Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.18 KB, 13 trang )

1. Gò não trên là trung tâm dưới vỏ của giác quan nào sau đây?
a. Thính giác
b. Thị giác@
c. Khứu giác
d. Vị giác
2. Thủy nào sau đây khơng có ở bề mặt của bán cầu đại não?
a. Thùy đỉnh
b. Thùy thái dương
c.Thùy trán
d. Thùy đảo@
3. Chất trắng đại não gồm bao nhiêu loại sợi?
a. 1
b. 2
c. 3@
d. 4
4. Vùng hạ đồi KHƠNG bao gồm:
a. Thể vú
b. Củ xám
c.Gị não@
d. Tuyến yên
5. Tuyến tùng thuộc vùng nào sau đây của đồi não:
a. Vùng trên đồi@
b. Vùng dưới đồi
c. Vùng hạ đồi
d. Vùng sau đồi
6. Động mạch não trước chủ yếu cấp máu cho:
a. Mặt trong bán cầu đại não@
b. Mặt dưới thùy thái dương, chẩm


c... Mặt ngoài bán cầu đại não


d. Các nhân nền, gian não
7. Khoang dưới nhện là một khoang giữa:
a. Màng cứng-Màng nhện
b. Màng nhện-Màng mềm@
c.Màng cứng-Màng mềm
d. Màng cúng-Màng nuôi
8. Đặc điểm của màng tủy cứng là:
a. Khơng dính vào thành xương @
b. Có liềm đại não, lều tiểu não
c. Có xoang tĩnh mạch màng cứng
d. Tất cả đều đúng
9. Dịch não tủy lưu thơng giữa ngăn ngồi với ngăn trong qua:
a. Lỗ giữa-Lỗ bên@
b. Ống trung tâm
c. Cống não
d. Lỗ gian não thất
10. Về chức năng, nhóm thần kinh hỗn hợp gồm các thần kinh nào?
a. III, V, VII, IX
b. V, VII, IX, X@
c. V, VII, IX, XI
d.V, VII, IX, XII
11. Dây thần kinh nào sau đây vận động cho các cơ lưỡi?
a. Dây số II
b. Dây số III
c.Dây số IV
d. Dây số XII@
12. Thần kinh nào sau đây vận động các cơ nhai:
a. Thần kinh mặt



b. Thần kinh lang thang
c. Thần kinh hàm trên
d. Thần kinh hầm dưới@
13. Dây thần kinh ròng rọc điều khiển cơ nào sau đây?
a. Cơ chéo dưới
b. Cơ chéo trên@
c. Cơ thẳng trên
d. Cơ thẳng dưới
14. Mô tả đúng khi nói về hệ thần kinh tự chủ là:
a. Cịn gọi là thần kinh động vật
b. Là các sợi từ cơ trơn, cơ tim về thần kinh trung ương
c. Chịu sự chi phối của vỏ não@
d. Cấu tạo chỉ gồm phần ngoại vi
15. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI của đường dẫn truyền cảm giác sâu?
a. Dẫn truyền cảm giác từ gân – cơ – khớp
b. Dẫn truyền cảm giác áp lực da
c. Giúp nhận biết vị trí các bộ phận cơ thể
d. Dẫn truyền về vỏ đại não và nhân tiểu não@
16. Cơ nào sau đây thuộc lớp thứ hai của nhóm cơ nơng lưng gáy
a. Cơ lưng rộng, cơ trám
b. Cơ lưng rộng, cơ thang
c. Cơ nâng vai, cơ trám@
d. Cơ răng sau trên, răng sau dưới
17. Chỗ bám tận của cơ hoành là:
a. Trung tâm gân cơ hoành @
b. Mỏm mũi kiếm xương ức
C. Các sun sườn, xương sườn cuối
d. Cột sống thắt lưng
18. Thành phần KHÔNG tham gia giới hạn tam giác bẹn là:



a. Động mạch thượng vị dưới
b. Bờ trong bao cơ thẳng bụng@
c. Bờ ngoài bao cơ thẳng bụng
d. Dây chằng bẹn
19. Tác dụng KHƠNG phải của nhóm cơ thành bụng trước bên là:
a. Bảo vệ các tạng không sa ra
b. Tăng áp lực ổ bụng
c. Giúp đỡ hô hấp khi hít vào gắng sức@
d. Xoay và giữ vững cơ thể
20. Góc ức tương ứng với khuyết sườn số mấy?
a. 1
b. 2@
c. 3
d. 4
21. Sụn sườn II thường gắn vào xương ức ở vị trí nào?
a. Thân xương ức
b. Cán xương ức
c. Giữa cán và thân xương ức @
d. Giữa thân xương ức và mỏm mũi kiếm
22. Mỏm răng của đốt trục được xem như thân của đốt sống nào sau đây?
a. Cl@
b. C3
c. C5
d. C7
23. Trong lỗ ngang của đốt sống cổ có cấu trúc nào sau đây đi qua?
a. Dây thần kinh gai sống
b. Tuy sống
C., Động mạch đốt sống@
d. Ống trung tâm



24. Cột sống có thể vận động theo trục nào sau đây?
a. Trục ngang
c. Trục thẳng đứng
b. Trục dọc
d. Tất cả đều đúng @
25. Thứ tự các lớp của đáy chậu trước từ nơng đến sâu là:
a. Hồnh chậu hơng, khoang đáy chậu sâu, khoang đáy chậu nơng
b. Hồnh chậu hông, khoang đáy chậu nông, khoang đáy chậu sâu
c. Khoang đáy chậu nơng, hồnh chậu hơng, khoang đáy chậu sâu
d. Khoang đáy chậu nơng, khoang đáy chậu sâu, hồnh chậu hông @
26. Mốc để phân khu đáy chậu trước và đáy chậu sau:
a. Đường nối 2 gai ngồi
b. Đường nối 2 ụ ngồi@
c.Đường nối định xương cụt-khớp mu
d.Đường nối 2 củ mu
27. Chức năng của cơ mu-trực tràng là:
a. Gập chỗ nối ống hậu môn trực tràng
b. Hỗ trợ đại tiện
c.Hướng dẫn đầu thai nhi lúc sanh
d.Tất cả đều đúng@
28. Mơ tả KHƠNG đúng về trung tâm gần đáy chậu:
a. Kích thước khoảng 2x2 cm
b. Tất cả các cơ đáy chậu đều bám vào@
c.Là chìa khóa mở vùng đáy chậu
d.Mạc đáy chậu nông bám vào
29. Chỗ phúc mạc lách vào giữa các tạng được gọi là:
a. Túi cùng
b. Ngách@

C. Hố


d. Nếp
30. Có bao nhiêu đường vào túi mạc nối thường được sử dụng?
a. 1
b. 3
c.5@
d. 7
31. Mơ tả KHƠNG đúng khi nói về hình thể ngồi của phổi?
a. Đáy phổi nằm áp sát vịm hồnh
b. Đinh phổi nhơ lên khỏi xương sườn I
c. Phổi phải có lưỡi phổi@
d. Mặt trung thất có ấn tim, hố tim
32. Đặc điểm của ổ màng phổi là:
a. Là một khoang ảo@
b. Thông nối giữa 2 bên màng phổi
c.Có áp suất dương
d.Nằm giữa màng phổi và màng tim
33. Mơ tả nào sau đây KHƠNG ĐỨNG khi nói về phổi:
a. Phổi phải có ba thùy, phổi trái có hai thủy
b. Rốn phổi nằm ở mặt trong của phổi
c. Đinh phổi nằm ngay phía dưới xương đòn@
d. Đáy phổi lõm và liên quan với mặt trên vịm hồnh
34.Vị trí liên tiếp giữa màng phổi thành và màng phổi tạng là:
a. Đinh phổi
b. Đáy phổi
C.Rốn phổi@
d. Khe gian thùy phổi
35. Chi tiết nào sau đây KHÔNG nằm ở phổi trái?

a. Hố tim
b. Khuyết tim


c. Ấn tim@
d. Lưỡi phổi
36. Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim?.
a. Vách gian thất
b. Vách gian nhĩ@
c.Vách nhĩ thất
d. Tất cả đều đúng
37. Các tĩnh mạch nuôi tim sẽ đổ máu trực tiếp vào:
a. Xoang tĩnh mạch vành@
b. Tĩnh mạch tim lớn
c. Tĩnh mạch tim giữa
d. Tĩnh mạch chủ
38. Động mạch vành trái có bao nhiêu nhánh chính?
a. 1
b. 2@
c. 3
d. 4
39. Trục của tim theo hướng nào?
a. Từ trên xuống dưới, từ phải sang trái, từ trước ra sau
b. Từ trên xuống dưới, từ phải sang trái, từ sau ra trước @
c. Từ dưới lên trên, từ phải sang trái, từ trước ra sau
d. Từ dưới lên trên, từ trái sang phải, từ sau ra trước
40. Nằm trong rãnh vành có mạch máu nào?
a. Tĩnh mạch tim chếch
b. Tĩnh mạch tim lớn
c. Nhánh mũ động mạch vành trái @

d. Tĩnh mạch tim giữa
41. Mốc giải phẫu nào sau đây tham gia giới hạn nên trung thất trên?
a. Góc ức@


b. Khe gian đốt sống N1-N2
c. Mặt trước tim, màng ngoài tim
d. Mặt sau tim, màng ngoài tim
42. Tuyến ức nằm trong trung thất nào?
a. Trung thất trước, trung thất sau
b. Trung thất trên, trung thất giữa
c. Trung thất trên, trung thất trước @
d.Trung thất trước, trung thất giữa
43. Mô tả về thực quản, chi tiết nào sau đây SAI:
a. Đi qua trung thất trên và xuống trung thất sau
b. Có đoạn liên quan phía trước với tâm nhĩ trái
c. Đi phía sau quai động mạch chủ
d. Chui qua cơ hồnh ở ngang đốt sống ngực 12@
44. Vị trí hẹp thứ 2 của thực quản tương ứng với đốt sống nào?
a. C6
b. N4@
C.N6
d. N10
45. So với khí quản, thực quản nằm ở:
a. Phía sau@
b. Phía trước
C.Lệch phải
d. Lệch trái
46. Dạ dày KHÔNG liên quan với cấu trúc giải phẫu nào sau đây?
a. Màng ngoài tim qua thành ngực

b. Thùy gan trải
c. Đại tràng ngang
d.Đại tràng xuống@
47. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới đổ máu trực tiếp về?


a. Tĩnh mạch cửa
b. Tĩnh mạch lách@
c.Tĩnh mạch chủ dưới
d.Tĩnh mạch thận trái
48. Động mạch tá tụy trên sau xuất phát từ?
a. Động mạch vị tá tràng@
b. Động mạch lách
c. Động mạch thân tạng
d. Động mạch gan riêng
49. Rễ mac treo ruột non đi ngang qua các thành phần sau, NGOẠI TRỪ:
a. DIV tá tràng@
b. DII và DH
c. Động mạch chủ bụng
d. Cơ thắt lưng phải
50. Tĩnh mạch nào sau đây đổ về tĩnh mạch cửa, NGOẠI TRỪ:
a. Tĩnh mạch trực tràng dưới@
b. Tĩnh mạch trực tràng trên
c. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
d. Tĩnh mạch vị trái
51. Thành phần nào sau đây bắt chéo trước phần ngang tá tràng:
a. Động mạch lách
b. Động mạch mạc treo tràng trên@
c.Động mạch mạc treo tràng dưới
d.Động mạch gan riêng

52. Thông thường động mạch túi mật xuất phát từ động mạch nào?
a. Động mạch gan phải@
b. Động mạch gan chung
C. Động mạch gan trái
d.Động mạch lách


53. Động mạch ruột thừa xuất phát từ:
a. Động mạch kết tràng phải
b. Động mạch kết tràng giữa
c. Động mạch hồi kết tràng @
d...Động mạch tá tụy dưới chung
54. Tạng nào sau đây được gọi là tạng dưới thanh mạc?
a. Gan
b. Tá tràng
c. Túi mật@
d. Thận
55. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về ruột thừa:
a. Là tạng dưới thanh mạc
b. Gốc ruột thừa ở manh tràng, nơi hội tụ của ba dải cơ dọc
c. Vị trí thường gặp nhất là ở dưới manh tràng@
d. Khi viêm có thể bị thủng gây viêm phúc mạc
56. Cấu trúc nào sau đây KHƠNG có mạch máu đi bên trong?
a. Mạc nối lớn
b. Mạc treo ruột non
c. Dây chằng hoành gan@
d. Dây chằng gan tá tràng
57. Thành phần nào sau đây được tạo từ phúc mạc, NGOẠI TRỪ:
a. Dây chằng hoành gan@
b. Dây chằng vành

C. Dây chằng liềm
d. Mạc nối nhỏ
58. Ông mật chủ thường hẹp nhất ở?
a. Ngay bờ trên DI tá tràng
b. Đoạn đị sau DI tá tràng
c. Đoạn xẻ phía sau đầu tụy


d. Đoạn trong thành tá tràng@
59. Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên?
a. Động mạch tá tụy dưới
b. Động mạch sau tá tràng@
c. Động mạch hồi kết tràng
d.Động mạch hỗng tràng
60. Dây chằng liềm của gan có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Nằm ở mặt hoành của gan
b. Cấu tạo gồm 2 lá của phúc mạc@
C. Treo gan vào cơ hoành và thành bụng
d. Liên tiếp với dây chằng vành
61. Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là liên quan trước của thận trái?
a. Dạ dày
b. Tụy
C. Cơ hoành @
d. Kết tràng
62. Phần nhu mô nằm giữa các tháp thận được gọi là:
a. Cột thận@
b. Tiểu thủy vỏ
c. Nhú thận
d. Vỏ thận
63. Niệu đạo sau theo lâm sàng tương ứng với:

a. Niệu đạo tiền liệt
b. Niệu đạo xốp
c. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng @
d. Đoạn nội thành bàng quang
64. Dây chằng rốn trong liên quan với vị trí nào sau đây của bàng quang?
a. Mặt trên
b. Mặt đáy


c. Mặt dưới bên@
d. Đinh bàng quang
65. Tam giác bàng quang được tạo bởi:
a. Mặt trên và 2 mặt dưới bên
b. Mặt đáy và 2 mặt dưới bên
c. Lỗ niệu đạo trong và 2 lỗ niệu quản@
d. 2 lỗ niệu đạo trong và lỗ niệu quản
66. Tạng nào sau đây là tạng ngoài phúc mạc?
a. Gan
b. Tử cung@
c. Túi mật
d. Buồng trứng
67. Thành phần nào sau đây KHƠNG có trong thừng tinh?
a. Ống dẫn tinh
b. Động mạch tinh hoàn
c. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo
d: Động mạch thượng vị dưới@
68. Mơ tả nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về các phương tiện cố định tử cung:
a. Gồm sự bám của âm đạo vào cổ tử cung
b. Gồm tư thế sinh lý tử cung
c. Gồm hệ thống dây chằng nối tử cung với thành chậu hông

d. Hệ thống dây chẳng có giá trị quan trọng trong việc cố định tử cung@
69. Rốn buồng trứng nằm ở?
a. Mặt ngoài buồng trứng@
b. Mặt trong buồng trứng
c. Đầu vòi buồng trứng
d. Đầu tử cung buồng trứng
70. Động mạch tinh hoàn tách từ động mạch chủ bụng ở ngang mức:
a. L1-L2


b. L2-L3@
c.. L3-L4
d. L4-L5
71. Vị trí thường rút dịch não tủy ở ngang mức:
a. L1-L2
b. L4-L5@
c. N11-N12
d. N4-N5
72. Chi tiết nào sau đây là phần tận cùng của tủy sống?.
a. Phình cổ
b. Phình thắt lưng
c. Nón tủy @
d.Dây tận cùng
73. Liên quan phía dưới của cầu não là:
a. Hành não@
b. Trung não
c. Não thất tư
d. Gian não
74. Dây thần kinh nào sau đây KHÔNG đi ra ở rãnh hành cầu?
a. TK VI

b. TK VII
c. TK VIII
d. TK IX
75. Cầu não ngăn cách với tiểu não bởi:
a. Não thất III
b. Não thất IV
c. Rãnh hành cầu
d. Rãnh cầu cuống



×