Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bài soạn De on tap tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.39 KB, 21 trang )

Đề số 1:
HÃy chọn đáp án đúng
Câu 1: Công thức C4H9OH có số đồng phân rợu no đơn chức là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 2: Rợu etylic đợc điều chế từ phản ứng của etylen với:
A. HCl;
B. H2O( xúc tác HgSO4); C. Brom;
D. H2.
Câu 3: Chất có công thức cấu tạo : CH3 - CH OH có tên gọi :
CH3
A.Rỵu iso - propylic;
B. Rỵu n- propylic.
C. Propanol - 2;
D. A và C đều đúng.
Câu 4: Rợu iso - Butylic có công thức cấu tạo:
A. CH3 CH2- CH2 CH2 - OH;
B. CH3 - CH – CH2 - OH ;
CH3
CH3
C. CH3 - C – OH ;
D. CH3 – CH CH2 - CH2 - OH.
CH3
CH3
Câu 5: Khi tách nớc từ rợu n - propylic thu đợc anken có công thøc:
A. CH2 = CH – CH2 – CH3;
B. CH3 – CH = CH - CH3.
C. CH3 – C = CH2.
D. A và B đều đúng.


CH3
Câu 6: Khi tách nớc từ hỗn hợp hai rợu ở điều kiện thích hợp tạo:
A. 1 ete;
B. 2 ete;
C. 3 ete;
D. 4 ete.
Câu 7: Ô xi hoá rợu etylic bằng CuO, nung nóng tạo thành:
A. C2H4 ;
B. C2H5CHO;
C. CH3CHO;
D. CH3COOH.
Câu 8: Làm khan rợu etylic có lẫn hơi nớc bằng:
A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng;
B. CaO;
C. Na;
D . CuO.
Câu 9: Đốt cháy rợu A tạo s¶n phÈm cã tØ lƯ n CO2 : n H2O = 1: 2. Công thức của A là:
A. C2H5OH ; B. C3H7OH ;
C. C4H9OH;
D. CH3OH.
Câu 10: Cho 23gam một rợu X tác dụng với Na (d) tạo 5,6 lít H2 (ở đktc) ( hiệu suất
phản ứng là 100%). Công thức của X là:
A. C2H5OH; B. C3H7OH ;
C. C4H9OH;
D. CH3OH.
Câu 11: Khi đun nóng rợu etylic với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo sản
phẩm hữu cơ X víi d X/ C2H5OH < 1. C«ng thøc cđa X là:
A. C2H4; B. C2H5OC2H5 ;
C. C4H6;
D. CH3CHO.

Câu 12: Rợu etylic và phenol đều phản ứng với:
A. dd NaOH;
B. Na;
C. dd Brom;
D. dd Na2CO3.


Câu 13: Dùng hoá chất nào để phân biệt 2 chất lỏng riêng biệt là rợu etylic và phenol:
A. Na ;
B. dd NaOH;
C. dd Brom;
D. dd NaOH hoặc dd Brom.
Câu 14: Khi cho C6H5Cl tác dụng với dd NaOH đặc nóng thì tỉ lệ phản ứng
n NaOH : n C6H5Cl là:
A. 2:1;
B. 1:1;
C. 1:2;
D. 3:1.
Câu 15: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai lọ đựng riêng hai chất lỏng phenol vµ anilin:
A. dd Brom;
B. dd NaOH;
C. dd HCl;
D. dd NaOH hoặc dd HCl.
Câu 16: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai chất riêng biệt là anilin nà metyl amin:
A. dd HCl;
B. dd Brom;
C. dd NaOH;
D. Na.
C©u 17: Dïng hoá chất nào để phân biệt hai chất lỏng riêng biệt là rợu etylic và anđehit
axetic:

A. Na hoặc dd AgNO3/ NH3;
B. Na;
C. dd AgNO3/ NH3;
D. H2.
Câu 18: Phản ứng của CH3CHO với dung dịch AgNO3/ NH3 tạo Ag theo tỉ lệ
n Ag : n CH3CHO là:
A. 1:1;
B. 2:1;
C. 3:1;
D. 4:1.
Câu 19: Chất X nào khi tác dụng với dd AgNO3/ NH3 t¹o Ag theo tØ lƯ nX : nAg = 1 : 4
A. HCOOH;
B. CH3CHO;
C.C2H5CHO;
D. HCHO.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ nào khi tác cộng H2 tạo rợu n- propylic:
A. CH3- CH= CH2; B. CH3- C - CH3; C. CH3- CH2-CHO; D. CH3- CHO
O
Câu 21: Đốt cháy 1 mol anđêhit A cần hết 4 mol O2. A có công thức là:
A. HCHO;
B. CH3CHO;
C. C2H5CHO;
D. C3H7CHO.
Câu 22: Dùng thuốc thử nào để phân biệt hai lọ mất nhÃn đựng riêng hai chất dung dịch
C2H5OH và CH3COOH.
A. Quỳ tím;
B. Na;
C. Na2CO3;
D. Quỳ tím hoặc Na2CO3.
Câu 23: Trong các chất sau đây chất nào là đồng phân của nhau:

(1) Butanol - 2; (2) 3 - metyl Butanol - 1; (3) 2,3 - ®imetyl pentanol -1;
(4) Pentanol - 3; (5) 2 - etyl Butanol - 1; (6) 2,2 - ®imetyl propanol - 1.
A. 1,3,5;
B. 2,4,6;
C. 1,4,6;
D. 2,3,5.
Câu 24: Khi cho phenyl clorua tác dụng với dung dịch NaOH( đặc ,d) thu đợc sản phẩm
là:
A. Phenol;
B. Rợu benzylic;
C. Natri phenolat;
D. Crezol.
Câu 25: Khi đốt cháy một rợu X tạo n CO2 < n H2O. X thuộc dÃy đồng đẳng của:
A. Rợu no;
B. Rợu no đơn chức; C. Rợu không no; D. Rợu thơm.


Câu 26: Anilin tác dụng đợc với những chất nào?
1. Dung dÞch H2SO4 lo·ng. 2. Dung dÞch NaOH; 3. Dung dịch Br2;
4. Na.
A. 1,2;
B. 2,3;
C. 3,4;
D. 1,3.
Câu 27: Khi cho nitro benzen t¸c dơng víi Zn trong dd HCl( d) thu đợc sản phẩm hữu cơ
là?
A. Phe nol.
B. Anilin.
C. Phenyl amoniclorua;
D. Điphenyl amin.

Câu 28: Cho 3 chất lỏng: Benzen, phenol, Anilin. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất
trên là?
A. dd NaOH, dd Br2;
B. Quú tÝm, dd Br2
C. Quú tÝm, dd HCl;
D. dd Br2, khÝ clo.
C©u 29: C5H11OH cã sè đồng phân rợu bậc 1 là?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 30: C3H6O2 có số đồng phân đơn chức là?
A.1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 31: X có công thức phân tử là : C3H6O2 . X tác dụng với dd NaOH tạo rợu Y và
muối Z. Muối Z sau khi axit hoá tạo sản phẩm có khả năng phản ứng tráng gơng. CTCT
cđa X lµ?
A. HCOO - C2H5;
B. CH3COOCH3;
C. C2H5COOH.
D. HO - CH2- CH2- CHO.
Câu 32: M có công thức phân tử là C3H6O. M có khả năng cộng H2 tạo rợu no và có thể
làm mất màu dung dịch Brom. Công thức cấu tạo của M là:
A. C2H5CHO;
B. CH2 = CH - CH2 - OH;
C. CH3 - O - CH = CH2;
D. CH3 – C – CH3.
O

C©u 33: Cho 6 gam dd một axit hữu cơ R ( nồng độ 50%) tác dụng với lợng d CaCO3 thu
đợc 0,56 lít CO2 (đktc) . R có CTPT là:
A. HCOOH;
B. C2H3 COOH; C. CH3COOH;
D. C6H5 COOH.
Câu 34: Khi đốt cháy hết hỗn hợp 2 rợu đồng đẳng có số mol bằng nhau tạo:
n CO2: n H2O = 3 : 4 c«ng thøc cđa 2 rợu là:
A. CH4O và C3H8O;
B. C2H6O và C3H8O;
C. C2H6O và C4H10O;
D. CH4O và C2H6O.
Câu 35: Khi đun nóng 1 rợu đơn chức A với dd H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích
hợp thu đợc sản phẩm B có tỉ khối so với A là 0,7. Vậy công thức cđa A lµ:


A. C3H7OH;

B. C2H5OH;

C. C3H5OH;

D. C4H9OH.

Câu 36: Khi tách nớc từ hỗn hợp 2 rợu ở điều kiện thích hợp chỉ cho 1 Anken duy nhất.
Công thức của 2 rợu là:
A. CH3OH vµ CH3 - CH – CH2 –CH3 ;
B. . CH3OH vµ C2H5OH;
OH
C. C2H5OH vµ CH3 – CH2- CH2 –OH;
D. CH3 - CH CH3 và C2H5OH.

OH
Câu 37: Khi tách nớc từ 1 rợu ở điều kiện thích hợp tạo hỗn hợp 2 anken công thức của
rợu là:
A. C2H5OH;
B. CH3 - CH – CH3 ;
CH3
OH
C. CH3 - C – CH2 – CH3 ;
D. CH3 – CH2- CH2 –OH.
OH
C©u 38: Khi tách nớc từ 1 rợu ở điều kiện thích hợp tạo thành hỗn hợp 3 anken. Công
thức của rợu là:
A. CH3 – CH2- CH2 – CH2 – OH;

CH3
C. CH3 - C – CH3

B. CH3 - CH – CH2 - CH3
OH

D. CH3 - CH CH3 .

OH
OH
Câu 39: Khi đốt cháy các đồng đẳng của 1 rợu thấy tỉ lệ số mol n CO2 : n H2O tăng dần
khi số nguyên tử C trong rợu tăng dần. Vậy công thức tổng quát của rợu là:
A. CnH2nO; B. CnH2n+2O ; C. CnH2n-6O ; D. CkH2k-2O.
Câu 40 : Cho các chất (1) rợu etylic; (2) axitaxetic; (3) phenol; (4) rợu benzylic.
Độ linh động của nguyên tử H trong phân tử tăng dần theo thứ tự:
A. 1,2,3,4;

B. 1,4,2,3;
C. 1,3,4,2;
D. 1,4,3,2.
Câu 41: Rợu A không có khả năng tách nớc tạo anken. A là:
A. Rợu mêtylic;
B. Rợu n-propylic;
C. 2,2- đimetyl propanol-1;
D. A và C đều đúng.
Câu 42:Khi oxi hoá 1 rợu bằng CuO nung nóng tạo ra 1 anđehit. Rợu đó thuộc loại:
A. Rợu no đơn chức;
B. Rợu no;
C. Rợu bậc 1; D. Rợu bậc 2.
Câu 43: Khi đốt cháy 1 mol este A cần 5 mol O2. A cã c«ng thøc:


A. C4H8O2;
B. C3H6O2;
C. C2H4O2.
D.C3H4O2.
Câu 44: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 12 g một este X cần 200 ml dd NaOH 1M
(vừa đủ) X có công thức là:
A. C4H8O2;
B. C3H6O2;
C. C2H4O2.
D.C3H4O2.
Câu 45: Công thức CnH2nO2 ( n 2) ứng với công thức tổng quát của các hợp chất đơn
chức thuộc loại:
A. Rợu.
B. Axit.
C. Este.

D. Axit hoặc Este.
Câu 46: Chất A vừa có khả năng tác dụng CaCO3 tạo CO2 vừa có khả năng làm nhạt màu
dd Brom. A là:
A. Axitaxetic.
B. Axitacrylic.
C. Phenol. D.Rợu allylic.
Câu 47: Khi cộng H2 (xúc tác Ni) vào anđehit thì đợc.
A. Rợu no;
B. Rợu thơm;
C. Rợu bậc 1;
D. Rợu bậc 2.
Câu 48: Điều chế Axitaxetic bằng cách lên men giấm hợp chất :
A. Rợu êtylic.
B. Tinh bột.
C. Đờng glucôzơ.
D. Anđêhit axetic.
Câu 49: Khi ete hoá hoàn toàn một lợng rợu êtylic thu đợc 4,5g nớc vµ m (g) ete:
A. m = 9,25 g.
B. m = 18,5 g;
C. m= 37 g ;
D. m= 55,5 g .
C©u 50: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este A bằng dd NaOH ( vừa đủ) rồi cô cạn
dd sản phẩm thì thu đợc 9,4 gam muối khan. Công thøc cđa A lµ:
A. CH3COOC2H5; B.. C2H3COOCH3 C.. C2H3COOC2H5;
D. B & C ®Ịu ®óng.


Sở GD & ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Hậu Lộc 2


Đề thi trắc nghiệm lớp 12
Năm học: 2006 - 2007
Môn:Hoá học. Thời gian(60 phút).
Đề số 146:

HÃy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Anilin tác dụng đợc với những chất nào?
1. Dung dịch H2SO4 lo·ng. 2. Dung dÞch NaOH; 3. Dung dÞch Br2;
4. Na.
A. 1,2;
B. 2,3;
C. 3,4;
D. 1,3.
C©u 2: Khi cho nitro benzen tác dụng với Zn trong dd HCl( d) thu đợc sản phẩm hữu
cơ là?
A. Phe nol.
B. Anilin.
C. Phenyl amoniclorua;
D. Điphenyl amin.
C©u 3: Cho 3 chÊt láng: Benzen, phenol, Anilin. Thuèc thử dùng để phân biệt 3 chất
trên là?
A. dd NaOH, dd Br2;
B. Quú tÝm, dd Br2
C. Quú tÝm, dd HCl;
D. dd Br2, khí clo.
Câu 4: C5H11OH có số đồng phân rợu bậc 1 là?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.

Câu 5: C3H6O2 có số đồng phân đơn chức là?
A.1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 6: X có công thức phân tử là : C3H6O2 . X tác dụng với dd NaOH tạo rợu Y và
muối Z. Muối Z sau khi axit hoá tạo sản phẩm có khả năng phản ứng tráng gơng.
CTCT của X lµ?
A. HCOO - C2H5;
B. CH3COOCH3;
C. C2H5COOH.
D. HO - CH2- CH2- CHO.
Câu 7: M có công thức phân tử là C3H6O. M có khả năng cộng H2 tạo rợu no và có thể
làm mất màu dung dịch Brom. Công thức cấu tạo của M là:
A. C2H5CHO;
B. CH2 = CH - CH2 - OH;
C. CH3 - O - CH = CH2;
D. CH3 – C – CH3.
O
C©u 8: Cho 6 gam dd mét axit hữu cơ R ( nồng độ 50%) tác dụng với lợng d CaCO3
thu đợc 0,56 lít CO2 (đktc) . R cã CTPT lµ:
A. HCOOH;
B. C2H3 COOH; C. CH3COOH;
D. C6H5 COOH.


Câu 9: Khi đốt cháy hết hỗn hợp 2 rợu đồng đẳng có số mol bằng nhau tạo:
n CO2: n H2O = 3 : 4 công thức của 2 rợu lµ:
A. CH4O vµ C3H8O;
B. C2H6O vµ C3H8O;

C. C2H6O vµ C4H10O;
D. CH4O và C2H6O.
Câu 10: Khi đun nóng 1 rợu đơn chức A với dd H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ
thích hợp thu đợc sản phẩm B có tỉ khối so với A là 0,7. Vậy công thức của A là:
A. C3H7OH;
B. C2H5OH;
C. C3H5OH;
D. C4H9OH.
Câu 11: Khi tách nớc từ hỗn hợp 2 rợu ở điều kiện thích hợp chỉ cho 1 Anken duy
nhất. Công thức của 2 rợu là:
A. CH3OH vµ CH3 - CH – CH2 –CH3 ;
B. . CH3OH vµ C2H5OH;
OH
C. C2H5OH vµ CH3 – CH2- CH2 –OH;
D. CH3 - CH CH3 và C2H5OH.
OH
Câu 12: Khi tách nớc từ 1 rợu ở điều kiện thích hợp tạo hỗn hợp 2 anken công thức của
rợu là:
A. C2H5OH;
B. CH3 - CH – CH3 ;
CH3
OH
C. CH3 - C – CH2 – CH3 ;
D. CH3 – CH2- CH2 –OH.
OH
C©u 13: Khi tách nớc từ 1 rợu ở điều kiện thích hợp tạo thành hỗn hợp 3 anken. Công
thức của rợu là:
A. CH3 – CH2- CH2 – CH2 – OH;

CH3

C. CH3 - C – CH3

B. CH3 - CH – CH2 - CH3
OH

D. CH3 - CH CH3 .

OH
OH
Câu 14: Khi đốt cháy các đồng đẳng của 1 rợu thấy tỉ lệ số mol n CO2 : n H2O tăng
dần khi số nguyên tử C trong rợu tăng dần. Vậy công thức tổng quát của rợu là:
A. CnH2nO; B. CnH2n+2O ; C. CnH2n-6O ; D. CkH2k-2O.
Câu 15 : Cho các chất (1) rợu etylic; (2) axitaxetic; (3) phenol; (4) rỵu benzylic.


Độ linh động của nguyên tử H trong phân tử tăng dần theo thứ tự:
A. 1,2,3,4;
B. 1,4,2,3;
C. 1,3,4,2;
D. 1,4,3,2.
Câu 16: Rợu A không có khả năng tách nớc tạo anken. A là:
A. Rợu mêtylic;
B. Rợu n-propylic;
C. 2,2- đimetyl propanol-1;
D. A và C đều đúng.
Câu 17:Khi oxi hoá 1 rợu bằng CuO nung nóng tạo ra 1 anđehit. Rợu đó thuộc loại:
A. Rợu no đơn chức;
B. Rợu no;
C. Rợu bậc 1; D. Rợu bậc 2.
Câu 18: Khi đốt cháy 1 mol este A cần 5 mol O2. A có công thức:

A. C4H8O2;
B. C3H6O2;
C. C2H4O2.
D.C3H4O2.
Câu 19: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 12 g mét este X cÇn 200 ml dd NaOH 1M
(vừa đủ) X có công thức là:
A. C4H8O2;
B. C3H6O2;
C. C2H4O2.
D.C3H4O2.
Câu 20: C«ng thøc CnH2nO2 ( n ≥ 2) øng víi công thức tổng quát của các hợp chất đơn
chức thuộc loại:
A. Rợu.
B. Axit.
C. Este.
D. Axit hoặc Este.
Câu 21: Chất A vừa có khả năng tác dụng CaCO3 tạo CO2 vừa có khả năng làm nhạt
màu dd Brom. A là:
A. Axitaxetic.
B. Axitacrylic.
C. Phenol. D.Rợu allylic.
Câu 22: Khi cộng H2 (xúc tác Ni) vào anđehit thì đợc.
A. Rợu no;
B. Rợu thơm;
C. Rợu bậc 1;
D. Rợu bậc 2.
Câu 23: Điều chế Axitaxetic bằng cách lên men giấm hợp chất :
A. Rợu êtylic.
B. Tinh bột.
C. Đờng glucôzơ.

D. Anđêhit axetic.
Câu 24: Khi ete hoá hoàn toàn một lợng rợu êtylic thu đợc 4,5g nớc và m (g) ete:
A. m = 9,25 g.
B. m = 18,5 g;
C. m= 37 g ;
D. m= 55,5 g .
C©u 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este A bằng dd NaOH ( vừa đủ) rồi cô
cạn dd sản phẩm thì thu đợc 9,4 gam muối khan. Công thức cđa A lµ:
A. CH3COOC2H5; B.. C2H3COOCH3 C.. C2H3COOC2H5;
D. B & C đều đúng.
Câu 26: Công thức C4H9OH có số đồng phân rợu no đơn chức là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 27: Rợu etylic đợc điều chế từ phản ứng của etylen với:
A. HCl;
B. H2O( xúc tác HgSO4); C. Brom;
D. H2.
Câu 28: Chất có công thức cấu tạo : CH3 - CH OH có tên gọi :
CH3
A.Rợu iso - propylic;
C. Propanol - 2;

B. Rợu n- propylic.
D. A và C đều ®óng.


Câu 29: Rợu iso - Butylic có công thức cấu t¹o:
A. CH3 – CH2- CH2 – CH2 - OH;

B. CH3 - CH – CH2 - OH ;
CH3
C. CH3 - C – OH ;
OH.
CH3

CH3
D. CH3 – CH – CH2 - CH2 CH3

Câu 30: Khi tách nớc từ rợu n - propylic thu đợc anken có công thức:
A. CH2 = CH CH2 – CH3;
B. CH3 – CH = CH - CH3.
C. CH3 C = CH2.
D. A và B đều đúng.
CH3
Câu 31: Khi tách nớc từ hỗn hợp hai rợu ở điều kiện thích hợp tạo:
A. 1 ete;
B. 2 ete;
C. 3 ete;
D. 4 ete.
Câu 32: Ô xi hoá rợu etylic bằng CuO, nung nóng tạo thành:
A. C2H4 ;
B. C2H5CHO;
C. CH3CHO;
D. CH3COOH.
Câu 33: Làm khan rợu etylic có lẫn hơi nớc bằng:
A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng;
B. CaO;
C. Na;
D . CuO.

Câu 34: Đốt cháy rợu A tạo sản phẩm có tỉ lệ n CO2 : n H2O = 1: 2. C«ng thøc của A
là:
A. C2H5OH ; B. C3H7OH ;
C. C4H9OH;
D. CH3OH.
Câu 35: Cho 23gam một rợu X tác dụng với Na (d) tạo 5,6 lít H2 (ở đktc) ( hiệu suất
phản ứng là 100%). Công thức của X là:
A. C2H5OH; B. C3H7OH ;
C. C4H9OH;
D. CH3OH.
Câu 36: Khi đun nóng rợu etylic với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo sản
phẩm hữu cơ X với d X/ C2H5OH < 1. Công thức của X là:
A. C2H4; B. C2H5OC2H5 ;
C. C4H6;
D. CH3CHO.
Câu 37: Rợu etylic và phenol đều phản ứng với:
A. dd NaOH;
B. Na;
C. dd Brom;
D. dd Na2CO3.
Câu 38: Dùng hoá chất nào để phân biệt 2 chất lỏng riêng biệt là rợu etylic và phenol:
A. Na ;
B. dd NaOH;
C. dd Brom;
D. dd NaOH hoặc dd Brom.
Câu 39: Khi cho C6H5Cl tác dụng với dd NaOH đặc nóng thì tỉ lệ phản ứng
n NaOH : n C6H5Cl là:
A. 2:1;
B. 1:1;
C. 1:2;

D. 3:1.
Câu 40: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai lọ đựng riêng hai chất lỏng phenol và
anilin:
A. dd Brom;
B. dd NaOH;
C. dd HCl;
D. dd NaOH hc dd HCl.


Câu 41: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai chất riêng biệt là anilin nà metyl amin:
A. dd HCl;
B. dd Brom;
C. dd NaOH;
D. Na.
Câu 42: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai chất lỏng riêng biệt là rợu etylic và
anđehit axetic:
A. Na hoặc dd AgNO3/ NH3;
B. Na;
C. dd AgNO3/ NH3;
D. H2.
Câu 43: Phản ứng của CH3CHO với dung dịch AgNO3/ NH3 tạo Ag theo tỉ lệ
n Ag : n CH3CHO là:
A. 1:1;
B. 2:1;
C. 3:1;
D. 4:1.
Câu 44: Chất X nào khi tác dụng với dd AgNO3/ NH3 tạo Ag theo tØ lÖ nX : nAg = 1 : 4
A. HCOOH;
B. CH3CHO;
C.C2H5CHO;

D. HCHO.

Câu 45: Hợp chất hữu cơ nào khi tác cộng H2 tạo rợu n- propylic:
A. CH3- CH= CH2; B. CH3- C - CH3; C. CH3- CH2-CHO; D. CH3- CHO
O
Câu 46: Đốt cháy 1 mol anđêhit A cần hết 4 mol O2. A có công thức là:
A. HCHO;
B. CH3CHO;
C. C2H5CHO;
D. C3H7CHO.
Câu 47: Dùng thuốc thử nào để phân biệt hai lọ mất nhÃn đựng riêng hai chất dung
dịch C2H5OH và CH3COOH.
A. Quỳ tím;
B. Na;
C. Na2CO3;
D. Quỳ tím hoặc Na2CO3.
Câu 48: Trong các chất sau đây chất nào là đồng ph©n cđa nhau:
(1) Butanol - 2; (2) 3 - metyl Butanol - 1; (3) 2,3 - ®imetyl pentanol -1;
(4) Pentanol - 3; (5) 2 - etyl Butanol - 1; (6) 2,2 - đimetyl propanol - 1.
A. 1,3,5;
B. 2,4,6;
C. 1,4,6;
D. 2,3,5.
Câu 49: Khi cho phenyl clorua tác dụng với dung dịch NaOH( đặc ,d) thu đợc sản
phẩm là:
A. Phenol;
B. Rợu benzylic;
C. Natri phenolat;
D. Crezol.
Câu 50: Khi đốt cháy một rợu X tạo n CO2 < n H2O. X thuộc dÃy đồng đẳng của:

A. Rợu no;
B. Rợu no đơn chức; C. Rợu không no; D. Rợu thơm.



Sở GD & ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Hậu Lộc 2

Đề thi trắc nghiệm lớp 12
Năm học: 2006 - 2007
Môn:Hoá học. Thời gian(60 phút).
Đề số 148:

HÃy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai chất riêng biƯt lµ anilin nµ metyl amin:
A. dd HCl;
B. dd Brom;
C. dd NaOH;
D. Na.
Câu 2: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai chất lỏng riêng biệt là rợu etylic và anđehit
axetic:
A. Na hoặc dd AgNO3/ NH3;
B. Na;
C. dd AgNO3/ NH3;
D. H2.
Câu 3: Phản ứng của CH3CHO với dung dịch AgNO3/ NH3 t¹o Ag theo tØ lƯ
n Ag : n CH3CHO là:
A. 1:1;
B. 2:1;
C. 3:1;

D. 4:1.
Câu 4: Chất X nào khi tác dụng với dd AgNO3/ NH3 tạo Ag theo tỉ lÖ nX : nAg = 1 : 4
A. HCOOH;
B. CH3CHO;
C.C2H5CHO;
D. HCHO.
Câu 5: Hợp chất hữu cơ nào khi tác cộng H2 tạo rợu n- propylic:
A. CH3- CH= CH2; B. CH3- C - CH3; C. CH3- CH2-CHO; D. CH3- CHO
O
C©u 6: Đốt cháy 1 mol anđêhit A cần hết 4 mol O2. A có công thức là:
A. HCHO;
B. CH3CHO;
C. C2H5CHO;
D. C3H7CHO.
Câu 7: Dùng thuốc thử nào để phân biệt hai lọ mất nhÃn đựng riêng hai chất dung dịch
C2H5OH và CH3COOH.
A. Quỳ tím;
B. Na;
C. Na2CO3;
D. Quỳ tím hoặc Na2CO3.
Câu 8: Trong các chất sau đây chất nào là đồng phân của nhau:
(1) Butanol - 2; (2) 3 - metyl Butanol - 1; (3) 2,3 - ®imetyl pentanol -1;
(4) Pentanol - 3; (5) 2 - etyl Butanol - 1; (6) 2,2 - ®imetyl propanol - 1.
A. 1,3,5;
B. 2,4,6;
C. 1,4,6;
D. 2,3,5.
C©u 9: Khi cho phenyl clorua tác dụng với dung dịch NaOH( đặc ,d) thu đợc sản phẩm
là:
A. Phenol;

B. Rợu benzylic;
C. Natri phenolat;
D. Crezol.
Câu 10: Khi đốt cháy một rợu X tạo n CO2 < n H2O. X thuộc dÃy đồng đẳng của:
A. Rợu no;
B. Rợu no đơn chức; C. Rợu không no; D. Rợu thơm.
Câu 11: Anilin tác dụng đợc với những chất nào?
1. Dung dịch H2SO4 loÃng. 2. Dung dịch NaOH; 3. Dung dÞch Br2;
4. Na.


A. 1,2;

B. 2,3;

C. 3,4;

D. 1,3.

C©u 12: Khi cho nitro benzen tác dụng với Zn trong dd HCl( d) thu đợc sản phẩm hữu
cơ là?
A. Phe nol.
B. Anilin.
C. Phenyl amoniclorua;
D. Điphenyl amin.
C©u 13: Cho 3 chÊt láng: Benzen, phenol, Anilin. Thuèc thử dùng để phân biệt 3 chất
trên là?
A. dd NaOH, dd Br2;
B. Quú tÝm, dd Br2
C. Quú tÝm, dd HCl;

D. dd Br2, khí clo.
Câu 14: C5H11OH có số đồng phân rợu bậc 1 là?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 15: C3H6O2 có số đồng phân đơn chức là?
A.1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 16: X có công thức phân tử là : C3H6O2 . X tác dụng với dd NaOH tạo rợu Y và
muối Z. Muối Z sau khi axit hoá tạo sản phẩm có khả năng phản ứng tráng gơng.
CTCT của X lµ?
A. HCOO - C2H5;
B. CH3COOCH3;
C. C2H5COOH.
D. HO - CH2- CH2- CHO.
Câu 17: M có công thức phân tử là C3H6O. M có khả năng cộng H2 tạo rợu no và có thể
làm mất màu dung dịch Brom. Công thức cấu tạo của M là:
A. C2H5CHO;
B. CH2 = CH - CH2 - OH;
C. CH3 - O - CH = CH2;
D. CH3 – C – CH3.
O
C©u 18: Cho 6 gam dd mét axit hữu cơ R ( nồng độ 50%) tác dụng với lợng d CaCO3
thu đợc 0,56 lít CO2 (đktc) . R có CTPT là:
A. HCOOH;

B. C2H3 COOH;


C. CH3COOH;

D. C6H5 COOH.

Câu 19: Khi đốt cháy hết hỗn hợp 2 rợu đồng đẳng có số mol bằng nhau tạo:
n CO2: n H2O = 3 : 4 công thức của 2 rợu là:
A. CH4O vµ C3H8O;

B. C2H6O vµ C3H8O;

C. C2H6O vµ C4H10O;

D. CH4O vµ C2H6O.


Câu 20: Khi đun nóng 1 rợu đơn chức A với dd H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ
thích hợp thu đợc sản phẩm B có tỉ khối so với A là 0,7. Vậy công thức của A là:
A. C3H7OH;

B. C2H5OH;

C. C3H5OH;

D. C4H9OH.

Câu 21: Khi tách nớc từ hỗn hợp 2 rợu ở điều kiện thích hợp chỉ cho 1 Anken duy
nhất. Công thức của 2 rợu là:
A. CH3OH và CH3 - CH – CH2 –CH3 ;
B. . CH3OH vµ C2H5OH;

OH
C. C2H5OH vµ CH3 – CH2- CH2 –OH;
D. CH3 - CH CH3 và C2H5OH.
OH
Câu 22: Khi tách nớc từ 1 rợu ở điều kiện thích hợp tạo hỗn hợp 2 anken công thức của
rợu là:
A. C2H5OH;
B. CH3 - CH – CH3 ;
CH3
OH
C. CH3 - C – CH2 – CH3 ;
D. CH3 CH2- CH2 OH.
OH
Câu 23: Khi tách nớc từ 1 rợu ở điều kiện thích hợp tạo thành hỗn hợp 3 anken. Công
thức của rợu là:
A. CH3 CH2- CH2 – CH2 – OH;

CH3
C. CH3 - C – CH3

B. CH3 - CH – CH2 - CH3
OH

D. CH3 - CH CH3 .

OH
OH
Câu 24: Khi đốt cháy các đồng đẳng của 1 rợu thấy tỉ lệ số mol n CO2 : n H2O tăng
dần khi số nguyên tử C trong rợu tăng dần. Vậy công thức tổng quát của rợu là:
A. CnH2nO; B. CnH2n+2O ; C. CnH2n-6O ; D. CkH2k-2O.

Câu 25 : Cho các chất (1) rợu etylic; (2) axitaxetic; (3) phenol; (4) rợu benzylic.
Độ linh động của nguyên tử H trong phân tử tăng dần theo thứ tự:
A. 1,2,3,4;
B. 1,4,2,3;
C. 1,3,4,2;
D. 1,4,3,2.
Câu 26: Rợu A không có khả năng tách nớc tạo anken. A là:


A. Rợu mêtylic;
B. Rợu n-propylic;
C. 2,2- đimetyl propanol-1;
D. A và C đều đúng.
Câu 27:Khi oxi hoá 1 rợu bằng CuO nung nóng tạo ra 1 anđehit. Rợu đó thuộc loại:
A. Rợu no đơn chức;
B. Rợu no;
C. Rợu bậc 1; D. Rợu bậc 2.
Câu 28: Khi đốt cháy 1 mol este A cần 5 mol O2. A có công thức:
A. C4H8O2;
B. C3H6O2;
C. C2H4O2.
D.C3H4O2.
Câu 29: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 12 g mét este X cÇn 200 ml dd NaOH 1M
(võa đủ) X có công thức là:
A. C4H8O2;
B. C3H6O2;
C. C2H4O2.
D.C3H4O2.
Câu 30: C«ng thøc CnH2nO2 ( n ≥ 2) øng víi c«ng thức tổng quát của các hợp chất đơn
chức thuộc loại:

A. Rợu.
B. Axit.
C. Este.
D. Axit hoặc Este.
Câu 31: Chất A vừa có khả năng tác dụng CaCO3 tạo CO2 vừa có khả năng làm nhạt
màu dd Brom. A là:
A. Axitaxetic.
B. Axitacrylic.
C. Phenol. D.Rợu allylic.
Câu 32: Khi cộng H2 (xúc tác Ni) vào anđehit thì đợc.
A. Rợu no;
B. Rợu thơm;
C. Rợu bậc 1;
D. Rợu bậc 2.
Câu 33: Điều chế Axitaxetic bằng cách lên men giấm hợp chất :
A. Rợu êtylic.
B. Tinh bột.
C. Đờng glucôzơ.
D. Anđêhit axetic.
Câu 34: Khi ete hoá hoàn toàn một lợng rợu êtylic thu đợc 4,5g nớc và m (g) ete:
A. m = 9,25 g.
B. m = 18,5 g;
C. m= 37 g ;
D. m= 55,5 g .
Câu 35: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este A bằng dd NaOH ( vừa đủ) rồi cô
cạn dd sản phẩm thì thu đợc 9,4 gam muối khan. Công thức của A lµ:
A. CH3COOC2H5; B.. C2H3COOCH3 C.. C2H3COOC2H5;
D. B & C đều đúng.
Câu 36: Công thức C4H9OH có số đồng phân rợu no đơn chức là:
A. 2;

B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 37: Rợu etylic đợc điều chế từ phản ứng của etylen với:
A. HCl;
B. H2O( xúc tác HgSO4); C. Brom;
D. H2.
Câu 38: Chất có công thức cấu tạo : CH3 - CH OH có tên gọi :
CH3
A.Rợu iso - propylic;
B. Rợu n- propylic.
C. Propanol - 2;
D. A và C đều đúng.
Câu 39: Rợu iso - Butylic có công thức cấu tạo:
A. CH3 – CH2- CH2 – CH2 - OH;
B. CH3 - CH – CH2 - OH ;
CH3

CH3


C. CH3 - C – OH ;
D. CH3 – CH CH2 - CH2 OH.
CH3
CH3
Câu 40: Khi tách nớc từ rợu n - propylic thu đợc anken có công thức:
A. CH2 = CH – CH2 – CH3;
B. CH3 – CH = CH - CH3.
C. CH3 – C = CH2.
D. A và B đều đúng.

CH3
Câu 41: Khi tách nớc từ hỗn hợp hai rợu ở điều kiện thích hợp tạo:
A. 1 ete;
B. 2 ete;
C. 3 ete;
D. 4 ete.
Câu 42: Ô xi hoá rợu etylic bằng CuO, nung nóng tạo thành:
A. C2H4 ;
B. C2H5CHO;
C. CH3CHO;
D. CH3COOH.
Câu 43: Làm khan rợu etylic có lẫn hơi nớc bằng:
A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng;
B. CaO;
C. Na;
D . CuO.
Câu 44: Đốt cháy rợu A tạo sản phÈm cã tØ lÖ n CO2 : n H2O = 1: 2. Công thức của A
là:
A. C2H5OH ; B. C3H7OH ;
C. C4H9OH;
D. CH3OH.
Câu 45: Cho 23gam một rợu X tác dụng với Na (d) tạo 5,6 lít H2 (ở đktc) ( hiệu suất
phản ứng là 100%). Công thức của X là:
A. C2H5OH; B. C3H7OH ;
C. C4H9OH;
D. CH3OH.
Câu 46: Khi đun nóng rợu etylic với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo sản
phẩm hữu cơ X với d X/ C2H5OH < 1. Công thức của X là:
A. C2H4; B. C2H5OC2H5 ;
C. C4H6;

D. CH3CHO.
Câu 47: Rợu etylic và phenol ®Ịu ph¶n øng víi:
A. dd NaOH;
B. Na;
C. dd Brom;
D. dd Na2CO3.
Câu 48: Dùng hoá chất nào để phân biệt 2 chất lỏng riêng biệt là rợu etylic và phenol:
A. Na ;
B. dd NaOH;
C. dd Brom;
D. dd NaOH hoặc dd Brom.
Câu 49: Khi cho C6H5Cl tác dụng với dd NaOH đặc nóng thì tỉ lệ phản ứng
n NaOH : n C6H5Cl là:
A. 2:1;
B. 1:1;
C. 1:2;
D. 3:1.
Câu 50: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai lọ đựng riêng hai chất lỏng phenol vµ
anilin:
A. dd Brom;
B. dd NaOH;
C. dd HCl;
D. dd NaOH hc dd HCl.



Sở GD & ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Hậu Lộc 2

Đề thi trắc nghiệm lớp 12

Năm học: 2006 - 2007
Môn:Hoá học. Thời gian(60 phút).
Đề số 150:

HÃy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Khi đun nóng rợu etylic với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo sản
phẩm hữu cơ X víi d X/ C2H5OH < 1. C«ng thøc cđa X là:
A. C2H4; B. C2H5OC2H5 ;
C. C4H6;
D. CH3CHO.
Câu 2: Rợu etylic và phenol đều phản ứng với:
A. dd NaOH;
B. Na;
C. dd Brom;
D. dd Na2CO3.
Câu 3: Dùng hoá chất nào để phân biệt 2 chất lỏng riêng biệt là rợu etylic và phenol:
A. Na ;
B. dd NaOH;
C. dd Brom;
D. dd NaOH hc dd Brom.
Câu 4: Khi cho C6H5Cl tác dụng với dd NaOH đặc nóng thì tỉ lệ phản ứng
n NaOH : n C6H5Cl là:
A. 2:1;
B. 1:1;
C. 1:2;
D. 3:1.
Câu 5: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai lọ đựng riêng hai chÊt láng phenol vµ
anilin:
A. dd Brom;
B. dd NaOH;

C. dd HCl;
D. dd NaOH hoặc dd HCl.
Câu 6: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai chất riêng biệt là anilin nà metyl amin:
A. dd HCl;
B. dd Brom;
C. dd NaOH;
D. Na.
C©u 7: Dùng hoá chất nào để phân biệt hai chất lỏng riêng biệt là rợu etylic và anđehit
axetic:
A. Na hoặc dd AgNO3/ NH3;
B. Na;
C. dd AgNO3/ NH3;
D. H2.
Câu 8: Phản ứng của CH3CHO với dung dịch AgNO3/ NH3 tạo Ag theo tØ lƯ
n Ag : n CH3CHO lµ:
A. 1:1;
B. 2:1;
C. 3:1;
D. 4:1.
Câu 9: Chất X nào khi tác dụng với dd AgNO3/ NH3 t¹o Ag theo tØ lƯ nX : nAg = 1 : 4
A. HCOOH;
B. CH3CHO;
C.C2H5CHO;
D. HCHO.
Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào khi tác cộng H2 tạo rợu n- propylic:
A. CH3- CH= CH2; B. CH3- C - CH3; C. CH3- CH2-CHO; D. CH3- CHO
O
Câu 11: Rợu A không có khả năng tách nớc tạo anken. A là:
A. Rợu mêtylic;
B. Rợu n-propylic;

C. 2,2- đimetyl propanol-1;
D. A và C đều đúng.


Câu 12:Khi oxi hoá 1 rợu bằng CuO nung nóng tạo ra 1 anđehit. Rợu đó thuộc loại:
A. Rợu no đơn chức;
B. Rợu no;
C. Rợu bậc 1; D. Rợu bậc 2.
Câu 13: Khi đốt cháy 1 mol este A cần 5 mol O2. A có công thức:
A. C4H8O2;
B. C3H6O2;
C. C2H4O2.
D.C3H4O2.
Câu 14: Khi xà phòng hoá hoàn toàn 12 g một este X cần 200 ml dd NaOH 1M
(vừa đủ) X có công thức là:
A. C4H8O2;
B. C3H6O2;
C. C2H4O2.
D.C3H4O2.
Câu 15: Công thức CnH2nO2 ( n ≥ 2) øng víi c«ng thøc tỉng quát của các hợp chất đơn
chức thuộc loại:
A. Rợu.
B. Axit.
C. Este.
D. Axit hoặc Este.
Câu 16: Chất A vừa có khả năng tác dụng CaCO3 tạo CO2 vừa có khả năng làm nhạt
màu dd Brom. A là:
A. Axitaxetic.
B. Axitacrylic.
C. Phenol. D.Rợu allylic.

Câu 17: Khi cộng H2 (xúc tác Ni) vào anđehit thì đợc.
A. Rợu no;
B. Rợu thơm;
C. Rợu bậc 1;
D. Rợu bậc 2.
Câu 18: Điều chế Axitaxetic bằng cách lên men giấm hợp chất :
A. Rợu êtylic.
B. Tinh bột.
C. Đờng glucôzơ.
D. Anđêhit axetic.
Câu 19: Khi ete hoá hoàn toàn một lợng rợu êtylic thu đợc 4,5g nớc và m (g) ete:
A. m = 9,25 g.
B. m = 18,5 g;
C. m= 37 g ;
D. m= 55,5 g .
Câu 20: Xà phòng hoá hoµn toµn 0,1 mol mét este A b»ng dd NaOH ( vừa đủ) rồi cô
cạn dd sản phẩm thì thu đợc 9,4 gam muối khan. Công thức của A là:
A. CH3COOC2H5; B.. C2H3COOCH3 C.. C2H3COOC2H5;
D. B & C đều đúng.
Câu 21: Công thức C4H9OH có số đồng phân rợu no đơn chức là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Câu 22: Rợu etylic đợc điều chế từ phản ứng của etylen với:
A. HCl;
B. H2O( xúc tác HgSO4); C. Brom;
D. H2.
Câu 23: Chất có công thức cấu tạo : CH3 - CH OH có tên gọi :
CH3

A.Rợu iso - propylic;
B. Rợu n- propylic.
C. Propanol - 2;
D. A và C đều đúng.
Câu 24: Rợu iso - Butylic có công thức cấu tạo:
A. CH3 CH2- CH2 – CH2 - OH;
B. CH3 - CH – CH2 - OH ;
CH3
C. CH3 - C – OH ;
OH.

CH3
D. CH3 – CH – CH2 - CH2 -


CH3

CH3

Câu 25: Khi tách nớc từ rợu n - propylic thu đợc anken có công thức:
A. CH2 = CH CH2 – CH3;
B. CH3 – CH = CH - CH3.
C. CH3 C = CH2.
D. A và B đều đúng.
CH3
Câu 26: Khi tách nớc từ hỗn hợp hai rợu ở điều kiện thích hợp tạo:
A. 1 ete;
B. 2 ete;
C. 3 ete;
D. 4 ete.

Câu 27: Ô xi hoá rợu etylic bằng CuO, nung nóng tạo thành:
A. C2H4 ;
B. C2H5CHO;
C. CH3CHO;
D. CH3COOH.
Câu 28: Làm khan rợu etylic có lẫn hơi nớc bằng:
A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng;
B. CaO;
C. Na;
D . CuO.
Câu 29: Đốt cháy rợu A tạo sản phẩm có tỉ lệ n CO2 : n H2O = 1: 2. C«ng thøc của A
là:
A. C2H5OH ; B. C3H7OH ;
C. C4H9OH;
D. CH3OH.
Câu 30: Cho 23gam một rợu X tác dụng với Na (d) tạo 5,6 lít H2 (ở đktc) ( hiệu suất
phản ứng là 100%). Công thức của X là:
A. C2H5OH; B. C3H7OH ;
C. C4H9OH;
D. CH3OH.
Câu 31: Đốt cháy 1 mol anđêhit A cần hết 4 mol O2. A có công thức là:
A. HCHO;
B. CH3CHO;
C. C2H5CHO;
D. C3H7CHO.
Câu 32: Dùng thuốc thử nào để phân biệt hai lọ mất nhÃn đựng riêng hai chất dung
dịch C2H5OH và CH3COOH.
A. Quỳ tím;
B. Na;
C. Na2CO3;

D. Quỳ tím hoặc Na2CO3.
Câu 33: Trong các chất sau đây chất nào là đồng phân của nhau:
(1) Butanol - 2; (2) 3 - metyl Butanol - 1; (3) 2,3 - ®imetyl pentanol -1;
(4) Pentanol - 3; (5) 2 - etyl Butanol - 1; (6) 2,2 - ®imetyl propanol - 1.
A. 1,3,5;
B. 2,4,6;
C. 1,4,6;
D. 2,3,5.
Câu 34: Khi cho phenyl clorua tác dụng với dung dịch NaOH( đặc ,d) thu đợc sản
phẩm là:
A. Phenol;
B. Rợu benzylic;
C. Natri phenolat;
D. Crezol.
Câu 35: Khi đốt cháy một rợu X tạo n CO2 < n H2O. X thuộc dÃy đồng đẳng của:
A. Rợu no;
B. Rợu no đơn chức; C. Rợu không no; D. Rợu thơm.

Câu 36: Anilin tác dụng đợc với những chất nào?
1. Dung dịch H2SO4 loÃng. 2. Dung dÞch NaOH;
A. 1,2;
B. 2,3;
C. 3,4;

3. Dung dÞch Br2;
D. 1,3.

4. Na.



Câu 37: Khi cho nitro benzen tác dụng với Zn trong dd HCl( d) thu đợc sản phẩm hữu
cơ là?
A. Phe nol.
B. Anilin.
C. Phenyl amoniclorua;
D. Điphenyl amin.
Câu 38: Cho 3 chất lỏng: Benzen, phenol, Anilin. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất
trên là?
A. dd NaOH, dd Br2;
B. Quỳ tím, dd Br2
C. Quú tÝm, dd HCl;
D. dd Br2, khÝ clo.
C©u 39: C5H11OH có số đồng phân rợu bậc 1 là?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
Câu 40: C3H6O2 có số đồng phân đơn chức là?
A.1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 41: X có công thức phân tử là : C3H6O2 . X tác dụng với dd NaOH tạo rợu Y và
muối Z. Muối Z sau khi axit hoá tạo sản phẩm có khả năng phản ứng tráng gơng.
CTCT của X là?
A. HCOO - C2H5;
B. CH3COOCH3;
C. C2H5COOH.
D. HO - CH2- CH2- CHO.
C©u 42: M cã công thức phân tử là C3H6O. M có khả năng cộng H2 tạo rợu no và có thể

làm mất màu dung dịch Brom. Công thức cấu tạo của M là:
A. C2H5CHO;
B. CH2 = CH - CH2 - OH;
C. CH3 - O - CH = CH2;
D. CH3 – C – CH3.
O
C©u 43: Cho 6 gam dd một axit hữu cơ R ( nồng độ 50%) tác dụng với lợng d CaCO3
thu đợc 0,56 lít CO2 (đktc) . R có CTPT là:
A. HCOOH;
B. C2H3 COOH; C. CH3COOH;
D. C6H5 COOH.
Câu 44: Khi đốt cháy hết hỗn hợp 2 rợu đồng đẳng có số mol b»ng nhau t¹o:
n CO2: n H2O = 3 : 4 công thức của 2 rợu là:
A. CH4O và C3H8O;
B. C2H6O và C3H8O;
C. C2H6O và C4H10O;
D. CH4O và C2H6O.
Câu 45: Khi đun nóng 1 rợu đơn chức A với dd H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ
thích hợp thu đợc sản phẩm B có tỉ khối so với A là 0,7. Vậy công thức của A là:
A. C3H7OH;
B. C2H5OH;
C. C3H5OH;
D. C4H9OH.
Câu 46: Khi tách nớc từ hỗn hợp 2 rợu ở điều kiện thích hợp chỉ cho 1 Anken duy
nhất. Công thức của 2 rợu là:


A. CH3OH vµ CH3 - CH – CH2 –CH3 ;
OH
C. C2H5OH vµ CH3 – CH2- CH2 –OH;


B. . CH3OH vµ C2H5OH;

D. CH3 - CH CH3 và C2H5OH.
OH
Câu 47: Khi tách nớc từ 1 rợu ở điều kiện thích hợp tạo hỗn hợp 2 anken công thức của
rợu là:
A. C2H5OH;
B. CH3 - CH – CH3 ;
CH3
OH
C. CH3 - C – CH2 – CH3 ;
D. CH3 – CH2- CH2 –OH.
OH
C©u 48: Khi tách nớc từ 1 rợu ở điều kiện thích hợp tạo thành hỗn hợp 3 anken. Công
thức của rợu lµ:
A. CH3 – CH2- CH2 – CH2 – OH;

CH3
C. CH3 - C – CH3

B. CH3 - CH – CH2 - CH3
OH

D. CH3 - CH CH3 .

OH
OH
Câu 49: Khi đốt cháy các đồng đẳng của 1 rợu thấy tỉ lệ số mol n CO2 : n H2O tăng
dần khi số nguyên tử C trong rợu tăng dần. Vậy công thức tổng quát của rợu là:

A. CnH2nO; B. CnH2n+2O ; C. CnH2n-6O ; D. CkH2k-2O.
Câu 50 : Cho các chất (1) rợu etylic; (2) axitaxetic; (3) phenol; (4) rợu benzylic.
Độ linh động của nguyên tử H trong phân tử tăng dần theo thø tù:
A. 1,2,3,4;
B. 1,4,2,3;
C. 1,3,4,2;
D. 1,4,3,2.


Đáp án đề số 144:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

đáp
án
C
B
D
B
A
C

C
B
D
A

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

đáp
án
A
B
D
A
D
B
A
B
D
C


Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

đáp
án
C
D
B
C
A
D
C
A
B
C

Câu
31
32
33
34

35
36
37
38
39
40

đáp
án
A
B
C
C
A
B
C
B
B
D

Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50

đáp
án
D
C
A
C
D
B
C
A
B
D

(2) Công thức trộn đề số 146: ( Từ đề số 0144)
Câu 26
50
Câu 1
25.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

đáp
án
D
C
A
B
C
A
B
C
C
A

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

đáp
án
B

C
B
B
D
D
C
A
C
D

Đáp án đề số 146:
Câu
đáp
Câu
án
21
B
31
22
C
32
23
A
33
24
B
34
25
D
35

26
C
36
27
B
37
28
D
38
29
B
39
30
A
40

đáp
án
C
C
B
D
A
A
B
D
A
D

Câu


(3) Công thức trộn đề số 148: ( Từ ®Ị sè 144)

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

®¸p
¸n
B
A
B
D
C
C
D
B
C
A


Câu 16
Câu 1


50
15.

Đáp án đề số 148:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

đáp
án
B
A
B
D
C
C
D
B
C
A


Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

đáp
án
D
C
A
B
C
A
B
C
C
A

Câu
21
22
23
24

25
26
27
28
29
30

đáp
án
B
C
B
B
D
D
C
A
C
D

Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40

đáp
án
B
C
A
B
D
C
B
D
B
A

Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

đáp
án
C

C
B
D
A
A
B
D
A
D

(4) Công thức trộn ®Ị sè 150: ( Tõ ®Ị sè 144)
C©u 11
20
C©u 41
50
C©u 1
10.
Câu 21
40.

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10

đáp
án
A
B
D
A
D
B
A
B
D
C

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

đáp
án
C

B
D
B
A
C
C
B
D
A

Đáp án đề số 150:
Câu
đáp
Câu
án
21
D
31
22
C
32
23
A
33
24
C
34
25
D
35

26
B
36
27
C
37
28
A
38
29
B
39
30
D
40

đáp
án
C
D
B
C
A
D
C
A
B
C

Câu

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

đáp
án
A
B
C
C
A
B
C
B
B
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×