Tải bản đầy đủ (.ppt) (79 trang)

chương 8 dây chuyền cung cấp điện tử, cộng tác thương mại và liên doanh trong thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 79 trang )

Chương 8
Chương 8
Dây chuyền cung cấp điện tử,
Cộng tác thương mại,
Và liên doanh trong TMĐT
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
2
2
Nội dung
Nội dung
1.
1.
Định nghĩa dây chuyền cung cấp điện tử, mô tả
Định nghĩa dây chuyền cung cấp điện tử, mô tả
các đặc tính và thành phần của nó.
các đặc tính và thành phần của nó.
2.
2.
Nêu ra các vấn đề của dây chuyền cung cấp và
Nêu ra các vấn đề của dây chuyền cung cấp và
nguyên nhân của nó.
nguyên nhân của nó.
3.
3.
Các giải pháp cho các vấn đề dây chuyền cung
Các giải pháp cho các vấn đề dây chuyền cung
cấp điện tử được đưa ra bởi TMĐT.
cấp điện tử được đưa ra bởi TMĐT.
4.
4.


Định nghĩa thương mại cộng c-commerce và các
Định nghĩa thương mại cộng c-commerce và các
phân loại chính.
phân loại chính.
5.
5.
Mô tả kế hoạch cộng tác và sự cộng tác,kế
Mô tả kế hoạch cộng tác và sự cộng tác,kế
hoạch, phán đoán và bổ sung Collaboration,
hoạch, phán đoán và bổ sung Collaboration,
Planning, Forecasting, and Replenishing (CPFR),
Planning, Forecasting, and Replenishing (CPFR),
và những lợi ích của chúng.
và những lợi ích của chúng.
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
3
3
Nội dung
Nội dung
(cont.)
(cont.)
6.
6.
Mô tả liên doanh trong TMĐT và các
Mô tả liên doanh trong TMĐT và các
hoạt động chính của nó.
hoạt động chính của nó.
7.
7.

Thảo luận về sự tích hợp theo các
Thảo luận về sự tích hợp theo các
dây chuyền cung cấp.
dây chuyền cung cấp.
8.
8.
Hiểu cổng thông tin liên hiệp, phân
Hiểu cổng thông tin liên hiệp, phân
loại và vai trò.
loại và vai trò.
9.
9.
Mô tả các công cụ cộng tác điện tử
Mô tả các công cụ cộng tác điện tử
như là workflow và groupware.
như là workflow và groupware.
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
4
4
Cách thức General Motors
Cách thức General Motors
cộng tác trực tuyến
cộng tác trực tuyến
Vấn đề
Vấn đề
Thông tin về một bản thiết kế xe mới
được chia sẽ khoảng 20,000 nhà thiết kế
và các kỹ sư trong hàng trăm phân nhóm
và phòng ban tại 14 phòng thí nghiệp

thiết kế của GM, một vài trong số đó nằm
ở các quốc gia khác nhau
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
5
5
Cách thức General Motors
Cách thức General Motors
cộng tác trực tuyến
cộng tác trực tuyến
(cont.)
(cont.)
Truyền thông và cộng tác với các kỹ sư
thiết kế của hơn 1,000 nhà cung cấp
chính phải mất bốn năm để hoàn thành
một mô hình
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
6
6
Cách thức General Motors
Cách thức General Motors
cộng tác trực tuyến
cộng tác trực tuyến
(cont.)
(cont.)
Giải pháp
Giải pháp
GM bắt đầu thử nghiệm trên 7,000 hệ
GM bắt đầu thử nghiệm trên 7,000 hệ

thống IT đã tồn tại, và giảm xuống
thống IT đã tồn tại, và giảm xuống
khoảng 3,000 và thực hiện chúng dựa
khoảng 3,000 và thực hiện chúng dựa
trên Web
trên Web
Chương trình computer-aided design
Chương trình computer-aided design
(CAD) cho phép các tài liệu thiết kế 3D có
(CAD) cho phép các tài liệu thiết kế 3D có
thể được chia sẽ trực tuyến bởi cả các
thể được chia sẽ trực tuyến bởi cả các
nhà thiết kết và kỹ sư
nhà thiết kết và kỹ sư
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
7
7
Cách thức General Motors
Cách thức General Motors
cộng tác trực tuyến
cộng tác trực tuyến
(cont.)
(cont.)
Các công cụ phần mềm hội thảo và cộng
Các công cụ phần mềm hội thảo và cộng
tác đã thay đổi nhanh chóng quá trình xem
tác đã thay đổi nhanh chóng quá trình xem
trước của ngành công nghiệp ô tô
trước của ngành công nghiệp ô tô

GM gửi điện tử những đặc tính về chổ ngồi
GM gửi điện tử những đặc tính về chổ ngồi
cho hệ thống dữ liệu sản phẩm của người
cho hệ thống dữ liệu sản phẩm của người
bán như sau:
bán như sau:
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Thiết kế
Thiết kế
Công cụ
Công cụ
Kiểm tra trong thời gian thực
Kiểm tra trong thời gian thực
Điều này giải quyết được quá trình và giảm
Điều này giải quyết được quá trình và giảm
giá xuống 10%
giá xuống 10%
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
8
8
Cách thức General Motors
Cách thức General Motors
cộng tác trực tuyến
cộng tác trực tuyến
(cont.)
(cont.)
Kết quả
Kết quả

Cần ít hơn 18 tháng để đưa một loại xe
Cần ít hơn 18 tháng để đưa một loại xe
mới ra thị trường
mới ra thị trường
Có những thay đổi to lơn về sản phẩm
Có những thay đổi to lơn về sản phẩm
Chu kỳ ngắn cho phép GM đưa ra được
Chu kỳ ngắn cho phép GM đưa ra được
nhiều loại xe mới hơn, và tăng khả năng
nhiều loại xe mới hơn, và tăng khả năng
cạnh tranh
cạnh tranh
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
9
9
Cách thức General Motors
Cách thức General Motors
cộng tác trực tuyến
cộng tác trực tuyến
(cont.)
(cont.)
Chúng ta có thể học
Chúng ta có thể học
Ứng dụng của TMĐT có thể giúp giảm giá
thành và tăng lợi nhuận
cộng tác thương mại collaborative
cộng tác thương mại collaborative
commerce
commerce

Phát triển theo những dây chuyền cung
Phát triển theo những dây chuyền cung
cấp
cấp
B2E
B2E
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
10
10
Dây chuyền cung cấp điện tử
Dây chuyền cung cấp điện tử
Thành công của một tổ chức phụ thuộc vào
khả năng quản lý các luồng vào ra của
nguyên vật liệu, thông tin, tiền.
Dây chuyền cung cấp bao gồm các hoạt
động diễn ra trong suốt quá trình vòng đời
của sản phẩm bao gồm sự di chuyển của
thông tin, tiền bạc và các vấn đề cá nhân
riêng rẽ trong sự di chuyển của sản phẩm
hay dịch vụ
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
11
11
Dây chuyền cung cấp điện tử
Dây chuyền cung cấp điện tử
(cont.)
(cont.)
Dây chuyền cung cấp-Supply chain:

là luồng
nguyên vật liệu, thông tin, tiền bạc và dịch
vụ từ các nhà cung cấp vật liệu thô thông
qua nhà máy đến những người tiêu dùng
cuối
Dây chuyền cung cấp điện tử(E-supply
Dây chuyền cung cấp điện tử(E-supply
chain):
chain):


là một dây chuyền cung cấp được
là một dây chuyền cung cấp được
quản lý một cách điện tử, thường thông qua
quản lý một cách điện tử, thường thông qua
công nghệ Web
công nghệ Web
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
12
12
Dây chuyền cung cấp điện tử
Dây chuyền cung cấp điện tử
(cont.)
(cont.)
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
13
13
Dây chuyền cung cấp điện tử

Dây chuyền cung cấp điện tử
(cont.)
(cont.)
Các thành phần của dây chuyền cung cấp
Các thành phần của dây chuyền cung cấp
Dây chuyền cung cấp ngược
Là các hoạt động của mà máy với nhà cung cấp
Là các hoạt động của mà máy với nhà cung cấp
của họ
của họ
Dây chuyền cung cấp nội
Quá trình trong nhà chuyển từ đầu vào của nhà
Quá trình trong nhà chuyển từ đầu vào của nhà
cung cấp tới đầu ra
cung cấp tới đầu ra
Dây chuyền cung cấp xuôi
Là các hoạt động liên qua tới việc phân phối sản
Là các hoạt động liên qua tới việc phân phối sản
phẩm tới người tiêu dùng cuối cùng
phẩm tới người tiêu dùng cuối cùng
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
14
14
Dây chuyền cung cấp điện tử
Dây chuyền cung cấp điện tử
(cont.)
(cont.)
Quản lý dây chuyền cung cấp
Quản lý dây chuyền cung cấp

Quản lý dây chuyền cung cấp điện tử(E-
Quản lý dây chuyền cung cấp điện tử(E-
supply chain management e-SCM):
supply chain management e-SCM):
là sự
là sự
cộng tác ử dụng công nghệ để tăng sự
cộng tác ử dụng công nghệ để tăng sự
điều hành các hoạt động của dây chuyền
điều hành các hoạt động của dây chuyền
cung cấp như là sự quản lý của các dây
cung cấp như là sự quản lý của các dây
chuyền cung cấp
chuyền cung cấp
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
15
15
Dây chuyền cung cấp điện tử
Dây chuyền cung cấp điện tử
(cont.)
(cont.)
Thành công của một dây chuyền cung cấp
điện tử phụ thuộc vào:
Khả năng của các thành viên của dây chuyền
cung cấp tới việc công tác giữa các thành
viên như một vấn đề then chốt chiến lược
Thông tin suốt toàn bộ dây chuyền cung cấp
Tốc độ, giá thành, chất lượng và dịch vụ
khách hàng

Tích hợp các đoạn dây chuyền cung cấp chặt
chẽ hơn
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
16
16
Dây chuyền cung cấp điện tử
Dây chuyền cung cấp điện tử
(cont.)
(cont.)
Một dây chuyền cung cấp điện tử bao gồm
sáu giai đoạn:
1. Dây chuyền cung cấp bổ sung
2. Thu nhận điện tử
3. Kế hoạch cộng tác
4. cộng tác thiết kế và phát triển sản phẩm
5. Hậu cần điện tử
6. sử dụng trao đổi B2B và cung cấp Web
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
17
17
Dây chuyền cung cấp điện tử
Dây chuyền cung cấp điện tử
(cont.)
(cont.)
Những thành phần cơ sở hạ tầng chính và
các công cụ của dây chuyền cung cấp điện
tử là:
Extranets

Intranets
Corporate portals
hệ thống Workflow và các công cụ
Groupware và các công cụ cộng tác khác
EDI và EDI/Internet
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
18
18
Các vấn đề và giải pháp của
Các vấn đề và giải pháp của
dây chuyền cung cấp
dây chuyền cung cấp
Các vấn đề chính của dây chuyền
Các vấn đề chính của dây chuyền
cung cấp
cung cấp
Chậm và nhiều lỗi bởi vì chiều dài của dây
Chậm và nhiều lỗi bởi vì chiều dài của dây
chuyền liên quan tới các thành phần nội
chuyền liên quan tới các thành phần nội
và ngoại
và ngoại
Hàng tồn kho lớn nằm ngoài khả năng
Hàng tồn kho lớn nằm ngoài khả năng
yêu cầu
yêu cầu
Thiếu cơ sở hạ tầng hậu cần
Thiếu cơ sở hạ tầng hậu cần
Chất lượng thấp

Chất lượng thấp
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
19
19
Các vấn đề của dây chuyền
Các vấn đề của dây chuyền
cung cấp
cung cấp
(cont.)
(cont.)
Bullwhip effect:
Bullwhip effect:


sự di chuyển lên và
sự di chuyển lên và
xuống của dây chuyền cung cấp
xuống của dây chuyền cung cấp
Sự tạo mới sản phẩm và vấn đề tồn kho
Sự tạo mới sản phẩm và vấn đề tồn kho
Dự trữ có thể dẫn đến hàng tồn kho lớn
Sự ảnh hưởng do chia sẽ thông tin
-cộng tác thương mại
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
20
20
Các vấn đề của dây chuyền
Các vấn đề của dây chuyền

cung cấp
cung cấp
(cont.)
(cont.)
Cần chia sẽ thông tin theo dây chuyền
Cần chia sẽ thông tin theo dây chuyền
cung cấp bao gồm các vấn đề thuộc:
cung cấp bao gồm các vấn đề thuộc:
Giá sản phẩm
Hàng tồn kho
trạng thái vận chuyển
Thông tin tài chính và tín dụng
Công nghệ mới
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
21
21
Các vấn đề của dây chuyền
Các vấn đề của dây chuyền
cung cấp
cung cấp
(cont.)
(cont.)
Các hệ thống thông tin có khả năng
truyền thông và cộng tác theo các dây
chuyền cung cấp
Thông tin và công nghệ thông tin là một
trong những yếu tố quan trọng để thành
công, thậm chí để tồn tại trong nền kinh
tế hiện nay

© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
22
22
Các vấn đề của dây chuyền
Các vấn đề của dây chuyền
cung cấp
cung cấp
(cont.)
(cont.)
Các giải pháp chính được đưa ra bởi
các công nghệ TMĐT
Order taking
Order fulfillment
Thanh toán điện tử (Electronic payments)
Tối thiểu hàng tồn kho
Thương mại cộng tác (Collaborative
commerce)
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
23
23
Thương mại cộng tác
Thương mại cộng tác
Thương mại cộng tác-Collaborative
Thương mại cộng tác-Collaborative
commerce (c-commerce):
commerce (c-commerce):



sử dụng
sử dụng
công nghệ số cho phép các công ty
công nghệ số cho phép các công ty
cộng tác kế hoạch, thiết kế, phát triển,
cộng tác kế hoạch, thiết kế, phát triển,
quản lý, và nghiên cứu sản phẩm, dịch
quản lý, và nghiên cứu sản phẩm, dịch
vụ và các ứng dụng có tích chất đổi
vụ và các ứng dụng có tích chất đổi
mới của TMĐT
mới của TMĐT
© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
24
24
Thương mại cộng tác
Thương mại cộng tác
(cont.)
(cont.)
Các lợi ích chính là: giảm giá thành, tăng
thu nhập, giữ khách hàng tốt hơn
Là kết quả của:
fewer stock outs
qiảm xử lý ngoài dự kiến
giảm hàng lưu trữ thông qua dây chuyền
cung cấp
giảm giá nguyên vật liệu
Tăng số bán
Tăng cạnh tranh

© Prentice Hall 2004
© Prentice Hall 2004
25
25
Thương mại cộng tác
Thương mại cộng tác
(cont.)
(cont.)
Cộng tác có thể được thực hiện giữa và trong
các tổ chức.
Nền cộng tác có thể giúp đở trong truyền
thông và cộng tác giữa
Trụ sở và các công ty con
Các đại lý
Nền toàn cầu
e-mail
bảng thông báo và phòng chat
Truy cập dữ liệu chung trực tuyến

×