Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

bài 8 tổng cầu và chính sách tài khóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.91 KB, 55 trang )


BÀI 8
Tổng cầu và chính sách
tài khóa
Hoang Yen 2009


  
   !
"# $! !
!       ! 
% &'(() '*(+,   ! – -
  !   &'(*. '*)/,  –
0-10 - $  
   '*(2 &2 2, 3 '*'(   4
4-505!
 '*+6    !       
  4-5 7    
  !  -    8! %
    49  #   
4-5! !
 

::3 8;
  -   -   
 5'*+.%
8-  !   !       
&%8,  5$8
John Maynard Keynes (right) and Harry Dexter White at the Bretton Woods Confer

Nội dung


1. Nhập đề
2. Tổng cầu trong các nền kinh tế
3. Chính sách tài khóa

I. Nhập đề

Chương này nghiên cứu AD theo quan điểm của
Keynes

2 giả thiết: P không đổi, AS sẵn sàng đáp ứng
mọi nhu cầu

AS nằm ngang ở mức giá cho trước P
0

Sản lượng cân bằng hoàn toàn do AD quyết
định

Chính sách tài khóa kích cầu dịch phải sẽ có tác
dụng tốt với nền kinh tế vì làm tăng trưởng kinh
tế mà không làm tăng lạm phát

Tổng cầu theo quan điểm Keynes
trong mô hình AD-AS
P
Y
AS
AD1
AD2
Y1

Y2
Y
Po


Vì P là không đổi nên Keynes đưa P ra
ngoài mô hình khi nghiên cứu AD

Thay vì nghiên cứu AD có độ dốc âm, phụ
thuộc ngược vào P, trong mô hình AD-AS,
Keynes nghiên cứu đường tổng cầu AE
có độ dốc dương trong mô hình đường
45
o,
phụ thuộc dương vào thu nhập quốc
dân Y

Tổng cầu theo quan điểm Keynes
trong mô hình AE với đường 45 độ
AE=AE
0
+aY
E
Giao điểm
Keynes
AE
Y
Y
E
45 độ

AEo
0


AE
0
-
Chi tiêu tự định (Không phụ thuộc thu
nhập)

a : Độ dốc của AE ( 0<a<1)

Y :GDP thực tế / SL Thực tế

Giao điểm Keynes và số nhân chi tiêu

Giao điểm Keynes chính là điểm cân bằng trên thị
trường hàng hóa,
Tổng cung(Y) =Tổng cầu(AE)

=Y
E
(sản lượng CB)
Thay (Y=Y
E
) và (AE=Y
E
) vào phương trình
AE=AE
0

+aY
Y
E
=AE
0
+aY
E
(1-a)Y
E
=AE
0
Y
E
=AE
0
/(1-a)= m. AE
0
m = 1/(1-a)= số nhân chi tiêu
( m>1) vì (0<a<1)

II. Tổng cầu trong các nền
kinh tế mở, đóng và giản đơn
AEopen= C+I+G+Ex-Im
AEclose= C+I+G
AE simple= C+I


Tổng cầu trong mô hình Keynes được định
nghĩa là tổng chi tiêu dự kiến có khả năng thanh
toán của các tác nhân trong nền kinh tế ứng với

mỗi mức thu nhập quốc dân nhất định.
AE=AE
0
+aY

Nghiên cứu tổng cầu bằng cách xem xét các
thành tố của nó xem có phụ thuộc thu nhập quốc
dân hay không?

1. Hàm tiêu dùng C

C=Co+MPC.Yd

Co= Tiêu dùng tối thiểu (không phụ thuộc Yd)

MPC= Marginal Propensity to Consume (to Yd)

MPC=ΔC/ ΔYd

(0<MPC<1)

Yd= Disposable Income
Yd= Y-T
(Disposable Income=National Income – net Tax)
T=(To+tY)-TR
Net Tax= tax- transfer

Hàm tiêu dùng phụ thuộc thu nhập
quốc dân


C= Co+ MPC.Yd

Thay Yd=Y-T

Thay T= (To+tY) –TR

C=(Co+ MPC.TR - MPC.To) + MPC(1-t).Y

MPC(1-t)= MPC’= ΔC/ ΔY =Xu hướng tiêu
dùng cận biên theo thu nhập quốc dân

MPC’<MPC vì (0<t<1)

Hàm tiết kiệm

Tiết kiệm là phần còn lại của thu nhập khả dụng
sau khi tiêu dùng

S= Yd – C

S= Yd – (Co+ MPC.Yd)

S= -Co + (1-MPC).Yd

S= - Co+ MPS. Yd

MPS= Marginal Propensity to Save (to Yd)

(0<MPS<1) vì (0<MPC<1) và (MPC+MPS=1)


Đồ thị đường tiêu dùng và đường tiết kiệm
Yd
Co
- Co
C=Co+MPC.Yd
S=- Co+ MPS.Yd
45
0

Điểm vừa đủ A
Yd*
0

Bài tập tình huống 1

Hãy sử dụng quan điểm tiêu dùng và tiết
kiệm của Keynes để phân tích hành vi
ứng xử của các hộ gia đình trước các tình
huống sau đây:
a. Chính phủ tăng thuế thu nhập trong năm
nay.
b. Chính phủ tăng thuế thu nhập trong một
thời kỳ dài.
c. Dân cư có dự đoán rằng Chính phủ sẽ
tăng thuế thu nhập trong tương lai.

2. Hàm đầu tư

Đầu tư khu vực tư nhân (I= Investment)


Đầu tư cố định vào SXKD

Đầu tư vào nhà ở

Đầu tư vào hàng tồn kho
Hàm đầu tư phụ thuộc ngược vào lãi suất thực tế I(r)
Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa- tỷ lệ lạm phát
(r=i-Π)
Đầu tư ròng : In{ MPK, (Pk/P)(r-ϭ) }= ΔK
Đầu tư = Đầu tư ròng + Khấu hao
Đầu tư I = In{ MPK, (Pk/P)(r-ϭ) } + ϭK

Đường biểu diễn đầu tư
I(r)
I
r
MPK,Pk/P,K,ϭ…

Chú ý

Trong chương này Keynes chưa đưa yếu
tố lãi suất vào mô hình.

Giả định I=Io (Đầu tư không phụ thuộc
thu nhập quốc dân)

3. Chi tiêu Chính phủ

G=Go


G không phụ thuộc thu nhập
quốc dân

4. Hàm Xuất khẩu

Ex(Yf,e,i)
Yf: Income of Foreigner
e: Exchange Rate
i: Interest rate
Ex= Ex
o
(Ex không phụ thuộc thu nhập quốc dân
trong nước)

5. Hàm nhập khẩu

Im( Y, e, i)

Im= Im
o
+ MPM.Y

Im
o:
Phần nhập khẩu không phụ thuộc thu
nhập quốc dân

MPM= ΔIm/ ΔY = Marginal Propensity to
Import (xu hướng nhập khẩu cận biên
theo thu nhập quốc dân)


(0<MPM<1)

Tổng cầu trong nền kinh tế mở

AEopen= C+I+G+Ex – Im

AEopen=(Co + Io + Go + Ex
o
- Im
o
+ MPC.TR -
MPC.To) + {MPC(1- t) - MPM}.Y

Chi tiêu tự định

AE
o
= Co +Io +Go +Ex
o
-Im
o
+MPC.TR -MPC.To

Độ dốc a = MPC(1-t)-MPM

Số nhân m = 1/(1-a) = 1/{1-MPC(1-t)+MPM}

Sản lượng cân bằng Y
E

=m.AE
0

Tổng cầu trong nền kinh tế Đóng

AEclose= C + I + G

AE close = (Co + Io + Go + MPC.TR - MPC.To)
+ MPC(1 - t).Y

Chi tiêu tự định

AE
0
= Co + Io + Go + MPC.TR - MPC.To

Độ dốc a= MPC(1- t)

Số nhân m= 1/{1 - MPC(1 - t)}

Sản lượng cân bằng Y
E
=m.AE
0

Nếu (t=0) thì m= 1/(1 – MPC)

×