Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 28/11/2010
Trung Tâm Tin Học Ca 2 - Thời gian: 30 phút
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 152
Câu 1. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ?
A. Single B. Integer C. Curency D. Number
Câu 2. Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:
A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột
B. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
C. Qui định số cột chứa số lẻ
D. Đặt tên nhãn cho cột
Câu 3. Dạng query nào có thể làm thay đổi dữ liệu trong bảng
A. Update query B. Delete query
C. Cả 2 câu A, B đều sai D. Cả 2 câu A, B đều đúng
Câu 4. Một trường (field) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được
để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu
B. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết.
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Thay đổi cấu trúc bảng là:
A. Thêm field mới
B. Xoá field
C. Thay đổi field (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, ...)
D. Tất cả các thao tác trên
Câu 6.
Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo cơ sở
dữ liệu:
A. Đặt tên tập tin trước rồi mới tạo cơ sở dữ liệu sau
B. Đặt tên tập tin sau khi đã tạo cơ sở dữ liệu
C. Cả 2 câu A,B đều đúng.
D. Cả 2 câu A,B đều sai.
Câu 7.
Thoát khỏi Access bằng cách:
A.
Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, vào File/Exit
B. Ấn tổ hợp phím Alt-F4
C.
Kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 8. Tập tin Access được gọi là:
A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin truy cập dữ liệu
C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Bảng
Câu 9. Báo cáo (Report) lấy dữ liệu từ những nguồn nào?
A. Biểu mẫu (Form) B. Báo cáo khác
C. Bảng (Table) D. Tất cả đều đúng.
Câu 10. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu
hiện có trong bảng (table)?
A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Thêm một fiedl vào cuối bảng.
C. Đổi tên một field D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một field
Mã đề: 152
Câu 11. Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File - New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (1)
−>
(2)
−>
(3)
−>
(4) B. (2)
−>
(4)
−>
(3)
−>
(1)
C. (2)
−>
(3)
−>
(4)
−>
(1) D.(1)
−>
(2)
−>
(4)
−>
(3)
Câu 12. Các giá trị trong cùng một field (trường) có thể :
A. Khác nhau về kiểu dữ liệu
B. Có giá trị khác nhau nhưng phải cùng 1 kiểu dữ liệu (data type).
C. Khác nhau về giá trị và độ rộng (field size)
D. Có thể khác nhau về độ rộng nhưng phải cùng 1 kiểu dữ liệu.
Câu 13. Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện
A. Nháy trái chuột lên tên bảng cần nhập
B. Nháy phải chuột lên tên bảng cần nhập
C. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập
D. Nháy đúp phải chuột lên tên bảng cần nhập
Câu 14. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết
kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Create Table in Design View B. Create Table entering data
C. Nhấp đúp <tên tập tin> D. File/New/Blank Database
Câu 15. Khi tạo bảng, tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?
A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu.
B. Để có thể tính kích thước của bản ghi (record).
C. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16. Dạng query nào không thể làm thay đổi dữ liệu trong bảng
A. Select query B. Delete query
C. Update query D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 17. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng (table) thì:
A. Không thể sửa lại cấu trúc. B. Phải nhập dữ liệu ngay.
C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau.D. Tất cả đều đúng.
Câu 18. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng , muốn chèn thêm một trường (field)
mới, ta thực hiện :
A. Edit - Insert Rows B. Insert - Rows
C. Tools - Insert Rows D. File - Insert Rows
Câu 19. Hai bảng dữ liệu A, B theo thứ tự có quan hệ 1-n khi :
A. Mỗi record trong B có không, một hoặc nhiều record trong A có cùng giá trị khóa
quan hệ.
B. Mỗi record trong A có 1 record trong B (có cùng giá trị khóa quan hệ) và ngược lại.
C. Tất cả phương án trên đều sai.
D. Mỗi record trong A có không, một hoặc nhiều record trong B có cùng giá trị khóa
quan hệ.
Câu 20. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy
tính điện tử.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của
một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy
tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 28/11/2010
Trung Tâm Tin Học Ca 2 - Thời gian: 30 phút
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 186
Câu 1. Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng (table)?
A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng B. Nhập bằng câu lệnh SQL
C. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu (Form) D. Nhập qua báo cáo (Report)
Câu 2. Sắp xếp các bước theo thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết
2. Mở cửa sổ Relationships
3. Kéo thả trường liên kết giữa hai bảng
4. Kích vào nút create
A. 2-1-3-4 B. 2-1-4-3 C. 2-4-3-1 D. 2-3-4-3
Câu 3. Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi vào menu:
A. Insert / Primary Key B. View / Primary Key
C. Edit / Primary Key D. Edit / Unique Key
Câu 4. Giá trị mặc định của Form (Default view) khi chạy có thể thuộc dạng nào sau
đây?
A. Datasheet B. Single Form
C. Continuous Forms D. Tất cả đều đúng
Câu 5. Wizard là phương pháp
A. Làm theo các bước hướng dẫn của Access
B. Để chuyển đổi chế độ Datasheet view sang Design view khi thiết kế Table
C. Để chuyển đổi chế độ Design view sang Datasheet view khi thiết kế Table
D. Tự thiết kế
Câu 6. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ
liệu?
A. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL
B. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL
C. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
Câu 7. Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ
A. Date/Time B. Day/Time C. Date/Type D. Day/Type
Câu 8. Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ ?
A. Curency B. Integer C. Number D. Single
Câu 9. Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì ?
A. Cài mật khẩu cho tập tin cơ sở dữ liệu B. Không cho phép nhập dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xác định khoá chính
Câu 10. Khi tạo khóa chính cho một trường thì giá trị nhập vào trong trường đó
A. Có thể giống nhau B. Không được giống nhau
C. Bắt buộc giống nhau D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 11. Dạng query nào không thể làm thay đổi dữ liệu trong bảng
A. Delete query B. Select query
C. Update query D. Cả 3 câu trên đều đúng
Mã đề: 186
Câu 12. Muốn chuyển từ chế độ thiết kế Table(Design view) sang chế độ trang dữ
liệu (Datasheet View) và ngược lại, ta thực hiện:
A. Kích vào File/Datasheet view
B. Kích vào Table/Datasheet
C. Đóng cửa sổ thiết kế Table lại Access tự động mở ra chế độ nhập dữ liệu
D. Kích vào biểu tượng View trên thanh công cụ
Câu 13. Phần kiểu của tên tập tin trong Access là:
A. .XLS B. .DOC C. .TXT D. .MDB
Câu 14. Có thể hiển thị dữ liệu ở trường (Field) Text toàn là chữ hoa, bất luận đã
nhập như thế nào?
A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào <
B. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào >
C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào >
D. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào >
Câu 15. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GioiTinh là True.
Khi đó field GioiTinh được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Text B. Date/Time C. Yes/No D. True/False
Câu 16. Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ
liệu hiện có trong bảng?
A. Chèn một field vào giữa các field hiện có B. Thêm một field vào cuối bảng
C. Đổi tên một field D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 17. Thao tác nào với báo cáo (Report) được thực hiện cuối cùng?
A. Chọn table , query B. Thực hiện tổng hợp dữ liệu
C. In báo cáo D. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu
Câu 18. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết
kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Create Table entering data B. File/New/Blank Database
C. Create Table in Design View D. Nhấp đúp <tên tập tin>
Câu 19. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn sửa dữ liệu
một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động sửa dữ liệu mẩu tin liên
quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta
chọn:
A. Cascade Update Related Fields B. Enforce Referential Integrity
C. Cascade Delete Related Records D. Không thực hiện được yêu cầu trên
Câu 20. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn xóa một mẩu
tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động xóa mẩu tin liên quan trong bảng
B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta chọn:
A. Cascade Update Related Fields B. Cascade Delete Related Records
C. Enforce Referential Integrity D. Không thực hiện được yêu cầu trên
Sở GD-ĐT Tiền Giang Đề thi trắc nghiệm tin học B - Khoá ngày : 28/11/2010
Trung Tâm Tin Học Ca 2 - Thời gian: 30 phút
Họ tên học viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . . .
Mã đề: 220
Câu 1. Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng (table), khi tạo một trường (Field),
việc nào sau đây có thể không thực hiện?
A. Đặt tên các trường B. Chọn kích thước. C. Chọn kiểu dữ liệu D. Mô tả nội dung
Câu 2. Dữ liệu của tập tin CSDL trong Access được lưu ở :
A. Report B. Form C. Table D. Query
Câu 3.
Với một bảng dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu access cho phép:
A.
Xem nội dung các bản ghi
(record)
B.
Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
C.
Xem một số trường của mỗi bản ghi
D.
Tất cả đều đúng
Câu 4. Phần kiểu của tên tập tin trong Access là:
A. .TXT B. .MDB C. .XLS D. .DOC
Câu 5. Giả sử có 2 bảng A và B có quan hệ 1-N với nhau, nếu muốn thêm dữ liệu
một mẩu tin trong bảng A (bảng 1) thì Access cũng tự động thêm dữ liệu mẩu tin
liên quan trong bảng B (bảng nhiều), trong liên kết (relationship) của 2 bảng này ta
chọn:
A. Cascade Delete Related Records B. Enforce Referential Integrity
C. Không thực hiện được yêu cầu trên D. Cascade Update Related Fields
Câu 6. Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?
A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo
C. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra
D. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra
Câu 7. Dạng query nào không thể làm thay đổi dữ liệu trong bảng
A. Select query B. Delete query
C. Update query D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 8. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng:
A. File/Save/<Tên tập tin> B. Create Table by Using Wizard
C. File/Open/<tên tập tin> D. File/New/Blank Database
Câu 9. Khi làm việc với đối tượng bảng (table), muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc
bảng, ta chọn nút lệnh
A. Preview B. New C. Open D. Design
Câu 10. Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo cơ
sở dữ liệu:
A. Đặt tên tập tin trước rồi mới tạo cơ sở dữ liệu sau
B. Đặt tên tập tin sau khi đã tạo cơ sở dữ liệu
C. Cả 2 câu A,B đều đúng.
D. Cả 2 câu A,B đều sai.
Câu 11. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản
ghi theo điều kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter By Selection B. Insert/Column
C. Edit/Find/<điều kiện> D. Record/Fillter/Fillter By Form