Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề thi trắc nghiệm tin học A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.35 KB, 8 trang )


Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 28/11/2010
Trung Tâm Tin Học Ca 1 - Thời gian: 20 phút
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . .

Mã đề: 158
Câu 1.
Trong Excel cú pháp hàm SUMIF nào là đúng:
A.
SumIf(range, criteria)
B.
SumIf(range, criteria,[sum_range])
C.
SumIf(range)
D.
SumIf(criteria, range,[sum_range])
Câu 2.
Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm trong tập tin danh
sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực đơn lệnh Format - Cells. Trong
hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
A.
Font
B.
Pattern
C.
Border
D.
Alignment
Câu 3.
Trong MS Excel , để chèn một cột chen giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn
Cell hiện hành tại một trong các cột nào sau đây:


A.
Cột B
B.
Cột A
C.
Cột C
D.
Cả hai cột A và B
Câu 4.
Chức năng chính của MicroSoft Word là gì?
A.
Chạy các chương trình ứng dụng khác.
B.
Sọan thảo văn bản
C.
Tạo các tập tin đồ họa
D.
Tính toán và lập bảng
Câu 5.
Chọn đán án sai cho câu hỏi sau: chương trình nào dùng để duyệt web?
A.
Mozilla Firefox
B.
Windows Explorer
C.
Opera
D.
Internet Explorer
Câu 6.
Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối

tượng khi trình chiếu:
A.
Entrance
B.
Emphasis
C.
Motion Paths
D.
Exit
Câu 7.
Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta sử dụng
menu Slide Show và chọn:
A.
Setup Show / Show without narration
B.
Setup Show / Loop continuously until 'Esc'
C.
Setup Show / Show without animation
D.
Custom Show
Câu 8.
Trong Microsoft Word, để tạo tiêu đề ở đầu mỗi trang (Header), ta thực hiện
lệnh:
A.
View - Header and Footer
B.
Insert - Header and Footer
C.
File -Page Setup
D.

File - Print Preview
Câu 9. Nút HOME trên trang web có tác dụng:
A. Chuyển đến trang tiếp theo. B. Thoát khỏi trang web
C. Quay về trang chủ D. Quay lại trang trước
Câu 10.
Trong MS Excel, để rút trích dữ liệu ta có thể vào:
A.
Menu Data, chọn Import External Data
B.
Menu Tools, chọn Filter
C.
Menu Data, chọn Sort
D.
Menu Data, chọn Filter
Câu 11.
Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A.
Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B.
Kích thước của tập tin
C.
Kiểu tập tin
D.
Tên thư mục chứa tập tin
Câu 12.
Khi đang làm việc với hệ điều hành Windows, để chọn đồng thời nhiều đối
tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A.
Tab
B.

ESC
C.
Alt
D.
Shift
Mã đề: 158
Câu 13.
Hyperlink, siêu liên kết, là một phần văn bản (hay hình ảnh) của trang Web,
mà khi bạn nhấn chuột vào đó sẽ tự động thực hiện:
A.
Đưa bạn đến một trang web khác.
B.
Cho phép bạn tải về (download) một tập tin
C.
Cho phép bạn chạy một ứng dụng, trình diễn một đoạn video hoặc âm thanh.
D.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 14.
Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng
A.
1A
B.
$1$A
C.
AA1
D.
Cả ba địa chỉ trên đều đúng
Câu 15.
Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
A.

Dữ liệu
B.
Trường
C.
Công thức
D.
Ô
Câu 16.
Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
A.
Sử dụng chức năng thay thế trong soạn thảo văn bản
B.
Định dạng chữ hoa
C.
Lưu văn bản vào đĩa
D.
Tạo văn bản mới
Câu 17.

Khi chỉ chuột tại biên cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép:
A.
Thay đổi kích thước cửa sổ
B.
Di chuyển cửa sổ
C.
Đóng cửa sổ
D.
Cực tiểu cửa sổ
Câu 18.
Trong MS Word, khi muốn gõ chỉ số dưới (như H

2
O) thì chọn lệnh Format
--> Font và chọn:
A.
Subscript
B.
Strikethrough
C.
Superscript
D.
Double Strikethrough
Câu 19.
Phím nào dùng để di chuyển con trỏ từ ô này sang ô kế tiếp trong Table của
Microsoft Word:
A.
Ctrl+Enter
B.
Shift
C.
Enter
D.
Tab
Câu 20.
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực
hiện:
A.
Bấm phím Enter
B.
Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
C.

Nháy chuột vào từ cần chọn
D.
Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 28/11/2010
Trung Tâm Tin Học Ca 1 - Thời gian: 20 phút
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . .

Mã đề: 192
Câu 1.
Trình window explorer trong window dùng để:
A.
Quản lý CPU
B.
Quản lý bộ nhớ
C.
Quản lý đĩa
D.
Điều khiển thiết bị ngoại vi
Câu 2.
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì
bấm tổ hợp phím:
A.
Ctrl - V
B.
Ctrl - X
C.
Ctrl - Y
D.
Ctrl - Z

Câu 3.
Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong
A.
Control Panel - System
B.
Control Panel - Date/Time
C.
Control Panel - Display
D.
Control Panel - Regional Options
Câu 4.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A.
Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA,
AB,AC..
B.
Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10
dòng là 10 giá trị hiện có
C.
Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C
.. Z,AA, AB,AC..
D.
Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z
Câu 5.
Chức năng Data/Filter có trong phần mềm:
A.
MS Excel
B.
Internet Explorer
C.

MS PowerPoint
D.
Windows Explorer
Câu 6.
Chọn đán án sai cho câu hỏi sau: chương trình nào dùng để duyệt web?
A.
Internet Explorer
B.
Mozilla Firefox
C.
Windows Explorer
D.
Opera
Câu 7.
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác
bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím:
A.
Alt-Page Up ; Alt-Page Down
B.
Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down
C.
Page Up ; Page Down
D.
Shift-Page Up ; Shift-Page Down
Câu 8.
Trong excel, khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?
A.
Căn chỉnh lề đoạn văn cần in
B.
Chỉnh hướng giấy in

C.
Chỉnh cỡ giấy khi in
D.
Chỉnh đầu, cuối trang
Câu 9.
Hyperlink, siêu liên kết, là một phần văn bản (hay hình ảnh) của trang Web,
mà khi bạn nhấn chuột vào đó sẽ tự động thực hiện:
A.
Cho phép bạn chạy một ứng dụng, trình diễn một đoạn video hoặc âm thanh.
B.
Cho phép bạn tải về (download) một tập tin
C.
Đưa bạn đến một trang web khác.
D.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 10.
Đĩa cứng là thiết bị thuộc lọai:
A.
Bộ nhớ trong
B.
Bộ nhớ ngoài
C.
Thiết bị xuất
D.
Thiết bị nhập
Câu 11.
Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in đậm, in nghiêng, kiểu chữ...
trong MS Excel
A.
Vào thực đơn File - Properties - Font.

B.
Vào thực đơn Insert - Font
C.
Vào thực đơn Tools - Options - Font.
D.
Vào thực đơn Format - Cells - Font.
Câu 12.
Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thọai Page Setup chọn ô:
A.
Top
B.
Right
C.
Bottom
D.
Left
Mã đề: 192
Câu 13.
Trong khi bạn đang soạn thảo một file Word, bằng cách nào bạn đổi được
tên file này:
A.
Mở My computer chọn đến ổ đĩa và folder chứa file nhấn F2 đổi tên file
B.
Tạo một file mới tại folder và đặt tên mới
C.
Chọn menu File/Save As đến nơi mới và đặt tên file lại
D.
Mở Windows Explorer, dùng chức năng Cut file và chuyển sang nơi mới
Câu 14.
Phần mở rộng mặc định của tập tin dùng trong Microsoft Powerpoint là:

A.
XLS
B.
PPT
C.
DOC
D.
TXT
Câu 15.
Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu
văn bản:
A.
Shift+Home
B.
Ctrl+Home
C.
Atl+Home
D.
Home
Câu 16.
Biểu hiện ### trong cột B thể hiện:
A.
Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
B.
Dữ liệu trong cột có lỗi
C.
Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.
D.
Kết quả tính toán có lỗi
Câu 17.

Địa chỉ email nào sau đây hợp lệ:
A.

B.
ngvhung
C.
nvhung$yahoo.com
D.
nguyenvanhung.yahoo.com
Câu 18.
Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng
ngang ta chọn mục:
A.
Portrait
B.
Landscape
C.
Right
D.
Left
Câu 19.
Để xóa một cột của bảng, cách làm nào sau đây là đúng?
A.
Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Columns.
B.
Chọn cột cần xóa, gõ phím Delete.
C.
Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Rows.
D.
Chọn cột cần xóa, chọn Edit / Cut.

Câu 20.
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta
chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
A.
Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
B.
Slide Show - Custom Animation, chọn hiệu ứng rồi ấn phím Delete
C.
Cả 2 câu A,B đều sai..
D.
Cả 2 câu A,B đều đúng.

Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học A - Khoá ngày : 28/11/2010
Trung Tâm Tin Học Ca 1 - Thời gian: 20 phút
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . .

Mã đề: 226
Câu 1.
Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng
công cụ:
A.
Word Art
B.
Ogranization Art
C.
Microsoft Equation
D.
Ogranization Chart
Câu 2.
Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1

A.
Chọn Tools / Sheet/ Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn
B.
Format / Sheet / Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
C.
Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
D.
Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
Câu 3.
Trong MS Excel, để rút trích dữ liệu ta có thể vào:
A.
Menu Data, chọn Filter
B.
Menu Data, chọn Sort
C.
Menu Data, chọn Import External Data
D.
Menu Tools, chọn Filter
Câu 4.
Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện:
A.
Windows - Exit
B.
File - Exit
C.
Edit - Exit
D.
View - Exit
Câu 5.
Đĩa cứng là thiết bị thuộc loại:

A.
Bộ nhớ ngoài
B.
Thiết bị nhập
C.
Thiết bị xuất
D.
Bộ nhớ trong
Câu 6.
Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn
đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện:
A.
Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove
B.
Slide Show - Custom Animation, chọn hiệu ứng rồi ấn phím Delete
C.
Cả 2 câu A,B đều sai..
D.
Cả 2 câu A,B đều đúng.
Câu 7.
Đặc điểm chính của Virus máy tính là:
A.
Lây lan
B.
Tự nhân bản
C.
Phá hoại
D.
Cả 3 câu A,B,C đều đúng
Câu 8.

Hàm left(mid("computer",2,3),2) cho kết quả :
A.
com
B.
om
C.
co
D.
omp
Câu 9.
Muốn định dạng ký tự Tab, có thể thực hiện từ thực đơn lệnh nào?
A.
View
B.
Table
C.
Format
D.
Insert
Câu 10.
Hyperlink, siêu liên kết, là một phần văn bản (hay hình ảnh) của trang Web,
mà khi bạn nhấn chuột vào đó sẽ tự động thực hiện:
A.
Cho phép bạn tải về (download) một tập tin
B.
Đưa bạn đến một trang web khác.
C.
Cho phép bạn chạy một ứng dụng, trình diễn một đoạn video hoặc âm thanh.
D.
Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 11.
Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta
cần?
A.
Vào menu File/Save as ...
B.
Vào menu File/Save
C.
Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, Kích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó
điền số phút tự động lưu
D.
Cả 3 câu trên đều đúng.

×