Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
P
P
H
H
Â
Â
N
N
T
T
Í
Í
C
C
H
H
H
H
O
O
Ạ
Ạ
T
T
Đ
Đ
Ộ
Ộ
N
N
G
G
T
T
Í
Í
N
N
D
D
Ụ
Ụ
N
N
G
G
N
N
G
G
Ắ
Ắ
N
N
H
H
Ạ
Ạ
N
N
T
T
Ạ
Ạ
I
I
N
N
G
G
Â
Â
N
N
H
H
À
À
N
N
G
G
P
P
H
H
Á
Á
T
T
T
T
R
R
I
I
Ể
Ể
N
N
N
N
H
H
À
À
Đ
Đ
Ồ
Ồ
N
N
G
G
B
B
Ằ
Ằ
N
N
G
G
S
S
Ô
Ô
N
N
G
G
C
C
Ử
Ử
U
U
L
L
O
O
N
N
G
G
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
P
P
H
H
Ò
Ò
N
N
G
G
G
G
I
I
A
A
O
O
D
D
Ị
Ị
C
C
H
H
Ô
Ô
M
M
Ô
Ô
N
N
Giảng viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
MSSV: 0954020347
LỚP: ĐH TCNH 4C
B
B
Ộ
Ộ
G
G
I
I
Á
Á
O
O
D
D
Ụ
Ụ
C
C
&
&
Đ
Đ
À
À
O
O
T
T
Ạ
Ạ
O
O
T
T
R
R
Ư
Ư
Ờ
Ờ
N
N
G
G
Đ
Đ
Ạ
Ạ
I
I
H
H
Ọ
Ọ
C
C
T
T
Â
Â
Y
Y
Đ
Đ
Ô
Ô
K
K
H
H
O
O
A
A
K
K
Ế
Ế
T
T
O
O
Á
Á
N
N
–
–
T
T
À
À
I
I
C
C
H
H
Í
Í
N
N
H
H
–
–
N
N
G
G
Â
Â
N
N
H
H
À
À
N
N
G
G
C
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
2
2
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
Chương 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Trong bt k mt nn kinh t th h thng hng i
(NHTM) thi
hng (NH) y nn kinh t v u
quhin nhng ch u ni
gia vu v
i ngun vu s dng v n
xun. Thc t, s ct c trong hu hng kinh
tng minh rỞ đâu có một hệ thống các NH phát triển, thì ở đó sẽ
có sự phát triển kinh tế với tốc độ cao
M thNH n mnh m c
nhng ti cnh nn kinh t
t c phi mt vi s ct
giNH t ra nh i vi b
mi NH trong q n bim
m m yu so v i th cnh tranh, nh c t
ng kinh doanh mang li s ch ng
vi nhu king th mnh, tn di kinh
n m bn vng.
Trong tt c ng ca NH
t cho NH (chim khong 80% 90% tng thu nhp), quynh phn ln
s i ca mt NH ng ngn hn
m t trng ln nht. Nhn thng cng ngn
hn ti NH quynh ch
“
“
P
P
h
h
â
â
n
n
t
t
í
í
c
c
h
h
h
h
o
o
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
n
n
g
g
t
t
í
í
n
n
d
d
ụ
ụ
n
n
g
g
n
n
g
g
ắ
ắ
n
n
h
h
ạ
ạ
n
n
t
t
ạ
ạ
i
i
N
N
H
H
T
T
M
M
C
C
P
P
P
P
h
h
á
á
t
t
t
t
r
r
i
i
ể
ể
n
n
N
N
h
h
à
à
Đ
Đ
B
B
S
S
C
C
L
L
C
C
h
h
i
i
n
n
h
h
á
á
n
n
h
h
C
C
ầ
ầ
n
n
T
T
h
h
ơ
ơ
–
–
P
P
h
h
ò
ò
n
n
g
g
G
G
i
i
a
a
o
o
d
d
ị
ị
c
c
h
h
Ô
Ô
M
M
ô
ô
n
n
”
”
n tt nghip c
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
ng ngn hn ca NHTMCP MHB
CN C PGD. c gi t
thc trng ngn hn c
xut mt s gin m ru qu ho
dng ngn hn cng p vc t hin
nay.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
3
3
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
kt qu hong kinh doanh c
n 2012.
ng vn ca n 2010
2012.
ng ngn hn ca NH cho vay,
doanh s thu n xu ca NH trong thi gian qua.
xut mt s gi
pha hiu qu ho ng ngn h
hoa NH trong thi gian ti.
1.3. Phương pháp nghiên cứu
1.3.1. Phương pháp thu thập số liệu
Thu thp s liu th cp s lic thu thp, thng hp,
x t 2012. C th:
t qu hong kinh doanh.
B cho vay, doanh s thu n
- i v ng, vch v
- Tng h thng ti NH, trang
web NHNN, trang web NH MHB.
1.3.2. Phương pháp phân tích số liệu
1.3.2.1. Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối
S tuyc hi ch gia tr s ca mt ch
a k i k
th c dit bc sau:
y ch, y
1
ca mt ch k
y
0
ca ch k gc hay k c s dng
ra m bi i
gian.
1.3.2.2. Phương pháp so sánh bằng số tương đối
tuy
phn bi ca mt ch i
bi c ph ng s tuy
nh bng s c sau:
01
yyy
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
4
4
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
y(%)
100
0
01
x
y
yy
y ng %), y
1
ca mt ch
k y
0
ca ch k
v h
c t ng ca tng ch gii k
1.4. Đối tượng – Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu
Kt qu hong kinh doanh ca NH.
i NH.
1.4.2. Phạm vi không gian
u v ng ngn hn t
c v cho vi c thu thp ch yu t
Kinh doanh Nghip v c
1.4.3. Phạm vi thời gian
c thc hin theo k hoch ca khoa K
i h th th n
1.5. Ý nghĩa khoa học thực tiễn
ng nhn hn ti MHB C
i hi hong ngn hn tng thi
Bao thc nhng tin t hong ngn hn.
T m r
co chm thiu nhng rn
sn phng ngn hn tng ngn hn nhm gia
i nhun cho hong kinh doanh, gi vn th phn ca NH
ng thi, ng vn cho sn xut kinh doanh cDN
ng l cho
n kinh t - i.
1.6. Cấu trúc khóa luận
u bao gm kt c
Chương 1: M u
Chương 2: n
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
5
5
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
Chương 3: ng ngn t
2010 2012
Chương 4: Mt s gi hiu qu hong ngn hn
ti gian ti.
Chương 5: Kt lun Kin ngh.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
6
6
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
Trong chương 2 của khóa luận này sẽ trình bày những lý luận cơ bản của tín
dụng NH nói chung và tín dụng ngắn hạn nói riêng. Những quy định trong hoạt động
tín dụng ngắn hạn và một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn.
Những kiến thức và thông tin này sẽ là cơ sở để chúng ta có thể tìm hiểu sâu hơn và
đi vào phân tích về thực trạng tín dụng ngắn hạn của MHB Ô Môn trong chương 3.
2.1. Những vấn đề chung về tín dụng NH
2.1.1. Khái niệm về tín dụng NH
T chuyng quyn s dng vn t
t thi gian nh vn g
n h ng dn tng s ng,
m nhau gi th.
Sơ đồ 2.1. Quan hệ tín dụng NH
2.1.2. Đặc điểm về tín dụng NH
–
.
–.
–.
2.1.3. Bản chất của tín dụng NH
– n (tin t ho
c chuyn t
– S dng vn xu
n s h n s dng tm thi trong mt thi gian nhnh.
– S cn ka
li v
2.1.4. Chức năng của tín dụng NH
– i l
i trc tii vn t ch th n tm th
dng sang ch th trc tip s dng vn.
Ngân hàng
Người đi vay
Hoàn trả gốc và lãi
Cho vay vốn
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
7
7
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
p: chc
NH, qu ng,
– n sn xut:
ng to ngun vn h tr n xu
n.
ng to ngun v rng phn xut.
ng to u kiy nhanh t
2.1.5. Vai trò của tín dụng NH
ng nhu cu v n xut vng thu
n kinh t.
p trung vp trung sn xut.
kinh t n.
n ving ch h ca
DN.
Tu ki kinh t v.
2.1.6. Phân loại tín dụng NH
Hong cng NH bao gm: (i) Cho vay, (ii) Chit khu
y t
hong cng quan trim t trng ln nht.
c c b ng vn sn xut kinh doanh,
n hn) hoc thc hi n sn xut kinh
doanh dch v n).
2.1.6.1. Phân loại theo thời hạn cho vay
Tín dụng ngắn hạn: i h
b sung s thiu ht tm thi vng cDN
nhu cn hn c
Tín dụng trung hạn: i hn t n 60
c s d n c nh, ci tii mi
thit b, m rng sn xu
nh i hn thu hi vn nhanh.
Tín dụng dài hạn: n i hn cho vay t
tr c cung
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
8
8
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
dt bn vn tp
m
2.1.6.2. Phân loại theo mục đích sử dụng vốn
Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh:
vh nghip (DN)
.
Cho vay tiêu dùng cá nhân:
, NH
trang tr
.
Cho vay bất động sản:
.
Cho vay nông nghiệp:
2.1.6.3. Phân loại theo tính chất đảm bảo
Cho vay có đảm bảo trực tiếp (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh):
n th chp, cm c hay b ba. Long ph
bin NH hin nay.
Cho vay bằng tín chấp: n vay ch yu d
m bo.
2.2. Một số vấn đề về về tín dụng ngắn hạn
2.2.1. Khái niệm tín dụng ngắn hạn
ng ngn hn ti h. NH cp kho
dm m sung vng
c v nhu c
2.2.2. Đặc điểm của tín dụng ngắn hạn
NH
NH,
sau:
-
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
9
9
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
-
- NH
-
-
n
NHTM
2.2.3. Vai trò của tín dụng ngắn hạn
2.2.3.1. Đối với nền kinh tế
trong nn kinh t vt DN c
tin t. Vt trung n vn t nh
tha vn nhu vng hiu qu trong nn kinh t
truyn dn v qua th p v
h canh tranh mnh m c ch phi NH tham gia
o hi
th ng tin t ng nhng ngun vy t
ngn hn. Th ng rt linh hop mt ngun vn rt ln
cho nn kinh tng ngn hn mnh m.
2.2.3.2. Đối với các DN
- ng ngn hn b sung v bm hong
c di c. p v mt thi gian gi
khon chi ca mi mt thm nhnh, trong nn
kinh t ng thu vn tm thn b m
bn xui vn xu thi v
, ch bin thc ph bi
hong chng t
ng trong vi n xu n, t
DN tn dc thn.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
0
0
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
- ng ngn hn tc buu qu. Mt
trong nh gc lt thi gian nht
nh. Do v tr n o lc uy c thc
hic hu qu tr n cho NH.
ng ngn ht yu t n xuy
i m i tin mn ph n chu k sn xut,
n pho lp ch ng.
2.2.3.3. Đối với NH
Hong ngn hm bo
ngun thu ch y ti nhum bo
cho s ng c
qun tr NH ph: phi tc ngu
ng v ng ngn hn
phi quyt v
2.2.4. Các phương thức tín dụng ngắn hạn
Cho vay từng lần: c cho vay tng l
nhu cu vay vn tng ln. Mi ln vay vNH lp th
tc vay vng.
Phương thức cho vay theo hạn mức tín dụng:
dng vn hnh.
NH a thun mt hn mt
khong thi gian nht nh.
Phương thức cho vay trả góp: Khi vay vn NH
tha thun s n vay phi tr cng vi s n g tr n theo
nhiu k hn trong thi hn cho vay.
Phương thức cho vay theo hạn mức thấu chi: vay tm trong mt
thi gian ngn bng tha thun gic chi
t s n tin gi theo hn mc.
Phương thức cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử sụng thẻ tín
dụng: TCTD chp thun c s dng s vn vay trong phm vi hn
m ch v n mt t
tin t ng hom ng tin ma TCTD.
2.3. Một số khái niệm và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng ngắn hạn
2.3.1. Một số khái niệm liên quan
2.3.1.1. Doanh số cho vay
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
1
1
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
t c NH
n vit thi gian nhnh.
2.3.1.2. Doanh số thu nợ
h tt c NH thu v t
thm nh
2.3.1.3. Dư nợ
n NH n hn thu h
t thm nhnh. bao gm n trong h n.
2.3.1.4. Nợ quá hạn
n n n hn tr
tc chuyn sang n n. M l n n trong t
ri doanh s thu n,
n u qu s dng vn ca mt NH.
2.3.1.5. Nợ xấu
n n thuCh ng hot
ng ca NH. T l hin chc
li.
2.3.2. Một số chỉ tiêu trong phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn
2.3.2.1. Dư nợ ngắn hạn trên vốn huy động ngắn hạn
Ch t trong vng ngn hn
n ngn hn chi nh hiu qu a mng
vn ng ngn hn. ngn hn ng ngn hn
nh bc sau:
2.3.2.2. Hệ số thu nợ ngắn hạn
Ch u qu thu n ca NH hay kh n vay ca
t s tic trong mt thi k kinh doanh nhnh
t mng doanh s cho vay ngn hn. H s thu n
t, cho thi vn cu qu c li. H s thu
n ngn hnh bc sau:
ngn hn
ngn hn /Vng ngn hn (%) = x 100
Vng ngn hn
Doanh s thu n ngn hn
H s thu n ngn hn (%) = x 100
Doanh s cho vay ngn hn
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
2
2
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
2.3.2.3. Vòng quay vốn tín dụng ngắn hạn
Ch ng t n vng ngn hn ca NH, phn
vm. Nu s ng
ng vn ca NH c t hiu qu
cao. ng ngn hnh bc sau:
ngn hc sau:
2.3.2.4. Nợ xấu ngắn hạn trên dư nợ ngắn hạn
Ch s ng chng nghip v ng ngn hn ca NH. Nhng
NH s ng ngn hn ca NH
quc t n ki l n x
3%. N xu ngn h ngn hnh bc:
2.3.2.5. Dư nợ ngắn hạn trên tổng dư nợ
Ch s ng ngn h t
cu chnh kp thi. T l
n ngn h nh bc:
ngn hn
ngn hn/T = x 100
T
TÓM TẮT CHƯƠNG 2
Doanh s thu n ngn hn
n ng ngn hn =
ngn h
ngn hu k ngn hn cui k
ngn h
2
N xu ngn hn
N xu ngn h ngn hn (%) = x 100
T ngn hn
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
3
3
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
Trong
3
h.
n trung
cho vay.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
4
4
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
Chương 3: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN
TẠI NH MHB CẦN THƠ - PGD. Ô MÔN
Nội dung trọng tâm của chương 3 là phân tích thực trạng hoạt động tín dụng
ngắn hạn tại NH. Và trên cơ sở phân tích đó, đề tài sẽ đánh giá hiệu quả của hoạt
động này trong thời gian qua để làm nền tảng cho việc đề ra một số giải pháp nhằm
nâng cao hơn nữa hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn của tại NH. Thêm vào đó,
chương 3 này cũng sẽ giới thiệu một số nét chính về MHB Ô Môn, những kết quả đạt
được, những thuận lợi và khó khăn mà NH đã và đang gặp phải.
3.1. Giới thiệu khái quát về NH MHB Ô Môn
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
p theo Quyt
nh s a Th v
dch tit t
c
1998 theo Quynh s -NHNN ca Thc NHNN. Vu l
ng vi chng vm mc
tr y
i mu ng t
tr la t 12.700
t ng th NH Vic
nht trong nh
nht ti Vi ng ngun vn ca NH
ng. Nng ngun vn ca NH ng.
s t ti s n, Qun 03, TP H
n thot s giao dch ti TP H i
din tt h thng mng li bao g
giao dt ti 36 tp c c.
n nay hong ca MHB C
n. Vi m rng kh
C c cng c n. Hi
t t m ca TP. C
Kit N
rng mi ho1 t
, Ch tch H ng Qun tr NH MHB p MHB
PGD. Tr s ng di
2
c thit k hii
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
5
5
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
gm 1 trng nhng sn phm dch v hii, phc v cho
nhu cng c
a ch : 76 Quc l
n thoi : 0710 3860362
Fax : 0710 3860361
3.1.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức
Sơ đồ 3.1. Cơ cấu tổ chức của MHB Ô Môn
[Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự MHB Ô Môn]
3.1.3. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
3.1.3.1. Ban Giám đốc
i dung thp v -
i quynh cut khon vay.
ng, Hm bo ti
p.
Quy , gia hn nu chnh k hn n,
chuyn n i v
Tip nhn ch th, ngh quyt t bin chung cho
i ho ng c theo ch m v,
phm vi hong.
m v c th cho tng b phn
hi t
m quyn quy nh v t ch xut b nhim, min
nhing, k lung
.
Nghip v
Kinh doanh
qu
B phn
K
B phn
qu
Ban c
B phn
Kinh doanh
B phn
H tr kinh doanh
B phn
Qui ro
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
6
6
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
3.1.3.2. Phòng Nghiệp vụ - Kinh doanh
B phn kinh doanh
Tip cn th ng, thu th xu
doanh.
mi quan h tt v
theo chia MHB.
Tip nhn h h
v ng p t trong ph p y quyn ca
Tng dp th tc
vay vn theo th l ng hit.
T chc thc hin kim tra, kic thu hn n
n h xun ph n.
B phn h tr kinh doanh
Thc hin ch nh k t xut theo quy
nh c
ng, l
thc hin k hoch, d n vn,
H tr n thng, Bm
tin vay.
Thc hich bm v
kinh doanh chuyn sang.
B phn qui ro
Ki li ho
dng.
Tham gia ki dng vm bo ti
x
m tra, tng hi n
thm quyn.
Thc hin kim song ni b nh ca S tay qun
i ro.
3.1.3.3. Phòng Kế toán – Ngân quỹ
B phn K
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
7
7
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
Thc hi
hong kinh doanh; qui vn tng
kinh t nh.
ng d n t tc
nh tin gi tit kim, dch v chi tr kiu hi
T chc thc hich v n ti
a h th thng.
Thc hi
Ch, kp th i v
nh v a h thng.
T chc bo qun h chp, cm c, bp
v - Kinh doanh chuyn sang.
Tng h h u k u, s
linh cc.
Ch quyi Hi s.
Lp k hoch thu chi tc t chc thc
hin.
Thc him v c giao.
B ph
T chc vic thu, chi tin mt chng t phn k
p.
Qun mt ti qu, qun, chng t
3.1.3.3. Phòng Hành chính – Nhân sự
c trong vic:
Quc hii vng c hin
n nguc c
i qu ti ng theo ch ti
Mua sm, qu n, trang thit b
phc v c hin tr.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
8
8
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
3.1.4. Định hướng phát triển của MHB Ô Môn năm 2013
3.1.4.1. Mục tiêu phấn đấu
tr ng sau khng hong, sn xut
c chuyp vi ng, v
nh m sn xut, kinh
doanh, dch v ng, th ng bng sn s
ng tr l ra m
- ng vn, phng t 20% tr
v
- Chn chnh l l to i
v
- Cng c ng, m r
a, la chn xut kinh doanh hiu qu,
kh thi.
- y mnh thu n n, n x i ro, tp trung x
khon n thu hi vn. Ben cn m rn
thu dch v, ct gin thit.
M th:
- Ngun vng tng.
- ng.
Ngn hn: 105.000 tring.
n: 45.000 tring.
- ng thu nhp > 10%.
- T l n n < 5%.
- T l n xu < 3%.
3.1.4.2. Định hướng phát triển của NH
- ng lng vng v
r, nh ch v i vic tm thi
dng ht ngun vn.
- phc v .
- i nt x
triu qu n n u hii ro.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
1
1
9
9
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
- Thc hi theo
giao vic, nhm t tay ngh k c
l phc v
3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2010 – 2012
Kt qu ho u trong bt k mt c
c bic kinh doanh NHc hiu qu hot
c mng tt
hay xn b t c phc nhng mt y
huy nhng mt mn.
c gng phu trong su
ng kinh doanh c Trong c nhng th
hi s n lc cc nhiu kt qu kh quan:
Bảng 3.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA MHB Ô MÔN
QUA 3 NĂM 2010 – 2012
ng
[Nguồn: Phòng Nghiệp vụ - Kinh doanh MHB Ô Môn]
Kt qu hong kinh doanh ca MHB c
th hin qua bi 3.2:
KHOẢN MỤC
Năm
So sánh
2010
2011
2012
2011/2010
2012/2011
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A. THU NHẬP
18.382
21.745
15.274
3.363
18,30
-6.471
-29,76
17.177
19.645
13.964
2.468
14,37
-5.681
-28,92
840
950
740
110
13,10
-210
-22,11
365
1.150
570
785
215,07
-580
-50,43
B. CHI PHÍ
16.677
19.392
13.669
2.715
16,28
-5.723
-29,51
13.113
15.052
10.064
1.939
14,79
-4.988
-33,14
480
610
430
130
27,08
-180
-29,51
1.050
1.250
1.100
200
19,05
-150
-12,00
690
850
705
160
23,19
-145
-17,06
199
205
177
6
3,02
-28
-13,66
245
420
381
175
71,43
-39
-9,29
900
1.005
812
105
11,67
-193
-19,20
C. LỢI NHUẬN
1.705
2.353
1.605
648
38,01
-748
-31,79
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
2
2
0
0
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
Biểu đồ 3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh MHB Ô Môn giai đoạn 2010 -2012
Qua 3 t 2010 2012 cho thng kinh doanh ca NH
nhiu bing. Thu nhp ri gim xung i nhun ca NH
nh, li nhung gim. Thu nhp ca NH c to ra t thu t
hong, thu t hong dch v t s ho
t hong chim t trng cao trong tng thu nha
NH i v chc. Hong to ra ngun vn ch yu ca NH
ng v trng chi
NH ch v
n
Nhận xét về thu nhập
3.2 ta thy tng thu nhp tring,
n tring, ng 18,3%). Tuy
tng thu nhng, gim 6.471 tring (vi
t l 29,76%) so vi 2011.
Tng thu nhp c yp t hong,
ng, so vi
2.468 trit 14,37%). y s qut ca Ban
o c cao c trong NH
u vay v n sn xun cnh
quy nhanh ti quy hoch tr trm ca
, tn kinh t - u t chc,
n sn xut, t i thun l
ng nhu cu vn thu t
vay i ln. p t hou
ng, gim 5.681 tring (vi t l 28,92%) so v
trong thi n xut kinh doanh chung gp nhi
n kho ti DN l
trNH thn tr ng, t ng
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
2
2
1
1
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
n b hn ch eo thu nhp t hou hiu gim.
Hi s MHB trong vic thc thi
n t, nh, chui hn
hong c
p t ho ng dch v n quan trng
trong vip cho NH.
gng ph n thu bn vng nht
c p t dch v
gi13,10%
Thu nh tuy chim t tr ng mnh
trong th th 7% so v
yu ca s
2011, t vic mt s khon n vi s
tin ln ng (t l gim
50,43%).
Nhận xét về chi phí
Trong nn kinh t th tr cnh tranh gay gt nh hic to
ra li nhun t ra thp nht tr u ca tt c
ng m
Tn i, c th 2.715
tring 16,28 2 so vm 5.723 tring
29,51%). m xung c
ng ca thu nhng
ng vn yu do m rng hong, nhu c
phng vn nhiu, tr cnh tranh gay gt gia
c buc NH phi huy ng vi ,
hp d m cho khon chi tr
.
ng vu hiu gio ng ca kinh t
m xung (33,14% so vi
ng nn kinh t u bin nay do nh
ng bi nn kinh t th gii t
vi cc khi gi mn hay quy g
t NH c tin tt nhy cm
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
2
2
2
2
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
mi khi nn kinh t khi i, NH cng giu hiu thu
u ngun tin gi dng tt nht ngun vn y.
i chi tr cho nhng
kho tn t c ca NH. Nhng
khom: chi cho hong dch v
t c c g N c s t
i vi c , rt nhiu TCTD phi ch
ng kinh doa n l
ngoi l. ng long
cho nhnh y. u gim vi t l
i thp. Trong thi gian ti, NH chc nhm
m bo cho ngun thu nhp nh, mi qu t
t ch m bo cho NH hong bn vng.
Nhận xét về lợi nhuận
Li nhuch gia thu nh tic
u u qu hong kinh doanh ca NH. Do v
ch i nhun nh ng quan v hiu qu trong hot
ng kinh doanh ca NH, ng vng. Li nhun
ca NH chu s ng trc tip bi thu nh i
ca thu nhi nhum theo. Qua bng 3.1, ta thy
li nhun c th t 1.705 tri
.353 tri ng (t l
2012 gim 748 tring (t l 31,79%).
a khng hong kinh t, ngun ti ng nhiu
n giao d
nh tranh vu
i, l n tha thu nhp m
bc li nhu bing bng
ng ph
n kh ni nhun c bi
quan vn c
thng. nhc kp thi c
n lng c ng
v.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
2
2
3
3
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
3.3. Đánh giá thuận lợi và khó khăn chung
3.3.1. Thuận lợi
Qun kinh t n c
ng. V h to ca qu
tring chuyn giao khoa hc k thut n v
c sn xut trong nhu kin
y mnh hong vng.
ng ca NH bao gm 7 h chc sn
xuy vic tip cn v dc t c quan
u qu. Hi
ng ca Qun.
Qua gc kinh doanh tin to dng
c nim tin ci quan h i vDN nh a hot
lch s, tc
thin ci vc bi kinh doanh tr, nhit huy
rc
hin nghip v u hu tri h
vi vic ng dng o tin hc trong h u gii
quyt tu qu.
3.3.2. Khó khăn
S bing ca th n hong kinh doanh
cn nh bing ct n nhu cu vay vn,
nhu c p ca
n hong v
thu n ga NH.
Mt s h c hia thun khi vay vn dn mt
kh n n hiu qu s dng vn ca NH.
ng ca t l l t li
t l n xut, kinh doanh c
u ra cho sn phn nn ln
ca nn kinh t ng rt ln n kh n c
yu dn n n, n xu.
L
ng ca NH p nhi ngi.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
2
2
4
4
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
3.4. Thực trạng hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 –
2012
3.4.1. Phân tích tình hình nguồn vốn của MHB Ô Môn từ 2010 – 2012
m ca NH cho vay, do vy ngun vt
quan tr u t quy nh n ho
Ngun vng kinh doanh ca NH diu
ngun vn ca NH bao gm hai ngun vn ch yu, bao gm vn
u chuyc to ra vnh thc nhn tin g
k h hn. Vu chuyn vn nhu chuyn t
MHB C
ng vn nhng nhu cng s
dng nhiu ngun vu chuyn b ng
vn th dng v cho vay s m bo vic s dng vn
linh hon vc th hin c th qua bng 3.2:
Bảng 3.2. TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CỦA MHB Ô MÔN
QUA 3 NĂM 2010 – 2012
ng, %
KHOẢN
MỤC
2010
2011
2012
2011/2010
2012/2011
Tuyệt
đối
Tương
đối
Tuyệt
đối
Tương
đối
Vốn
huy động
43.000
85.000
87.400
42.000
97,67
2.400
2,71
4.300
14.890
12.400
10.590
246,28
-2.590
-17,39
38.700
70.110
75.000
31.410
81,16
4.890
6,97
Vốn
điều chuyển
95.000
41.400
40.600
-53.600
-56,42
-800
-1,93
TỔNG
NGUỒN VỐN
138.000
126.400
128.000
-11.600
-8,41
1.600
1,27
[Nguồn: Phòng Nghiệp vụ - Kinh doanh MHB Ô Môn]
Tng ngun vn cng, sang
126.400 tring, gim 11.600 tring (vi t l 8,41c qua
ng ngun v1.600 trit mc
128.000 triu ng.
Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại MHB Ô Môn giai đoạn 2010 - 2012
G
G
V
V
H
H
D
D
:
:
T
T
h
h
S
S
.
.
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
T
T
H
H
Ị
Ị
C
C
Ẩ
Ẩ
M
M
T
T
U
U
Y
Y
Ề
Ề
N
N
2
2
5
5
S
S
V
V
T
T
H
H
:
:
N
N
G
G
U
U
Y
Y
Ễ
Ễ
N
N
H
H
O
O
À
À
N
N
G
G
V
V
I
I
Ệ
Ệ
T
T
Biểu đồ 3.3. Cơ cấu nguồn vốn MHB Ô Môn giai đoạn 2010 – 2012
vng 00 triu, chim 31,16% trong tng
ngun vcho thy vic ng v t s hiu qu
vi s ng t khng hong kinh t
gp nhi ngun vn ng cho hong kinh
doanh, NH tip nhn vu chuyn t NH cu chuyn
chim t trng cao vi 68,84% trong tng ngun v, vng
t 85.000 tri trm 67,25% trong tng ngun vn.
Do vy, vu chuyn gim t trng chim 32,75%. V
v00 tri%). Vi s
th rng NH ng vn mu qu. Thc t
t qu ng nhiu
khuy, t nhm n vi i mi
n g ln giao dch vi NH nhc phi
ng vi nhiu phNH n
i v n gi lnch vi NH.
ng ct 87.400 tring, 2.400 triu
ng (t l 2,71%) so v. Trong thNH vn tip t
ng ht hng
p l, Ti ti
n vng mnh. Tuy t m
trng vng ngun vu
chng t ng vn ti NH vu
qu.
138.000
0
126.400
0
128.000
0
Triệu đồng
0
Năm
0