ID
3
10
19
20
22
23
24
30
5
12
13
14
25
28
29
32
33
34
35
36
6
8
11
15
16
7
26
21
1
2
18
31
4
9
17
27
Heure de début
Heure de fin
Adresse de messagerie
3/27/22 17:50:10
3/27/22 20:14:35
3/27/22 21:10:49
3/27/22 21:22:43
3/27/22 21:31:10
3/27/22 22:13:37
3/27/22 18:38:03
3/27/22 22:17:31
3/27/22 20:41:55
3/27/22 22:24:09
3/27/22 21:55:02
3/27/22 22:28:29
3/27/22 22:11:04
3/27/22 22:31:55
3/27/22 14:47:51
3/27/22 22:43:29
3/27/22 20:40:41
3/27/22 20:52:59
3/27/22 21:51:20
3/27/22 21:51:35
3/27/22 21:24:12
3/27/22 21:52:03
3/27/22 21:27:04
3/27/22 21:54:00
3/27/22 21:25:21
3/27/22 22:36:22
3/27/22 21:31:07
3/27/22 22:42:34
3/27/22 22:34:36
3/27/22 22:43:22
3/27/22 21:15:51
3/27/22 23:17:01
3/27/22 21:56:42
3/27/22 23:17:07
3/27/22 23:25:02
3/27/22 23:45:06
3/27/22 22:54:59
3/27/22 23:46:47
3/27/22 23:34:35
3/27/22 23:47:22
3/27/22 20:39:32
3/27/22 20:55:51
3/27/22 21:05:54
3/27/22 21:07:22
3/27/22 21:03:18
3/27/22 21:41:01
3/27/22 21:35:21
3/27/22 22:01:23
3/27/22 21:54:34
3/27/22 22:06:55
3/27/22 20:24:16
3/27/22 21:01:04
3/27/22 19:29:41
3/27/22 22:36:52
3/27/22 22:11:23
3/27/22 22:19:38
3/27/22 17:07:00
3/27/22 17:13:59
3/27/22 19:11:11
3/27/22 19:16:41
3/27/22 22:00:33
3/27/22 22:10:24
3/27/22 22:46:56
3/27/22 22:51:50
3/27/22 19:58:30
3/27/22 20:22:29
3/27/22 20:54:35
3/27/22 21:10:47
3/27/22 22:04:34
3/27/22 22:09:38
3/27/22 22:30:34
3/27/22 22:39:36
Nom
Phạm Chấn Hưng
Võ Thị Yến Ly
Nguyễn Thị Hạ
Nguyễn Thanh Thảo
Nguyễn Thị Phương Thiện
Võ Thị Phương Thanh
Lê Huỳnh Ân Nguyên
Nguyễn Ngọc Nam Phương
Lê Thị Hồng Đào
Nguyễn Đình Khánh
Tơ Đình Đơng
Trần Ngọc Mẫn
Huỳnh Lê Thục Hiền
Nguyễn Thị Kiều Tiên
Phạm Thị Ngọc Ánh
Nguyễn Phạm Quốc Cường
Nguyễn Huy Hoàng
Nguyễn Tấn Vinh
Nguyễn Thị Bé Hiệp
Đoàn Thị Bé Thu
Trần Thanh Uyên
Nguyễn Thành An
Bùi Kim Khanh
Dương Minh Châu
Phan Kim Hịa
Dương Quốc Khánh
Phạm Thị Như Minh
Hồ Hồi Phong
Nguyễn Thị Thảo
Nguyễn Bảo Vy
Lê Thị Cẩm Nhung
Nguyễn Thị Phương Thi
Trần Thị Xuân Trầm
Đào Ngọc Vượng
Trần Thị Kiều Anh
Nguyễn Duy Thịnh
Có dữ liệu sau về các cơ hội đầu tư như sau:
Loại chứng khốn 1 có E(r) = 18%, độ lệch chuẩn =
Loại chứng khốn 2 có E(r) = 19%, độ lệch chuẩn =
Loại chứng khốn 3 có E(r) = 20%, độ lệch chu...Có
Loại chứng khốn 1 có E(r) = 18%, độ lệch chuẩn =
Loại chứng khốn 2 có E(r) = 19%, độ lệch chuẩn =
Loại chứng khốn 3 có E(r) = 20%, độ lệch chu...Có
Loại chứng khốn 1 có E(r) = 18%, độ lệch chuẩn =
Loại chứng khốn 2 có E(r) = 19%, độ lệch chuẩn =
Total points
Quiz feedback Loại chứng khốn 3 có E(r) = 20%, độ lệch chu...
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9.5
9.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9
9
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9
9
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9
9
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
9
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
8.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
8.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
8
8
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 3
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
8
7.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 1
7.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 3
7
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 4
6.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 1
6.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
6.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 3
6.5
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 3
6
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 3
6
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 1
6
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 3
6
Cơ hội đầu tư vào loại chứng khoán 2
Points - Có dữ liệu sau vềFeedback
các cơ hội
- Có
đầudữtưliệu
nhưsau
sau:
về các cơ hội đầu tư như sau:
Loại chứng khoán 1 có E(r)
Loại
= chứng
18%, độ
khốn
lệch chuẩn
1 có E(r)
= 2%
= 18%, độ lệch chuẩn = 2%
Loại chứng khốn 2 có E(r)
Loại
= chứng
19%, độ
khốn
lệch chuẩn
2 có E(r)
= 8%
= 19%, độ lệch chuẩn = 8%
Loại chứng khốn 3 có E(r)
Loại
= chứng
20%, độ
khốn
lệch chu...Points
3 có E(r) = 20%,
- Có độ
dữ lệch
liệu sau
chu...Feedback
về các cơ hội
- Có
đầudữtưliệu
nhưsau
sau:
về các cơ
Loại chứng khốn 1 có E(r)
Loại
= chứng
18%, độ
khốn
lệch chuẩn
1 có E(r)
= 2%
= 18%, độ lệch chuẩn = 2%
Loại chứng khốn 2 có E(r)
Loại
= chứng
19%, độ
khốn
lệch chuẩn
2 có E(r)
= 8%
= 19%, độ lệch chuẩn = 8%
Loại chứng khoán 3 có E(r)
Loại
= chứng
20%, độ
khốn
lệch chu...Points
3 có E(r)
Dữ=liệu
20%,
- Có
sauđộ
dữ
sửlệch
liệu
dụng
sau
chu...Feedback
từvề
câu
Points
các
2 đến
cơ- Dữ
hội
câu
- Có
liệu
đầu
5:dữ
sau
tưliệu
như
sửsau
dụng
sau:
về từ
cáccâu
cơ
Loại chứng khốn 1 có E(r)
Loại
= chứng
18%, độ
khốn
lệch chuẩn
1 có E(r)
Lãi
= 2%
=suất
18%,
phiđộrủilệch
ro bằng
chuẩn
10%.
Lãi
= 2%
suất
Cổ phiếu
phi rủicủa
ro bằng
Cơng10%.
ty G có
Cổgiá,
phiế
Loại chứng khốn 2 có E(r)
Loại
= chứng
19%, độ
khốn
lệch chuẩn
2 có E(r)
Lãi
= 8%
=suất
19%,
phiđộrủilệch
ro bằng
chuẩn
10%.
Lãi
= 8%
suất
Cổ phiếu
phi rủicủa
ro bằng
Cơng10%.
ty G có
Cổgiá,
phiế
Loại chứng khốn 3 có E(r)
Loại
= chứng
20%, độ
khốn
lệch chu...
3 có E(r)
Lãi =suất
20%,
phiđộrủilệch
ro bằng
chu...10%.
Lãi suất
Cổ phiếu
phi rủicủa
ro bằng
Cơng10%.
ty G có
Cổgiá,
phiế
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
0
15,2%
0.5
0
15,2%
0.5
0
15,2%
0.5
0
17,5%
0
0.5
15,2%
0.5
0
15,2%
0.5
0
15,2%
0.5
0
16,5%
0
0
15,2%
0.5
0
15,2%
0.5
0.5
15,2%
0.5
Feedback - Dữ liệu sau sử dụng từ câu 2 đến câu 5:
Lãi suất phi rủi ro bằng 10%. Cổ phiếu của Cơng ty G có giá, suất sinh lợi kỳ vọng và độ lệch chuẩn lần lượt là
Lãi suất phi rủi ro bằng 10%. Cổ phiếu của Công ty G có giá, suất sinh lợi kỳ vọng và độ lệch chuẩn lần lượt là
Lãi suất phi rủi ro bằng 10%.
Hệ số
Cổtương
phiếuquan
của Cơng
suất sinh
ty
Points
Glợi
có của
-giá,
Hệcổ
suất
sốphiếu
tương
sinhCơng
lợi
quan
kỳ
Feedback
tysuất
vọng
G và
sinh
vàH-độ
bằng
Hệ
lợilệch
của
sốbao
tương
chuẩn
cổnhiêu?
phiếu
quan
lầnCơng
lượt
suấtlà
tys
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,25
0
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,125
0.5
0,25
0
Trước khi thâu tóm 2 cơng
Points
ty, nhà
- Trước
đầu tư
khicóthâu
1000
tóm
Feedback
tỷ đồng.
2 cơngSau
-ty,Trước
nhà
khi thâu
đầu
khi thâu
tư
tóm,
Biết
cótóm
số
1000
rằng
tiền
2 cơng
tỷhệ
mặt
đồng.
sốty,
cịn
beta
nhà
Sau
lạicủa
được
đầu
khicổ
thâu
tưnhà
phiếu
cótóm,
1000
đầu
Hs
12,6% và 9%
0.5
0,32
0.5
0,32
12,6% và 9%
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
0.5
0,32
12,6% và 9%
12,6% và 9%
0.5
0,32
0.5
0,32
12,6% và 9%
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
0.5
0,32
12,6% và 9%
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
0.5
0,32
12,6% và 9%
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
13,5% và 10%
0
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,45
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
12,6% và 9%
0.5
0,32
14,6% và 9,5%
0
0,32
Points - Biết rằng hệ số beta
Feedback
của cổ- phiếu
Biết rằng
H cóhệgiá
số
Giả
trịbeta
sử,
bằng
của
các
1,6.
cổ
nhà
Hãy
phiếu
đầu
tính
tư
H hệ
có
phát
Points
số
giáhiện
beta
trị- bằng
Giả
ra
của
2sử,
yếu
1,6.
cổ các
phiếu
tố
Hãy
vĩ
nhà
tính
mơ
G.đầu
trong
hệtư
sốphát
nền
beta
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
16,4%
0
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
17,4%
0
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0.5
16,4%
0
0.5
15,4%
0.5
0.5
15,4%
0.5
0
17,4%
0
0.5
15,4%
0.5
0.5
16,4%
0
0.5
16,4%
0
0.5
17,4%
0
0.5
16,4%
0
0.5
14,4%
0
Feedback - Giả sử, các nhà
Giảđầu
sử 1tưcổphát
phiếu
hiện
công
ra 2tyPoints
yếu
A bịtốảnh
-vĩGiả
mô
hưởng
sử
trong
1 cổ
bởi
nền
phiếu
1 kinh
nhân
Feedback
công
tếtốViệt
Fty(%
ANam:
- bị
Giả
thay
ảnh
sử
tỷđổi
hưởng
lệ
1 của
cổ
tăng
phiếu
GDP).
bởi
trưởng
1công
nhân
Hệcủa
st
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Giảm 3%
0
Giảm 3%
0
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Tăng 3%
0.5
Giảm 3%
0
Tăng 3%
0.5
Tăng 2%
0
Tăng 2%
0
Tăng 2%
0
Tăng 3%
0.5
Giảm 3%
0
Giảm 3%
0
Tăng 2%
0
Giảm 2%
0
Tăng 2%
0
Cổ phiếu ngân hàng Vietcombank
Points - Cổ
niêm
phiếyế
u tngân
trên thị
hà
Feedback
ntrườ
g Vietcombank
ng chứ
- Cổ
ngphiế
khoá
niêm
unngân
London
yếHệ
t trên
hà
sống
vớ
beta
thị
Vietcombank
i trườ
giá
của
đó
ng3nchứ
gcổcửphiếu
nniêm
aglà
khoá
$50
X,
yếntY,
mỗ
trên
Londo
Zi lần
cô
th
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
5,5%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
5,5%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$65
0
7,56%
$53
0.5
7,56%
$53
0.5
7,56%
$65
0
7,56%
$60
0
7,56%
$53
0.5
5,5%
Đáp án khác
0
6,5%
$60
0
5,5%
$65
0
6,5%
$53
0.5
4,25%
$53
0.5
5,5%
$60
0
6,5%
$60
0
5,5%
Đáp án khác
0
4,25%
Points - Hệ số beta của 3Feedback
cổ phiếu X,
- Hệ
Y, số
Z lần
beta
lượt
của
Một
là30,8;
điểm
cổ phiếu
1,2
A và
của
X,
1,6.
một
Y, Một
Zchứng
lầnquỹ
Points
lượt
khốn
đầu
là -0,8;
tư
Một
nằm
P1,2
đầu
điểm
phía
vàtưA
1,6.
vào
trên
của
Một
25%
đường
một
quỹ
cổ
chứng
đầu
thị
phiếu
trư
tk
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá cao A
0
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá cao A
0
0.5
Thị trường đánh giá cao A
0
0.5
Thị trường đánh giá cao A
0
0
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường là luôn đánh giá đúng A
0
0.5
Thị trường đánh giá cao A
0
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá cao A
0
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0.5
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0
Thị trường là luôn đánh giá đúng A
0
0
Thị trường là luôn đánh giá đúng A
0
0
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0
Thị trường đánh giá thấp A
0.5
0
Thị trường là luôn đánh giá đúng A
0
Feedback - Một điểm A của
Tráimột
phiếu
chứng
lnkhốn
ln là:
nằmPoints
phía trên
- Tráiđường
phiếu thị
ln
trường
ln
Feedback
là:
chứng-khốn
Trái phiếu
SMLln
thì điểm
ln này
là: b
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người bán0
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người bán0
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người bán0
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người bán0
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người bán0
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Tài sản có của người mua và nợ của người phát
0.5hành
Một trái phiếu sẽ đáo hạnPoints
trong -8Một
nămtrái
nữa,
phiếu
mệnh
sẽFeedback
giá
đáotrái
hạnphiếu
trong
- Một
là8trái
$1.000,
năm
phiếu
nữa,
lãi
Hình
sẽmệnh
trái
đáo
dạng
phiếu
hạn
giáđường
trái
hằng
trong
phiếu
năm
CAL
8 năm
là$70,
là$1.000,
gì
nữa,
nếu
lãi mệnh
suất
lãi
lãi stt
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một đường thẳng
$ 889,3
0.5
Một đường thẳng
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một sự kết hợp của 2 đường thẳng v
$ 889,3
0.5
Một đường gấp khúc với điểm gấp tạ
Points - Hình dạng đường
Feedback
CAL là gì- nếu
Hìnhlãidạng
suấtđường
điTrái
vayphiếu
CAL
và cho
là
cơng
gì
vaynếu
tycủa
Halley
lãibạn
suất
Points
Enterprise
là đi
khơng
vay
- Trái
và
giống
đang
cho
phiếu
nhau:
vay
bán
công
của
trênty
bạn
thị
Halley
trường
là khôn
En
0.5
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
10,26% và 8,5%
0
0
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
Đáp án khác
0.5
0.5
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0
9,51% và 9,23%
0.5
0.5
8,5% và 9,23%
0
Feedback - Trái phiếu cơng
Người
ty Halley
mua quyền
Enterprise
chọnđang
bán
Points
có
bánnghĩa
- Người
trên thị
vụmua
trường
gì? quyền
với
Feedback
chọn
giá $975.
bán- Người
có
Tráinghĩa
phiếu
mua
vụcó
quyền
gì?
kỳ hạn
chọn
7 nb
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người mua hợp đồng 0
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người mua hợp đồng 0
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Trả phí quyền chọn cho người bán hợp đồng 0.5
Người bán quyền chọn mua
Points
có nghĩa
- Người
vụbán
gì? quyềnFeedback
chọn mua- Người
có nghĩa
bán
vụquyền
gì?
Người
chọn
muamua
quyền
có nghĩa
chọn mua
vụ gì?
sẽ thực
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Mua tài sản nếu người mua thực hiện quyền
0
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Bán tài sản nếu người mua thực hiện quyền 0.5
Giá tài sản cơ sở lớn hơn giá thực h
Points - Người mua quyền
Feedback
chọn mua
- Người
sẽ thực
mua
hiện
quyền
Người
quyền
chọn
mua
tại thời
mua
quyền
điểm
sẽ chọn
thực
đáobán
hiện
Points
hạnkỳ
quyền
nếu?
vọng
- Người
tại
giáthời
mua
tài điểm
sản
quyền
cơ
đáo
sở
chọn
hạn
sẽ biến
bán
nếu
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
0.5
Giảm
0.5
A mua quyền chọn mua cổ
Points
phiếu
- Acủa
mua
công
quyền
ty Bchọn
vào
Feedback
tháng
mua cổ
4 -với
phiếu
A mua
thông
của
quyền
tin
công
sau:
chọn
ty B mua
vào t
+ Số lượng quyền chọn: 1000
+ Số lượng
(mỗi quyền
quyềnchọn
chọn:
được
1000
+ Sốmua
lượng
(mỗi1 quyền
cổ
quyền
phiếu)
chọn
chọn:
được
1000mua
(mỗi1 qc
+ Giá thực hiện: 65.000 VNĐ/cổ
+ Giá thực
phiếu
hiện: 65.000 VNĐ/cổ
+ Giá thực
phiếu
hiện: 65.000 VNĐ/cổ phiế
+ Phí quyền chọn: 4...A mua
+ Phíquyền
quyềnchọn
chọn:
mua
4...Points
cổ phiếu
+ Phí
- Acủa
quyền
mua
cơng
quyền
chọn:
ty B4...Feedback
chọn
vào tháng
mua cổ
4 -với
phiế
Am
+ Số lượng quyền chọn: 1000
+ Số lượng
(mỗi quyền
quyềnchọn
chọn:
được
1000
+ Sốmua
lượng
(mỗi1 quyền
cổ
quyền
phiếu)
chọn
chọn:
được
1000mua
(mỗi1 qc
+ Giá thực hiện: 65.000 VNĐ/cổ
+ Giá thực
phiếu
hiện: 65.000 VNĐ/cổ
+ Giá thực
phiếu
hiện: 65.000 VNĐ/cổ phiế
+ Phí quyền chọn: 4...A mua
+ Phíquyền
quyềnchọn
chọn:
mua
4...Points
cổ phiếu
+ Phí
- Acủa
quyền
mua
cơng
quyền
chọn:
ty B4...Feedback
chọn
vào tháng
mua cổ
4 -với
phiế
Am
+ Số lượng quyền chọn: 1000
+ Số lượng
(mỗi quyền
quyềnchọn
chọn:
được
1000
+ Sốmua
lượng
(mỗi1 quyền
cổ
quyền
phiếu)
chọn
chọn:
được
1000mua
(mỗi1 qc
+ Giá thực hiện: 65.000 VNĐ/cổ
+ Giá thực
phiếu
hiện: 65.000 VNĐ/cổ
+ Giá thực
phiếu
hiện: 65.000 VNĐ/cổ phiế
Feedback - Người mua quyền
+ Phí chọn
quyềnbán
chọn:
kỳ vọng
4... giá
+ Phí
tài sản
quyền
cơchọn:
sở sẽ4...
biến động
+ Phínhư
quyền
thếchọn:
nào? 4...
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
58.000 VNĐ
0.5
72.000 VNĐ
0
72.000 VNĐ
0
67.000 VNĐ
0
58.000 VNĐ
0.5
72.000 VNĐ
0
58.000 VNĐ
0.5
Chỉ số nào không dùng để
Points
đo lường
- Chỉ rủi
số ro
nào
trong
không
hoạt
Feedback
dùng
động
đểđầu
đo
- Chỉ
lường
tư:số nào
rủi không
ro trongdùng
hoạtđể
động
đo lường
đầu tư:rủi ro trong h
CV
0
CV
0
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số tương quan
0.5
CV
0
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số beta
0
CV
0
CV
0
CV
0
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số tương quan
0.5
CV
0
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số beta
0
CV
0
CV
0
CV
0
CV
0
CV
0
CV
0
CV
0
Hệ số tương quan
0.5
Hệ số tương quan
0.5
CV
0
CV
0
CV
0
CV
0
CV
0
Hệ số tương quan
0.5
để đo lường rủi ro trong hoạt động đầu tư: