HÀNH VI SỨCKHỎEVÀHÀNH VI SỨCKHỎEVÀ
HÀNH
VI
SỨC
KHỎE
VÀ
HÀNH
VI
SỨC
KHỎE
VÀ
Q
UÁ TRÌNH THAY ĐỔI
Q
UÁ TRÌNH THAY ĐỔI
QQ
HÀNH VIHÀNH VI
ThS. Hoàng Khánh Chi
1
MỤCTIÊU
MỤC
TIÊU
1. Giảithíchđượcnhững yếutố quyết định sứckhỏe
2
Tì h
bà
đ
khái
iệ
hà h
i
ứ
khỏ
2
.
T
r
ì
n
h
bà
y
đ
ược
khái
n
iệ
m
hà
n
h
v
i
s
ứ
c
khỏ
e
3. Phân tích được các yếutố cơ bản ảnh hưởng đếnhànhvi
sức
khỏe
sức
khỏe
4. Trình bày được các mô hình lý thuyếtgiải thích và dự
đoán
q
uá trình tha
y
đ
ổ
ihànhvi
q
y
5. Trình bày được các điềukiệntiênquyếtcủa quá trình thay
đổi hành vi và các chiếnlượccanthiệp phù hợptheotừng
ổ
giai đoạn thay đ
ổ
ihànhvi.
2
PHÂN B
Ố
TH
Ờ
IGIAN
PHÂN
B
Ố
TH
Ờ
I
GIAN
□
Th
ứ
6: 1 00
–
2 50 (17/8/2007):
Lý
thuy
ế
t
□
Th
ứ
6:
1
.
00
–
2
.
50
(17/8/2007):
Lý
thuy
ế
t
□ Thứ 4:3.00– 4.50(22/8/2007):Thựchành‐Thảoluận
hó
n
hó
m
□ Thứ 6:1.00– 2.50(24/8/2007):Lý thuyết
3
Mô hình PRECEED/PROCEED(GreenandKreuter – 1991)
NÂNG
Giai đoạn 4 Giai đoạn 3
Phát hiện
hành
v
i
/
MT
Giai đoạn 2
Phát hiện dịch tễ
Giai đoạn 1
Phát hiện xã
h
ộ
i
Yếu
tố
Giai đoạn 5
CAO SỨC
KHỎE
ộ
Yếu
tố
tiền đề
Yế
tố
Hành vi &
Lối sống
Chấtlượng
Yế
u
tố
tăng
cường
Giáo dục
sức khỏe
Yếu tố
môi
Sức khỏe
Chất
lượng
cuộc sống
Yếutố
hạnchế
Quy định
Chính
môi
trường
sách
4
Giai đoạn 7
Đánh giá quá trình
Giai đoạn 8
Đánh giá tác động
Giai đoạn 9
Đánh giá đầu ra
Giai đoạn 6
Thực hiện
N
HỮNG YẾU TỐ
Q
UYẾT Đ
Ị
NH SỨC KHỎE
Q Ị
MÔI TRƯỜNG
À
SỨC KHỎE
DỊCH VỤ Y TẾ
H
À
NH VI
/PHONG
CÁCH S
Ố
NG
YẾU TỐ SINH HỌC
5
NHỮNG
Y
ẾUTỐ
Q
U
Y
ẾTĐ
Ị
NHSỨCKHỎE
(
T
i
ế
p)
Q
Ị
(
p)
□ YẾUTỐ SINHHỌC,DITRUYỀN
□ DỊCHVỤ YTẾ:
□
Tr
ạ
m
Y
t
ế
□
Tr
ạ
m
Y
t
ế
□ Bệnh việnhuyện,tỉnh,thành phố
□ Đ
ộ
in
gũ
cá
n
b
ộ
c
h
uyê
nm
ô
n
ộ
gũ
cá
b
ộ
cuyê
ô
□ Phương tiện,thuốcmen
□ Ti
ế
p
c
ậ
nd
ị
ch
v
ụ
p
ậ
ị
ụ
□ Chiphí điềutrị,giá thuốc…
□
□ HÀNHVI/LỐISỐNGCÁNHÂN
6
NHỮNG
Y
ẾUTỐ
Q
U
Y
ẾTĐ
Ị
NHSỨCKHỎE
(
T
i
ế
p)
Q
Ị
(
p)
MÔI TRMÔI TR
ƯỜƯỜ
NGNG
MÔI
TRMÔI
TR
ƯỜƯỜ
NGNG
□ Môitrườngthiênnhiên: nhiệtđộ,ánhsáng,khôngkhí,
ớ
hiê i
nư
ớ
c,t
hiê
nta
i
□ Môitrườngxãhội,kinhtế,vănhóa,luậtpháp: nhàở,nơi
ề
ố
làmviệc,đi
ề
ukiệns
ố
ng,thunhập,quanhệ xãhội,
t
ậpquán,
phongtục,quiđịnh,chínhsách
7
HÀNH VI LÀ GÌ?
HÀNH
VI
LÀ
GÌ?
□
Hành vi là cách
ứ
ng x
ử
/ ph
ả
n
ứ
ng c
ủ
a con ng
ườ
i đ
ố
i
□
Hành
vi
là
cách
ứ
ng
x
ử
/
ph
ả
n
ứ
ng
c
ủ
a
con
ng
ườ
i
đ
ố
i
vớiconngười,sự vật,sự ki ện,hiệntượngtrongmột
h
oà
n
c
ả
nh
,
t
ìnhh
u
ố
n
g
c
ụ
t
h
ể
.
oà c
ả
, t u
ố
g c
ụ
t
ể
□ Hànhviconngườihàmchứacácyếutố nhậnthức,
ki
ế
nth
ứ
cni
ề
m tin thái đ
ộ
giá tr
ị
xã h
ộ
ihành
ki
ế
n
th
ứ
c
,
ni
ề
m
tin
,
thái
đ
ộ
,
giá
tr
ị
xã
h
ộ
i
,
hành
độngcụ thể củaconngười.Cácyếutố nàythường
đan xen, liên k
ế
tch
ặ
tch
ẽ
v
ớ
i nhau, khó có th
ể
phân
đan
xen,
liên
k
ế
t
ch
ặ
t
ch
ẽ
v
ớ
i
nhau,
khó
có
th
ể
phân
táchrõràng.
8
HÀNH VI S
Ứ
CKH
Ỏ
ELÀGÌ?
HÀNH
VI
S
Ứ
C
KH
Ỏ
E
LÀ
GÌ?
□ Hànhvisứckhỏe là“nhữn
g
thu
ộ
ctínhcánhân như n
i
ề
m
g
ộ
tin,sự mongđợi,độnglựcthúcđẩy,giátrị,nhậnthức,và
kinhnghiệm;nhữngđặcđiểmvề tínhcách
baogồmtình
ả
ả
ú
á l
i hì h hà h đ
ộ
à thói
ó liê
c
ả
m,
c
ả
mx
ú
c;c
á
c
l
oạ
i
hì
n
h
hà
n
h
đ
ộ
ngv
à
thói
quen c
ó
liê
n
quanđếnsự duytrì,phụchồi,vàcảithiệnsứckhỏe.“
Gochman
(
1982
)
()
□ Hành vi sứckhỏe là hành vi củaconngườicóliênquan
đếnviệctạora,bảovệ và nâng cao sứckhỏe, hoặcliên
đ
ế
ộ
t
ấ
đ
ề
ứ
kh
ỏ
h
ấ
t
đ
ị
h
quan
đ
ế
nm
ộ
t
v
ấ
n
đ
ề
s
ứ
c
kh
ỏ
en
h
ấ
t
đ
ị
n
h
.
Ví dụ: hành vi tậpthể dụcbuổisáng,hànhvivề dinh
d
ưỡ
ng
v
ề
v
ệ
sinh
môi
tr
ườ
ng
d
ưỡ
ng
,
v
ề
v
ệ
sinh
môi
tr
ườ
ng
9
HÀNH VI S
Ứ
CKH
Ỏ
ELÀGÌ?(ti
ế
p)
HÀNH
VI
S
Ứ
C
KH
Ỏ
E
LÀ
GÌ?
(ti
ế
p)
Î
Hành vi s
ứ
ckh
ỏ
e có khi rõ ràng công khai có th
ể
quan
Î
Hành
vi
s
ứ
c
kh
ỏ
e
có
khi
rõ
ràng
,
công
khai
,
có
th
ể
quan
sátđược như hútthuốclá,cũngcókhilànhữngtrạng
ố
ể
tháicảmxúc nh
ư
tháiđộ đ
ố
i
v
ớ
iviệcdùngmũbảohi
ể
m
khiđixemáy
ÎHành vi lành mạnh có lợi cho sứckhỏenhư:uống
n
ướ
c
đun
sôi,
t
ậ
p
th
ể
d
ụ
c
đ
ề
u
đ
ặ
n,
không
hút
thu
ố
c
lá
n
ướ
c
đun
sôi,
t
ậ
p
th
ể
d
ụ
c
đ
ề
u
đ
ặ
n,
không
hút
thu
ố
c
lá
10
HÀNH VI S
Ứ
CKH
Ỏ
ELÀGÌ?(ti
ế
p)
HÀNH
VI
S
Ứ
C
KH
Ỏ
E
LÀ
GÌ?
(ti
ế
p)
□
Hành
vi
không
lành
m
ạ
nh
có
h
ạ
i
cho
s
ứ
c
□
Hành
vi
không
lành
m
ạ
nh
,
có
h
ạ
i
cho
s
ứ
c
khỏenhư:uống nhiềubia,rượu; uống nướclã;
hú
h
ố
lá
h
ìh
d
khô
à
hú
tt
h
u
ố
c
lá
;quan
h
ệ t
ì
n
h
d
ục
khô
ng an to
à
n,
tiêm chích ma túy
Quan hệ tình dục
11
Quan
hệ
tình
dục
không an toàn
CÁC
Y
ẾUTỐ TÁCĐ
Ộ
NGĐẾNHÀNHVISỨCKHỎE
Ộ
Dự định hành vi
Thay đổi hành vi
Các yếu tố tác động
1
Thờii
1
.
Thời
g
i
an
2. Tiền và các nguồn lực vật chất
3. Đòi hỏi các kỹ năng đặc biệt
12
4. Dịch vụ y tế phù hợp và có thể tiếp cận được
NHỮNGYẾUTỐẢNHHƯỞNGĐẾNHÀNHVISỨC
KH
Ỏ
E
KH
Ỏ
E
Yếu tố tiền đề
Kiếnthức
Niềmtin
(cá nhân)
Thái độ
Chuẩnmực
Hành vi
sức khỏe
Yếutố tăng cường
Ngườithân
Đồng nghiệp
Bạn
bè
Bạn
bè
Ngườicóuytín
Qui
định
Yếutố tạo điềukiện/
h
hế
Qui
định
Luật pháp
Điềukiệnsống
h
ạnc
hế
13
Việclàm
NHỮNGYẾUTỐẢNHHƯỞNGĐẾNHÀNHVISỨC
KH
Ỏ
E(Ti
ế
)
KH
Ỏ
E
(Ti
ế
p
)
□
Nh
ữ
ng
y
ế
u
t
ố
ti
ề
n
đ
ề
(Predisposing
factors)
□
Nh
ữ
ng
y
ế
u
t
ố
ti
ề
n
đ
ề
(Predisposing
factors)
□ Kiếnthức:bắtnguồntừ sự họctập, trảinghiệm
□ Niềmtin:chắcrằng mộ
t
sự kiện, quan điểm là đúng, là
có thậtmặcdùcóthể không đúng, không thật
□ Thái độ:thể hiệnmộtphản ứng, quan điểmcủacánhân
đ
ố
i
v
ớ
i
m
ộ
t
ng
ườ
i
,
s
ự
ki
ệ
n
,
quan
đi
ể
m
nào
đó
đ
ố
i
v
ớ
i
m
ộ
t
ng
ườ
i
,
s
ự
ki
ệ
n
,
quan
đi
ể
m
nào
đó
14
NHỮNGYẾUTỐẢNHHƯỞNGĐẾNHÀNHVISỨC
KH
Ỏ
E(Ti
ế
)
KH
Ỏ
E
(Ti
ế
p
)
□
Nh
ữ
ng
y
ế
u
t
ố
ti
ề
n
đ
ề
(Predisposing
factors)
□
Nh
ữ
ng
y
ế
u
t
ố
ti
ề
n
đ
ề
(Predisposing
factors)
□ Chuẩnmựcxãhội:là giá trị,chuẩnmựcđượccộng
đ
ồ
ng
xã
h
ộ
i
coi
là
t
ố
t
đ
p
và
có
ý
nghĩa
làm
c
ơ
s
ở
đ
ể
đ
ồ
ng
,
xã
h
ộ
i
coi
là
t
ố
t
đ
ẹ
p
và
có
ý
nghĩa
,
làm
c
ơ
s
ở
đ
ể
phán xét các hoạtđộng trong cuộcsống hàng ngày.
ế
ố
ẩ
□
Y
ế
u
t
ố
văn hóa chu
ẩ
nmựccánhân
□ Nhóm yếutố này quyếtđịnh cách ứng xử của chúng ta,
cho ta những suy nghĩ,những cảmxúcđốivớithế giới
xung quanh.
15
NHỮNGYẾUTỐẢNHHƯỞNGĐẾNHÀNHVISỨC
KH
Ỏ
E(Ti
ế
)
KH
Ỏ
E
(Ti
ế
p
)
□ Nhữn
g
y
ếu
t
ố
t
ạ
o điềuki
ệ
n
/
h
ạ
nchế
(
Enablin
g
g
y
ạ
ệ
/
ạ
(g
factors) là những ảnh hưởng từ:
□ điềukiệnsống, nhà ở,
i
ệ
là
h
h
ậ
□ v
i
ệ
c
là
m, t
h
un
h
ậ
p,
□ nguồnlựchiệncó,
□
qui
đ
ị
nh
lu
ậ
t
pháp
□
qui
đ
ị
nh
,
lu
ậ
t
pháp
)
Là
các
y
ế
u
t
ố
liên
quan
đ
ế
n
các
ch
ươ
ng
trình
d
ị
ch
Là
các
y
ế
u
t
ố
liên
quan
đ
ế
n
các
ch
ươ
ng
trình
,
d
ị
ch
vụ,nguồnlựcnóichungcóthể tác động đếnsự thay
đổi, thựchiệnvàduytrìhànhvicánhân.
16
NHỮNGYẾUTỐẢNHHƯỞNGĐẾNHÀNHVISỨC
KH
Ỏ
E(Ti
ế
)
KH
Ỏ
E
(Ti
ế
p
)
□ Những
y
ếu
t
ố tăng cường (Reinforcing
f
actors) là
những ảnh hư
ở
ng, tác động
t
ừ:
□ người thân trong gia đình: cha, mẹ, ông, bà
□
b
ạ
n
bè
đ
ồ
ng
nghi
ệ
p
□
b
ạ
n
bè
,
đ
ồ
ng
nghi
ệ
p
□ thầy, cô giáo
□ những ngườiđứng đầu ở địaphương, những vị lãnh
đ
h
ữ
h
ứ
ắ
tô
iá
đ
ạo, n
h
ữ
ng c
h
ứ
cs
ắ
c
tô
ng
iá
o
)
Con
ng
ườ
i
th
ườ
ng
có
xu
h
ướ
ng
nghe
và
làm
theo
Con
ng
ườ
i
th
ườ
ng
có
xu
h
ướ
ng
nghe
và
làm
theo
những gì mà những ngườicóuytín,quantrọng đốivới
họ đã làm.
17
NHỮNGYẾUTỐẢNHHƯỞNGĐẾNHÀNHVISỨC
KH
Ỏ
E(
Ti
ế
)
KH
Ỏ
E
(
Ti
ế
p
)
□
S
ự
hi
ể
u
bi
ế
t
đúng
các
y
ế
u
t
ố
ả
nh
h
ưở
ng
lý
do
d
ẫ
n
đ
ế
n
m
ộ
t
□
S
ự
hi
ể
u
bi
ế
t
đúng
các
y
ế
u
t
ố
ả
nh
h
ưở
ng
,
lý
do
d
ẫ
n
đ
ế
n
m
ộ
t
hành vinào đó sẽ giúp chúng ta lựachọnnhững phương
pháp
giáo
d
ụ
c
,
nh
ữ
ng
gi
ả
i
pháp
can
thi
ệ
p
thích
h
ợ
p
cho
m
ộ
t
pháp
giáo
d
ụ
c
,
nh
ữ
ng
gi
ả
i
pháp
can
thi
ệ
p
thích
h
ợ
p
cho
m
ộ
t
vấnđề sứckhỏe,cũng như xây dựng đượcnhững chính sách,
t
ạ
orađư
ợ
cmô
i
trư
ờ
n
g
h
ỗ
tr
ợ
hi
ệ
u
q
uả cho s
ự
du
y
trì b
ề
n
ạ
ợ
g
ợ
ệ
q
ự
y
vững những hành vicó lợichosứckhỏe.
18
THTH
ẢẢ
OLUOLU
ẬẬ
NNHÓMNNHÓM
THTH
ẢẢ
O
LUO
LU
ẬẬ
N
NHÓMN
NHÓM
Xác định mộtvấn đề về hành visứckhỏe,phân tích
các
y
ế
u
t
ố
ả
nh
h
ưở
ng
đ
ế
n
hành
vi
s
ứ
c
kh
ỏ
e
này
d
ự
a
các
y
ế
u
t
ố
ả
nh
h
ưở
ng
đ
ế
n
hành
vi
s
ứ
c
kh
ỏ
e
này
d
ự
a
theo 3nhóm yếutố chính đãtrìnhbày.
Thờ
i
g
ian
2
5
’
g
Đạidiệnnhómtrìnhbày
19
NÂNG CAO SỨC KHỎENÂNG CAO SỨC KHỎE
Giáo dục sức khỏe
Cải thiện dịch vụ
Vận động
Truyền thông hướng tới
cá nhân, gia đình và
ộ đồ hằ ả h
Cải thiện chất lượng
và số lượng dịch vụ:
Lập chương trình
nghị sự và vận động
cho chính sách côn
g
c
ộ
ng
đồ
ng n
hằ
m
ả
n
h
hưởng tới:
•Nhận biết/kiến thức
ế
•Khả năng tiếp cận
•Quản lý ca bệnh
•Tư vấn
Giá d SK bệ hhâ
g
“tích cực”
•Chính sách y tế
•
Tạo thu nhập
•Ra quy
ế
t định
•Niềm tin/thái độ
•Trao quyền
•Thay đổi hành vi của cá
âàộ ồ
•
Giá
o
d
ục
SK
bệ
n
h
n
hâ
n
•Tiếp thị xã hội
•
Tạo
thu
nhập
•Loại bỏ các trở ngại
•Phân biệt/Kỳ thị
•Bất bình đẳng
ề
20
nh
â
n v
à
c
ộ
ng đ
ồ
ng
•Sự tham gia của cộng
đồng
•Rào cản v
ề
giới
ế
Làm th
ế
nào
để giúp ngườidân
để
giúp
người
dân
xây dựng cuộc sống
khỏe mạnh hơn
h đổi
và t
h
ay
đổi
các
hành vi liên quan đến
hành
vi
liên
quan
đến
sức khỏe?
21
Khái niệm về nguy cơ cá nhân
(H
1986)
(H
arper
–
1986)
□
Khái niệm
“
nguy cơ
”
dựatrênsự tồntạimột
□
Khái
niệm
nguy
cơ
dựa
trên
sự
tồn
tại
một
mối liên hệ giữa bệnh tật và một vài thuộc tính
ế ố ể
hoặc
yế
u t
ố
n
g
u
y
hi
ể
m.
□
Ví dụ:Ungthư phổi ở người hút thuốclá.
□
Ví
dụ:
Ung
thư
phổi
ở
người
hút
thuốc
lá.
□ ÖNguy cơ –chỉ ngụ ý là sự liên quan chứ
khôn
g
phải là n
g
u
y
ên nhân.
22
Các giai đoạn giữa kiến thức và hành vi
(Fishbein &Ajzen 1975)
Kiến
thức về
hành vi
Nhận
hứ
Phiên
g
i
ả
i
/các
h
Ý
nghĩa
Đưa kiến
thức vào
hà h i
hành
vi
sức khỏe
đúng
t
hứ
c
g ả /các
hiểu
nghĩa
nổi bật
hà
n
h
v
i
sức khỏe
Hành
Kiến thức
Hành
vi
23
Kiếnthứcsứckhỏevàhànhvi
Kiến
thức
sức
khỏe
và
hành
vi
1
Ở
một
vài
trường
hợp
,
kiến
thức
có
thể
là
yếu
tố
đủ
1
.
Ở
một
vài
trường
hợp
,
kiến
thức
có
thể
là
yếu
tố
đủ
để thay đổi hành vi, nhưng ở những trường hợp
khácnócóthể chỉ là yếutố cần
2. Không nên cho rằng cá nhân luôn hiểubiếtvề hành
vi sứckhỏethíchhợp, nhưng cũng không nên cho
ằ
ế
ổ
ề
r
ằ
ng ki
ế
nthứcsẽđảm
b
ảo cho những thay đ
ổ
iv
ề
hành vi.
ằ
ế
3. Tuy r
ằ
ng ki
ế
nthức được coi là quan trọng,
nhưng nó cần đượcdiễn đạt sao cho dễ hiểuvới
nhóm
đối
tượng
đích
(health literacy)
nhóm
đối
tượng
đích
(health
literacy)
24
Kiếnthứcsứckhỏevàhànhvi(tiếp)
Kiến
thức
sức
khỏe
và
hành
vi
(tiếp)
4
Chuyển
từ
kiến
thức
sang
hành
vi
phụ
thuộc
vào
4
.
Chuyển
từ
kiến
thức
sang
hành
vi
phụ
thuộc
vào
phạmvi rộng của các yếutố bên trong và bên
n
goà
i
,
bao
gồ
m
các
g
i
á
t
r
ị
,
t
h
á
i
độ
và
nh
ữ
n
g
ni
ề
m
goà
,
bao
gồ
các
gá
t ị
,
tá
độ
và
ữ g
ề
tin.
5
Đối
với
hầu
hết
cá
nhân
sự
chuyển
đổi
từ
kiến
thức
5
.
Đối
với
hầu
hết
cá
nhân
,
sự
chuyển
đổi
từ
kiến
thức
sang hành vi đòi hỏiphảicónhững kỹ năng cụ thể
(
yếu
tố
cho
phép
),
nó
có
thể
bao
gồm
cả
những
kỹ
(
yếu
tố
cho
phép
),
nó
có
thể
bao
gồm
cả
những
kỹ
năng trao đổigiữa các cá nhân với nhau.
(
inter
p
ersonal skills
)
(p )
25