Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chương trình giáo dục đại học ngành Tiếng anh thương mai- du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.76 KB, 6 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT
GIA ĐỊNH


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI – DU LỊCH
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI – DU LỊCH
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUI TẬP TRUNG TÍN CHỈ
( Ban hành theo quyết định số .../……ngày …/…/200…
của Hiệu Trưởng trường ĐH Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định.)


1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Mục tiêu tổng quát

Chương trình đào tạo tiếng Anh có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, có phẩm chất đạo
đức tốt, chính trị vững và có sức khoẻ tốt có thể làm việc tốt trong lĩnh vực chuyên môn
cao, đáp ứng yêu cầu của xã hội. Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân Anh văn có khả năng
giảng dạy trong các trường phổ thông, tại các trung tâm hoặc có thể đảm nhận những vị
trí công tác như trong các lĩnh vực du lịch tại các khách sạn quốc tế, các công ty, doanh
nghiệp xuất nhập khẩu, làm biên phiên dịch tại các hội nghị, các cuộc đàm phán trong
kinh doanh hoặc có thể học tiếp lên Thạc sỹ tại các trường trong và ngoài nước .


Mục tiêu cụ thể

- Cung cấp những kiến thức chung về lý luận chính trị và kiến thức đại cương làm nền
cho việc học tập một ngôn ngữ và một chuyên ngành trong xã hội.
- Cung cấp những kiến thức cơ bản về các bình diện ngôn ngữ Anh (Từ vựng, ngữ pháp,
ngữ âm).
- Cung cấp kiến thức và sự hiểu bíêt về văn hoá, văn minh, phong tục, tâp quán của người
Anh, Mỹ và một số nước lân cận.
- Tạo dựng năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh: Kết thúc khoá học 4 năm người học có khả
năng sử dụng các kỹ năng; Nghe, Nói, Đọc, Viết để phục vụ mục đích trong ngành mà
sinh viên làm việc sau này.
- Cung cấp kiến thức và kỹ năng làm việc liên quan đến công việc như kỹ năng làm việc
của một hướng dẫn viên du lịch.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Chương trình Cử nhân tiếng Anh thực hiện trong 8 học kỳ.

3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 125 TÍN CHỈ (không tính giáo dục
thể chất 3 TÍN CHỈ, giáo dục quốc phòng 165 tiết)
Cấu trúc chương trình như sau:
a) Kiến thức giáo dục đại cương :
43 TC
b) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
82 TC
+ Kiến thức ngành Tiếng Anh: ........................................................54 TC
+ Kiến thức chuyên ngành Thương mại – Du lịch: ..........................18 TC
+ Kiến thức bổ trợ: ............................................................2 TC
+ Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp: .............8 TC
Điều kiện tốt nghiệp:
- Tích lũy đủ 125 tín chỉ;

- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 5,00 trở lên;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Có chứng chỉ B tin học (do Trung tâm Tin Học của Trường Đại học Gia Định
cấp).

4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Được quy định theo Quy chế tuyển sinh Đại học và Cao đẳng được ban
hành theo quyết định số 05/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/02/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. THANG ĐIỂM:
Dựa theo điều 22 của Qui chế 43, quy định cụ thể của Trường như sau:

Xếp loại Thang điểm 10
Giỏi 8,5 à 10
Khá 7,0 à 8,4
Trung bình 5,5 à 6,9
Đạt
Trung bình yếu 4,0 à 5,4
Không đạt Kém 0 à 3,9

6. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần):

6.1 Kiến thức Giáo dục đại cương: 43 TC

6.1.1 Lý luận Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DCT101 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lê Nin 5(5,0,10)

2 DCT102 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3(3,0,6)
3 DCT201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2,0,4)

Tổng: 10

6.1.2 Khoa học xã hội và Nhân văn : 18 TC
- Học phần bắt buộc: 18 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DKI101 Logic học 2(2,0,4)
2 DNG101 Dẫn luận ngôn ngữ học 2(2,0,4)
3 DNG201 Ngôn ngữ học đối chiếu 2(2,0,4)
4 DPL101 Pháp luật đại cương 2(2,0,4)
5 DTL101 Tâm lý học 2(2,0,4)
6 DVV101 Tiếng Việt thực hành 2(2,0,4)
7 DXH101 Phương pháp học ĐH và nghiên cứu khoa học 2(2,0,4)
8 DXH102 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2(2,0,4)
9 DXH103 Xã hội học 2(2,0,4)

Tổng: 18

6.1.3 Ngoại ngữ hai: 12 TC

Tiếng Hoa

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DCH101 Tiếng Hoa1 4(4,0,8)
2 DCH102 Tiếng Hoa 2 4(4,0,8)
3 DCH103 Tiếng Hoa 3 4(4,0,8)


Tổng:
12

6.1.4 Tin học : 3 TC
- Học phần bắt buộc : 3 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
3 DTI101 Tin học đại cương 3(2,2,5)

Tổng: 3

6.1.5 Giáo dục thể chất & Giáo dục quốc phòng.

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DGT101 Giáo dục thể chất 1 2(0,4,2)
2 DGT102 Giáo dục thể chất 2 2(0,4,2)
3 DGT103 Giáo dục thể chất 3 1(0,2,0)
4 DGQ101 Giáo dục quốc phòng 6(3,6,9)

Tổng: 11

6.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 82 TC
6.2.1 Kiến thức ngành Tiếng Anh : 54 TC

+ Khối kiến thức Tiếng: 45 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN107 Ngữ pháp 1 3(3,0,6)
2 DEN105 Viết 1 3(3,0,6)
3 DEN106 Viết 2 3(3,0,6)

4 DEN204 Viết 3 3(3,0,6)
5 DEN101 Nghe nói 1 3(3,0,6)
6 DEN102 Nghe nói 2 3(3,0,6)
7 DEN201 Nghe nói 3 3(3,0,6)
8 DEN202 Nghe nói 4 3(3,0,6)
9 DEN301 Nghe nói 5 3(3,0,6)
10 DEN103 Đọc 1 3(3,0,6)
11 DEN104 Đọc 2 3(3,0,6)
12 DEN203 Đọc 3 3(3,0,6)
13 DEN302 Dịch 1 3(3,0,6)
14 DEN303 Dịch 2 3(3,0,6)
15 DEN109 Phát âm 3(3,0,6)

Tổng: 45

+ Khối kiến thức ngôn ngữ: 6 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN304 Ngữ âm – âm vị 2(2,0,4)
2 DEN305 Cú pháp – Hình thái học 2(2,0,4)
3 DEN401 Ngữ nghĩa học 2(2,0,4)

Tổng: 6

+ Khối kiến thức văn hoá – văn học: 2 TC

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN306 Văn hoá Anh –Mỹ 2(2,0,4)

Tổng: 2


6.2.2. Kiến thức chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại –Du lịch: 18 TC
(Chọn 6 môn học trong số 10 môn học: 18 / 30 tín chỉ)

STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DBE305 Tiếng Anh Quản trị kinh doanh 3(3,0,6)
2 DBE306 Tiếng Anh Marketing 3(3,0,6)
3 DBE307 Tiếng Anh Tài chính-Ngân hàng 3(3,0,6)
4 DBE401 Tiếng Anh Quản trị nhà hàng quốc tế 3(3,0,6)
5 DBE402 Tiếng Anh Quản trị khách sạn quốc tế 3(3,0,6)
6 DBE403 Tiếng Anh Quản trị du lịch 3(3,0,6)
7 DBE301 Biên dịch du lịch 3(3,0,6)
8 DBE302 Biên dịch thương mại 3(3,0,6)
9 DBE303 Phiên dịch du lịch 3(3,0,6)
10 DBE304 Phiên dịch thương mại 3(3,0,6)
Tổng: 18

6.2.3. Kiến thức bổ trợ (chọn 1 môn trong 5 môn sau): 2 TC

Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DBE308 Kỹ năng trình bày trong kinh doanh 2(2,0,4)
2 DBE309 Giao tiếp liên văn hoá 2(2,0,4)
3 DBE310 Đàm phán trong kinh doanh 2(2,0,4)

×