GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
ĐÁP ÁN BPT MŨ -PT VÀ BPT LƠGARIT
A.BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
I.KỸ THUẬT TRỤC SỐ
Câu 1.
[DS12.C2.7.D01.c] Tập nghiệm của bất phương trình 3x.x2 54 x 5.3x 9 x2 6 x.3x 45 là:
A. ;1 2;
B. ;1 2; 5
C. ;1 5; D. 1; 2 5;
Bất phương trình 3x.x2 54 x 5.3x 9 x2 6 x.3x 45 tương đương với:
3x.x2 9 x2 6 x.3x 54 x 5.3x 45 0 x2 3x 9 6 x 3x 9 5 3x 9 0
x 2
3x 9 0
2
x 1
x 5
x 6 x 5 0
x
2
3 9 x 6 x 5 0
x 5
x
1 x 2
3 9 0
x
2
x 2 6 x 5 0
1 x 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 1; 2 5; .
Chọn D.
Câu 2.
(VDC&HSG mức độ 3) Tập nghiệm của bất phương trình
A. 0;1 .
B. 0;1 .
21 x 2 x 1
0 là
2x 1
C. 1;0 .
D. 0;2 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 2 x 1 0 x 0 .
Xét hàm số f x 21 x 2 x 1 2 x 1
2
2
x
có f x 2
2
x
2 .ln 2
0 , x .
Do đó hàm số này nghịch biến trên .
Vậy 21 x 2 x 1 0 f x f 1 x 1 1 x 0 .
Tức là f x cùng dấu với 1 x .
Xét hàm số g x 2 x 1 có g x 2 x.ln 2 0 , x . Do đó hàm số này đồng biến trên .
Vậy 2 x 1 0 g x 0 x 0 .
Tức là g x cùng dấu với x.
Suy ra bất phương trình đã cho tương đương với
1 x
x
0 0 x 1
Vậy tập nghiệm của BPT là S 0;1 .
Câu 3.
[2D2-6.1-3][ [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y bất phương
2 x 4 3 x y 0 trình có nghiệm ngun và số nghiệm ngun khơng q 7?
A. 59049 .
B. 59025 .
C. 59024 .
Lời giải
x
Ta có 2 x 4 3 y 0 với x và y
D. 2 .
2 x 4
x 2
2 x 4 0
x
TH1: Nếu x
.
x log 3 y
3 y
3 y 0
/>
Page 9
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
Theo u cầu bài tốn, ứng với mỗi y bất phương trình có khơng q 7 nghiệm ngun , mà x 2
nên ta có 6 log3 y 1 36 y 3. Do y nguyên dương nên y 1; 2 .Suy ra có 2 giá trị y
thỏa TH1.
2 x 4
x 2
2 x 4 0
TH2: x
.
x
x log 3 y
3 y 0
3 y
Theo yêu cầu bài tốn, ứng với mỗi y bất phương trình có khơng q 7 nghiệm ngun, mà x 2
27 y 310 27 y 59049 . Do y
y 28; 29;...;59049 . Suy ra có 59022 giá trị y thỏa yêu TH2.
Vậy có 59024 giá trị nguyên dương y thỏa yêu cầu đề bài.
nên ta có 3 log3 y 10
Câu 4.
nguyên dương nên
(Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
3
x2 x
2
9 2 x m 0 có 5 nghiệm nguyên?
A. 65021 .
B. 65024
C. 65022 .
Lời giải
D. 65023 .
Chọn B
3
x2 x
2
9 2 x m 0 (1)
Th1: Xét 3x
2
x
Th2: Xét 3x
2
x
x 1
9 0 x2 x 2
là nghiệm của bất phương trình (1).
x 2
x 1
9 0 x2 x 2
.
x 2
2
Khi đó, (1) 2 x m x 2 log 2 m (2)
Nếu m 1 thì (2) vơ nghiệm.
Nếu m 1 thì (2) log 2 m x log 2 m .
Do đó, (1) có 5 nghiệm nguyên ; 1 2; log 2 m ; log 2 m có 3 giá trị nguyên
log 2 m 3; 4 512 m 65536 (thỏa đk m 1 ). Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Th3: Xét 3x
2
x
9 0 x 2 x 2 1 x 2 . Vì 1; 2 chỉ có hai số ngun nên khơng có
giá trị m nào để bất phương trình (1) có 5 nghiệm nguyên.
Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt.
t 2 2t 3
1 t
7
7
t 2 2t
Câu 5.
[DS12.C2.7.D02.c] Tập nghiệm của bất phương trình t 2 2t
4
4
3 1
A. ;1 2; .
B. ; ;1 2; .
2 2
3 1
3 1
C. ; ;1 2; .
D. ; ;1 2; .
2 2
2 2
Hướng dẫn giải
Ta phân tích như sau:
7
3
3 3
2
t 2 2t t 2 2t 1 t 1 , t .
4
4
4 4
Ta chia thành các trường hợp:
1
t
7
3
2
TH1: t 2 2t 1 t 2 2t 0
4
4
t 3
2
/>
là:
Page 10
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x x f x 1 .2 x x 1 f x 0 * là
A. ; 0 2; .
B. 0;1 .
C. ; 1 2; .
D. 1; 2 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t 2 x , t 0 .
Bất phương trình đã cho trở thành:
t 2 x f x 1 .t x 1 f x 0 .
Xét phương trình: t 2 x f x 1 .t x 1 f x 0 .
2 x f x 1
t f x
.
x
2 x 1 2
t x 1
+ Nghiệm của 1 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2x và đồ thị y f x .
x 1
x 0
x
Dựa vào đồ thị có 2 f x
.
x 1
x 2
/>
Page 12
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
Tập nghiệm của bất phương trình 4 x x f x 1 .2 x x 1 f x 0 * là
A. ; 0 2; .
B. 0;1 .
C. ; 1 2; .
D. 1; 2 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t 2 x , t 0 .
Bất phương trình đã cho trở thành:
t 2 x f x 1 .t x 1 f x 0 .
Xét phương trình: t 2 x f x 1 .t x 1 f x 0 .
2 x f x 1
t f x
.
x
2 x 1 2
t x 1
+ Nghiệm của 1 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2x và đồ thị y f x .
x 1
x 0
x
Dựa vào đồ thị có 2 f x
.
x 1
x 2
/>
Page 12
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
x
f x
f x
Chuyên đề mũ và lôgarit.
0
x0
1
0
0
0
Dựa vào bảng biến thiên ta được
) f x 0
x ; 0 1; .
) f x 0
x 0; 1 .
x 2
x
3 1 2 x 0 x 2;
Từ đó ta được
.
x 0;1
x2
3x 1 2 x 0
Tập nghiệm của bất phương trình ban đầu là S 0;1 2; .
Vậy a 2b c 0 .
Câu 9.
[2D2-6.5-3][Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 0; 2022 để bất phương
2
trình m 1 4 x x 2m 1 x 41 x 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc 0;1 ?
4
A. 1011 .
B. 2021 .
C. 2022 .
D. 1.
Lời giải
Xét hàm số: f x x 41 x f x 1 41 x.ln 4 0 x .
Do đó: x 0;1 f 0 f x f 1 hay 4 x 41 x 0 .
Bất phương trình đã cho tương đương với: m 1 4 x
Biến đổi BPT về dạng m
42 x 4 x 2
, x 0;1
4x 4x 2
2
2m 1 0, x 0;1 .
4x
1 .
Đặt t 4 x . Với x 0;1 t 1; 4 .
Xét hàm số g t
3t 2 4t 4
t2 t 2
t
1;
4
,
với
.
g
t
2
2
t 2 2t
t
2
t
t 2
Cho g t 0
.
t 2 1; 4
3
Ta có bảng biến thiên sau:
/>
Page 14
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
1
Vậy 1 m . Vì m thuộc đoạn 0; 2022 nên có giá trị m 0 thỏa mãn.
2
II.PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Câu 10.
[2D2-6.3-3]Tìm tất cả các giá trị dương của n thỏa mãn 3n 7n
A. 0 n 2021.
B. 0 n 1 .
C. n 2021 .
Lời giải
Đặt a 32021 72021 ln a ln 32021 7 2021 ln 7 2021 .
2021
32021 72021
n
D. 1 n 2021
Lấy logarit cơ số a 32021 72021 ta có:
2021.loga 3n 7n n loga 3n 7n
n
0
2021
n
với n 0 .
2021
2021
0
Suy ra f 2021 log 32021 72021 32021 72021
2021
Bất phương trình đã cho trở thành : f n f 2021 .
Xét hàm số f n log a 3n 7n
Mà
ta
có :
f n
3n ln 3 7n ln 7
1
3n ln 7 7n ln 7
1
0
n
n
n
n
2021
3 7 ln a 2021 3 7 ln 7 2021
n
là hàm nghịch biến trên 0; .
2021
Do đó ta được n 2021 .
Vậy 0 n 2021.
Câu 11. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2
20212 x 4 x 9 2021x 5 x 1 x 1 8 x 0 .
A. 7 .
B. 5 .
C. 6 .
Lời giải
2
2
Ta có 20212 x 4 x 9 2021x 5 x 1 x 1 8 x 0
nên
hàm
số
f n log a 3n 7n
2
D. 8 .
2
20212 x 4 x9 2021x 5 x1 x2 9 x 8 0
2
2
20212 x 4 x 9 2 x 2 4 x 9 2021x 5 x 1 x 2 5 x 1
f 2 x 2 4 x 9 f x 2 5 x 1 , với f t 2021t t .
f t 2021t ln 2021 1 0, t , suy ra hàm số f t đồng biến trên .
Do vậy f 2 x 2 4 x 9 f x 2 5 x 1 2 x 2 4 x 9 x 2 5 x 1 x2 9 x 8 0
1 x 8 . Vì x nguyên nên suy ra x 2,3, 4,5, 6, 7 .
Vậy bất phương trình có 6 nghiệm ngun.
Câu 12.
(VDC&HSG mức độ 3) Có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên x; y thỏa mãn bất phương trình
3x y
A. 8 .
2
.310 x
2
8 xy 2 y 2 4
4 x 2 2 xy y 2 ?
B. 6 .
/>
C. 5 .
D. 9 .
Page 15
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
1
Vậy 1 m . Vì m thuộc đoạn 0; 2022 nên có giá trị m 0 thỏa mãn.
2
II.PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Câu 10.
[2D2-6.3-3]Tìm tất cả các giá trị dương của n thỏa mãn 3n 7n
A. 0 n 2021.
B. 0 n 1 .
C. n 2021 .
Lời giải
Đặt a 32021 72021 ln a ln 32021 7 2021 ln 7 2021 .
2021
32021 72021
n
D. 1 n 2021
Lấy logarit cơ số a 32021 72021 ta có:
2021.loga 3n 7n n loga 3n 7n
n
0
2021
n
với n 0 .
2021
2021
0
Suy ra f 2021 log 32021 72021 32021 72021
2021
Bất phương trình đã cho trở thành : f n f 2021 .
Xét hàm số f n log a 3n 7n
Mà
ta
có :
f n
3n ln 3 7n ln 7
1
3n ln 7 7n ln 7
1
0
n
n
n
n
2021
3 7 ln a 2021 3 7 ln 7 2021
n
là hàm nghịch biến trên 0; .
2021
Do đó ta được n 2021 .
Vậy 0 n 2021.
Câu 11. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2
20212 x 4 x 9 2021x 5 x 1 x 1 8 x 0 .
A. 7 .
B. 5 .
C. 6 .
Lời giải
2
2
Ta có 20212 x 4 x 9 2021x 5 x 1 x 1 8 x 0
nên
hàm
số
f n log a 3n 7n
2
D. 8 .
2
20212 x 4 x9 2021x 5 x1 x2 9 x 8 0
2
2
20212 x 4 x 9 2 x 2 4 x 9 2021x 5 x 1 x 2 5 x 1
f 2 x 2 4 x 9 f x 2 5 x 1 , với f t 2021t t .
f t 2021t ln 2021 1 0, t , suy ra hàm số f t đồng biến trên .
Do vậy f 2 x 2 4 x 9 f x 2 5 x 1 2 x 2 4 x 9 x 2 5 x 1 x2 9 x 8 0
1 x 8 . Vì x nguyên nên suy ra x 2,3, 4,5, 6, 7 .
Vậy bất phương trình có 6 nghiệm ngun.
Câu 12.
(VDC&HSG mức độ 3) Có bao nhiêu cặp nghiệm nguyên x; y thỏa mãn bất phương trình
3x y
A. 8 .
2
.310 x
2
8 xy 2 y 2 4
4 x 2 2 xy y 2 ?
B. 6 .
/>
C. 5 .
D. 9 .
Page 15
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lôgarit.
Lời giải
Dễ thấy f x f x , x , nên f x là hàm số lẻ trên .
2020
6063 x 2 0 x , nên f x đồng biến trên .
x2 1
Do đó f 3 x 2 m f x 3 12 0 f 3 x 2 m f x 3 12 , x 2;1
f x 2019 2e 2 x 2e 2 x
f 3 x 2 m f x 3 12 , x 2;1
3 x m x 3 12, x 2;1 , 1 .
2
Mặt khác x3 12 0 2;1 , nên 1 x 3 3x 2 12 m x 3 3x 2 12 , x 2;1
Xét các hàm số g x x3 3x 2 12, h x x 3 3x 2 12 .
Ta có: x 2;1 g x 32; 12 , h x 8;12 .
Từ đó suy ra 12 m 8 . m nên chọn đáp án A.
Câu 15.
(Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 2 y 2 2 x 4 y bằng
33
9
21
41
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
8
8
4
8
Lời giải
Chọn D
x y 1
3 2 x 3 .4 x y.4 y 1 0 2 y.22 y 3 2 x 232 x (1)
Ta có 2 x y.4
3
Xét TH: 3 2 x 0 x . (1) đúng với mọi giá trị
2
3
21
x
2
2
(2)
2 P x y 2x 4 y
4
y 0
3
Xét TH: 3 2 x 0 0 x .
2
t
f
t
t
.2
t
0
Xét hàm số
với
f t 2t t.2t.ln 2 0 với mọi t 0
(1) f 2 y f 3 2 x 2 y 3 2 x y
3
x . Khi đó:
2
2
2
33
5 41 41
3
P x2 y 2 2 x 4 y x2 x 2 x 2 3 2 x 2 x2 5x
2 x
(3)
4
4
8
8
2
41
5
1
So sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của P là
khi x , y .
8
4
4
3.Ứng dụng cực trị của hàm số.
Câu 16.
(Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương
2
4
3
3
2
x 1
trình m x x m x x x e 0 đúng với mọi x . Số tập con của S là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
Lời giải
D. 1.
Chọn B
2
4
3
3
2
x 1
Xét hàm số f x m x x m x x x e trên .
2
3
2
2
x 1
Ta có f ' x m 4 x 3x m 3x 2 x 1 e liên tục trên .
Do f 1 0 nên từ giả thiết ta có f x f 1 , x min f x f 1 .
/>
Page 17
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lôgarit.
m 1
f ' 1 0 m2 m 0
m 0.
x 1
x 1
Với m 0 ta có f x e x f ' x e 1. Cho f ' x 0 x 1.
Bảng biến thiên của f x :
Trường hợp m 0 , yêu cầu bài toán được thỏa mãn.
2
4
3
3
2
x 1
2
x 1
Với m 1 ta có f x x x x x e x 1 x e x 0 , x .
Trường hợp m 1 yêu cầu bài toán cũng được thỏa mãn.
Câu 17.
[2D2-6.5-4] Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x a x 6x 9 x đúng với mọi
số thực x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 12;14 .
B. a ;12 .
C. a 14;16 .
Lời giải
D. a 16; .
Chọn D.
Ta có f ( x) 3x a x 6 x 9 x 0 f ( x) f (0) Min f ( x) f (0) f '(0) 0 a 18
R
x
x
x
Thử lại : Với a 18 3 2 1 3 1 0 luôn đúng
Câu 18.
[2D2-6.5-3] (THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 1 - năm 2017 – 2018) Biết a là số thực dương
bất kì để bất phương trình a x 9 x 1 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a 103 ;104 .
B. a 102 ;103 .
C. a 0;102 .
D. 104 ; .
Lời giải
Chọn A.
Bất phương trình a x 9 x 1 đúng với mọi x thì nó phải đúng với x 1 a 10 .
Do a 1 nên hàm số y a x đồng biến trên ; Đồ thị hàm số y a x có bề lõm quay lên trên. (hay
hàm số là hàm số lõm trên )
Do hai đồ thị hàm số y a x và y 9 x 1 luôn đi qua điểm A 0;1 nên bất phương trình
a x 9 x 1 nghiệm đúng với mọi khi đường thẳng y 9 x 1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm A 0;1 y 0 9 , với y a x ln a ln a 9 a e9 .
Vậy a 103 ;104 .
( Làm tương tự câu 25)
Câu 19.
(VDC&HSG mức độ 4) Với m là tham số để bất phương trình 2 x 3 x mx 2 có tập nghiệm
là , khi đó
A. m ;0 .
B. m 1;3 .
C. m 3; .
D. m 0;1 .
Lời giải
Chọn B
+) Với m 0 , bất phương trình khơng nhận các giá trị âm của x làm nghiệm.
Thật vậy, khi đó 2 x 3 x 2 mà mx 2 2 . Suy ra m 0 loại .
+) Với m 0 , ta có 2 x 3 x mx 2 2 x 3 x mx 2 0 .
Đặt f x 2x 3x mx 2 , x .
/>
Page 18
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lôgarit.
m 1
f ' 1 0 m2 m 0
m 0.
x 1
x 1
Với m 0 ta có f x e x f ' x e 1. Cho f ' x 0 x 1.
Bảng biến thiên của f x :
Trường hợp m 0 , yêu cầu bài toán được thỏa mãn.
2
4
3
3
2
x 1
2
x 1
Với m 1 ta có f x x x x x e x 1 x e x 0 , x .
Trường hợp m 1 yêu cầu bài toán cũng được thỏa mãn.
Câu 17.
[2D2-6.5-4] Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức 3x a x 6x 9 x đúng với mọi
số thực x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 12;14 .
B. a ;12 .
C. a 14;16 .
Lời giải
D. a 16; .
Chọn D.
Ta có f ( x) 3x a x 6 x 9 x 0 f ( x) f (0) Min f ( x) f (0) f '(0) 0 a 18
R
x
x
x
Thử lại : Với a 18 3 2 1 3 1 0 luôn đúng
Câu 18.
[2D2-6.5-3] (THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 1 - năm 2017 – 2018) Biết a là số thực dương
bất kì để bất phương trình a x 9 x 1 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a 103 ;104 .
B. a 102 ;103 .
C. a 0;102 .
D. 104 ; .
Lời giải
Chọn A.
Bất phương trình a x 9 x 1 đúng với mọi x thì nó phải đúng với x 1 a 10 .
Do a 1 nên hàm số y a x đồng biến trên ; Đồ thị hàm số y a x có bề lõm quay lên trên. (hay
hàm số là hàm số lõm trên )
Do hai đồ thị hàm số y a x và y 9 x 1 luôn đi qua điểm A 0;1 nên bất phương trình
a x 9 x 1 nghiệm đúng với mọi khi đường thẳng y 9 x 1 là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
điểm A 0;1 y 0 9 , với y a x ln a ln a 9 a e9 .
Vậy a 103 ;104 .
( Làm tương tự câu 25)
Câu 19.
(VDC&HSG mức độ 4) Với m là tham số để bất phương trình 2 x 3 x mx 2 có tập nghiệm
là , khi đó
A. m ;0 .
B. m 1;3 .
C. m 3; .
D. m 0;1 .
Lời giải
Chọn B
+) Với m 0 , bất phương trình khơng nhận các giá trị âm của x làm nghiệm.
Thật vậy, khi đó 2 x 3 x 2 mà mx 2 2 . Suy ra m 0 loại .
+) Với m 0 , ta có 2 x 3 x mx 2 2 x 3 x mx 2 0 .
Đặt f x 2x 3x mx 2 , x .
/>
Page 18
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
Khi đó f x 2x ln 2 3x ln 3 m .
Ta có f x 0 2x ln 2 3x ln 3 m 0 2 x ln 2 3x ln 3 m (1)
Đặt g x 2x ln 2 3x ln 3 g x 2 x ln 2 2 3x ln 2 3 0, x .
Suy ra hàm số g x đồng biến trên .
Lại có lim g x 0 và lim g x .
x
x
Suy ra với mỗi giá trị m 0 thì phương trình (1) ln có nghiệm duy nhất là x0 .
Ta có phương trình f x 0 có nghiệm duy nhất là x0 .
Mà lim f x m 0 và lim f x nên f x 0, x x0 và f x 0, x x0 .
x
x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy min f x f x0 .
x
Kết hợp điều kiện đề bài là f x 0, x min f x f x0 0 mà f 0 0 .
x
Suy ra x0 0 và x0 0 là giá trị duy nhất để f x 0 .
Suy ra x0 0 là giá trị duy nhất để f x 0 . Suy ra f 0 ln 2 ln 3 m 0 .
Vậy m ln 2 ln 3 ln 6 .
Câu 20. Tìm m để bất phương trình 2 x 3 x 4 x 5 x 4 mx có tập nghiệm là .
A. ln120 .
B. ln10 .
C. ln 30 .
D. ln14 .
Lời giải
e x ln a 1
a x 1
lim
+ Với a 1 ta có lim
.ln a ln a .
x 0
x 0
x
x ln a
a x 1
xa x ln a a x 1
.
x 0 , ta có f x
x
x2
Xét hàm số g x xa x ln a a x 1 g x a x ln a xa x ln 2 a a x ln a xa x ln 2 a .
+ Với a 1 xét hàm số f x
Với x 0 ta có g x 0 suy ra g x g 0 g x 0 f x 0, x 0 .
Với x 0 ta có g x 0 suy ra g x g 0 g x 0 f x 0, x 0 .
Do đó hàm số f x
ax 1
a 1 đồng biến trên các khoảng ; 0 và 0; .
x
Trở lại bài tốn:
+ Xét x 0 bất phương trình thỏa mãn.
2 x 1 3x 1 4 x 1 5 x 1
h x .
x
x
x
x
Từ nhận xét trên ta có h x đồng biến trên 0; . Do đó yêu cầu của bài toán tương đương với
+ Xét x 0 ta có: 2 x 3x 4 x 5 x 4 mx m
m lim h x ln 2 ln 3 ln 4 ln 5 ln120 .
x 0
2 x 1 3x 1 4 x 1 5 x 1
h x .
x
x
x
x
Từ nhận xét trên ta có h x đồng biến trên ; 0 . Do đó yêu cầu của bài toán tương đương với
+ Xét x 0 ta có: 2 x 3x 4 x 5x 4 mx m
m lim h x ln 2 ln 3 ln 4 ln 5 ln120 .
x 0
Kết hợp lại ta có m ln120 .
Câu 21.
(Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho a là số thực dương, a 1 . Biết bất phương trình
2 log a x x 1 nghiệm đúng với mọi x 0 . Số a thuộc tập hợp nào sau đây?
A. 7;8
B. 3;5
C. 2;3
D. 8;
Lời giải
/>
Page 19
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
Chọn A
Ta có: với x 1 thì 2 log a 1 0 1 1
Ta sẽ tìm a để đường thẳng y x 1 nhận làm tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2 log a x tại điểm
x 1
Có y
2
2
y 1
x lna
ln a
2
x 1
ln a
Vậy để đường thẳng y x 1 nhận làm tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2 log a x thì
Phương trình tiếp tuyến y
2
1 ln a 2 a e 2
ln a
Thử lại a e 2 ta sẽ chứng minh
2 log e2 x x 1 ln x x 1
f x ln x x 1 0 x 0
1
1 x
1
f x 0 x 1
x
x
Bảng biến thiên
Có f x
Từ bảng biến thiên suy ra f x 0 ln x x 1 x 0
4.Đánh giá và xét trường hợp
Câu 22.
(Chuyên Thái Bình 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x
a ; b . Tính
2
9
9
x 2 9 .5 x 1 1 là khoảng
ba
A. 6 .
3x
2
B. 3 .
C. 8 .
Lời giải
D. 4 .
x 2 9 .5 x 1 1 1 .
Có 5 x 1 0 x .
Xét x 2 9 0 , VT 1 30 0 1 (loại).
2
Xét x 9 0
2
VT 1 1 (loại).
x 2 9 .5x 1 0
3x
2
9
30 1
VT 1 1 luôn đúng.
x 2 9 .5x1 0
Có x 2 9 0 x 3;3 .
2
Xét x 9 0
3x
9
30 1
Tập nghiệm của bất phương trình là: 3;3 b a 6 .
/>
Page 20
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
Câu 23. Có bao nhiêu số ngun dương y sao cho tồn tại số thực x 1;6 thỏa mãn
4 x 1 e x y e x xy 2 x 2 3 ?
A. 18 .
B. 15 .
C. 16 .
D. 17 .
Lời giải
Ta có 4 x 1 e y e xy 2 x 3 4 x 1 e x y e x xy 2 x 2 3 0 * .
x
x
2
Xét hàm số f x 4 x 1 e x y e x xy 2 x 2 3 trên 1; 6 .
f x 4e x 4 x 1 e x y e x y 4 x 4 xe x ye x y 4 x y 4 x y e x y .
f x 0 4x y ex y 0 x
Trường hợp 1:
y
(do e x y 0 , y * ).
4
y
1 y 4
4
Bảng biến thiên của hàm số f x trên 1;6 :
f 1 y e y 5 ; f 6 20e6 y e6 6 y 75 6 y 2 75 e6 y 20e6 .
Ta có f 6 0 6 y 2 75 e6 y 20e6 0 72,1 y 18, 4 .
Suy ra y *, y 4, thì f 6 0 .
Do đó phương trình * có nghiệm x 1;6 f 1 0 e y 5 0 y 5 e 2,3 .
Cùng điều kiện y 4 và y nguyên dương, ta có y 3; 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2:
y
6 y 24 .
4
Bảng biến thiên của hàm số f x trên 1;6 :
Với y 24 ta ln có f 1 y e y 5 0 nên không tồn tại x 1;6 thỏa mãn * .
Trường hợp 3: 1
y
6 4 y 24 .
4
Bảng biến thiên của hàm số f x trên 1;6 :
/>
Page 21
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lôgarit.
Với y 4; 24 ta luôn có f 1 y e y 5 0 nên phương trình * có nghiệm x 1;6
f 6 0 72,1 y 18, 4 .
Cùng điều kiện y 4; 24 và y nguyên dương ta có y 5;6;...;18 .
Do đó, tập các giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu bài tốn là: 3; 4;....;18 .
Vậy có 16 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24. Giải bất phương trình
6 3x1
10
ta được tập nghiệm S a; b . Tính giá trị của biểu thức
x
2x 1
P 10b 3a
B. P 4 .
A. P 5 .
C. P 2 .
Lời giải
D. P 0 .
Chọn A
Điều kiện x 0; x
1
*
2
Với điều kiện * , ta có:
Gọi
C
63
x
x 1
x 0
6 3x 1
10
2x 1
x 0
x 1
6 3
x 0
10 x
3x 1
2x 1
x 0
x 1
10 x
3
2x 1
và H theo thứ tự là đồ thị của hàm số y g x 3x 1
/>
2 x 6 1
2x 1
2x 6 2
2x 1
2x 6
và y f x
2x 1
Page 22
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lôgarit.
1
; hệ bpt 2 vô nghiệm.
2
1
1
Vậy tập nghiệm của bpt đã cho là S 0; suy ra a 0; b nên P 10b 3a 5 .
2
2
Dựa vào đồ thị, ta có: hệ bpt 1 có nghiệm 0 x
Câu 25.
[2D2-5.5-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên a 1; 20 sao cho bất phương trình
1
1
2 x a a 3 5 x nghiệm đúng với mọi x 0; ?
x
x
A. 18 .
B. 19 .
C. 20 .
Lời giải
D. 17 .
1
1
1
+) Nếu a 1 thì bất phương trình trở thành: 2 x 3 5 x x 2 x 1 .
x
x
x
Do đó a 1 không thỏa mãn.
+) Nếu a 2
Xét hàm số f a x a
1
x a x a (với x 0, x 1 ).
xa
x2 a 1 ln x
a 1
a
a
Ta có f a x .ln x x .ln x x a ln x
.
x
xa
ln x 0
f a 0, a 2 .
Khi 0 x 1 thì với a 2 ta có 2 a
x 1 0
ln x 0
Khi x 1 thì với a 2 ta có 2 a
f a 0, a 2 .
x 1 0
Từ đó hàm số f a đồng biến trên 2; f a f 2 , a 2 và x 0, x 1 .
Như vậy ta ln có x a
2 xa
2 xa
1
1
x 2 2 , a 2, x 0 .
a
x
x
1
1
3 2 x 2 2 3 , x 0
a
x
x
1
1
1
1
3 5 x 2 x 2 2 3 5 x , x 0 .
xa
x
x
x
2
1
1
1
1
2
1
Lại có 2 x 2 2 3 5 x 2 x 5 x 2 2 x 1 x 2
x
x
x
x
x
x
2x
2
x 2 x 1
x
2
2
1
1
0, x 0 . 2 x a a 3 5 x , x 0 .
x
x
Vậy với mọi a 2 thì bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x 0; .
Suy ra có 19 giá trị nguyên của a 1; 20 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 26.
(VDC&HSG mức độ 4) Có bao nhiêu số nguyên trong đoạn 0; 2021 thỏa mãn bất phương
trình : x 2 3 x 2 3 x 4 .2021x
A. 2016 .
2
6 x 2
B. 2017 .
x 2 6 x 2 .20213 x 4
C. 2020 .
Lời giải
D. 2021 .
Chọn B
/>
Page 23
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lôgarit.
Đặt a x 2 6 x 2 , b 3 x 4 .
Bất phương trình có dạng : a b b.2021a a.2021b
a. 1 2021b b. 2021a 1 1
TH1: a 0 hoặc b 0 thì nghiệm đúng bất phương trình đã cho.
x 3 7
x2 6 x 2 0
Bất phương trình đã cho tương với
.
x 4
3
x
4
0
3
a
a 0 2021 1 0
TH2: Nếu
VT 1 0 ; VP 1 0 .
b
b 0 1 2021 0
Khi đó bất phương trình ln đúng.
x 3 7
x2 6 x 2 0
Vậy bất phương trình tương đương với
x 3 7 x 3 7 .
3 x 4 0
4
x
3
a
a 0 2021 1 0
TH3: Nếu
VT 1 0 ; VP 1 0
b
b 0 1 2021 0
Khi đó bất phương trình ln đúng.
Vậy bất phương trình tương đương với
3 7 x 3 7
x2 6 x 2 0
4
3 7 x .
4
3
3x 4 0
x
3
a
a 0 2021 1 0
TH4: Nếu
VT 1 0 ; VP 1 0 .
b
b 0 1 2021 0
Trường hợp này bất phương trình vơ nghiệm.
a
a 0 2021 1 0
TH5: Nếu
VT 1 0 ; VP 1 0
b
b 0 1 2021 0
Trường hợp này bất phương trình vơ nghiệm.
Từ các trường hợp trên, bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
4
S 3 7; 3 7; .
3
Các số nguyên thỏa mãn bất phương trình là x 1;6; 7;...; 2020; 2021 .
Vậy bất phương trình có 2017 nghiệm nguyên trong đoạn 0; 2021 .
V.CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ VÀ BẢNG BIẾN THIÊN
Câu 27.
(Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có bảng biến thiên như sau:
/>
Page 24
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
x
Bất phương trình f x e m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi.
A. m f 1
1
e
B. m f 1
1
e
C. m f 1 e
D. m f 1 e
Lời giải
Chọn B
x
x
Ta có f x e m m f x e .
x
x
Xét hàm số g x f x e ; g ' x f ' x e 0x 1;1 .
Suy ra hàm số g x nghịch biến trên 1;1 .
1
Yêu cầu bài toán m max g x g 1 f 1 , chọn C.
e
Câu 28.
(Chuyên Sơn La 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như
sau
2
Bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
A. m f 0 1.
B. m f 1 e.
C. m f 0 1.
D. m f 1 e.
Lời giải
2
2
f x ex m f x ex m
2
2
Xét hàm số: g x f x e x ; g x f x 2 xe x .
f x 0
Trên khoảng 1;0 ta có
g x 0, x 1; 0 .
2 x 0
f x 0
Trên khoảng 0;1 ta có
g x 0, x 0;1 .
2 x 0
f x 0
g x 0 .
Tại điểm x 0 ta có
x2
2 xe 0
Suy ra bảng biến thiên của g x :
/>
Page 25
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
Từ bảng biến thiên ta có: max g x f 0 1.
1;1
Do đó bất phương trình m g x đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
m max g x f 0 1.
1;1
Câu 29.
[2D2-6.5-4]Cho hàm số f x có BBT như hình vẽ dưới đây.
x
f ( x)
1
0
1
f ( x)
0
0
4
x
1
0
x
Bất phương trình f e m 3e 2019 có nghiệm với mọi x 0;1 khi và chỉ khi
A. m
4
.
1011
B. m
2
.
1011
C. m
f e
.
3e 2019
D. m
f e
.
3e 2019
Lời giải
m 3e
Ta có: f e
x
x
2019 , x 0;1
1
Đặt: t e x , x 0;1 t 1;e
1 f t m 3t 2019 , 2
x
f ( x)
t 1;e
1
e
f e
0
f ( x)
4
2 f e m 3t 2019 , t 1; e
f e
m, 3 t 1;e
3t 2019
Xét: g x
f e
3x 2019
x
g ( x)
g x
3 f e
3x 2019
2
0 (Vì f e 0 )
e
1
g e
g ( x)
3 g e m
f e
m
3e 2019
/>
Page 26
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Câu 30.
Chuyên đề mũ và lôgarit.
(Phú Thọ 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
9.6
f x
4 f 2 x .9
f x
m 2 5m .4
A. 10
f x
đúng x là
C. 5
B. 4
D. 9
Lời giải
Chọn B
Ta có
f x
f x
f x
9.6 4 f 2 x .9 m 2 5m .4
2 f x
f x
3
3
4 f 2 x .
9;
m 2 5m
2
2
Từ đồ thị hàm số suy ra f x 2, x
3
Do đó 4 f x
2
2
2 f x
3
0, x và 9.
2
2 f x
1
f x
2
3
9. 4, x .
2
f x
3
3
Suy ra 4 f 2 x .
9.
4, x .
2
2
Để 1 có nghiệm đúng x thì 4 m 2 5 m 1 m 4 .
Do m là số nguyên nên m 1, 2, 3, 4 .
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;9 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để bất phương trình
f x
f x
f x
2
2
16.3 f x 2 f x 8 .4 m 3m .6
nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc 1;9 ?
/>
Page 27
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lôgarit.
B. 31 .
C. 5.
D. 6 .
Lời giải
4
f
x
2,
x
1;9
Dễ thấy
(1) nên f x 4 . f x 2 0, x 1;9 .
A. 32 .
Do đó f 2 x 2 f x 8 0, x 1;9 (2).
Ta có 16.3 f x f 2 x 2 f x 8 .4 f x m 2 3m .6 f x nghiệm đúng với mọi x 1;9
1
16.
2
f x
f x
2
f 2 x 2 f x 8 .
m 2 3m nghiệm đúng với mọi x 1;9
3
f x
1 f x
2
2
min 16. f x 2 f x 8 . m2 3m (3).
x 1; 9
3
2
1
Từ (1) và (2) ta có
2
f x
2
1
2
và f 2 x 2 f x 8 .
2
3
f x
f x
0, x 1; 9 .
f x
1
2
Suy ra 16. f 2 x 2 f x 8 .
4, x 1; 9 .
2
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi f x 2 x 1 x a 7 a 8 .
Do đó 4 và (3) 4 m 2 3m 1 m 4 . Vì m ngun nên m 1;0;1;2;3;4 .
B.PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Câu 32. Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: log
A. 1 nghiệm
x 1
2
2 log
2
4 x log 8 4 x
3
B. 2 nghiệm
2
log 4 x 1 2 log
4
2
C. 3 nghiệm
D. Vô nghiệm
Hướng dẫn giải
x 1 0
4 x 4
3
4 x log8 4 x (2) Điều kiện: 4 x 0
x 1
4 x 0
(2) log 2 x 1 2 log 2 4 x log 2 4 x log 2 x 1 2 log 2 16 x 2
log 2 4 x 1 log 2 16 x 2 4 x 1 16 x 2
x 2
+ Với 1 x 4 ta có phương trình x 2 4 x 12 0 (3) ; (3)
x 6 lo¹i
x 2 24
+ Với 4 x 1 ta có phương trình x 2 4 x 20 0 (4); 4
x 2 24 lo¹i
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 2 1 6 , chọn B
Câu 33.
(Đề Tham Khảo 2017) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong 2017; 2017 để phương trình
log mx 2log x 1 có nghiệm duy nhất?
A. 4014.
B. 2018.
C. 4015.
Lời giải
D. 2017 .
Chọn B
Điều kiện x 1, mx 0 .
log mx 2 log x 1 mx x 1
/>
2
x 1
m
2
x
Page 28
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Xét hàm f x
x 1
Chuyên đề mũ và lôgarit.
2
x 1, x 0 ;
x
f x
x 1
x2 1
0
2
x
x 1 l
Lập bảng biến thiên
m 4
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
m 0.
Vì m 2017;2017 và m nên chỉ có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
m 2017; 2016;...; 1;4 .
Chú ý: Trong lời giải, ta đã có thể bỏ qua điều kiện mx 0 vì với phương trình
log a f x log a g x với 0 a 1 ta chỉ cần điều kiện f x 0 .
Câu 34.
x3
[2D2-5.2-4] Cho phương trình log 22 x log 2 e x m 0 . Gọi S là tập hợp giá trị m nguyên
4
với m 10;10 để phương trình có đúng 2 nghiệm. Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 28 .
B. 3 .
C. 27 .
D. 12 .
Lời giải
x 0
Điều kiện: x
.
e m
2
x3
log 2 x log 2
0
2
x3 x
Ta có: log 2 x log 2 e m 0 1
.
4
4
x
e m 0
+) log 22 x log 2
+)
x 2
log x 1
x3
.
0 log 22 x 3log 2 x 2 0 2
4
x 4
log 2 x 2
e x m 0 ex m .
Xét 3 trường hợp:
+) Trường hợp 1: m 0 , điều kiện của phương trình là x 0 , phương trình 1 có 2 nghiệm là
x 2 và x 4 .
+) Trường hợp 2: 0 m 1 , điều kiện của phương trình là x 0 .
Khi đó, phương trình ex m có 1 nghiệm là x ln m 0 nên phương trình 1 có 2 nghiệm là
x 2 và x 4 .
+) Trường hợp 3: m 1 , điều kiện của phương trình là x ln m .
Nên phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt 2 ln m 4 e2 m e4 .
/>
Page 29
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lơgarit.
Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm là x ln m và x 4 .
Suy ra, các giá trị m để phương trình có 2 nghiệm là m 1 và e2 m e4 .
Do
đó
các
giá
trị
m 10;10
ngun
thỏa
mãn
u
cầu
bài
tốn
là
S 10; 9 ; 8; 7 ; 6; 5; 4; 3; 2 ; 1; 0 ;1;8;9;10 .
Vậy tổng các phần tử của S là 27 .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 22 x log 1 x 2 3 m log 4 x 2 3
2
có nghiệm thuộc 32; ?
A. m 1; 3 .
B. m 1; 3 .
C. m 1; 3 .
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x 0. Khi đó phương trình tương đương:
D. m 3;1 .
log 22 x 2 log 2 x 3 m log 2 x 3 .
Đặt t log 2 x với x 32 log 2 x log 2 32 5 hay t 5.
Phương trình có dạng
t 2 2t 3 m t 3
* .
Khi đó bài tốn được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình (*) có nghiệm t 5 ”
Với t 5 thì (*) t 3 . t 1 m t 3 t 3. t 1 m t 3 0
t 1 m t 3 0 m
Ta có
t 1
t 3
t 1
t 1
t 1
4
4
4
3 1
3
1
. Với t 5 1 1
1
3 hay 1
t 3
t 3
t 3
t 3
t 3
53
suy ra 1 m 3. Vậy phương trình có nghiệm với 1 m 3.
BÌNH LUẬN:
t 1
Chúng ta có thể dùng hàm số để tìm max, min của hàm số y t 3 , t 5
2
x
Câu 36. Cho phương trình log 3 3m log 3 x 2m 2 2m 1 0, ( m là tham số). Có bao nhiêu giá
3
trị nguyên của tham số m lớn hơn 2021 sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 10 ?
A. 2022 .
B. 2019 .
C. 2020 .
D. 2021 .
Lời giải
2
2
x
2
2
log 3 3m log 3 x 2m 2m 1 0 log 3 x 1 3m log 3 x 2m 2m 1 0
3
2
log 3 x (3m 2) log 3 x 2m 2 2m 0
log x 2 2m
3
log3 x m
x 322 m
.
m
x 3
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 10 khi và chỉ khi
/>
Page 30
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lôgarit.
m 2
m 2
2 2m m
m 2
10
m
3
m0.
2 2 m m
m
2
m
m
9
3 10
3
3 1
9. 3 3 10 0
3 m 1
Kết hợp với m nguyên, m lớn hơn 2021 ta được tập hợp các giá trị của m là
S m 2020 m 1 .
Vậy có 2020 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Câu 37. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 5;5
sao
cho
log32 f x 1 log 2 2 f x 1 2m 8 log 1
phương
trình
f x 1 2m 0 có nghiệm x 1;1 ?
2
A. 7 .
B. 5 .
C. 6 .
Lời giải
D. vô số.
Chọn A
Với x 1;1 1 f x 3 0 f x 1 4 .Đặt
t log 2 f x 1 t ;2 , x 1;1 .
3
2
Khi đó phương trình đã cho trở thành: t 4t m 4 t 2m 0
t 2 ; 2
t 2 t 2 2t m 0 2
t 2 2t m 0 t 2 2t m *
t 2t m 0
Để phương trình đã cho có x 1;1 phương trình * có nghiệm t ; 2 .
2
Xét hàm số f t t 2t trên ; 2 có f t 2t 2 0 t 1 ; 2 .
2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f t t 2t
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình * có nghiệm t ; 2 khi và chỉ khi m 1 .
m 5;5
Mà
m 1; 0;1; 2;3; 4;5 .
m
IV.PHƯƠNG PHÁP MŨ HOÁ.
/>
Page 31
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Câu 38.
Chuyên đề mũ và lơgarit.
(Chun ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
log3 3x 2m log5 3x m2
có nghiệm?
B. 4 .
A. 3 .
C. 2 .
Lời giải
D. 5 .
Chọn A
3x 2m 3t
x
x
2
Đặt log3 3 2m log5 3 m t x
2
t
3 m 5
2m m2 3t 5t m2 2m 1 3t 5t 1 (*).
Xét hàm số f t 3t 5t 1 với t .
Ta có: f t 3t.ln 3 5t.ln 5 .
t
3 ln 5
t log 3 log3 5 t0 .
Khi đó f t 0 3 .ln 3 5 .ln 5 0
5 ln 3
5
Bảng biến thiên
t
t
Phương trình (*) có nghiệm
2
m 1 f t0 f t0 1 m f t0 1 2,068 m 0,068 .
Do m m 2; 1;0 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 x y log 4 x 2 y 2
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. Vô số.
Lời giải
Đặt log3 x y log 4 x y t . Điều kiện: x y 0 .
2
2
x y 3t
t
x y 3t
x
y
3
9t 4t
t
t nên S 3t và P
Suy ra
.
2
9 4
2
2
t
t
2
x
y
2
xy
4
xy
x y 4
2
t
9t 4t
9
2
9t 2.4t 2 .
Để tồn tại x , y thì S 2 4 P x y 4 xy nên 9t 4
2
4
Khi đó t log 9 2 .
4
log 9 2
Ta có: log4 x y t log 9 2 x y 4
2
2
2
2
4
3, 27 .
4
Mặt khác x là số nguyên nên x 1; x 0, x 1 .
Thử lại:
/>
Page 32
GV: Trần Văn Nam_THPT Quảng Xương 1_ĐT: 0916368689
Chuyên đề mũ và lôgarit.
t
t 0
y 3 1
Với x 1 ta có 2
x 2 y 2 5 . Suy ra loại x 1 .
t
y
2
y
1
4
1
y 3t
t 0
Với x 0 ta có 2
. Suy ra nhận x 0 .
t
y 4
y 1
y 3t 1
t 0
Với x 1 ta có 2
. Suy ra nhận x 1 .
t
y 4 1 y 0
Vậy có hai giá trị nguyên của x thỏa yêu cầu bài toán là x 0 và x 1 .
Câu 40. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn log 3 2 x 2 y 2 log 7 x 3 2 y 3 log z . Có bao giá trị
nguyên của z để có đúng hai cặp x, y thỏa mãn đẳng thức trên.
A. 2 .
C. 9 9 .
Lời giải
B. 211 .
Ta có log 3 2 x 2 y 2 log 7 x 3 2 y 3
D. 4.
2 x 2 y 2 3t 1
log z t x 3 2 y 3 7 t 2 .
t
3
z 10
t
3
+ Nếu y 0 2 x 7 thay vào 1 ta được 2.7
2t
3
log
t
3 t log
3
3
49
2 do đó z 10
3
3 49
2
.
+ Nếu y 0
2
2x2 y2
Từ 1 & 2 suy ra
x3 2 y3
3
2
27 t
49t
x 2y
2x y
3
3
2
2
2
3
x 3
2
t
t
y
49
49 , * .
3
27
x 2
27
2 12
y
u 0
2
u3 2
6u u3 2 u 4
x
3
f
u
0
u 3 2 .
Đặt u, u 2 . Xét f u
3
4
y
2u2 1
2u2 1
u 4
Ta có bảng biến thiên
/>
Page 33