Giới thiệu về Lập kế
hoạch dự án có sự
tham gia
Để xây dựng một đề xuất DA tốt
hơn
2FASID
Project Cycle and PDM
Kế hoạch
Thực
hiện
Kế hoạch
Chu trình dự án và Logframe
Project Name: Term:
Project Area: Target Group:
Narrative
Summary
Objectively
Veri#able
Indicators
Means of
Veri#cation
Important
Assumptions
Overall Goal
Project
Purpose
Outputs
Activities Inputs
Pre-
conditions
Khung
logic dự
án
Khung
logic
Một ví dụ về Khung logic
Project Name: Term:
Project Area: Target Group:
Narrative
Summary
Objectively
Veri#able
Indicators
Means of
Veri#cation
Important
Assumptions
Overall Goal
Project
Purpose
Outputs
Activities Inputs
Pre-
conditions
4FASID
Project Name: Term:
Project Area: Target Group:
Narrative
Summary
Objectively
Veri#able
Indicators
Means of
Veri#cation
Important
Assumptions
Overall Goal
Project
Purpose
Outputs
Activities Inputs
Pre-
conditions
Lập kế hoạch có sự tham gia là nhằm
mục đích xây dựng một khung logic với sự
cộng tác của tất cả các bên liên quan
Thực
hiện
Đánh
giá
Chu trình dự án
Lập
kế
hoạch
Mục tiêu
tổng thể
5FASID
Các bước lập kế hoạch
6. Lựa chọn cách tiếp
cận dự án
7. Chuẩn bị khung
logic
8. Thẩm định nội bộ
9. Chuẩn bị các phụ
lục
10. Đệ trình dự án
1. Khẳng định khuôn khổ
dự án
2. Phân tích các nhóm liên
quan
3. Tìm hiểu các thành tựu
gần đây
4. Phân tích vấn đề
5. Phân tích mục tiêu
6FASID
Stakeholder
Analysis
Problem
Analysis
Objective
Analysis
Project Selection
Người hưởng lợiNạn nhân Quyết định
Chính phủ
Bộ Nông Nghiệp
Nông dân
Nhà nghiên cứu
……
Phân tích các
nhóm liên quan
2
Nguyên nhân
trực tiếp 1
Vấn đề cốt lõi
Nguyên nhân
trực tiếp 2
Phân tích
Vấn đề
Vấn đề 1
Vấn đề2
Nguyên nhân
trực tiếp 3
3
Biện pháp trực tiếp1
Mục tiêu cốt lõi
Biện pháp trực tiếp2
Phân tích
mục tiêu
Mục tiêu trực tiếp 1
Mục tiêu trực tiếp 2
Biện pháp trực tiếp3
4
Biện pháp trực tiếp1
Mục tiêu cốt lõi
Biện pháp trực tiếp2
Lựa chọn dự án
Mục tiêu trực tiếp 1
Mục tiêu trực tiếp 2
Biện pháp trực tiếp3
5
プロジェクト名
: 期間
対 象地域 対対対対対対対対対対対対
プロジェクトの要約 指 標 指標の 外部条件
入手方法
上位目標
プロジェクト目標
成果
活動 投入 前提条件
Khung logic
7
Các bước
của hội
thảo
LKH
7FASID
Người tham gia
. Nông dân
. Cán bộ nhà nước
. Chuyên gia
. Nhà tài trợ
. Những người khác
Tiếp cận có sự tham gia
Người chủ trì
+
Sử dụng các
“thẻ” để minh họa
các phân tích và
thảo luận
8FASID
Các quy tắc của hội
thảo
① Viết các ý kiến của chính bạn lên thẻ
② Viết duy nhất một ý kiến bằng một câu đầy đủ
lên mỗi thẻ.
③ Các ý kiến cần ngắn gọn và rõ ràng.
④ Cố gắng đưa ra các ý kiến thật cụ thể và tránh
các ý kiến trừu tượng và chung chung.
⑤ Viết các ý kiến lên thẻ trước khi thảo luận
⑥ Không gỡ các thẻ ra khỏi bảng trước khi đạt
được sự đồng thuận.
⑦ Không hỏi ai là tác giả của mỗi thẻ
9FASID
Ảnh hội thảo LKH
10FASID
Stakeholder
Analysis
Các bước
của hội
thảo
LKH
1. Khung phân tích với các nhóm liên
quan.
2. Thông tin không chỉ về các vấn đề
mà cả về tiềm năng.
3. Để quyết định nhóm mục tiêu, nhóm
mà dự án sẽ tập trung.
Người hưởng lợiNạn nhân Quyết định
Chính phủ
Bộ Nông Nghiệp
Nông dân
Nhà nghiên cứu
……
Phân tích các
nhóm liên quan
1
11FASID
Các bước
của hội
thảo
LKH
1. Phân tích quan hệ “Nhân” - “Quả”
2. Một cây vấn đề được xây dựng
bằng các phân tích quan hệ “Nhân” -
“Quả”.
3. Làm sự phức tạp của vấn để trở lên
dễ hiểu.
Nguyên nhân
trực tiếp 1
Vấn đề cốt lõi
Nguyên nhân
trực tiếp 2
Phân tích
Vấn đề
Vấn đề 1
Vấn đề2
Nguyên nhân
trực tiếp 3
2
12FASID
Các bước
của hội
thảo
LKH
1. Phân tích quan hệ “Biện pháp-Kết Quả”
2. Một cây mục tiêu được xây dựng bằng các phân
tích quan hệ “Biện pháp-Kết Quả”
3. Làm sáng tỏ các giải pháp khác nhau cho vấn đề
4. Sử dụng tốt hơn điểm mạnh của các nhóm liên
quan.
Biện pháp trực tiếp1
Mục tiêu cốt lõi
Biện pháp trực tiếp2
Phân tích
mục tiêu
Mục tiêu trực tiếp 1
Mục tiêu trực tiếp 2
Biện pháp trực tiếp3
3
13FASID
Các bước
của hội
thảo
LKH
1. Cân nhắc các hạn chế về mặt ngân sách,
thời gian, và các nguồn lực khác.
2. Lựa chọn các nhóm giải pháp tốt nhất
xây dựng thành dự án.
Biện pháp trực tiếp1
Mục tiêu cốt lõi
Biện pháp trực tiếp2
Lựa chọn dự án
Mục tiêu trực tiếp 1
Mục tiêu trực tiếp 2
Biện pháp trực tiếp3
4
14FASID
Các bước
của hội
thảo
LKH
1. Thiết kế dự án
Tóm tắt dự án
Các chỉ số
Các giả định quan trọng (điều kiện
bên ngoài)
プロジェクト名
: 期間
対象地域 ターゲットグループ
プロジェクトの要約 指 標 指標の 外部条件
入手方法
上位目標
プロジェクト目標
成果
活動 投入 前提条件
Khung logic
5
15FASID
Project Name: Term:
Project Area: Target Group:
Narrative
Summary
Objectively
Veri#able
Indicators
Means of
Veri#cation
Important
Assumptions
Overall Goal
Project
Purpose
Outputs
Activities Inputs
Pre-
conditions
Tóm tắt dự án
•
Mục tiêu toàn cục
Ảnh hưởng được mong đợi đối với sự phát
triển sau khi đạt được mục đích của dự án.
•
Mục đích dự án
Mục đích đạt được khi các đầu ra được hoàn
thành từ việc thực hiện dự án.
•
Đầu ra
Kết quả đạt được sau khi các hoạt động cần
thiết được thực hiện.
•
Hoạt động
Các hoạt động cần thiết để đạt được đầu ra.
•
Đầu vào
Nguồn nhân lực và các trang thiết bị để triển
khai hoạt động.
16FASID
Project Name: Term:
Project Area: Target Group:
Narrative
Summary
Objectively
Veri#able
Indicators
Means of
Veri#cation
Important
Assumptions
Overall Goal
Project
Purpose
Outputs
Activities Inputs
Pre-
conditions
Xây dựng các giả định quan trọng
•
Các giả định này cần được thỏa mãn
để thực hiện thành công dự án
•
Các giả định này không thể kiểm soát
được trong phạm vi của dự án.
•
Các giả định này không chắc chắn sẽ
xảy ra hay không.
17FASID
Project Name: Term:
Project Area: Target Group:
Narrative
Summary
Objectively
Veri#able
Indicators
Means of
Veri#cation
Important
Assumptions
Overall Goal
Project
Purpose
Outputs
Activities Inputs
Pre-
conditions
Mối liên hệ theo chiều dọc của Khung logic
18FASID
Project Name: Term:
Project Area: Target Group:
Narrative
Summary
Objectively
Veri#able
Indicators
Means of
Veri#cation
Important
Assumptions
Overall Goal
Project
Purpose
Outputs
Activities Inputs
Pre-
conditions
Các chỉ số có thể tường minh một cách
khách quan
Các chỉ sổ cần được xác định một cách khách quan nhất có thể.
Các cách đo lường các chỉ số này cần được xác định cụ thể
・ Thời gian?
・ Ai (Cái gì)?
・ Bao nhiêu?
・ Cái gì đã diễn ra?
Các biện pháp
Theo dõi & Đánh giá
19FASID
Project Name: Term:
Project Area: Target Group:
Narrative
Summary
Objectively
Veri#able
Indicators
Means of
Veri#cation
Important
Assumptions
Overall Goal
Project
Purpose
Outputs
Activities Inputs
Pre-
conditions
Sử dụng Khung Logic trong
Theo Dõi
Chỉ số
đạt được
Chỉ số
Mong đợi
So sánh với
Có diễn ra
theo kế
hoạch?
20FASID
Project Name: Term:
Project Area: Target Group:
Narrative
Summary
Objectively
Veri#able
Indicators
Means of
Veri#cation
Important
Assumptions
Overall Goal
Project
Purpose
Outputs
Activities Inputs
Pre-
conditions
Sử dụng Khung logic trong Đánh
giá (với 5 tiêu chí)
Tính hiệu
suất
Tính hiệu
quả
Tác động
Tính phù hợp
Tính bền
vững
Để có thêm thông tin
Một số tài liệu tham khảo trên các Website:
World Bank
/>160016_20050607122225
“The logframe handbook : a logical framework approach to project cycle
management, Vol. 1 of 1 “
Asian Development Bank
/>.asp
“Using the Logical Framework for Sector Analysis and Project Design: A User's
Guide”