Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Xây Dựng Kế Hoạch Kinh Doanh Dịch Vụ Công Nghệ Thông Tin Cho Ngành Giáo Dục Của Vnpt Nam Định.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.36 KB, 114 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
-------------------------

HOÀNG ANH NAM

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH DỊCH VỤ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NGÀNH GIÁO DỤC
CỦA VNPT NAM ĐỊNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ

Hà Nội, 2022


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
-------------------------

HOÀNG ANH NAM

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH DỊCH VỤ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NGÀNH GIÁO DỤC
CỦA VNPT NAM ĐỊNH
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế và chính sách
Mã ngành: 8340410

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS ĐOÀN THỊ THU HÀ

Hà Nội, 2022



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tơi,
hồn tồn khơng trùng lắp với bất kỳ cơng trình nghiên cứu nào khác. Các số liệu,
ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực.
Các kết quả nghiên cứu, kết luận khoa học của Luận văn được rút ra từ kết
quả nghiên cứu và chưa được cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Các nội dung, số liệu của các cơng trình nghiên cứu khác đều được tác giả
trích nguồn cụ thể trong luận văn.
Tác giả

Hoàng Anh Nam


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo Trường Đại học Kinh tế Quốc
dân, đặc biệt các thầy cô giáo Khoa Khoa học quản lý đã giúp đỡ tơi về mọi mặt
trong suốt q trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Đồn
Thị Thu Hà - người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo, cho tôi các ý kiến quý báu, giúp
đỡ tôi hồn thành luận văn này.
Tơi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và nhân viên tại Trung tâm kinh
doanh VNPT Nam Định đã tạo điều kiện cung cấp các số liệu phục vụ cho việc
nghiên cứu luận văn này.
Cuối cùng, tơi xin chân thành cảm ơn gia đình và bạn bè cùng lớp, đồng
nghiệp những người đã luôn tạo mọi điều kiện, cổ vũ và động viên tôi trong suốt
thời gian hồn thành khóa học này.
Tơi xin chân thành cảm ơn!



MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC HÌNH, HỘP
TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ...........................................................................i
MỞ ĐẦU....................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH
DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NGÀNH GIÁO DỤC CỦA
DOANH NGHIỆP VIỄN THÔNG..........................................................................8
1.1. Dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành giáo dục............................................8
1.1.1. Khái niệm và vai trị của dịch vụ cơng nghệ thơng tin cho ngành
giáo dục.............................................................................................................8
1.1.2. Đặc điểm dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành giáo dục..................10
1.1.3. Các ứng dụng của dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành giáo dục.....12
1.2. Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành
giáo dục của doanh nghiệp viễn thông..................................................................13
1.2.1 Khái niệm và mục đích xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT
cho ngành giáo dục...........................................................................................13
1.2.2. Quy trình xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin
cho ngành giáo dục của doanh nghiệp.............................................................15
1.2.3. Một số công cụ được sử dụng trong xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch
vụ công nghệ thông tin cho ngành giáo dục.....................................................26
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ MƠI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG
ĐẾN KINH DOANH DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NGÀNH
GIÁO DỤC CỦA TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT NAM ĐỊNH..............32
2.1. Giới thiệu về Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định...............................32



2.1.1. Lĩnh vực hoạt động................................................................................32
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và nhân sự.....................................................................33
2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam
Định giai đoạn 2019- 2021...............................................................................35
2.2. Phân tích mơi trường bên ngồi.....................................................................38
2.2.1. Phân tích mơi trường vĩ mơ....................................................................38
2.2.2. Phân tích mơi trường vi mơ....................................................................45
2.2.3. Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố mơi trường bên ngồi....................53
2.3. Phân tích mơi trường bên trong.....................................................................54
2.3.1. Thực trạng kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành giáo dục
của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định..................................................54
2.3.2. Thực trạng các hoạt động và nguồn lực của Trung tâm kinh doanh
VNPT Nam Định..............................................................................................60
2.3.3. Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố môi trường bên trong....................70
2.4. Tổng hợp SWOT..............................................................................................71
CHƯƠNG 3: MỤC TIÊU VÀ ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH KINH DOANH DỊCH
VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NGÀNH GIÁO DỤC CỦA TRUNG
TÂM KINH DOANH VNPT NAM ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025.................73
3.1. Mục tiêu kế hoạch kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành giáo
dục của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định giai đoạn 2023 -2025...........73
3.1.1. Mục tiêu về phát triển số lượng cơ sở giáo dục sử dụng dịch vụ công nghệ
thông tin cho ngành giáo dục của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định.........73
3.1.2. Mục tiêu về phát triển loại hình, số lượng và chất lượng dịch vụ cơng nghệ
thơng tin cho ngành giáo dục của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định.........74
3.1.3. Mục tiêu về doanh thu từ dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành giáo
dục của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định............................................75
3.2. Giải pháp thực hiện.........................................................................................76
3.2.1. Giải pháp tài chính.................................................................................76
3.2.2. Giải pháp về nguồn nhân lực..................................................................77



3.2.3. Giải pháp về công nghệ..........................................................................79
3.2.4. Giải pháp khác........................................................................................80
3.3. Một số kiến nghị...............................................................................................82
3.3.1. Đối với sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Nam Định.......................................82
3.3.2. Đối với Tập đồn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT).................83
KẾT LUẬN..............................................................................................................84
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Giải nghĩa

CNTT

Công nghệ thông tin

CSDL

Cơ sở dữ liệu

DN

Doanh nghiệp

KHCN


Khoa học công nghệ

KHKD

Kế hoạch kinh doanh

NSNN

Ngân sách nhà nước

SXKD

Sản xuất kinh doanh

THCS

Trung học cơ sở

THPT

Trung học phổ thơng

TTKD

Trung tâm kinh doanh

VNPT

Tập đồn Bưu chính viễn thông Việt Nam



DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Mơ hình SWOT........................................................................................31
Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của TTKD VNPT Nam Định giai đoạn
2019-2021................................................................................................37
Bảng 2.2. Tình hình kinh tế tỉnh Nam Định giai đoạn 2019-2021...........................43
Bảng 2.3. Tình hình xã hội tỉnh Nam Định giai đoạn 2019-2021............................43
Bảng 2.4. Thị phần dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục tại Nam Định giai đoạn
2019-2021................................................................................................45
Bảng 2.5. So sánh VNPT Nam Định với đối thủ cạnh tranh....................................49
Bảng 2.6. Tình hình khách hàng sử dụng dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của
VNPT Nam Định giai đoạn 2019-2021...................................................50
Bảng 2.7. Các dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của TTKD VNPT Nam Định...56
Bảng 2.8. Giá các dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của TTKD VNPT Nam Định....57
Bảng 2.9. Tình hình phân phối dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của TTKD
VNPT Nam Định theo địa bàn................................................................58
Bảng 2.10. Tình hình phân phối dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của TTKD
VNPT Nam Định theo doanh thu............................................................59
Bảng 2.11. Tình hình truyền thông dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục tại TTKD
VNPT Nam Định giai đoạn 2019-2021...................................................60
Bảng 2.12. Tình hình nguồn nhân lực của TTKD VNPT Nam Định giai đoạn
2019 – 2021............................................................................................63
Bảng 2.13. Lương trung bình của người lao động tại TTKD VNPT Nam Định
giai đoạn 2019-2021..............................................................................63
Bảng 2.14. Tình hình đào tạo cán bộ của TTKD VNPT Nam Định giai đoạn
2019-2021...............................................................................................65
Bảng 2.15. Mơ hình SWOT......................................................................................73



DANH MỤC HÌNH, HỘP
Hình 2.1. Cơ cấu tổ chức của TTKD VNPT Nam Định...........................................34
Hộp 2.1. Kết quả phỏng vấn về đối thủ cạnh tranh dịch vụ CNTT cho ngành giáo
dục của TTKD VNPT Nam Định............................................................48
Hộp 2.2. Kết quả phỏng vấn về nhu cầu dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của
TTKD VNPT Nam Định.........................................................................57
Hộp 2.3. Kết quả phỏng vấn về chất lượng dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của
TTKD VNPT Nam Định.........................................................................71


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
-------------------------

HOÀNG ANH NAM

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH DỊCH VỤ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO NGÀNH GIÁO DỤC
CỦA VNPT NAM ĐỊNH
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế và chính sách
Mã ngành: 8340410

TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ

Hà Nội, 2022


i

TĨM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
1. Tính cấp thiết của đề tài

Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT luôn là đề tài được nhận được
sự quan tâm của các doanh nghiệp viễn thông trong giai đoạn bùng nổ về ứng dụng
CNTT trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội hiện nay. Trong đó lĩnh vực giáo
dục được Đảng, Chính phủ đặc biệt quan tâm chỉ đạo các cơ quan, bộ ngành tập
trung triển khai chuyển đổi số, ứng dụng CNTT để thúc đẩy chất lượng giáo dục,
đổi mới và nâng cao công tác dạy và học, công tác quản lý giáo dục tại các cơ sở
giáo dục trên toàn quốc.
Từ xa xưa mảnh đất Nam Định luôn được mệnh danh là "đất học", là một tỉnh
có bề dày văn hóa và truyền thống hiếu học bậc nhất của cả nước. Liên tục trong nhiều
năm, Nam Định luôn là một trong những địa phương dẫn đầu trên toàn quốc về chất
lượng giáo dục toàn diện. Với truyền thống đó, lãnh đạo tỉnh ln quan tâm đến phát
triển giáo dục nói chung và cơng nghệ thơng tin cho giáo dục nói riêng.
Xác định chuyển đổi số là xu hướng tất yếu khách quan, là động lực quan
trọng để phát triển kinh tế xã hội tỉnh Nam Định nhanh và bền vững, trong đó giáo
dục được xác định là lĩnh vực trọng tâm triển khai chuyển đổi số của tỉnh, Tỉnh ủy
Nam Định ban hành Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 15/10/2021 về chuyển đổi số
tỉnh Nam Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Trên cơ sở đó Sở GDĐT
Nam Định và VNPT Nam Định ký thỏa thuận hợp tác triển khai ứng dụng CNTT
và chuyển đổi số trong ngành giáo dục giai đoạn 2021 – 2025 với mục tiêu xây
dựng nền giáo dục thông minh, tiên tiến; ứng dụng hiệu quả công nghệ số trong
lĩnh vực giáo dục, phục vụ công tác quản lý, giảng dạy và học tập.
Tập đồn VNPT có nhiệm vụ xây dựng chiến lược dịch chuyển từ nhà cung
cấp dịch vụ viễn thông truyền thống sang nhà cung cấp dịch vụ số, trong đó xác
định giáo dục là lĩnh vực trọng tâm để phát triển các dịch vụ CNTT ứng dụng cho
các cơ sở giáo dục trên toàn quốc. Để thực hiện chiến lược đó, Trung tâm kinh
doanh (TTKD) VNPT Nam Định sẽ phải xây dựng kế hoạch phát triển các dịch vụ


ii
CNTT cho ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh, trong đó sẽ xác định rõ mục tiêu và các

giải pháp triển khai nhằm gia tăng doanh thu dịch vụ CNTT của TTKD VNPT Nam
Định, góp phần hồn thành kế hoạch kinh doanh hàng năm của đơn vị. Tuy nhiên
hiện nay TTKD VNPT chưa xây dựng kế hoạch này.
Xuất phát từ sự cần thiết nêu trên, tôi lựa chọn đề tài “Xây dựng kế hoạch
kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành giáo dục của VNPT Nam
Định” làm luận văn thạc sỹ của mình.

2. Tổng quan nghiên cứu
Có rất nhiều cơng trình nghiên cứu và cơng bố về xây dựng kế hoạch kinh
doanh và hoạch định chiến lược kinh doanh cho DN được thực hiện đối với các DN
khác nhau, thời gian khác nhau và trên các địa bàn khác nhau với các đặc điểm về kinh
tế - xã hội đặc thù. Tuy nhiên, hiện chưa có một cơng trình nào nghiên cứu và cơng bố
về xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT, đặc biệt cho ngành giáo dục.
Vì vậy, tác giả đã lựa chọn đề tài: “Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ
CNTT cho ngành giáo dục của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định” để làm
luận văn thạc sĩ của mình.

3. Mục tiêu nghiên cứu
- Xác định được khung nghiên cứu về lập kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT
cho ngành giáo dục của doanh nghiệp viễn thơng.
- Phân tích, đánh giá được các yếu tố mơi trường bên ngồi và bên trong có
ảnh hưởng đến kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của VNPT
Nam Định.
- Xây dựng được mục tiêu và giải pháp kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT cho
ngành giáo dục của VNPT Nam Định.

4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu:
Kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của Trung tâm kinh
doanh VNPT Nam Định.



iii

4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về nội dung: Nghiên cứu quy trình và cơng cụ lập kế hoạch kinh doanh
hàng năm để xây dựng bản kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục
của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định.
- Về không gian: Luận văn thực hiện nghiên cứu tại Trung tâm kinh doanh
(TTKD) VNPT Nam Định.
- Về thời gian: Luận văn nghiên cứu nghiên cứu dữ liệu thứ cấp giai đoạn
2019-2021, giải pháp thực hiện cho giai đoạn 2023 - 2025.

5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Khung nghiên cứu
Phân tích mơi

Phân tích

Xác định

Xác định

trường bên

mơi trường

mục tiêu kế

giải pháp kế


ngồi

bên trong

hoạch

hoạch

5.2. Quy trình nghiên cứu
Bước 1: Nghiên cứu lý thuyết về xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ
CNTT cho ngành giáo dục của các doanh nghiệp viễn thơng.
Bước 2: Phân tích, đánh giá các yếu tố mơi trường bên ngồi và bên trong có
ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của Trung tâm kinh
doanh VNPT Nam Định.
Bước 3: Phân tích SWOT để xác định cơ hội, thách thức, điểm mạnh, điểm
yếu của hoạt động kinh doanh dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục của Trung tâm
kinh doanh VNPT Nam Định.
Bước 4: Xác định mục tiêu, giải pháp cho kế hoạch kinh doanh dịch vụ
CNTT cho ngành giáo dục của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định giai đoạn
2023 - 2025.

5.3. Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu
Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp và sơ cấp


iv
Phương pháp xử lý dữ liệu: Mơ hình hóa, tổng hợp, phân tích, thống kê, so sánh.

6. Kết cấu luận văn

Ngoài phần mở đầu và kết luận, các danh mục và phụ lục, luận văn được kết
cấu gồm 3 chương:
Chương 1: Cở sở lý luận về xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT
cho ngành giáo dục của doanh nghiệp viễn thơng
Chương 2: Phân tích các yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến kinh doanh dịch
vụ CNTT cho ngành giáo dục của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định
Chương 3: Mục tiêu và đề xuất kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT cho
ngành giáo dục của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định giai đoạn 2023 - 2025

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
KINH DOANH DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CHO NGÀNH GIÁO DỤC CỦA DOANH NGHIỆP VIỄN
THƠNG
1.1. Dịch vụ cơng nghệ thơng tin cho ngành giáo dục
1.1.1. Khái niệm và vai trò của dịch vụ công nghệ thông tin cho
ngành giáo dục
Dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục là những hoạt động phục vụ chuyên nghiệp
xuất phát từ sự kết hợp chặt chẽ giữa con người và CNTT nhằm đáp ứng những nhu
cầu cho lĩnh vực giáo dục trong xã hội nói chung và đáp ứng nhu cầu cho các cơ sở
giáo dục nói riêng.

Vai trị của dịch vụ cơng nghệ thơng tin cho ngành giáo dục
Thúc đẩy giáo dục mở, giúp hoạt động giáo dục đạt hiệu quả cao hơn; kiến thức
đa dạng và được cập nhật thường xuyên; tạo không gian và thời gian học linh động;
đẩy phát triển năng lực cá nhân; vai trò đối với nghiên cứu, chuyển giao KHCN; đáp
ứng được nhu cầu ngày càng cao về chất lượng nguồn nhân lực, thích ứng nhanh với


v

công việc trong tương lai.

1.1.2. Đặc điểm dịch vụ công nghệ thơng tin cho ngành giáo
dục
Tính vơ hình
Tính đồng thời
Tính đa dạng
Tính mất đi

1.1.3. Các ứng dụng của dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành
giáo dục
Ứng dụng soạn thảo giáo án; Ứng dụng trong giảng dạy mềm dạy học, trang
web, Smart board, hệ thống tập huấn giáo viên ETEP…; Ứng dụng trong tra cứu dữ
liệu; Ứng dụng trong đánh giá công tác dạy và học; Ứng dụng trong cách học của
học sinh

1.2. Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ công nghệ thông
tin cho ngành giáo dục của doanh nghiệp viễn thơng
1.2.1 Khái niệm và mục đích xây dựng kế hoạch kinh doanh
dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục
Xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục là quá
trình DN xác định các mục tiêu kinh doanh về dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục
trong một khoảng thời gian và lựa chọn các phương thức hành động để đạt được
những mục tiêu đó.
Một bản kế hoạch kế hoạch kinh doanh dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục
của DN thường bao gồm: Mục tiêu, Giải pháp, Nguồn lực

1.2.2. Quy trình xây dựng kế hoạch kinh doanh dịch vụ công
nghệ thông tin cho ngành giáo dục của doanh nghiệp
Phân tích mơi trường bên ngồi

Các yếu tố mơi trường vĩ mô
Các Yếu tố môi trường vi mô


vi

Phân tích mơi trường bên trong
Các dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục; nguồn nhân lực; công nghệ; phân
phối dịch vụ; uy tín, thương hiệu, hình ảnh của DN; dịch vụ đi kèm.

Xác định mục tiêu kế hoạch
Mục tiêu của kế hoạch kinh doanh trả lời cho câu hỏi: Doanh nghiệp mong
muốn đạt được gì? Kết quả nào cần thu được? trong khoảng thời gian thực hiện kế
hoạch và với kế hoạch kinh doanh, thời gian này thường được tính là một năm.

Đề xuất các giải pháp và nguồn lực thực hiện mục tiêu kế hoạch
Giải pháp tài chính
Giải pháp về nguồn nhân lực
Giải pháp về công nghệ
Giải pháp phối hợp
Giải pháp khác

1.2.3. Một số công cụ được sử dụng trong xây dựng kế hoạch
kinh doanh dịch vụ công nghệ thơng tin cho ngành giáo dục
Mơ hình PEST

Mơ hình “Năm lực lượng cạnh tranh” của M. Porter
Mơ hình phân tích nguồn lực và năng lực của doanh nghiệp
Mơ hình SWOT
Mơ hình SMART


CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ MƠI TRƯỜNG
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KINH DOANH DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN CHO NGÀNH GIÁO DỤC CỦA TRUNG TÂM
KINH DOANH VNPT NAM ĐỊNH
2.1. Giới thiệu về Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định
Các hoạt động chính của Trung tâm kinh doanh (TTKD) VNPT Nam Định


vii
bao gồm: Tổ chức, quản lý, kinh doanh và cung cấp các dịch vụ viễn thông - CNTT;
Khảo sát, tư vấn, thiết kế, lắp đặt, bảo dưỡng các cơng trình viễn thông - CNTT;
Kinh doanh dịch vụ quảng cáo, dịch vụ truyền thông; Tổ chức phục vụ thông tin đột
xuất theo yêu cầu của cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phương và cấp trên.

Cơ cấu tổ chức và nhân sự
Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định được tổ chức theo mơ hình trực
tuyến chức năng, đứng đầu là ban Giám đốc, tiếp đến là 3 phòng ban (phòng Điều
hành - nghiệp vụ, phịng Kế hoạch - kế tốn, phịng Tổng hợp - Nhân sự), 11 Phòng
bán hàng (10 phòng bán hàng khu vực tại các huyện, thành phố và 01 phòng Khách
hàng tổ chức doanh nghiệp tại TTKD) và 01 đài hỗ trợ khách hàng.

Kết quả hoạt động kinh doanh của Trung tâm kinh doanh
VNPT Nam Định giai đoạn 2019- 2021
Về doanh thu, từ bảng số liệu cho thấy tuy trong giai đoạn 2019-2021 hoạt động
kinh doanh của VNPT Nam Định khơng chỉ ổn định mà cịn tăng nhẹ qua các năm.
Về phát triển thuê bao mới, chia thành 3 loại thuê bao di động, thuê bao
FiberVNN và thuê bao MyTV. Hoạt động phát triển thuê bao mới của VNPT Nam
Định đã có kết quả tích cực với 2 nhóm thuê bao FiberVNN và thuê bao MyTV, còn

về phát triển thuê bao di động thì lại sụt giảm mạnh.
Về phát triển dịch vụ mới, các dịch vụ CNTT tại VNPT Nam Định được
phân chia theo lĩnh vực: giáo dục, y tế và chính quyền. Nhìn chung, số lượng dịch
vụ mới phát triển đều có xu hướng giảm trong giai đoạn 2019-2020.
Về nộp NSNN, theo số liệu thống kê, số tiền nộp NSNN của TTKD VNPT
Nam Định có xu hướng tăng nhẹ qua các năm.

2.2. Phân tích mơi trường bên ngồi
Phân tích mơi trường vĩ mơ
Phân tích mơi trường vi mơ
Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố môi trường bên ngồi
2.3. Phân tích mơi trường bên trong
2.3.1. Thực trạng kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin cho


viii

ngành giáo dục của Trung tâm kinh doanh VNPT Nam Định
Các dịch vụ CNTT của VNPT Nam Định hiện đang cung cấp bao gồm 3 dịch
vụ chính: (1) Sổ liên lạc điện tử; (2) Quản lý văn bản iOffice; (3) Hệ thống tập huấn
giáo viên ETEP.
Giá các dịch vụ CNTT cho ngành giáo dục tại TTKD VNPT Nam Định ở
mức trung bình, hợp lý với tình hình kinh tế xã hội của tỉnh Nam Định nói chung,
với mức sống của người dân nói riêng.
Địa bàn phân phối dịch vụ của TTKD VNPT Nam Định được phủ rộng
toàn tỉnh với 10 đơn vị hành chính, hay nói cách khác dịch vụ của TTKD VNPT
Nam Định có mặt ở tất cả 9 huyện và 1 thành phố của Nam Định.
Hoạt động truyền thông dịch vụ của TTKD VNPT Nam Định khá đa dạng về
hình thức từ truyền thống (báo chí, tivi, điện thoại trực tiếp, biển quảng cáo) đến
hình thức hiện đại mang tính xu hướng hiện nay là truyền thơng trên mạng xã hội.


2.3.2. Thực trạng các hoạt động và nguồn lực của Trung
tâm kinh doanh VNPT Nam Định
Nguồn nhân lực
Thương hiệu VNPT
Công nghệ thông tin
Chất lượng dịch vụ công nghệ thông tin cho ngành giáo dục


ix
Bảng 2.15. Mơ hình SWOT
ĐIỂM MẠNH
- Giá dịch vụ khá hợp lý, chính sách giá linh
hoạt trong thanh tốn so với đối thủ.
- Mạng lưới phân phối dịch vụ có độ phủ
rộng trên toàn địa bàn toàn tỉnh Nam Định.
- Truyền thơng dịch vụ đa dạng về hình thức.
- Nguồn nhân lực đảm bảo về số lượng và
chất lượng.
- Hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực được tiến hành thường xuyên với nội dung cập
nhật.
- Thương hiệu mạnh, có uy tín cả ở trong và
ngồi nước.
- Chính sách lương thưởng hợp lý, tạo động
lực mạnh mẽ cho nhân viên.
- Ứng dụng công nghệ hiện đại trong nghiên
cứu và sáng tạo sản phẩm, trong các hoạt động
kinh doanh dịch vụ.
- Chất lượng dịch vụ tốt được khách hàng

đánh giá cao.
CƠ HỘI

ĐIỂM YẾU
Tính đa dạng dịch vụ chưa

cao.
- Tần suất truyền thông dịch
vụ chưa cao, vẫn chủ yếu thiên về
sử dụng công cụ truyền thông
truyền thống, chưa tận dụng được
lợi thế của cơng cụ truyền thơng
hiện đại.

THÁCH THỨC

- Các chính sách khuyến khích, hỗ trợ cho sự
- Khách hàng sử dụng dịch vụ
phát triển của các doanh nghiệp nói chung, và đặc đa đạng về cấp học, đa dạng về
biệt doanh nghiệp trong lĩnh vực KHCN nói riêng. doanh thu sử dụng dịch vụ, đa dạng
- Tình hình kinh tế của tỉnh Nam Định rất về loại dịch vụ sử dụng. Từ đó cần
khả quan với xu hướng tăng trưởng năm sau cao có những chính sách cụ thể cho từng
hơn năm trước, tỉ trọng ngành cơng nghiệp, xây nhóm khách hàng, có thể gây áp lực
cho lãnh đạo và nhân viên.
dựng, dịch vụ cũng có xu hướng tăng.

- Sự cạnh tranh của các đối
- Tỉ lệ dân số tăng tương ứng với việc số học
thủ
hiện tại và đối thủ tiềm năng,

sinh gia tăng, quy mô của các trường học cũng tăng
theo. Đây là tiềm năng lớn về khách hàng, thị đặc biệt là đối thủ mạnh Viettel.
trường cho TTKD VNPT Nam Định.
- Áp lực từ các dịch vụ thay
thế
đòi
hỏi sự không ngừng đổi mới,
- Lực lượng lao động và tỉ lệ lao động qua
đào tạo đều gia tăng chính là cơ hội cho đơn vị thu phát triển dịch vụ, mang đến nhiều
tiện ích cho khách hàng.
hút và phát triển nguồn nhân lực.
- Nhu cầu dịch vụ CNTT cho
- Đời sống người dân ngày càng được cải
ngành
giáo dục ngày càng đa dạng
thiện khiến cho nhu cầu sử dụng các dịch vụ CNTT
đòi hỏi nghiên cứu, sáng tạo đổi mới
gia tăng.
phát triển sản phẩm dịch vụ để đáp
- Sự phát triển của KHCN cũng đem đến ứng yêu cầu của khách hàng.
nhiều cơ hội tiếp cận các công nghệ mới, cơ hội hợp
tác kinh doanh với các đối tác trong và ngoài nước.

Nguồn: Tác giả tổng hợp



×