Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

tài liệu hướng dẫn lồng ghép giới và kỹ năng sống vào chương trình dạy nghề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 155 trang )


TỉNG CUC DAY NGHệ
Dặ AẽN TNG CặèNG CAẽC TRUNG TM DAY NGHệ (SVTC)
















Bọỹ L, TB & XH























Taỡi lióỷu tham khaớo daỡnh cho
Giaùo vión vaỡ Caùn bọỹ quaớn lyù
caùc Trung tỏm Daỷy nghóử

Haỡ Nọỹi, thaùng 9 - 2007










M
M
U
U

Û
Û
C
C


L
L
U
U
Û
Û
C
C




Lời mở đầu
Phần giới thiệu
Mục đích của Bộ tài liệu 3
Đối tượng sử dụng Bộ tài liệu 3
Nội dung Bộ tài liệu 4
Cách sử dụng Bộ tài liệu 4

Thử nghiệm lồng ghép giới và kỹ năng sống vào chương trình
dạy nghề tại TTDN
Vì sao nên lồng ghép giới và kỹ năng sống vào chương trình dạy nghề? 5
Các bước triển khai lồng ghép giới và kỹ năng sống 7
Bí quyết lồng ghép giới và kỹ năng sống thành công 8

Lợi ích của việc lồng ghép giới và kỹ năng sống vào dạy nghề 9

Các mô hình dạy lồng ghép giới và kỹ năng sống
Chương trình chuyên đề giới và kỹ năng sống hai ngày 10
Chương trình chuyên đề giới và kỹ năng sống rút gọn 13
Chương trình lồng ghép kỹ năng sống vào nội dung bài chuyên môn 16

Tài liệu thiết kế dạy học cho giáo viên các TTDN
Hướng dẫn sử dụng 20
Phần 1: Thiết kế chương trình tập huấn hai ngày 23
Phần 2: Thiết kế chương trình tập huấn rút gọn 100
Phần 3: Thiết kế khung hướng dẫn lồng ghép kỹ năng sống vào
bài dạy chuyên môn của một số nghề 108
Tài liệu thao khảo 124
Danh sách giáo viên nguồn về giới và KNS và các TTDN tham gia
thử nghiệm lồng ghép giới và KNS vào chương trình dạy nghề
125

Phụ lục
Tài liệu giảng dạy trình bày bằng Powerpoint 128






LÅÌI MÅÍ ÂÁÖU

Mục tiêu chính của đào tạo nghề là dạy cho học viên những kỹ
năng cần thiết để hành nghề. Tuy nhiên, người lao động trẻ tương lai của

đất nước, nếu được trang bị thêm những kiến thức cơ bản về giới, sẽ
nhận thức được những bất bình đẳng giới còn tồn tại trong công việc và
góp phần xây dựng một môi trường lao động bình đẳng hơ
n, trong đó
người lao động nữ và nam cùng có cơ hội làm việc và tiến bộ như nhau.
Thêm vào đó, các kỹ năng sống cũng rất cần thiết cho sự thành công
trong công việc của họ, bởi lẽ chúng bổ sung những kiến thức và năng
lực cần thiết cho người lao động, giúp họ hoạt động một cách độc lập và
tránh được những khó khăn trong quá trình làm việc.
Xuất phát từ lý do đó, D
ự án “Tăng cường các Trung tâm Dạy
nghề” (SVTC) do Tổ chức phi chính phủ Swisscontact tài trợ đã đặt mục
tiêu cùng các trung tâm dạy nghề (TTDN) thử nghiệm lồng ghép một số
chủ đề giới và kỹ năng sống (KNS) vào chương trình dạy nghề. Trong
hai năm 2005 – 2007 một số TTDN đã cùng SVTC triển khai thử nghiệm
đưa vào chương trình dạy nghề những chủ đề cơ bản về giới như khái
niệm gi
ới và giới tính, vai trò giới, định kiến giới, tiếp cận và kiểm soát
các nguồn lực, bình đẳng giới trong công việc và các kỹ năng giao tiếp
(kỹ năng sử dụng ngôn ngữ bằng lời và không lời, kỹ năng lắng nghe,
thể hiện sự kiên định trong giao tiếp), kỹ năng ứng phó với trạng thái
căng thẳng (stress) và ứng phó với những rủi ro đối với lao động di cư.
D
ự án đã biên soạn tài liệu hướng dẫn giảng dạy và tập huấn giáo viên
nguồn về giới và kỹ năng sống cho một số TTDN với nguyên tắc lấy học
viên làm trung tâm, học viên tham gia tích cực vào quá trình học. Tùy
theo điều kiện cụ thể ở từng nơi, tùy theo từng đối tượng học viên, từng
nghề, các TTDN đã phát huy sáng kiến, lựa chọn các hình thức và nội
dung lồng ghép các chủ đề gi
ới và KNS phù hợp để tập huấn cho học

viên. Thực tế cho thấy, trong điều kiện hạn chế về thời gian khóa học,
các chủ đề giới và KNS đã được đông đảo học viên quan tâm và hưởng
ứng. Kết quả thử nghiệm của các trung tâm dạy nghề đáng được khích
lệ và nhân rộng áp dụng trong các cơ sở dạy nghề khác trong cả nước.
Bộ tài liệu Hướng dẫ
n Lồng ghép Giới và Kỹ năng sống vào
Chương trình Dạy nghề này giới thiệu các chương trình và phương thức
dạy lồng ghép, đồng thời cung cấp các tài liệu hướng dẫn thiết kế chi tiết
và thiết kế rút gọn cho các chủ đề giới và KNS và khung hướng



dẫn lồng ghép giới và KNS vào nội dung một chương trình nghề cụ thể.
Trong quá trình biên soạn tài liệu, chúng tôi đã tham khảo cuốn “Bình
đẳng giới và Kỹ năng sống”, Bộ tài liệu đào tạo cho nữ và nam thanh
niên Việt Nam của Chương trình phát triển về giới (GENPROM), Văn
phòng Tổ chức Lao động Quốc tế Hà Nội, Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội phối hợp với Trung tâm Điều phối Giả
m nghèo, Trung tâm Khoa
học, Xã hội và Nhân văn quốc gia Việt Nam biên soạn. Các tài liệu do
các TTDN soạn thảo và ý kiến đóng góp của các giáo viên đã tham gia
dạy lồng ghép chủ đề giới và KNS cũng đã được sử dụng trong quá trình
biên soạn Bộ Tài liệu Hướng dẫn này.
Dự án SVTC xin cảm ơn các chuyên gia trong nhóm chuyên đề
giới của Dự án, chị Đặng Bích Thủy, chuyên viên Viện Nghiên cứu giới
và Gia đình, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia Việ
t
Nam, và các giáo viên nguồn từ Trung tâm Dịch vụ Việc làm Hà Nội,
Trung tâm Dạy nghề Quận 4 TP. Hồ Chí Minh và Trung tâm Dạy nghề
Sửa chữa Xe Gắn máy Đồng Nai đã đóng góp trong quá trình soạn thảo

và hoàn chỉnh Bộ tài liệu này.


PHÁÖN GIÅÏI THIÃÛU
TCDN -swisscontact


3
P
P
H
H
Á
Á
Ö
Ö
N
N


G
G
I
I
Å
Å
Ï
Ï
I
I



T
T
H
H
I
I
Ã
Ã
Û
Û
U
U



Mục đích của Bộ tài liệu
Bộ tài liệu hướng dẫn Lồng ghép Giới và Kỹ năng sống (KNS) vào
chương trình dạy nghề tại TTDN được biên soạn với mục đích:
Hướng dẫn triển khai các mô hình lồng ghép Giới và KNS vào
chương trình dạy nghề tại TTDN;
Cung cấp tài liệu thiết kế tập huấn và lồng ghép chủ đề giới và
KNS cho giáo viên hoặc báo cáo viên của các TTDN.
Đối tượng sử dụng Bộ tài liệu
Đối tượng sử dụng Bộ tài liệu hướng dẫn Lồng ghép Giới và KNS vào
chương trình dạy nghề chủ yếu gồm:
Các giảng viên tham gia tập huấn giáo viên nguồn về bình đẳng
giới và KNS;
Các giáo viên TTDN được giao nhiệm vụ tập huấn và lồng ghép

chuyên đề Bình đẳng giới và Kỹ năng sống cho học viên TTDN;
Các giáo viên và cán bộ quản lý muốn tham khảo các chuyên đề
trong phần Giới để thiết kế hội thảo nâng cao nhận thức về giới
cho cán bộ, nhân viên của TTDN.




TCDN - swisscontact
TAÌI LIÃÛU HÆÅÏNG DÁ
Ù
N LÄÖNG GHEÏP GIÅÏIVAÌ KNS VAÌO CHÆÅNG TRÇNH DAÛY NGHÃÖ


4
Nội dung Bộ tài liệu
Bộ tài liệu hướng dẫn lồng ghép Giới và KNS vào chương trình dạy
nghề bao gồm các nội dung:
Giới thiệu các bước triển khai lồng ghép chủ đề Giới và KNS tại
TTDN và các bí quyết lồng ghép thành công;
Giới thiệu các loại chương trình lồng ghép chủ đề Giới và KNS,
bao gồm thông tin, thời khóa biểu của chương trình, khung
hướng dẫn lồng ghép KNS vào nội dung bài dạy nghề chuyên
môn;
Các tài liệu thiết kế giảng dạy dùng cho giáo viên, trong đó có
thiết kế giảng dạy chung đối với từng chương trình lồng ghép,
thiết kế chi tiết từng chủ đề trong chương trình, bao gồm cả tài
liệu trình chiếu, tài liệu minh họa, phim trong, bảng biểu treo
tường v.v.
Cách sử dụng Bộ tài liệu

Bộ tài liệu hướng dẫn Lồng ghép Giới và KNS vào chương trình dạy
nghề được gửi cho các TTDN dướ
i dạng đĩa CD và đồng thời đưa lên
trang web để các TTDN có thể tải về sử dụng. Các chương trình lồng
ghép được trình bày dưới dạng linh hoạt. Các TTDN có thể điều chỉnh
cho phù hợp với điều kiện cụ thể. Các tài liệu thiết kế có thể được lựa
chọn, điều chỉnh và sắp xếp lại cho phù hợp với mục đích của người sử
dụng.








THặ NGHIM LệNG GHEẽP GIẽI VAè KNS VAèO CHặNG TRầNH DAY NGHệ
TCDN -swisscontact


5
T
T
H
H







N
N
G
G
H
H
I
I




M
M


L
L




N
N
G
G


G

G
H
H
E
E


P
P


G
G
I
I




I
I


V
V
A
A
è
è



K
K
Y
Y




N
N


N
N
G
G


S
S




N
N
G
G



V
V
A
A
è
è
O
O


C
C
H
H




N
N
G
G


T
T
R
R



N
N
H
H


D
D
A
A


Y
Y


N
N
G
G
H
H






T

T
A
A


I
I


T
T
T
T
D
D
N
N



Vỡ sao nờn lng ghộp gii v k nng sng
vo chng trỡnh ngh?
Thụng thng, hc viờn n trung tõm dy ngh l hc ngh vi hy
vng sau ú cú th tỡm c vic lm kim sng. Vỡ th trong thi gian
cỏc khúa hc ngn hn t 3 6 thỏng, mong mun ch yu ca h l
c hc cỏc k nng ngh. Khi t vn v vic lng ghộp vo
chng trỡnh dy ngh
nhng ch mang tớnh xó hi nh bỡnh ng
gii hay k nng sng, chỳng ta s nhn c cõu tr li tc thỡ t giỏm
c TTDN: Vic ny khú y. Tuy nhiờn, ngy nay, khi t nc ó

bc vo k nguyờn hi nhp vi th gii, vn nam n bỡnh quyn li
cng c chỳ trng hn bao gi ht. t bỡnh ng gii khụng ch l
mi quan tõm ca ph n
m cũn l trỏch nhim ca ton xó hi. Hin
nay, nhng hiu bit v gii khụng phi ó c ph cp. Vỡ vy, vic
a cỏc ni dung v gii vo chng trỡnh giỏo dc o to l iu cn
thit. Mt khỏc, ngi thanh niờn khi bc vo hc ngh chun b
gia nhp th trng lao ng thng gp nhng tr ngi do thiu kinh
nghim sng, thi
u kinh nghim lm vic. N thanh niờn thng khú
khn hn so vi nam gii khi chuyn tip t trng hc hoc t vựng
nụng thụn sang lm vic ti cỏc nh mỏy hay sng ti thnh ph. Do ú,
thanh niờn l i tng c bit cn phi c nõng cao nhn thc v
vai trũ gii, kin thc v lut phỏp v k nng sng nhm giỳp h gii
quyt nhng vn khú khn trong cụng vi
c v trong cuc sng.
Vic b sung vo chng trỡnh dy ngh nhng k nng chung khụng
phi l iu mi m. Nhỡn chung cỏc doanh nghip trờn th gii ỏnh giỏ
k nng chung cú tm quan trng ngang vi cỏc k nng ngh. K nng
sng l nhúm k nng nm trong cỏc k nng chung. C quan o to
Quc gia ca c ó xõy dng h thng vn bn hng d
n tng hp
nhm quy nh nhng k nng chung phi c a vo cỏc tiờu chun
o to. Nm 1994, C quan Phỏt trin Ngun nhõn lc Canaa ó trin
khai D ỏn nghiờn cu v nhng k nng thit yu. Kt qu nghiờn cu
cho thy k nng chung l iu kin cn hc nhng k nng ngh c
th v
ó nhn thy dng nh nhng chng trỡnh giỏo dc o to
ngh no bit chỳ trng vo nhng k nng chung thỡ chng trỡnh ú s
to li th cnh tranh cho hc viờn ca mỡnh trờn th trng lao ng.

1


1
Cm nang tớnh chi phớ v nh giỏ cỏc sn phm v dch v GDT, C quan Hp tỏc v Phỏt trin
Thy S, Phũng Lao ng v Thu nhp, 130 Freiburgstrasse, CH 3003 Berne, Thy S

TCDN - swisscontact
TAèI LIU HặẽNG D

N LệNG GHEẽP GIẽIVAè KNS VAèO CHặNG TRầNH DAY NGHệ


6

Nhng kin thc v k nng ph tr s giỳp hc viờn tr tr thnh
nhng ngi lao ng t tin hn trong th gii hũa nhp ton cu ngy
nay. Vic th nghim lng ghộp gii v KNS vo chng trỡnh dy ngh
s l bc u giỳp chỳng ta rỳt kinh nghim v iu chnh vic a gii
v KNS vo chng trỡnh o to mt cỏch hon chnh hn v cú hiu
qu hn.
Trong quỏ trỡnh th nghim dy lng ghộp gii v KNS, chỳng tụi
thng khuyờn cỏc TTDN tham gia chng trỡnh khụng nờn t tham
vng quỏ cao, khin cho vic dy lng ghộp tr thnh mt gỏnh nng v
khụng th thc hin mt cỏch thng xuyờn v lõu di. Cú l lỳc khi
u nờn ngh n vic ny mt cỏch nh nhng v bt u t nhng
hỡnh thc n gin nht. Hóy bt u t vic t chc cỏc bui sinh hot
ngoi khúa v ch
bỡnh ng gii nhõn cỏc ngy l ca ph n v
thanh niờn. Hóy a gii v KNS vo cỏc ch ca cỏc bui sinh hot

lp. Tip ú, chỳng ta hóy cựng nhau tỡm cỏch lng ghộp mt cỏch hp
lý v khộo lộo cỏc ni dung v bỡnh ng gii hoc k nng sng vo
chng trỡnh dy ngh, kt hp dy k nng sng, chuyờn gii vi
nhng kin thc v lut lao ng, tỏc phong lm vic, sau
ú tin ti
a cỏc ch v k nng trờn vo ni dung bi hc chuyờn mụn. Mt
giỏm c TTDN ó núi vi chỳng tụi: dự khú n my, nu chỳng ta thy
ỏng lm, nu chỳng ta thy thc s tõm huyt vi vic mỡnh lm thỡ
chc chn chỳng ta s lm c. Hc viờn s cm thy hng thỳ khi
thy c li ớch ca nhng kin thc v k nng ny i vi cụng vic
ca h. N
u vic dy lng ghộp thnh cụng, chng trỡnh dy ngh s
tr nờn sinh ng hn, mang li cho hc sinh nhiu li ớch hn v cú
sc hp dn hn.




THặ NGHIM LệNG GHEẽP GIẽI VAè KNS VAèO CHặNG TRầNH DAY NGHệ
TCDN -swisscontact


7
Cỏc bc trin khai lng ghộp gii v k nng sng
Mt TTDN mun th nghim lng ghộp gii v KNS vo chng trỡnh
dy ngh cú th i theo cỏc bc sau õy:





























To ngun nhõn lc
- Liờn h vi cỏc TTDN cú kinh nghim
lng ghộp chuyờn gii v KNS;
- Lm vic vi cỏc giỏo viờn, chuyờn gia
v gii v KNS;
- Tp hun chuyờn gii v KNS cho

giỏo viờn TTDN.
Nõng cao nhn thc
- Nõng cao nhn thc v gii cho cỏn b,
nhõn viờn v giỏo viờn TTDN;
- Nõng cao nhn thc v tm quan trng
ca vic lng ghộp KNS;
- T chc hi tho gii v KNS ti TTDN.
Chun b
- La chn giỏo viờn;
- Son giỏo ỏn chi tit;
- Chun b ti liu ging dy;
- Chun b phng tin trc quan.
Trin khai dy lng ghộp mt cỏch cú h thng
Lp k hoch
- Thng nht ch trng dy lng ghộp;
- Lp phng ỏn lng ghộp;
- Chn khúa hc, ngh;
- Lp thi khúa biu dy th nghim.
Dy th nghim
- Thc hnh dy th;
- Ly ý kin gúp ý ca hc viờn;
- Hon thin giỏo ỏn;
- Hon thin ti liu ging dy.

TCDN - swisscontact
TAèI LIU HặẽNG D

N LệNG GHEẽP GIẽIVAè KNS VAèO CHặNG TRầNH DAY NGHệ



8
Bớ quyt lng ghộp gii v k nng sng thnh cụng
Cỏc TTDN tham gia chng trỡnh th nghim ó ỳc rỳt nhng yu t
cn thit cho s thnh cụng ca vic dy lng ghộp gii v KNS.






























Xu th phỏt trin ca xó hi:
Phn u t bỡnh ng gii l trỏch nhim ca ton xó hi
Mi ngi lao ng u cú nhu cu hon thin bn thõn
Nhn thc v hnh ng ca cp qun lý:
Nhn thc c tm quan trng ca vic lng
ghộp gii v KNS
Hng ng vic dy ni dung gii v KNS
H tr, ch o c th v cú chớnh sỏch ng
viờn


u t n
g
un l

c
Chng trỡnh phự hp v
hp dn:
Phự hp vi i tng hc viờn
Cú th ỏp dng linh hot
Ni dung bi phong phỳ, thit thc
Giỏo ỏn d ỏp dng
Cp nht thng xuyờn
Ti liu tp hun tt, phng tin,
thit b

d

y
h

c
y

Giỏo viờn nhit tỡnh v
tõm huyt:
c tp hun v ni dung v
phng phỏp ging dy
Hng thỳ, tõm c vi chng
trỡnh lng ghộp
Tõm huyt v tn tõm
Sỏng to, tỡm ra phng phỏp hiu
q
u nht
Hc viờn thy cn thit v
hng thỳ:
ng h vỡ thy ni dung thit thc
Tớch cc tham gia, chia s kinh
nghim
Hng thỳ, yờu cu dy tip

THặ NGHIM LệNG GHEẽP GIẽI VAè KNS VAèO CHặNG TRầNH DAY NGHệ
TCDN -swisscontact


9
Li ớch ca vic lng ghộp gii v KNS vo dy ngh
Vic a mt ni dung mi vo chng trỡnh dy ngh truyn thng ti

cỏc TTDN l mt cụng vic khú khn, y th thỏch m khụng phi
TTDN no cng quyt nh th nghim. Tuy nhiờn, nhng TTDN ó
tham gia vo chng trỡnh th nghim v bc u thnh cụng u
khng nh rng chng trỡnh ny s mang li nhng ớch li tt p cho
TTDN. B
i l:
Trung tõm s to nờn mt mụi trng vn húa bỡnh ng gii,
trong ú nhn thc v gii ca cỏn b nhõn viờn c nõng cao,
cỏc nhõn viờn nam v n u cú c hi lm vic v tin b nh
nhau, lm c s cho s phỏt trin ng b ca trung tõm;
Chng trỡnh dy ngh phong phỳ v ton din hn. õy hc
viờn khụng ch hc ngh m cũn c t vn v k nng sng,
k nng lm vic, v bỡnh ng gii. Nhn thc ca hc viờn ca
c nõng cao dn n s thay i hnh vi ng x;
TTDN thc hin c trỏch nhim xó hi, gúp phn xõy dng
mt xó hi bỡnh ng, vn minh v phỏt trin;
Uy tớn ca trung tõm nõng cao, TTDN xõy dng c thng
hiu ca mỡnh v nh ú thu hỳt c nhiu hc viờn.














TCDN - swisscontact
TAèI LIU HặẽNG D

N LệNG GHEẽP GIẽIVAè KNS VAèO CHặNG TRầNH DAY NGHệ


10
CAẽC M HầNH DAY LệNG GHEẽP GIẽI VAè KYẻ NNG SNG

Cn c vo chng trỡnh th nghim ti cỏc TTDN trong mt nm qua,
cú th tng kt ba loi mụ hỡnh dy lng ghộp ch gii v KNS vo
chng trỡnh dy ngh. Phõn tớch chi tit tng mụ hỡnh s giỳp cỏc
TTDN cú th la chn mụ hỡnh phự hp vi tng iu kin v tng i
tng hc viờn c th.
Chng trỡnh Chuyờn Gii v K nng sng Hai ngy

Thụng tin chng trỡnh

Ch
Gii v K nng sng
n v t chc
Trung tõm dy ngh
Mc tiờu
Sau khi hc xong, tham d viờn cú kh nng:
Nhn bit nhng khỏi nim c bn v gii;
Nờu c mt s gii phỏp nhm khc phc
nh kin gii v s bt bỡnh ng gii;
Thc hin cú hiu qu mt s k nng giao tip;
ng phú vi mt s tỡnh hung khú khn trong

cuc sng (nh trng thỏi stress, ri ro trong lao
ng di c)
Tng thi gian
2 ngy
Tham d viờn
Hc viờn TTDN
Bỏo cỏo viờn
Giỏo viờn TTDN
Phng phỏp lm
vic
Cỏc giỏo viờn s s dng a dng cỏc phng phỏp
v k thut dy hc ly hc viờn lm trung tõm, bao
gm núi cú minh ha, trũ chi, hot ng nhúm, sm
vai v.v.
Sn phm cui
chng trỡnh
B su tp bi vit v tranh nh
ỏnh giỏ
Bi kim tra trc nghim 10 phỳt

CAẽC M HầNH DAY L

NG GHEẽP GIẽI VAè KYẻ NNG SNG
TCDN - swisscontact


11
Thi khúa biu
Thi gian
50 phỳt

25 phỳt
15 phỳt
25 phỳt
30 phỳt
20 phỳt
20 phỳt
20 phỳt
30 phỳt
40 phỳt
20 phỳt

20 phỳt
30 phỳt
20 phỳt
15 phỳt

20 phỳt
15 phỳt
10 phỳt
25 phỳt
10 phỳt
10 phỳt
10 phỳt
25phỳt

30 phỳt
5 phỳt
30 phỳt
25 phỳt
30 phỳt

25 phỳt
35 phỳt
30 phỳt
720 phỳt
Lm quen. Gii thiu mc tiờu lng ghộp ch gii v k nng sng vo chng trỡnh
dy ngh. Trao i v nguyn vng ca hc viờn.
Phõn bit c im ca ngi ph n v ngi nam gii
Khỏi nim gii v gii tớnh
Phõn bit cỏc c im ca gii v gii tớnh
Nhng cụng vic m ph n v nam gii thng lm trong mt ngy
Nhn xột v
vai trũ gii v cỏc giỏ tr gn lin
nh kin gii
Kh nng thay i s phõn cụng vai trũ gii
Mụ hỡnh tip cn v kim soỏt cỏc ngun lc v li ớch
nh hng tin ti s bỡnh ng gii trong tip cn v kim soỏt ngun lc
Phõn tớch s bt bỡnh ng gii trong gia ỡnh, xó hi v trong cụng vic
So sỏnh nhng cụng vic m nam gii v n gii thng lm v nờu s bt bỡnh ng
trong la ch
n ngh nghip
Cỏc vớ d v bt bỡnh ng gii v cỏc hỡnh thc tip cn bỡnh ng gii
Nhng gii phỏp khc phc s bt bỡnh ng gii trong cụng vic
Tm quan trng ca k nng sng núi chung v k nng giao tip núi riờng i vi hc
viờn ca TTDN
S dng nhng li núi p v cỏch núi phự hp ti ni lm vic
S dng c ch
p v phự hp trong m thoi ti ni lm vic
Nhng im cn lu ý khi m thoi ti ni lm vic
Khỏi nim v lng nghe
Nhng im cn lu ý khi lng nghe

Tm quan trng ca lng nghe
Khỏi nim v tớnh kiờn nh trong giao tip
So sỏnh tớnh kiờn nh vi tớnh quỏ khớch v tớnh phc tựng mt cỏch tiờu cc trong giao
tip
Biu l thỏi kiờn nh khi t chi, khi by t
thỏi v khi a ra li ngh
nh ngha sc kho
Nguyờn nhõn dn n trng thỏi stress
Cỏc biu hin ca stress
Bin phỏp ng phú vi stress
Lao ng di c l gỡ? Nguyờn nhõn dn n tỡnh trng lao ng di c
Nhng c hi v ri ro i vi lao ng di c
Bin phỏp phũng nga ri ro i vi lao ng di c

Ni dung

1.1
1.2
1.3
2.1
2.2
2.3
2.4
3.1
3.2
4.1
4.2

4.3
4.4

5.1

5.2
5.3
5.4
6.1
6.2
6.3
7.1
7.2

7.3
8.1
8.2
8.3
8.4
9.1
9.2
9.3

Tờn Chuyờn
M u
Gii v gii tớnh
Vai trũ gii v nh kin gii

Quyn ra quyt nh v kim soỏt ngun lc
Bỡnh ng gii ti ni lm vic
K nng giao tip bng li v khụng li
K nng lng nghe
Th hin s kiờn nh trong giao tip

ng phú vi trng thỏi stress
Lao ng di c
Tng thi gian ti a


1
2
3
4
5
6
7
8
9



Bi

Bi

Bi

Bi

Bi

Bi

Bi


Bi

Bi

TCDN - swisscontact
TAèI LIU HặẽNG D

N LệNG GHEẽP GIẽIVAè KNS VAèO CHặNG TRầNH DAY NGHệ


12

Kh nng ỏp dng

õy l chng trỡnh tng i y vi tng thi lng khong hai
ngy. Ni dung gii v KNS c dy tỏch riờng khi bi dy chuyờn
mụn ngh. Tu theo iu kin, cú th dy liờn tc c chng trỡnh hai
ngy hoc dy tỏch riờng thnh tng bui, mi bui khong 180 phỳt.
Cỏc bui dy c phõn b u trong sut thi gian mt khúa hc ngh.
im mnh ca mụ hỡnh ny l nh dy thi lng nờn cú th
chuyn ti ni dung mt cỏch y v cú h thng. Cỏc giỏo viờn cú
th s dng b ti liu hng dn ging dy D ỏn ó biờn son m
khụng phi chun b giỏo ỏn lng ghộp riờng. Vi iu kin thi gian
khụng quỏ hn ch, giỏo viờn d t chc cỏc hot ng cú s tham gia
ca h
c viờn, d to hng thỳ hc tp. Hc viờn cú iu kin giao lu,
tho lun quan im, giỳp nhau thay i nhn thc v hnh vi. Ngoi ra,
nh t chc dy ch gii v KNS tỏch riờng khi ni dung chuyờn
mụn, TTDN ch cn tp trung o to mt s giỏo viờn ngun, cú th l

cỏn b giỏo v, cỏn b ph trỏch n cụng chuyờn trỏch dy cỏc chuyờn
ny m khụng cn tp hun cho tt c cỏc giỏo viờn d
y ngh trong
trung tõm.
Tuy nhiờn, im yu ca chng trỡnh hai ngy l dự mun hay khụng
nú cng nh hng n thi gian phõn b cho mt khúa dy ngh. i
vi nhng TTDN tuyn sinh hng ngy, trong lp cú nhiu hc viờn
trỡnh khỏc nhau thỡ s khụng t chc c theo hỡnh thc ny. V lõu
di, TTDN cú th s khụng cú kinh phớ v ngun lc duy trỡ
thng xuyờn chng trỡnh tp hun ny.
Mụ hỡnh ny cú th ỏp dng lõu di v bn vng nu cú quy
nh chớnh
thc ca c quan qun lý dy ngh yờu cu a gii v k nng sng
vo chng trỡnh dy ngh. Hin nay, Nng l a phng u tiờn
ó th nghim quy nh a chng trỡnh gii v KNS vo mt s trung
tõm dy ngh. Hy vng th nghim ca Nng s c ỏp dng trong
c nc.





CAÏC MÄ HÇNH DAÛY LÄ
Ö
NG GHEÏP GIÅÏI VAÌ KYÎ NÀNG SÄÚNG
TCDN - swisscontact


13
Chương trình Chuyên đề Giới và Kỹ năng sống rút gọn


Thông tin chương trình

Chủ đề
Giới và Kỹ năng sống
Đơn vị tổ chức
TTDN
Mục tiêu
Sau khi học xong, tham dự viên có khả năng:
⇒ Nhận biết những khái niệm cơ bản về giới;
⇒ Nêu được một số giải pháp nhằm khắc phục định
kiến giới và sự bất bình đẳng giới;
⇒ Nêu được một số điểm cần lưu ý nhằm giao tiếp
có hiệu quả tại nơi làm việc;
⇒ Nêu được một số điểm cần lưu ý nhằm ứng phó
với một số tình huống khó khăn trong cuộc sống
(như trạng thái stress, rủi ro trong lao động di cư)

Tổng thời gian
1 ngày
Tham dự viên
Học viên TTDN
Báo cáo viên
Giáo viên TTDN
Phương pháp làm
việc
Các giáo viên sẽ sử dụng đa dạng các phương pháp và
kỹ thuật dạy học lấy học viên làm trung tâm, bao gồm
nói có minh họa, trò chơi, hoạt động nhóm, sắm vai v.v.
Sản phẩm cuối

chương trình
Không áp dụng
Đánh giá
Không áp dụng









TCDN - swisscontact
TAÌI LIÃÛU HÆÅÏNG DÁ
Ù
N LÄÖNG GHEÏP GIÅÏIVAÌ KNS VAÌO CHÆÅNG TRÇNH DAÛY NGHÃÖ


14
Thời khóa biểu
Thời gian
15 phút
20 phút
10 phút
15 phút
25 phút
15 phút
20 phút
20 phút


20 phút

20 phút

35 phút
10 phút

20 phút
15 phút
10 phút
5 phút
20 phút

20 phút
10 phút
15 phút
20 phút
10 phút
25 phút
10 phút
320- 410 phút
Giới thiệu mục tiêu lồng ghép chủ đề giới và kỹ năng sống vào chương trình
dạy nghề.
Tầm quan trọng của kỹ năng sống nói chung và kỹ năng giao tiếp nói riêng đối
với học viên của TTDN
Phân biệt đặc điểm của người phụ nữ và người nam giới
Khái niệm giới và giới tính
Phân biệt các đặc điểm của giới và giới tính
Nhữ

ng công việc mà phụ nữ và nam giới thường làm trong một ngày
Nhận xét về vai trò giới và các giá trị gắn liền
Định kiến giới và khả năng thay đổi sự phân công vai trò giới
Phân tích sự bất bình đẳng giới trong gia đình, xã hội và trong công việc, các
ví dụ về bất bình đẳng giới trên thế giới và ở Việt Nam
So sánh những công việc mà nam giới và nữ giới thường làm và nêu sự bất
bình đẳng trong lựa chọn nghề
nghiệp
Các hình thức tiếp cận bình đẳng giới và những giải pháp khắc phục sự bất
bình đẳng giới trong công việc
Sử dụng những lời nói và cử chỉ đẹp và phù hợp tại nơi làm việc
Những điểm cần lưu ý khi đàm thoại tại nơi làm việc
Khái niệm về lắng nghe, trò chơi truyền tin
Những điểm cần lưu ý khi lắng nghe
Tầm quan trọng của lắng nghe
Khái niệm về tính kiên định trong giao tiếp
So sánh tính kiên định với tính quá khích và tính phục tùng một cách tiêu cực
trong giao tiếp
Biểu lộ thái độ kiên định khi từ chối, khi bày tỏ thái độ và khi đưa ra lời đề nghị
Nguyên nhân dẫn đến trạng thái stress
Các biểu hiện của stress
Biện pháp ứng phó với stress
Lao động di cư là gì? Nguyên nhân dẫn đến tình trạng lao động di cư
Những cơ hội và rủ
i ro đối với lao động di cư
Biện pháp phòng ngừa rủi ro đối với lao động di cư

Nội dung



1.1
1.2
1.3
2.1
2.2
2.3
3.1

3.2

3.3

4.1
4.2

5.1
5.2
5.3
6.1
6.2

6.3
7.1
7.2
7.3
8.1
8.2
8.3

Tên Chuyên đề

Mở đầu
Giới và giới tính
Vai trò giới và định kiến giới
Bình đẳng giới tại nơi làm việc
Kỹ năng giao tiếp bằng lời và không lời
Kỹ năng lắng nghe
Thể hiện sự kiên định trong giao tiếp
(Tùy chọn)
Ứng phó với trạng thái stress (Tùy chọn)
Lao động di cư (Tùy chọn)
Tổng thời gian tối đa


1
2
3
4
5
6
7
8




Bài

Bài

Bài


Bài

Bài

Bài

Bài

Bài


CAÏC MÄ HÇNH DAÛY LÄ
Ö
NG GHEÏP GIÅÏI VAÌ KYÎ NÀNG SÄÚNG
TCDN - swisscontact


15
Khả năng áp dụng

So với chương trình hai ngày, chương trình rút gọn với tổng thời luợng
tối đa là một ngày tỏ ra linh hoạt hơn và được nhiều TTDN áp dụng hơn.
Đặc điểm của chương trình này là mỗi chuyên đề được rút gọn và dạy
xen kẽ với các bài dạy chuyên môn, tuy vẫn tách riêng khỏi nội dung
chuyên môn. TTDN bố trí trước thời gian dành cho các chuyên đề này.
Thời lượng dành cho các nội dung này là khoảng từ 20 phút – 45 phút
cho mộ
t chuyên đề. Một chuyên đề lớn có thể được chia thành những
chuyên mục nhỏ cho phù hợp với yêu cầu thời gian.

Chương trình rút gọn có ưu thế là dễ tổ chức hơn, có thể áp dụng cho cả
khóa học ngắn hạn và dài hạn, có thể tổ chức thường xuyên, linh hoạt.
Chương trình này cũng có thể sử dụng để tập huấn trong các buổi sinh
hoạt lớp, các buổi sinh hoạt ngoại khóa. Có thể
dạy kết hợp nội dung
giới, kỹ năng sống với các nội dung khác như giới thiệu Luật Lao động,
giáo dục tác phong công nghiệp, phòng chống HIV trong thanh niên v.v.
Đặc biệt, một số trung tâm hướng nghiệp dạy nghề có thể sử dụng
nhằm bổ sung những kiến thức về giới trong lựa chọn nghề nghiệp và kỹ
năng sống cho học sinh.
Tuy nhiên, do thời lượng hạn chế
, chương trình này chỉ giúp học viên
nắm được những khái niệm chính về giới. Đối với kỹ năng sống, chỉ đủ
thời gian để giới thiệu những điểm cần lưu ý, làm cơ sở để học viên tự
rèn luyện. Mô hình này cũng khó áp dụng đối với các lớp học cho đối
tượng chiêu sinh thường xuyên không theo khóa học.
Nếu duy trì tốt TTDN có thể tạo phong trào tổ chức các buổ
i sinh hoạt
chuyên đề giới và KNS thành một nếp sinh hoạt thường xuyên giúp cho
chương trình dạy nghề trở nên sinh động hơn, phong phú và hữu ích
hơn.










TCDN - swisscontact
TAÌI LIÃÛU HÆÅÏNG DÁ
Ù
N LÄÖNG GHEÏP GIÅÏIVAÌ KNS VAÌO CHÆÅNG TRÇNH DAÛY NGHÃÖ


16

Chương trình lồng ghép Kỹ năng sốn
g
vào
nội dung bài chuyên môn
Khung hướng dẫn lồng ghép kỹ năng sống vào bài dạy chuyên
môn
Trong hai mô hình đã giới thiệu ở trên, nội dung giới và kỹ năng sống
(KNS) được dạy thành chương trình riêng, tách biệt khỏi nội dung
chuyên môn nghề. Tuy nhiên, không phải cơ sở dạy nghề nào cũng có
đủ điều kiện để tổ chức dạy những chương trình riêng như vậy. Vì thế,
việc lồng ghép nộ
i dung giới và KNS vào bài dạy chuyên môn sẽ giúp
các TTDN khắc phục được điều kiện thời gian hạn chế của các khóa dạy
nghề ngắn hạn. Hãy bắt đầu thử nghiệm từ các kỹ năng sống. Kinh
nghiệm cho thấy có thể có những cách lồng ghép khác nhau. Tuy nhiên,
TTDN nên thống nhất một phương án lồng ghép có hệ thống nhất, thực
thi nhất nhưng đảm bảo được mục tiêu lồng ghép KNS. Có lẽ nên xây
dựng một Khung lồng ghép chung cho từng nghề, trong đó nội dung
KNS được lồng ghép vào mỗi bài chuyên môn nhằm đảm bảo không
phá vỡ thiết kế của bài dạy chuyên môn, đồng thời vẫn bổ sung được
những KNS cần thiết cho học viên.



Để xây dựng được khung hướng dẫn lồng ghép KNS đối với từng nghề,
cần xác định rõ:

Danh sách những KNS sẽ lồng ghép;
Mục tiêu giảng dạy cần đạt được đối với từng kỹ năng;
Cách phân bố nội dung KNS vào các bài trong một chương trình
dạy nghề;
Tên các bài chuyên môn nghề sẽ lồng ghép KNS;
Thời lượng lồng ghép KNS.

Trên cơ sở đó, các giáo viên sẽ thiết kế chi tiết phần lồng ghép KNS vào
từng bài. Sau đây là ví dụ một cách trình bày khung hướng dẫn lồng
ghép KNS.





CAÏC MÄ HÇNH DAÛY LÄ
Ö
NG GHEÏP GIÅÏI VAÌ KYÎ NÀNG SÄÚNG
TCDN - swisscontact


17
Khung hướng dẫn lồng ghép KNS vào bài dạy chuyên môn

Hướng dẫn lồng ghép KNS vào bài dạy
kỹ năng nghề

Thực hành

Tên KNS
được dạy
lồng ghép


Tên bài
chuyên
môn sẽ
lồng
ghép
KNS


Lý thuyết
Hướng
dẫn ban
đầu

Thực
hành
thường
xuyên
Kết thúc


Mục tiêu lồng ghép/
Sau khi học xong
học viên sẽ có khả

năng:
Giao tiếp
bằng lời

Giao tiếp
không lời
(giao tiếp
bằng cử
chỉ)


Kỹ năng
lắng nghe


Thể hiện
sự kiên
định trong
giao tiếp


Ứng phó
với trạng
thái stress


Ứng phó
với các
tình huống
rủi ro trong

lao động di




Phần Tài liệu thiết kế dạy học sẽ giới thiệu ví dụ thiết kế lồng ghép các
Kỹ năng sống vào khóa dạy nghề May gia đình và nghề Sửa chữa Xe
gắn máy.



TCDN - swisscontact
TAèI LIU HặẽNG D

N LệNG GHEẽP GIẽIVAè KNS VAèO CHặNG TRầNH DAY NGHệ


18

Kh nng ỏp dng
Thc t cho thy, rt khú cú th lng ghộp chuyờn gii vo ni dung
ca mt bi dy chuyờn mụn m vn m bo tớnh t nhiờn, hi hũa ca
vic lng ghộp. Cú l cỏch lng ghộp ny ch thớch hp vi mt s
chuyờn k nng sng.
Cỏch dy lng ghộp ny lỳc u s khú khn i vi cỏc giỏo viờn dy
ngh. Vỡ th nú ũi hi lónh o TTDN ph
i nhn thc c li ớch ca
vic dy KNS cho hc viờn, bin vic lng ghộp KNS thnh chớnh sỏch
chung ca ton TTDN. Thờm vo ú l ch ng viờn, khuyn khớch
giỏo viờn v h tr h th nghim dy lng ghộp. Thi gian u, giỏo

viờn s phi u t nhiu thi gian thit k cỏch lng ghộp k nng
sng v bi dy chuyờn mụn ca mỡnh. Nhng khi vic lng ghộp cỏc k
nng ny ó tr
thnh mt thúi quen thỡ õy s l cỏch lng ghộp bn
vng nht. Sau khi ó u t chi phớ ban u tp hun giỏo viờn v
hng dn cỏch dy lng ghộp, vic dy lng ghộp KNS s tr thnh h
thng v khụng gõy tn kộm ngun lc cho TTDN. Ngc li, chng
trỡnh ging dy s tr nờn phong phỳ hn, khỏc l hn so vi nhng
chng trỡnh thụng thng khỏc, bi l ngi thy s khụng ch quan
tõm n k nng ngh ca hc viờn m cũn rốn luyn cho h nhng tỏc
phong, cỏch sng phự hp, giỳp hc viờn ỏp ng c nhng th
thỏch sau ny ca cuc i lm th.
Mi TTDN, mi ngh chc chn s cú nhng sỏng kin lng ghộp phong
phỳ v c ỏo ca mỡnh. Vớ d: i vi ngh tin hc cú TTDN ó ỏp
dng a ni dung gii v KNS vo ni dung cỏc bi vn bn thc hnh

ỏnh mỏy vi tớnh vi ý nh Ma lõu thm dn. Nhng ni dung gii v
KNS trong cỏc bi thc hnh ú dng nh chng dớnh dỏng gỡ n k
nng tin hc, nhng vi cỏch lng ghộp ny chỳng ta s giỳp hc viờn
lm quen vi nhng khỏi nim v gii v bỡnh ng gii, nhng k nng
sng mt cỏch t nhiờn v nhng kin thc ú s dn i vo tim thc
ca hc viờn t khi no khụng bi
t. Cú TTDN, vỡ cha cú iu kin trin
khai dy lng ghộp gii v KNS rng rói cho tt c cỏc lp, ó xut
dnh riờng mt khụng gian nh trong mi lp hc v gi ú l gúc K
nng sng. ú, nhng t ri vi cỏch trỡnh by sinh ng v hp dn
c úng thnh tp hoc c dỏn lờn mt t bỡa kh giy A1. ú
hc viờn s c
c nhng iu cn lu ý trong giao tip, trong hnh vi
ng x ti trng hc v ni lm vic v.v. Nhng t ri ú cú th s

khin hc viờn t ngm ngh, t nhỡn li bn thõn v mong mun hon
thin bn thõn tr thnh ngi th, ngi lao ng tt sau ny. iu
ú cng s mang li li ớch khụng nh cho TTDN.


19







TAèI LIU THIT K DAY HOĩC
CHO GIAẽO VIN CAẽC TTDN

CHặNG TRầNH BầNH ểNG GIẽI
VAè KYẻ NNG SNG









TCDN - swisscontact
TAèI LIU HặẽNG D


N LệNG GHEẽP GIẽIVAè KNS VAèO CHặNG TRầNH DAY NGHệ


20
HặẽNG DN Sặ DUNG

B ti liu thit k dy hc gm ba phn:
Phn 1: Thit k chi tit cỏc chuyờn trong chng trỡnh hai ngy;
Phn 2: Thit k chung cỏc chuyờn trong chng trỡnh rỳt gn;
Phn 3: Thit k khung lng ghộp k nng giao tip vo bi dy chuyờn mụn ca
mt s ngh.
Thit k ca tng bi, hay cũn gi l chuyờn hoc k nng, bao gm nhng phn sau:

I. Phiu
thit k 4D
Mi bi dy u c thit k theo mu 4D. Theo nh dng ca
phng phỏp 4D, mt thit k v Bỡnh ng gii hoc k nng
sng cho hc viờn TTDN thng phi tr li 4 cõu hi:
1. Ngi lao ng tr phi lm c gỡ? Phn ny nờu yờu cu
hiu bit v vn dng mi ch bỡnh ng gii v k nng
sng trong mụi trng lao ng khi hc viờn TTDN tr thnh
ngi lao ng.
2. Bn lm vic ú nh th no? Tc l tp hun viờn phi lm
th no giỳp ngi lao ng tr tng lai thc hin c
yờu cu ny.
3. Hc viờn phi lm c gỡ sau khi c tp hun? Phn ny
nờu mc tiờu thc hin cui cựng i vi hc viờn sau khi hc
xong tng ch hoc k nng. Thụng thng, tuyờn b mc
tiờu thc hin cui cựng c chia lm 4 phn:
Cung cp: Nờu iu kin thc hin k nng hoc vn dng

cỏc chuyờn v bỡnh ng gii trong cuc sng
lm vic
Tớn hiu: S kin dn
n vic thc hin k nng hoc vn
dng cỏc chuyờn v bỡnh ng gii trong cuc
sng lm vic
Lm gỡ: Thc hin cụng vic/ k nng
Tt th no: tiờu chớ quan trng nht ỏnh giỏ kt qu thc
hin hoc vn dng.

4. T chc dy hc nh th no
? tr li cõu hi s 4 ny, thit
k bi hc phi tr li 4 cõu hi (A,B,C,D) sau õy:

A. Hc viờn cú nhng hot ng gỡ? Nờu tờn cỏc hot ng ca
hc viờn v thi gian cho tng hot ng;
B. Cn cú nhng giỏo c trc quan hay ti liu hc tp gỡ? Lit
kờ túm tt nhng trc quan v ti liu dy hc s s dng

TAÌI LIÃÛU THIÃÚT KÃ
Ú
DAÛY HOÜC DAÌNH CHO GIAÏO VIÃN CAÏC TTDN
TCDN -swisscontact


21
trong các hoạt động của giáo viên và học viên;
C. Tập huấn viên có những hoạt động gì? Nêu tên các hoạt
động của tập huấn viên và thời gian cho từng hoạt động;
D. Cần giao đề án hoặc những vấn đề tương lai nào trong suốt

khóa học? Phần này sẽ được giáo viên TTDN điền vào khi
thiết kế các khóa tập huấn về bình đẳng giới bao gồm nhiều
chuyên đề liên quan.

Thuật ngữ thiết kế theo phươ
ng pháp 4D phát sinh từ cấu trúc nói
trên của phiếu thiết kế: Trả lời 4 câu hỏi và câu hỏi cuối cùng bao
gồm 4 phần A, B,C,D - tận cùng là câu hỏi D. Từ đó có tên gọi 4D.
II. Thiết kế
chi tiết
Tương ứng với mỗi hoạt động của học viên (4A) hoặc hoạt động
của tập huấn viên (4C) đều có một trang thiết kế chi tiết kèm theo.
Trên trang thiết kế chi tiết có thể tìm thấy các thông tin sau:
Khung tiêu đề của trang thiết kế nêu rõ số thứ tự hoạt động (tương
ứng với số thứ tự nêu trong phiếu thiết kế chung), phương pháp
tập huấn, nội dung hoạt động và thời gian của hoạt động.
Phương tiện trực quan: Nửa trên của trang thiết kế chi tiết giới
thiệu các phương tiện trực quan sử dụng cho từng hoạt động.
Phần này bao gồm nhiều nội dung phương tiện khác nhau. Ví dụ:
• Nội dung của các phim trong sử dụng trong quá trình tập huấn
được đóng khung dưới hình thức mô phỏng. Để dễ theo dõi,
mỗi phim trong đưa ra trên thiết kế chi tiết đôi khi kết hợp nội
dung của nhiều phim trong với nhau hoặc một phim trong có
thể có nội dung dài hơn so với thực tế. Nội dung chính xác của
từng phim trong được đưa trong phần phụ lục;
• Các hình vẽ sử dụng cho tập huấn. Tập huấn viên có thể sao
chép các hình vẽ này từ đĩa CD và phóng to theo yêu cầu thực
tế;
• Nội dung của các thẻ màu sử dụng cho hoạt động;
• Các ví dụ, các câu hỏi cần sử dụng trong quá trình từng hoạt

động;
• Nội dung minh hoạ cho các trò chơi;
• Các kịch bản sắm vai;
• v.v.
Trình tự hoạt động: Nửa dưới của trang thiết kế chi tiết là những
lưu ý về trình tự hoạt động khi sử dụng các trực quan để minh họa.
Phạm vi lưu ý sẽ phụ thuộc vào mức độ phức tạp của hoạt động
cũng như nội dung cần nhấn mạnh trong mỗi hoạt động. Riêng các
hoạt động nhóm đều có phiếu hướng dẫn hoạt động nhóm riêng đi
kèm ngay sau trang thiết kế chi tiết. Vì vậy, phần trình tự hoạt động
nhóm chỉ nêu những lưu ý riêng đối với tập huấn viên mà thôi.

×