CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
NGÀNH: KẾ TỐN
CHƯƠNG TRÌNH: KẾ TOÁN TỔNG HỢP
(Ban hành theo Quyết định số 423/QĐ-ĐHKT&QTKD-ĐT ngày 20 tháng 05 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế và Quản trị
kinh doanh – Đại học Thái Nguyên)
Chia theo năm học - học kỳ
TT
Mã HP
Học phần
Số
TC
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Ngơn ngữ
giảng dạy
HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6
HK7
HK8
HK9
x
x
Tiếng Anh
A
1
B
I.
KHĨA HỌC TIẾNG ANH DỰ BỊ
Tiếng Anh
KHĨA HỌC CHÍNH THỨC
PHẦN KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
1
MPL 121
Những NLCB của CN Mác-Lênin 1
2
2
Tiếng Việt
2
MLP 131
Những NLCB của CN Mác-Lênin 2
3
3
Tiếng Việt
3
HCM121
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
2
Tiếng Việt
4
VCP131
3
3
Tiếng Việt
5
ECO141
6
SKI141
7
GIN131
Đường lối cách mạng Việt Nam
Kinh tế lượng
Econometrics
Kỹ năng chuyên môn
Academic skills
Tin học đại cương
General Informatics
8
PHE011
Giáo dục thể chất 1
9
PHE012
Giáo dục thể chất 2
10
PHE013
Giáo dục thể chất 3
11
Giáo dục quốc phòng
II
KHỐI KIẾN THỨC GD CHUYÊN NGHIỆP
48
48
126
21
Năm 1
4
4
4
4
3
30
tiết
30
tiết
30
tiết
5
tuần
95
II.1
KIẾN THỨC CƠ SỞ CỦA KHỐI NGÀNH
8
12
MIC241
4
Kinh tế vi mô
Tiếng Anh
Tiếng Anh
3
Tiếng Anh
x
Tiếng Việt
x
Tiếng Việt
x
Tiếng Việt
x
4
Tiếng Việt
Tiếng Anh
13
II.2
14
15
16
17
18
19
II.3
Microeconmics
Kinh tế vĩ mô
MAE241
Macroeconomics
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH
Tiếng Anh chuyên ngành
BEN241
Business English
Luật kinh doanh
BLA241
Business Law
Quản trị học
MAN241
Management
Nhập mơn tài chính
FIN241
Introduction to Finance
Marketing căn bản
MAR241
Marketing Principles
Khởi nghiệp
ENT141
Introduction to Entrepreneurship
KIẾN THỨC NGÀNH
20
ACC241
21
FAC241
22
MAA241
23
AUD241
24
CFI241
25
IAC241
26
AUL241
27
ABE241
28
PAF241
29
PRA441
30
BES241
Bắt buộc
Kế tốn căn bản
Introduction to Accounting
Kế tốn tài chính I
Financial Accounting I
Kế toán quản trị
Management Accounting
Kiểm toán căn bản
Auditing theory
Tài chính doanh nghiệp
Corporate Finance
Kế tốn quốc tế
International Accounting
Tự chọn
Luật và chuẩn mực kiểm tốn
Auditing law and standards
Hệ thống thơng tin kế toán và đạo đức kinh doanh
Accounting Information Systems and Business Ethics
Lập và phân tích báo cáo tài chính
Preparing and analyzing financial statements
Thực tế môn học
Practicum
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
Business Ethics and Social Responsibility
4
4
Tiếng Anh
24
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
28
24
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
4
4
4
Tiếng Anh/Tiếng
Việt
4
Tiếng Anh
4
Tiếng Anh/Tiếng
Việt
4
Tiếng Anh
4
Tiếng Anh
II.4
KIẾN THỨC CHUN NGÀNH
31
FAC342
32
ACL341
33
TAC341
34
FSA341
35
OAA341
36
PAC341
37
IOU341
38
PAU341
39
FAC343
II.5
PAC431
II.6
IAC441
II.7
TAC961
32
Bắt buộc
Kế tốn tài chính II
Financial Accounting II
Luật và chuẩn mực kế toán
Accounting law and standards
Kế toán thuế
Taxation Accounting
Kiểm tốn báo cáo tài chính
Financial Statement Auditing
Tổ chức cơng tác kế tốn
Organizing Accounting Actvities
Kế tốn cơng
Public Accounting
Tự chọn
Kiểm toán nội bộ và kiểm toán hoạt động
Internal and Operational Auditing
Kiểm tốn thực hành
Practical Auditing
Kế tốn tài chính III
Financial Accounting III
THỰC TẬP MƠN HỌC
PRACTICUM
Tổng (II.1+II.2+II.3+II.4+II.5)
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
INTERNSHIP
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
THESIS
24
TỔNG KHĨA HỌC CHÍNH THỨC
4
4
4
4
4
4
Tiếng Anh
4
4
4
4
4
4
8
Tiếng Anh/Tiếng
Việt
Tiếng Anh/Tiếng
Việt
Tiếng Anh/Tiếng
Việt
Tiếng Anh/Tiếng
Việt
Tiếng Anh
8
4
Tiếng Anh
4
Tiếng Anh
4
Tiếng Anh
3
3
Tiếng Anh
95
Tiếng Anh
4
4
Tiếng Anh
6
6
Tiếng Anh
126
2
7
17
15
16
20
19
20
10
Ghi chú: Đối với các sinh viên là người nước ngoài, các học phần học bằng ngôn ngữ tiếng Việt (Những NLCB của CN Mác-Lênin, Tư
tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối Cách mạng Việt Nam, Giáo dục quốc phòng) được thay thế bằng các học phần dạy Tiếng Việt cho sinh viên
người nước ngoài.