1Bài 9 – Mạng cơ bản
Mạng cơ bản
Mạng diện
rộng
Đơn vị 3
Bài 9
Bài 9 – Mạng cơ bản 2
Các mục tiêu
•
Định nghĩa một mạng WAN và cách sử dụng.
•
Liệt kê và mô tả các công nghệ WAN khác
nhau.
•
Giải thích cách bảo vệ một mạng WAN khỏi
những người dùng không có quyền truy cập.
•
Định nghĩa tính riêng tư.
Bài 9 – Mạng cơ bản 3
Mạng diện rộng
(WAN)
•
Kết nối các máy tính và các LAN
trên một khu vực rộng.
•
Đi qua những khu vực công cộng
như đường sá, đường sắt và nước.
Bài 9 – Mạng cơ bản 4
WAN vs. LAN
•
Địa lý.
•
Quyền sở hữu.
•
Quản lý.
•
Tốc độ.
•
Chi phí.
Bài 9 – Mạng cơ bản 5
Dịch vụ đường dây
tương tự
•
Dùng một đường dây điện thoại truyền tín
hiệu tương tự chuẩn.
•
Phải có một modem để chuyển từ tín hiệu
tương tự sang tín hiệu số và ngược lại.
•
Tốc độ tối đa : 56 Kbps.
•
Bất đối xứng – một vài modem tải xuống
nhanh hơn tải lên.
Bài 9 – Mạng cơ bản 6
Dịch vụ đường dây
tương tự
Bài 9 – Mạng cơ bản 7
Mạng di động kỹ thuật
số
•
Cung cấp truy cập WAN cho người dùng di
động.
•
Vùng phủ sóng được chia thành các khu vực
nhỏ hơn.
•
Người dùng “roam” tới những khu vực kế cận
và “handoff” tới những mạng xa.
•
Công nghệ hiện tại là 2.5G với tốc độ tối đa là
384 Kbps.
Bài 9 – Mạng cơ bản 8
Đường thuê riêng dựa trên
đường chính
•
Cùng loại đường được sử dụng để kết
nối tới bộ chuyển mạch của công ty
điện thoại.
•
Cung cấp một kết nối cao luôn luôn sẵn
sàng.
•
Loại phổ biến nhất là T1, tốc độ 1.5
Mbps, dây cáp xoắn đôi.
Bài 9 – Mạng cơ bản 9
Đường thuê riêng dựa trên
đường chính
Bài 9 – Mạng cơ bản 10
Đường thuê bao số (DSL)
•
Truyền ở tốc độ 1.5 Mbps qua
đường điện thoại thông thường.
•
Sử dụng các tần số cao chưa dùng
tới để truyền dữ liệu.
•
Các phiên bản: ADSL, G.list, HDSL,
HDSL2.
Bài 9 – Mạng cơ bản 11
Đường thuê bao số (DSL)
Bài 9 – Mạng cơ bản 12
Modem cáp
•
Sử dụng cùng đường dây cáp đồng trục
được dùng cho tín hiệu TV.
•
Tất cả các dây cáp cho vùng lân cận
được nối tới bộ chia tách vùng lân cận.
•
Kết nối được chia sẻ giữa tất cả người
dùng trong vùng lân cận.
•
Tốc độ: 300 Kbps – 1.5 Mbps.
Bài 9 – Mạng cơ bản 13
Dịch vụ phân phát đa điểm
cục bộ (LMDS)
•
Tốc độ tối đa : 155 Mbps tải xuống,
1.54 Mbps tải lên.
•
Phạm vi: 2-5 dặm.
•
Là một lựa chọn chi phí thấp cho việc
dùng cáp quang.
•
Các tín hiệu của nó dễ bị nhiễu bởi
mưa hay sương mù.
Bài 9 – Mạng cơ bản 14
Dịch vụ phân phát đa điểm đa
kênh (MMDS)
•
Sử dụng tần số thấp hơn so với
LMDS.
•
Phạm vi: 35 dặm.
•
Ít bị nhiễu do mưa hay sương.