XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI
TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO
TRƯỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO
14001:2004 CHO CÔNG TY CHẾ BIẾN
14001:2004 CHO CÔNG TY CHẾ BIẾN
THỦY SẢN HẢI NAM - TỈNH BÌNH
THỦY SẢN HẢI NAM - TỈNH BÌNH
THUẬN
THUẬN
GHVD: NGUYỄN HUY VŨ
GHVD: NGUYỄN HUY VŨ
SVTH: NGÔ QUANG THÁI
SVTH: NGÔ QUANG THÁI
NỘI DUNG BÁO CÁO
NỘI DUNG BÁO CÁO
Phần 1:
Phần 1:
Mở đầu
Mở đầu
Phần 2:
Phần 2:
Giới thiệu về công ty
Giới thiệu về công ty
Phần 3:
Phần 3:
Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004
Xây dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004
Phần 4:
Phần 4:
Kết luận & Kiến nghị
Kết luận & Kiến nghị
Phần 1: Mở đầu
Phần 1: Mở đầu
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Hoạt động sản xuất của công ty gây tác
Hoạt động sản xuất của công ty gây tác
động tiêu cực đến môi trường.
động tiêu cực đến môi trường.
Công ty thiếu biện pháp kiểm soát, quản
Công ty thiếu biện pháp kiểm soát, quản
lý các vấn đề môi trường.
lý các vấn đề môi trường.
HTQLMT theo ISO 14001 là công cụ ngăn
HTQLMT theo ISO 14001 là công cụ ngăn
ngừa, kiểm soát các vấn đề môi trường
ngừa, kiểm soát các vấn đề môi trường
có
có
hiệu quả.
hiệu quả.
Công ty có nhiều thuận lợi trong việc xây
Công ty có nhiều thuận lợi trong việc xây
dựng HTQLMT theo ISO 14001
dựng HTQLMT theo ISO 14001
Phần 1: Mở đầu
Phần 1: Mở đầu
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
Đánh giá tình hình quản lý môi trường tại công ty.
Đánh giá tình hình quản lý môi trường tại công ty.
Giúp công ty hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và cách thức triển khai xây dựng HTQLMT theo
Giúp công ty hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn ISO 14001:2004 và cách thức triển khai xây dựng HTQLMT theo
tiêu chuẩn này.
tiêu chuẩn này.
Hỗ trợ công ty trong việc quản lý, kiểm soát, ngăn ngừa ô nhiễm.
Hỗ trợ công ty trong việc quản lý, kiểm soát, ngăn ngừa ô nhiễm.
Phần 1: Mở đầu
Phần 1: Mở đầu
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
Đánh giá tình hình quản lý môi trường tại
Đánh giá tình hình quản lý môi trường tại
công ty.
công ty.
Giúp công ty hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn ISO
Giúp công ty hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn ISO
14001:2004 và cách thức triển khai xây
14001:2004 và cách thức triển khai xây
dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn này.
dựng HTQLMT theo tiêu chuẩn này.
Hỗ trợ công ty trong việc quản lý, kiểm soát,
Hỗ trợ công ty trong việc quản lý, kiểm soát,
ngăn ngừa ô nhiễm.
ngăn ngừa ô nhiễm.
Phần 1: Mở đầu
Phần 1: Mở đầu
NỘI DUNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
NỘI DUNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Các vấn đề môi trường phát sinh từ hoạt động sản xuất của công ty Hải Nam.
Các vấn đề môi trường phát sinh từ hoạt động sản xuất của công ty Hải Nam.
Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 Hệ thống quản lý môi trường – Các quy định và hướng dẫn sử dụng.
Tiêu chuẩn ISO 14001:2004 Hệ thống quản lý môi trường – Các quy định và hướng dẫn sử dụng.
Phần 1: Mở đầu
Phần 1: Mở đầu
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tham khảo tài liệu về các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, tiêu chuẩn ISO 14001:2004
Tham khảo tài liệu về các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, tiêu chuẩn ISO 14001:2004
Đánh giá nhanh hiện trạng môi trường
Đánh giá nhanh hiện trạng môi trường
Khảo sát trực tiếp.
Khảo sát trực tiếp.
Thống kê số liệu.
Thống kê số liệu.
Điều tra, phỏng vấn các công nhân, nhân viên có liên quan.
Điều tra, phỏng vấn các công nhân, nhân viên có liên quan.
Phần 2: Giới thiệu về công ty
Phần 2: Giới thiệu về công ty
Chế biến hải sản đông lạnh và hải sản khô (5000 tấn sản phẩm/năm).
Chế biến hải sản đông lạnh và hải sản khô (5000 tấn sản phẩm/năm).
Nằm ở 27 Nguyễn Thông, phường Phú Hài, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Nằm ở 27 Nguyễn Thông, phường Phú Hài, thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn HACCP (1998)
Chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn HACCP (1998)
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2000 (2004)
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2000 (2004)
4.4.1 Ngu n l c, vai trò, tráchồ ự
nhi m, quy n h nệ ề ạ
4.4.2 N ng l c, ào t o, nh n th că ự đ ạ ậ ứ
4.4.3 Thông tin liên l cạ
4.4.4 H th ng tài li uệ ố ệ
4.4.5 Ki m soát tài li uể ệ
4.4.6 Ki m soát i u hànhể đ ề
4.4.7 Chu n b s n sàng ng phó ẩ ị ẵ ứ
tình hu ng kh n c pố ẩ ấ
4.5.1 Giám sát và ođ
4.5.2 ánh giá m c tuân thĐ ứ độ ủ
4.5.3 Hành ng kh c ph c và phòng ng ađộ ắ ụ ừ
4.5.4 Ki m soát h sể ồ ơ
4.5.5 ánh giá n i bĐ ộ ộ
L P K HO CHẬ Ế Ạ
L P K HO CHẬ Ế Ạ
HÀNH NGĐỘ
HÀNH NGĐỘ
4.6 Xem xét c a ủ
lãnh ođạ
4.2 Chính sách môi tr ngườ
4.3.1 Khía c nh môi tr ngạ ườ
4.3.2 Các yêu c u pháp lu t và các yêu c u ầ ậ ầ
khác
4.3.3 M c tiêu, ch tiêu, ch ng trình môi ụ ỉ ươ
tr ngườ
KI M TRAỂ
KI M TRAỂ
TH C HI NỰ Ệ
TH C HI NỰ Ệ
Cải tiến liên tục
Cải tiến liên tục
Phần 3: Xây dựng HTQLMT theo ISO
Phần 3: Xây dựng HTQLMT theo ISO
14001:2004 cho công ty Hải Nam
14001:2004 cho công ty Hải Nam
Chính sách môi trường (CSMT)
Chính sách môi trường (CSMT)
Bước 1:
Bước 1:
Phân tích các thông tin cần thiết
Phân tích các thông tin cần thiết
Bước 2:
Bước 2:
Xác định các điểm chiến lược trong CSMT
Xác định các điểm chiến lược trong CSMT
Bước 3:
Bước 3:
Thiết lập CSMT
Thiết lập CSMT
Bước 4:
Bước 4:
Thông tin với các bên hữu quan về CSMT của công ty
Thông tin với các bên hữu quan về CSMT của công ty
Bước 5:
Bước 5:
Rà soát lại CSMT
Rà soát lại CSMT
Khía cạnh môi trường (KCMT)
Khía cạnh môi trường (KCMT)
Bước 1:
Bước 1:
Thu thập thông tin về các KCMT
Thu thập thông tin về các KCMT
Bước 2:
Bước 2:
Nhận dạng các KCMT ở các khu vực t
Nhận dạng các KCMT ở các khu vực t
ươ
ươ
ng ứng
ng ứng
Bước 3:
Bước 3:
Xác định KCMT đáng kể
Xác định KCMT đáng kể
Bước 4:
Bước 4:
Lập thành văn bản ph
Lập thành văn bản ph
ươ
ươ
ng pháp nhận dạng KCMT và danh sách KCMT đáng kể.
ng pháp nhận dạng KCMT và danh sách KCMT đáng kể.
Bước 5:
Bước 5:
Lưu tài liệu- hồ sơ
Lưu tài liệu- hồ sơ
Hoạt động/quá trình trong công ty
Hoạt động/quá trình trong công ty
Chế biến mực/cá đông lạnh Phân xưởng đông
Chế biến mực/cá khô Phân xưởng khô
Giặt quần áo Nhà giặt
Chế biến thức ăn Nhà bếp
Phân tích mẫu Phòng kiểm nghiệm
Vận hành/bảo dưỡng máy móc Phòng cơ điện
Sơ cấp cứu Phòng y tế
Lưu giữ vật tư Kho vật tư
Lao động trí óc Khối văn phòng
Triển khai sơ đồ dòng chảy
Triển khai sơ đồ dòng chảy
Sơ chế/chế biến
Phơi/sấy
Đóng gói
Rửa nguyên liệu
Trữ kho lạnh
§Çu vµo
§Çu ra
Cá/mực
Hóa chất
Nước
Năng lượng
Gas/Dầu DO
Sản phẩm
Hóa chất thải
Nước thải
Khí thải/Mùi
Nhiệt thừa
Xác định KCMT đáng kể
Xác định KCMT đáng kể
1. Nước thải
2. Khí thải, mùi
3. Chất thải nguy hại
4. Tiêu thụ nước
5. Tiêu thụ điện
6. Sử dụng hóa chất
7. Sự cố môi trường
Nước
Nước
thải
thải
sản
sản
xuất
xuất
HTXLNT sản xuất
(300m
3
/ng.đ)
Nước thải Lọc rác
quay Bể sục khí Bể
điều hòa Xử lý yếm khí
Xử lý hiếu khí Lắng
thứ cấp Hồ ổn định
Sông Cầu Ké
Nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất
Nước thải sinh hoạt (100 m
Nước thải sinh hoạt (100 m
3
3
/ng.đ)
/ng.đ)
Nguồn thải:
Nhà ăn, nhà vệ sinh, nhà giặt.
Phòng cơ điện
Phòng kiểm nghiệm
Nước mưa
Không được xử lý, xả thẳng ra sông Cầu Ké
Khí
Khí
thải
thải
,
,
mùi
mùi
Mùi :
Mùi :
Phơi, sấy
Thiết bị điện lạnh
Sử dụng hóa chất
Hệ thống thoát nước của các phân xưởng:
Phế phẩm
Khí thải:
Khí thải:
Lò hơi và máy phát điện dự phòng
Quá trình sấy cá/mực
Xe cộ ra vào công ty
Khí thải, mùi
Khí thải, mùi
Thông
số ô
nhiễm
Đơn vị Sân
phơi
Gần
PXĐ
Khu vực nhà dân cách công
ty (m)
TCVN
5937:1995
5938:1995
5 10 50 80
Từ 29/6/2005 đến 29/12/2005
Bụi
(mg/m3) 0,02 0,01 0,03 0,05 < 0,3
H2S
(mg/m3) 0,008 0,007 0,003 0,008 < 0,008
NH3
(mg/m3) 0,502 0,478 0,517 0,427 < 0,2
Từ 5/12/2005 đến 5/6/2006
Bụi (mg/m3) 0,02 0,02 0,07 0,2 < 0,3
H2S (mg/m3) 0,003 0,002 0,002 0,003 < 0,008
NH3
(mg/m3) 0,03 0,03 0,04 0,06 < 0,2
Chất
Chất
thải
thải
nguy
nguy
hại
hại
(CTNH)
(CTNH)
CTNH được thu gom chung với rác thường
Tiêu
Tiêu
thụ
thụ
nước
nước
Nước dùng cho sản xuất:
Nước dùng cho sản xuất:
Phân xưởng đông (94520 m3/năm)
Phân xưởng khô (80980 m3/năm)
Đá cây mua từ bên ngoài (7500 tấn/năm)
Nước dùng cho sinh hoạt: (
Nước dùng cho sinh hoạt: (
3500 m3/năm)
3500 m3/năm)
Nhà vệ sinh
Nhà ăn
Nhà giặt
Các phòng ban chức năng khác
Tiêu thụ điện
Tiêu thụ điện
(3,3÷3,5 triệu kW/năm)
(3,3÷3,5 triệu kW/năm)
Khu vực phân xưởng đông
Khu vực phân xưởng đông
Khu vực phân xưởng khô
Sử
Sử
dụng
dụng
hóa
hóa
chất
chất
Loại hóa chất Năm
2005
Mục đích sử dụng
Chlorine bột 1753 kg Vệ sinh dụng cụ chế biến, nhà
xưởng
Chlorine lỏng 4947 kg Khử trùng nguyên liệu
Bột giặt OMO 7221 kg Giặt quần áo BHLĐ
Tác nhân lạnh
NH3
1010 kg Vận hành các kho lạnh, máy
lạnh trung tâm.
Tác nhân lạnh
Freon 22
1100 kg Vận hành máy lạnh văn phòng,
các loại tủ cấp đông
Sự cố môi trường
Sự cố môi trường
Rò rỉ tác nhân lạnh NH3, Freon:
Rò rỉ tác nhân lạnh NH3, Freon:
Phân xưởng đông và khô
Các kho lạnh, khu vực có sử dụng máy
lạnh
Chạm chập cháy nổ:
Chạm chập cháy nổ:
Các khu vực có sử dụng thiết bị điện
Rò rỉ gas:
Rò rỉ gas:
Nhà bếp
Các phòng sấy