L/O/G/O
PHẪU THUẬT CÁC
KHỐI U LÀNH
TÍNH VÙNG HÀM
MẶT
Nhóm 3, 4
www.themegallery.com
I. Đại cương
NHẮC LẠI BÀI CŨ:
Thế nào là u lành tính?
www.themegallery.com
I. Đại cương
U là khối mô phát triển bất thường, sinh sản
thừa, tăng trưởng quá mức, không đồng bộ
với các mô hình bình thường của cơ thể
U lành tính:
•
Tế bào tân sinh vẫn còn giữ được tính chất ,
hình dạng của tế bào mẹ, chỉ rối loạn về số
lượng và sự sắp xếp.
•
Ít nguy hiểm, phát triển chậm, có giới hạn,
không tái phát khi cắt bỏ, gây chèn ép chứ
không phá hủy các bộ phận lân cận
www.themegallery.com
II. Phân loại & bản chất mô học
www.themegallery.com
U men
Phát sinh từ tế bào biểu
mô của cơquan tạo men,
biểu mô Malassez, biểu mô
của các nang quanh thân
răng
II. Phân loại & bản chất mô học
Hình lưới với các tế bào BM
bao xung quanh chất nền
•
U xê măng
Do sự tăng sinh của lớp
cement
•
U răng
Là u hỗn hợp, do sự tăng
sinh của biểu mô và mô liên
kết cho ra những tế bào tạo
ngà và tạo men -> sự thành
lập men ngà trong u
Ngà răng bị khử khoáng và
những khoảng trống của
men răng bị khử khoáng
nằm lộn xộn cùng với chất
nền men răng.
www.themegallery.com
U tế bào gai
•
Do sự tăng sản của tế
bào gai
II. Phân loại & bản chất mô học
www.themegallery.com
U lợi
•
Do sự tăng sản của tế
bào biểu mô lợi,mô liên
kết lợi
II. Phân loại & bản chất mô học
www.themegallery.com
U xơ
II. Phân loại & bản chất mô học
www.themegallery.com
U mỡ
II. Phân loại & bản chất mô học
www.themegallery.com
U hỗn hợp tuyến nước bọt
•
Do sự tăng sinh của tế
bào biểu mô nang, biểu
mô ống tuyến và tổ
chức đệm liên kết (xơ,
sụn)
II. Phân loại & bản chất mô học
www.themegallery.com
U máu
•
Là một dị dạng hoặc
tăng sinh của mạch
máu
II. Phân loại & bản chất mô học
www.themegallery.com
U bạch mạch
•
Là 1 dị dạng bẩm sinh
của bạch mạch, thuộc
loại không hoạt động
II. Phân loại & bản chất mô học
•
Thể đơn giản
•
Thể hang
•
Thể nang
www.themegallery.com
II. Phân loại & bản chất mô học
•
u xơ xương hóa:
GIỐNG LOẠN SẢN XƠ, LÀ TỔ
CHỨC U LÀNH
•
U XƯƠNG DẠNG XƯƠNG:
ÍT GẶP Ở X HÀM DƯỚI
U xương
U xơ xương hóa
U xương dạng
xương
U xương
thực
www.themegallery.com
III. Nguyên tắc phẫu thuật
Cắt phần mềm:
1. Cắt hình thoi
2. Cắt theo nếp nhăn nếu ở da
3. Có khâu nếu dùng dao thường
Cắt xương:
1. tránh làm cháy xương
2. tránh để lại xương bén nhọn
3. tránh để sót xương vụn
www.themegallery.com
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
1. U men
a) Lâm sàng: có 4 thể
•
U nguyên bào men
đơn giản
•
U men dạng tuyến
•
U men hắc tố
•
U biểu mô canxi
hóa
www.themegallery.com
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
1. U men
a) Lâm sàng: hay gặp nhất là u
nguyên bào men đơn giản:
•
Thường gặp ở cành ngang XHD
•
Phát triển to dần
•
Răng ở trên u lung lay
•
Dấu bóng nhựa
•
Có khi gây loét, nhiễm trùng
•
X quang: hình nang nhiều buồng
•
Chọc hút: nước vàng chanh, hạt
cholesterol
www.themegallery.com
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
1. U men
b) Phẫu thuật: 3 phương pháp:
Phương pháp bóc tách lấy toàn bộ u
Phương pháp cắt u và một phần xương
hàm xung quanh
Phương pháp cắt đoạn xương hàm
www.themegallery.com
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
1. U men
b) Phẫu thuật: PHƯƠNG PHÁP 1
Bóc tách lấy toàn bộ u:
•
Sau khi mở xương, dùng thìa nạo lấy u
•
Phương pháp này dễ tái phát (20-30%) vì
không lấy hết tế bào u
www.themegallery.com
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
1. U men
b) Phẫu thuật: PP THỨ 2
Phương pháp cắt u và một phần xương hàm
xung quanh
•
Sau khi rạch phần mềm, đi đường trong miệng ở
ngách lợi nếu u nhỏ, đường ngoài miệng nếu u to
•
Tới xương hàm, dùng mũi khoang tròn khoan
nhiều lỗ hình chữ nhật cách u 0.5cm, dùng mũi
khoan trụ nối các lỗ lại với nhau
•
Lấy toàn bộ u cùng với 1 phần xương hàm lành
www.themegallery.com
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
Phương pháp cắt đoạn xương hàm
•
Khi u lớn đã xâm lấn hết bề ngang
xương hàm->cắt đoạn đứt rời xương
hàm,hai đầu cắt cách u 0.5 cm
•
Cần có kế hoạch chế tạo phương tiện
giữ chỗ và cố định nối 2 đầu xương gãy
hoặc kế hoạch ghép xương tức thời
đảm bảo chức năng ăn nhai thẩm mĩ cho
bệnh nhân
1. U men: PP THỨ 3
www.themegallery.com
2. U xê măng
a) Lâm sàng:
•
Ít gặp, ở người lớn tuổi,
khu trú ở vùng răng
cửa, răng cối lớn dưới
•
Do khi nhổ răng gãy
chân không lấy lên
được
•
Tình cờ chụp phim x
quang phát hiện được
U CEMENT GIAI ĐOẠN 1
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
www.themegallery.com
2. U xê măng
b) Phẫu thuật:
•
Sau khi rạch niêm mạc, mở xương vào u
•
Dùng mũi khoan và cây nạo lấy toàn bộ u
•
Khi lấy ra trên đại thể u không nhẵn, lấm tấm,
không rắn như tổ chức men (u răng) nhưng
cứng hơn tổ chức xương
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
www.themegallery.com
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
3. U răng
a) Lâm sàng: có 2 thể
U răng phức hợp
•
Khối cản quang
không đều đặn
•
Không có dạng
răng
•
Không có bọc và
ranh giới với xung
quanh không rõ
U răng đa hợp
•
Khối cản quang đều
đặn
•
Có dạng răng
•
Có ranh giới rõ với
tổ chức xung quanh
www.themegallery.com
3. U răng
b) Phẫu thuật:
Sau khi tạo vạt, mở xương, đến u thì dùng
thìa nạo, đục, mũi khoan lấy u
Cố gắng đừng để sót u
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt
U RĂNG
PHỨC
HỢP
U RĂNG ĐA HỢP
www.themegallery.com
4. Phẫu thuật u tế bào gai
a)Khu trú: thường gặp ở lưỡi, niêm mạc má,
môi, vòm miệng
b)Lâm sàng:
•
Nhỏ, có chân
•
Giống bông cải, nếu nằm dưới 1 hàm giả,
nó bị đè xuống và có hình dẹt
•
Hay chảy máu, không đau
•
Sau khi cắt dễ tái phát
IV. Phẫu thuật u lành vùng hàm mặt