến thức về quá trình hội nhập kinh tế thế giới của nước
ta và vai trò của các doanh nghiệp và doanh nhân trong quá trình đó.
Ngoài ra, sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức để sử dụng tiếng Anh
và Tin học thành thạo.
b) Về kỹ năng: sinh viên cử nhân ngành quản trị kinh doanh sau khi tốt
nghiệp sẽ có được những kỹ năng quản trị như: kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng
nhân sự, kỹ năng tư duy tổng hợp, kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh, kỹ
năng chuyên môn thuộc các lĩnh vực như: tài chính, kế toán, marketing,
thương mại, điều hành sản xuất. Ngoài ra, sinh viên cũng được học tập để


hình thành được thái độ làm việc có trách nhiệm và nghiêm túc trong một
môi trường kinh doanh cạnh tranh ngày càng cao. Bên cạnh đó sinh viên
cũng được đào tạo để trở thành những doanh nhân có đạo đức trong kinh
doanh góp phần xây dựng một nền kinh tế phát trển bền vũng và lành
mạnh
c) Về khả năng công tác: Sinh viên tốt nghiệp cử nhân QTKD làm việc chủ
yếu ở các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tại Việt Nam cũng
như tại nước ngoài. Các vị trí tại một doanh nghiệp mà một sinh viên cử
nhân QTKD sau khi tốt nghiệp có thể tiếp cận được bao gồm: tổ trưởng
sản xuất, quản đốc phân xưởng, nhân viên phòng kế hoạch, phòng kinh
doanh, phòng vật tư, phòng giao nhận, phòng xuất nhập khẩu, phòng hành
chính… Các vị trí này có thể phù hợp cho cả nam lẫn nữ. Sau một thời
gian công tác, tùy theo quá trình phấn đấu sinh viên tốt nghiệp có thể đảm
nhiệm các chức danh Trưởng, phó phòng, Giám đốc điều hành, giám đốc
nhân sự, giám đốc tài chính, giám đốc xí nghiệp…

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 8 học kỳ

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 125 TÍN CHỈ (không tính giáo
dục thể chất 3 TÍN CHỈ, giáo dục quốc phòng 165 tiết)
Cấu trúc chương trình như sau:
a) Kiến thức giáo dục đại cương:..................................................
40 TC

b) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: ..........................................
85 TC

+ Kiến thức cơ sở: …………………………………… 17 TC
+ Kiến thức ngành chính:..............................................59 TC
· Kiến thức chung của ngành chính: 12 TC

· Kiến thức chuyên sâu của ngành: 47 TC
+ Thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp:.......................9 TC
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Được quy định theo Quy chế tuyển sinh Đại học và Cao đẳng được ban
hành theo quyết định số 05/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/02/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
Quy trình đào tạo gồm có 4 giai đọan:
· Học kỳ 1 – 2 – 3: Kiến thức Giáo dục đại cương.
· Học kỳ 4 – 5 – 6: Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành.
· Học kỳ 7: Kiến thức chuyên ngành hẹp.
Quản trị Tài chính – kế toán doanh nghiệp
Quản trị Marketing trong doanh nghiệp
Thương mại Quốc tế
Quản trị – điều hành Sản xuất & Dịch vụ.
Quản trị kinh doanh du lịch
· Học kỳ 8: - Thực tập tốt nghiệp
- Làm khóa luận tốt nghiệp. (Đối với sinh viên không đủ điều
kiện làm khóa luận thì phải học thêm các học phần để tích lũy đủ 125 tín chỉ)
Điều kiện tốt nghiệp:
- Tích lũy đủ 125 tín chỉ;
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 5,00 trở lên;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Có một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ sau (đối với các ngành không chuyên
Tiếng Anh):
§ Chứng chỉ TOEIC (từ 300 điểm trở lên) do Trung tâm Ngoại Ngữ Đại học Gia
Định cấp;
§ Chứng chỉ TOEFL-iBT (từ 40 điểm trở lên)/ TOEFL-PBT (từ 300 điểm trở
lên);

§ Chứng chỉ IELTS (3.0 điểm trở lên);
§ Chứng chỉ quốc gia tiếng Anh trình độ B (do Trung tâm Ngoại Ngữ của
Trường Đại học Gia Định cấp).
- Có chứng chỉ B tin học (do Trung tâm Tin Học của Trường Đại học Gia Định cấp).

6. THANG ĐIỂM:
Dựa theo điều 22 của Qui chế 43, quy định cụ thể của Trường như sau:
Xếp loại Thang điểm 10
Giỏi 8,5 à 10
Khá 7,0 à 8,4
Trung bình 5,5 à 6,9
Đạt
Trung bình yếu 4,0 à 5,4
Không đạt Kém 0 à 3,9

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần):

7.1. Kiến thức Giáo dục đại cương: 40 TC

7.1.1. Lý luận Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DCT101 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lê Nin 5(5,0,10)
2 DCT102 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3(3,0,6)
3 DCT201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2,0,4)

Tổng 10

7.1.2. Khoa học xã hội và Nhân văn – Nghệ thuật: 8 TC
- Bắt buộc: 6 TC


STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DKI101 Logic học
2 DPL101 Pháp luật đại cương 2(2,0,4)
3 DXH101 Phương pháp học ĐH và nghiên cứu khoa học 2(2,0,4)

Tổng 6

- Học phần tự chọn: chọn 1 trong các học phần sau: 2 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DVV101 Tiếng Việt thực hành và soạn thảo văn bản 2(2,0,4)
2 DXH102 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2(2,0,4)
3 DXH104 Giao tiếp trong kinh doanh 2(2,0,4)

7.1.3. Ngoại ngữ : 9 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN101 Anh Văn căn bản 1 3(3,0,6)
2 DEN102 Anh Văn căn bản 2 3(3,0,6)
3 DEN201 Anh Văn căn bản 3 3(3,0,6)

Tổng 9

7.1.4. Toán
– Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường: 13
TC

- Học phần bắt buộc : 13 TC


STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DKI102 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3(3,0,6)
2 DTI101 Tin học đại cương 3(2,2,5)
3 DTK201 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3(3,0,6)
4 DTO103 Toán cao cấp C1 2(2,0,4)
5 DTO104 Toán cao cấp C2 2(2,0,4)

Tổng 13

7.1.5. Giáo dục thể chất & Giáo dục quốc phòng: 11 TC


STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DGQ101 Giáo dục quốc phòng 6(3,6,9)
2 DGT101 Giáo dục thể chất 1 2(0,4,2)
3 DGT102 Giáo dục thể chất 2 2(0,4,2)
4 DGT103 Giáo dục thể chất 3 1(0,2,0)

Tổng: 11


7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 85 TC
7.2.1. Kiến thức cơ sở
(của khối ngành, nhóm
ngành


ngành):
17


TC


STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DKE101 Nguyên lý kế toán 3(3,0,6)

2 DKI103 Kinh tế vi mô 3(3,0,6)

3 DKI201 Kinh tế vĩ mô 3(3,0,6)

4 DKI202 Kinh tế lượng 3(3,0,6)

5 DMK201 Marketing căn bản 3(3,0,6)

6 DQK201 Quản trị học 2(2,0,4)

Tổng 17

7.2.2. Kiến thức ngành chính: 55 TC
7.2.2.1 Kiến thức chung của ngành chính: 12 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DKI203 Kinh tế phát triển 2(2,0,4)
2 DKI204 Nguyên lý Thống kê 2(2,0,4)

3 DKI205 Đầu tư nước ngoài 2(2,0,4)

4 DKI301 Chuyển giao công nghệ 2(2,0,4)

5 DTQ201 Thương mại quốc tế và WTO 2(2,0,4)


6 DTC201 Lý thuyết tài chính tiền tệ 2(2,0,4)


Tổng 12


7.2.2.2 Kiến thức chuyên sâu của ngành: 47 TC
- Học phần bắt buộc: 32 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DKE301 Kiểm toán 3(3,0,6)

2 DKE302 Kế toán quản trị 2(2,0,4)

3 DKI206 Luật kinh tế 2(2,0,4)
4 DQK202 Quản trị sản xuất 2(2,0,4)
5 DQK203 Nghệ thuật lãnh đạo 2(2,0,4)
6 DQK301 Thị trường chứng khoán 3(3,0,6)

7 DQK302 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 2(2,0,4)

8 DQK303 Quản trị kinh doanh quốc tế 2(2,0,4)

9 DQK304 Quản trị Marketing 2(2,0,4)

10 DQK305 Quản trị chất lượng 2(2,0,4)

11 DQK306 Quản trị dự án 2(2,0,4)


12 DQK307 Quản trị hành chính văn phòng 2(2,0,4)

×