LÝ THUYẾT AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT PROTEIN
VẤN ĐỀ 21 : KHÁI NIỆM PHÂN – PHÂN LOẠI BẬC AMIN – DANH PHÁP
1
KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI AMIN : H–N–H ⟶ R–N–H ⟶ R1–N–R2 ⟶ R1–N–R2
H
Amoniac
H
Amin bậc I
H
Amin bậc II
R3
Amin bậc III
a) Khái niệm : Khi thay thế 1, 2, 3 nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng tương tứng 1, 2, 3 gốc hiđrocacbon ta thu
được amin, tương ứng ta được amin bậc 1, 2, 3.
b) Phân loại : 2 cách phân loại amin :
Cấu tạo
gốc
hiđrocacb
on
Bậc
amin
c) Amin no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+3N
Số đồng phân amin no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+3N = 2n-1 (n < 5)
CTPT
CH5N : 1 đồng phân
C2H7N : 2 đồng phân
C3H9N : 4 đồng phân
CÔNG THỨC
CẤU TẠO
ĐỒNG PHÂN
CH3NH2
C2H5NH2
CH3-NH-CH3
CH3CH2CH2NH2
CH3CH(CH3)NH2
CH3-NH-C2H5
CH3–N–CH3
CH3
C6H5NH2
H2N-[CH2]6-NH2
TÊN GỐC – CHỨC
Metylamin
Etylamin
Đimetylamin
Propylamin
Isopropylamin
Etylmetylamin
TÊN THƯỜNG
Trimetylamin
Phenylamin
Anilin
Hexametylenđiamin
Câu 1: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được
A. cacbohidrat
B. lipit.
C. este.
Câu 2: Anilin (C6H5-NH2) có tên gốc – chức là ?
A. Benzyl amin
B. Benzen amin
C. Pheem amin
Câu 3: Chất nào sau đây là etylamin?
A. C2H7N.
B. C2H3NH2.
C. CH3NH2.
Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3NHCH3.
Câu 5: Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C2H5N.
Câu 6: Trimetylamin có cơng thức cấu tạo thu gọn là?
A. (CH3)2NH.
B. CH3NH2.
C. (CH3)2NC2H3.
Câu 7: Anilin có cơng thức là?
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. C6H5-NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 8: Chất nào sau đây là amin bậc hai?
D. amin.
D. Phenyl amin
D. C2H5NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
D. CH5N.
D. (CH3)2NCH3.
D. H2N-CH2-COOH.
A. H2N[CH2]6 NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHC2H5
Câu 9: Amin nào dưới đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2NH
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3NH2
Câu 10: Công thức cấu tạo của etylamin là
A. (CH3)2NH
B. CH3CH2NH2
C. CH3NH2
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N.
B. CH3–NH–CH3.
C. C2H5–NH2.
Câu 12. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH2-CH3.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-CH2-NH2.
Câu 13. Amin CH3-NH-CH3 có tên gọi gốc – chức là
A. propan-2-amin
B. N-metyletanamin
C. metyletylamin
Câu 14: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
Câu 15: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Anilin.
B. Metylaxetat.
C. Phenol.
Câu 16: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. C2H5-NH2.
B. (CH3)3N.
C. CH3-NH-CH3.
Câu 17: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin
B. Metylamin.
C. Phenylamin
Câu 18. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. Phenylamin
B. Etylmetylamin.
C. Trimetylamin.
Câu 19: Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. trimetylamin.
B. anilin.
C. phenyletylamin.
Câu 20: Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
(a) CH3 – NH2
(b) CH3 – NH – CH3
(c) (CH3)(C2H5)2N
(d) (CH3)(C2H5)NH
(e) (CH3)2CHNH2
A. (b), (d).
B. (c), (d).
C. (d), (e).
Câu 21: Hợp chất C6H5NHC2H5 có tên thay thế là:
A. N- Etylbenzenamin.
B. Etyl phenyl amin.
C. N- Etylanilin.
Câu 22. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2 ?
A. benzylamin.
B. anilin.
C. phenylmetylamin
Câu 23. Công thức phân tử của trimetyl amin là
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ nào sau đây no, đơn chức, mạch hở:
A. Glucozơ.
B. Glixerol.
C. metyl acrylat.
Câu 25: Công thức cấu tạo của đimetyl amin là
A. CH3NHC2H5.
B. C2H5NHC2H5.
C. (C2H5)2CHNH2.
Câu 26: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
A. Phenylamin
B. Metylamin.
C. Propylamin.
D. Ala-Gly
D. (CH3)3N
D. (CH3)3N
D. CH3–NH–C2H5.
D. CH3-CH2-N(CH3)2.
D. đimetylamin
D. C6H5NH2
D. Benzylic .
D. CH3-NH2.
D. Đimetylamin
D. Đimetylamin
D. propylamin.
D. (a), (b).
D. Etylbenzyl amin.
D. phenylamin.
D. C3H9N.
D. Metyl amin.
D. CH3NHCH3.
D. Etylamin
VẤN ĐỀ 22 : CÔNG THỨC & ĐỒNG PHÂN AMIN
Câu 27: Chá t nà o sau đây không phải là amin no, đơn chức, mạch hở?
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C4H10N.
Câu 28: Số đồng phân amin ứng với công thức C2H7N là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Số amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 30: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 5.
Câu 31: C4H11N có số đơng phân amin bậc một và bậc hai lần lượt là
A. 3 và 4
B. 4 và 2
C. 7 và 1
D. 4 và 3
Câu 32: Số amin chứa vịng benzen ứng với cơng thức phân tử C7H9N là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 33: Số đồng phân amin đơn chức bậc 1 chứa vịng benzen có cơng thức phân tử C7H9N là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
VẤN ĐỀ 23 : TÍNH CHẤT VẬT LÝ AMIN
- 4 amin : CH3NH2, C2H5NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N là chất khí, có mùi khai, rất độc, tan nhiều trong nước (Liên kết H)
- Anilin : C6H5NH2 là chất lỏng, rất độc, ít tan trong nước (để trong khơng khí chuyển sang màu đen do bị OXH).
Câu 34: Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thường?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
Câu 35. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Glyxin.
B. Saccarozơ.
C. Triolein.
Câu 36: Chất nào sau đây khơng có trạng thái khí, ở nhiệt độ thường?
A. trimetyl amin.
B. metyl amin.
C. etyl amin.
Câu 37: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?
A. anilin.
B. iso propyl amin.
C. butyl amin.
Câu 38: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
Câu 39: Trạng thái chất nào sau đây khác với các chất còn lại:
A. Glixerol.
B. Triolein.
C. Metyl amin.
D. 2.
D. Metylamin.
D. anilin
D. trimetyl amin.
D. anilin.
D. Giấm ăn.
VẤN ĐỀ 24 : TÍNH CHẤT HĨA HỌC AMIN
Hãa xanh q tÝm.
⟶ Các amin (trừ anilin C6H5NH2) khi tan trong nước
Hãa hồng dd Phenolphtalein (từ không màu).
AMIN HểA XANH QU TM & ĐỔI MÀU PHENOL PHTALEIN
Câu 40. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím?
A. Axit glutamic.
B. Metylamin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Metanol.
B. Glixerol.
C. Axit axetic.
D. Metylamin.
Câu 42: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch q tím là
A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH
B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH
C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH
D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH
Câu 43. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Etylamin.
C. Axit glutamic.
D. Anilin.
Câu 44: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin
B. Glyxin
C. Valin
D. Metylamin
Câu 46: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. phenolphtalein hóa xanh
B. quỳ tím khơng đổi màu
C. phenolphtalein khơng đổi màu
D. quỳ tím hóa xanh
Câu 47: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. alanin.
B. axit axetic.
C. glyxin.
D. metylamin.
Câu 48: Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3OH.
D. C2H5NH2.
Câu 49: Chất khơng có khả năng làm xanh quỳ tím là:
A. amoniac.
B. kali hiđroxit.
C. anilin.
D. lysin
Câu 50: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
SO SNH LC BAZ AMIN
Gốc hiđrocacbon R
ã Hút e (Chøa liªn kÕt ) nh : C 6 H 5 − , CH 2 = CH − ,... → Tính bazơ giảm.
ã Đ ẩy e như C n H 2n+1 - : CH3 − , C 2 H 5 ,.. Tính bazơ tăng.
R1 -N(R3 )-R2 R1 − NH − R 2 RNH 2 NH3 RNH 2 R1 − NH − R2 R1 -N(R3 )-R2 NaOH
R là các gốc hút e
R là các gốc đẩy e
Ví dụ : C6H5-NH-C6H5 < C6H5-NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < (CH3)3N < NaOH
Câu 51: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2.
B. NH3.
C. C6H5NH2 (anilin).
D. CH3NH2.
Câu 52: Cho các chất CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (Anilin),NH3.Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là:
A. CH3NH2
B. NH3
C. CH3NHCH3
D. C6H5NH2
Câu 53: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, phenylamin, amoniac.
C. Etylamin, amoniac, phenylamin.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 54: Các chất: anilin, metylamin, amoniac được sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần (từ trái qua phải) là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2
D. NH3, CH3NH2 , C6H5NH2
Câu 55: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (c), (b), (a).
B. (b), (a), (c).
C. (c), (a), (b).
D. (a), (b), (c)
Câu 56: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất
sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (2), (5), (1), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (1), (5), (2), (3).
D. (4), (2), (3), (1), (5).
Câu 57: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, CH3NHCH3.
B. NH3, C2H5NH2, CH3NHC6H5, CH3NHCH3.
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2.
Câu 58: Cho các chất CH3NH2 (1), C6H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), C2H5NH2 (4), NH3 (5). Thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. 2, 4, 5, 1, 3
B. 4, 5, 2, 1, 3
C. 2, 5, 1, 4, 3
D. 4, 2, 5, 1, 3
Câu 59: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2.
C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2.
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.
Câu 60: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin; (3) etylamin; (4) đietylamin; (5)
natrihiđroxit.
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).
D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
AMIN TÁC DỤNG VỚI AXIT, MUỐI VÀ ĐỐT CHÁY
1) Tác dụng với axit : HCl, H2SO4, HNO3,... :
RNH2 + HCl ⟶ RNH3Cl
⦁ VD 1 : CH3NH2 + HCl ⟶ CH3NH3Cl(metylamoni clorua)
⦁ VD 2 : C6H5NH2 + HCl ⟶ C6H5NH3Cl(phenylamoni clorua)
⦁ Tái tạo amin : RNH3Cl + NaOH ⟶ RNH2 + NaCl + H2O
2) Tác dụng với muối :
⦁ VD 3 : 3RNH2 + 3H2O + FeCl3 ⟶ 3RNH3Cl +
Fe(OH)3↓
3RNH3OH
⦁ Lưu ý : Tương tự NH3 : Amin tao phức với ion :
Ag+, Zn2+, Sn2+, Pb2+, Ni2+, Cu2+.
3) Phản ứng đốt cháy amin :
⦁ Amin no, đơn chức, mạch hở :
Cn H 2n +3 N +
3n + 1, 5
1
to
O2 ⎯⎯
→ nCO2 + (n + 1, 5)H 2 O + N 2
2
2
Câu 61: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KNO3.
Câu 62: Để chứng minh anilin có tính chất của một bazơ, cho anilin phản ứng với:
A. dung dịch Br2.
B. NaOH.
C. HCl.
Câu 63: Metylamin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. HCl.
Câu 64: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
Câu 65: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ?
A. CH3COOH.
B. FeCl3.
C. HCl.
Câu 66: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
Câu 67: Etylamin khơng có tính chất nào sau đây?
D. KOH.
D. NaNO3.
D. KOH.
D. NH3.
D. NaOH.
D. NaCl.
A. Tá c dụng với dung dịch HCl.
B. Tá c dụng với dung dịch FeCl3.
C. Làm đổi màu quỳ tím ẩm.
D. Tá c dụng với CaCO3.
Câu 68: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác . Để
khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vơi.
D. Xơđa.
Câu 69: Đốt cháy hồn tồn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Este.
B. Tinh bột.
C. Amin.
D. Chất béo.
Câu 70: Amin X đơn chức . X tác dụng với HCl thu được muối Y có cơng thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42% về khối lượng.
Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 71: Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
ANILIN & PHENOL TẠO KẾT TỦA TRẮNG VỚI DUNG DỊCH BROM
Anilin làm mất màu và tạo kết tủa với dd Br2
NH2
Br
NH2
Br
+ 3Br2
+ 3HBr
Br
Anilin
2,4,6–tribromanilin
⟶ Phản ứng hế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen (Do nhóm -NH2 hoạt hóa) – Nhận biết anilin.
Câu 72: Tính chất của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào?
A. Anilin tác dụng được với axit
B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3
C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom
D. Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím
Câu 73. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là
A. etanol.
B. anilin.
C. glixerol.
D. axit axetic.
Câu 74: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2
Câu 75. Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là
A. Br2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 76: Anilin và phenol đều phản ứng với dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. Br2.
D. NaCl.
Câu 77: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là:
A. anđehit axetic.
B. glucozơ.
C. alanin.
D. anilin.
Câu 78: Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Br2.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. AgNO3/NH3.
Câu 79: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X khơng làm đổi màu quỳ tím
nhưng tác dụng với nước Brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. Anilin.
B. Metyl amin
C. Đimetyl amin
D. Benzylamin
Câu 80. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa đỏ nâu.
B. kết tủa vàng.
C. kết tủa trắng.
D. kết tủa xanh.
VẤN ĐỀ 25 : TỔNG HỢP VỀ AMIN
Câu 81. Ké t quả thí nghiẹ m củ a cá c dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bả ng sau:
X, Y, Z, T là n lượt là
A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin.
Câu 82: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
Y
Nước brom
Mất màu dung dịch Br2.
Z
Quỳ tím
Hóa xanh
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ, anilin.
B. saccarozơ, glucozơ, metyl amin.
C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
D. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
Câu 83: Kết quả thí nghiệm của chất X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Metyl amin, triolein, fructozơ, anilin.
B. Amoniac, phenyl amoniclorua, fructozơ, phenol.
C. Anilin, phenyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
D. Metyl amin, metyl amoniclorua, glucozơ, phenol.
Câu 84: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Thuốc thử
X
Y
Z
T
AgNO3/NH3
Không
Ag↓
Không
Ag↓
Cu(OH)2
Không tan
Xanh lam
Xanh lam
Xanh lam
Nước brôm
Mất màu, ↓ trắng
Mất màu
Không mất màu
Không mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
Câu 85: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 86: Khi thay thế nguyên tử trong NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta được amin và bậc amin bằng số nguyên tử H bị thay thế.
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom.
D. isopropylamin là amin bậc hai.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất NaOH, C2H5OH, HCl có phản ứng với anilin.
B. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Hợp chất C2H7N có 1 đồng phân amin.
D. Số nguyên tử H trong amin no đơn chức mạch hở luôn là số lẻ.
Câu 88: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 89: Chọn nhận xét sai:
A. Hợp chất amin C7H9N (chứa vịng benzen) có 5 đồng phân cấu tạo.
B. Amino axit C3H7O2N không làm đổi màu giấy quỳ tím.
C. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
D. Phenol và anilin đều tác dụng với: dd brom, dd NaOH.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi thay thế nguyên tử H bằng gốc hidrocacbon thì thu được amin.
B. Benzylamin tan trong nước và làm xanh q tím ẩm; anilin ít tan trong nước và khơng làm đổi màu q tím.
C. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
D. Amin có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
CÁC VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT VỀ AMINO AXIT
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
VẤN ĐỀ 26 : KHÁI NIỆM – TÊN GỌI AMINO AXIT – ĐỒNG PHÂN – CẤU TẠO AMINO AXIT
−NH 2 : Amino
ĐỊNH NGHĨA : Amino axit (aa) là loại HC.HC tạp chức mà phân tử chứa đồng thời 2 nhóm
−COOH : Cacboxyl
Công thức cấu tạo
CH2-COOH
NH2
CH3-CH -COOH
NH2
CH3 -CH - CH -COOH
CH3 NH2
H2N-(CH2)4-CH-COOH
NH2
HOOC(CH2)2CH-COOH
NH2
5 𝛼- amino axit cần nhớ :
Tên hệ thống – Tên thay thế
Tên bán hệ thống
Tên thường
Kí hiệu
Axit 2-aminoetanoic
Axit -aminoaxetic
Glyxin (75)
Gly
Axit 2-aminopropanoic
Axit -aminopropionic
Alanin (89)
Ala
Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Axit -aminoisovaleric
Valin (117)
Val
Axit 2,6-điaminohexanoic
Axit , -điaminocaproic
Lysin (146)
Lys
Axit 2-aminopentan-1,5-đioic
Axit -aminoglutaric
Axit glutamic
(147)
Glu
Câu 1: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức:
A. Cacboxyl và hidroxyl
B. Hidroxyl và amino
C. Cacboxyl và amino
Câu 2: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
Câu 3: Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thường là
A. axit 2-aminoetanoic
B. axit aminoaxetic
C. glyxin.
Câu 4: Công thức phân tử của glyxin (axit amino axetic) là
A. C3H7O2N.
B. C2H5O2N.
C. C2H7O2N.
Câu 5: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin.
B. lysin.
C. valin.
Câu 6. Alanin có công thức phân tử là:
A. C3H7O2N
B. C2H5O2N
C. C6H7N
D.Cacbonyl và amino
D.HCOONH4.
D.alanin
D.C4H9O2N.
D. alanin.
D.C3H9N
Câu 7: Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử alanin là
A. 11.
B. 13.
C. 12.
Câu 8. Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 9: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. glyxin.
Câu 10. Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
Câu 11: α-Amino acid X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là:
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. Alanin.
Câu 12. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Câu 13: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
Câu 14. Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
Câu 15: Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit nào sau đây?
A. Axit stearic.
B. Axit ađipic.
C. Axit glutamic.
Câu 16. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng
A. 15,05%
B. 15,73%
C. 12,96%
Câu 17: Amino axit X có phân tử khối bằng 146. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
Câu 18: Amino axit X có phân tử khối bằng 147. Tên của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D.10.
D.4.
D.valin.
D.1.
D. Valin.
D.1.
D.Lysin.
D.1.
D.Axit axetic.
D.18,67%
D.valin.
D.valin.
VẤN ĐỀ 27 : TÍNH CHẤT VẬT LÝ AMINO AXIT
TÍNH CHẤT VẬT LÝ : Là chất rắn, có tonc cao, ở dạng tinh thể, dễ tan trong nước.
- Tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (Muối nội phân tử - Hợp chất ion) :
+
H 2 N − R − COOH
H 3 N − R − COO
Dạ ng phân tử
Dạ ng ion lưỡng cực
ã M tương đồng t So : Hiđrocacbon < D.x halogen < Ete < Andehit < Xeton < Este < Amin < Ancol < Axit < Amino axit
C x Hy
Lk CHT không phân cực
R-X (X là halogen)
R-O-R'
RCHO
R1 -CO-R2
Lk CHT phân cực nhưng chưa đủ tạo Lk H liên phân tử
RCOOR'
RNH2
ROH
RCOOH
Lk H liên phân tử
Cõu 19. Trong cỏc cht sau, cht cú nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. HCOOCH3.
B. C2H5NH2.
C. NH2CH2COOH.
D.CH3NH2.
Câu 20: Chất có trạng thái khác với các chất cịn lại ở điều kiện thường là:
A. axit glutamic
B. metyl aminoaxetat
C. Alanin
D.Valin
Câu 21: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CH2NH2.
D.CH3COOCH3.
Câu 22: Trạng thái và tính tan của các amino axit là :
A. Chất lỏng dễ tan trong nước
B. Chất rắn dễ tan trong nước
C. Chất rắn không tan trong nước
D.Chất lỏng không tan trong nước
Câu 23: Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồn tại chủ yếu ở dạng?
A. Anion
B. Cation
C. Phân tử trung hòa
D.Ion lưỡng cực
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit ?
A. Dung dịch aminoaxit ln đổi màu quỳ tím.
B. Là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Hà u hết ở thể rá n, ít tan trong nước.
D. Aminoaxit tò n tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit.
Câu 25: Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng?
A. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất
B. Aminoaxit ngồi dạng phân tử cịn có dạng ion lưỡng cực
C. Aminoaxit là hợp chất tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
H2 N-R-COOH
Lk ion
D.Amino axit là các chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt.
VẤN ĐỀ 28 : TÍNH CHẤT HĨA HỌC AMINO AXIT
CÁC AMINO AXIT ĐỔI MÀU QUỲ TÍM & PHENOL PHTALEIN
a b : Axit (Hãa ®á quú tÝm : Axit glutamic)
(H2N)a-R-(COOH)b a b : Baz¬ (Hãa xanh quú tÝm : Lysin)
a = b : Trung tính (Không đổi màu quỳ tím : Glyxin, Alanin, Valin)
Câu 26. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D.Metylamin.
Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm q tím đổi màu?
A. Alanin.
B. HCOOH.
C. CH3COONa.
D.CH3NH2.
Câu 28: Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Lysin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D.Glyxin
Câu 29: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Valin.
B. Glyxin.
C. Lysin.
D. Alanin.
Câu 30. Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?
A. Lysin.
B. Etylamin.
C. Axit glutamic.
D.Đimetylamin.
Câu 31: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 32: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Glu, Lys.
D.Val, Lys, Ala.
Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 34: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Etylamin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Alanin.
Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
A. Axit glutamic, valin, alanin.
B. Axit glutamic, lysin, glyxin.
C. Alanin, lysin, metyl amin.
D.Anilin, glyxin, valin.
Câu 36: Dãy gồm các chất đều làm xanh quỳ tím ẩm là:
A. Anilin, amoniac, glyxin.
B. Metylamin, alanin, amoniac.
C. Etylamin, anilin, alanin.
D.Metylamin, lysin, amoniac.
Câu 37: Dung dịch của hợp chất nào sau đây khơng làm đổi màu giấy q ẩm?
A. CH3NH2.
B. C6H5ONa.
C. H2NCH2COOH.
D.H2N-CH2-CH(NH2)COOH.
Câu 38: Có các chất hữu cơ sau: metylamin, metyl axetat, phenylamin, axit fomic, glyxin, axit glutamic, sobitol. Số chất có khả
năng làm đổi màu quỳ tím tẩm ướt là
A. 4
B. 1
C. 2
D.3
Câu 39: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số
dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D.3.
Câu 40: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) lysin; (3) amoniac; (4) natri
hiđroxit. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D.2.
Câu 41. Cho dãy các dung dịch chất sau: metylamin, anilin, lysin, alanin. Số dung dịch chất trong dãy làm quỳ tím chuyển sang
màu xanh là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D.1.
Câu 42: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch
có thể làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D.5.
Câu 43: Cho các dung dịch amino axit: alanin; glyxin; lysin; axit glutamic; valin. Số dung dịch làm đổi màu q tím là:
A. 2
B. 5
C. 4
D.3
TÍNH LƯỠNG TÍNH & PHẢN ỨNG HÓA HỌC CỦA AMINO AXIT
+ HCl
+ NaOH
⎯ H 2 N − R − COOH ⎯⎯⎯→
H 2 N − R − COONa
1) TÍNH LƯỠNG TÍNH : ClH3 N − R − COOH ⎯⎯
pH < 7
pH > 7
+ NaOHdö
+ HCl
(1) Glyxin ⎯⎯⎯
→ X1 ⎯⎯⎯⎯
→ X2
H2N-CH2-COOH + HCl ⟶ ClH3N-CH2-COOH(đỏ quỳ)
ClH3N-CH2-COOH + NaOH ⟶ NaCl + H2O + H2N-CH2-COONa(xanh quỳ)
+ KOH
+ HCl dö
(2) Alanin ⎯⎯⎯
→ X1 ⎯⎯⎯⎯
→ X2.
H2N-CH(CH3)-COOH + KOH ⟶ H2N-CH(CH3)-COOK(xanh quỳ)
H2N-CH(CH3)-COOK + HCl ⟶ ClH3N-CH(CH3)-COOH(đỏ quỳ) + KCl
HCl khan
⎯⎯⎯⎯
→ Este.
2) PHẢN ỨNG ESTE HÓA NHÓM -COOH : Tương tự axit cacboxylic : Amino axit + Ancol ⎯⎯⎯
⎯
Ví dụ : H2NCH2COOH + C2H5OH
HCl khan
⎯⎯⎯⎯
→ H2NCH2COOC2H5 + H2O
⎯⎯⎯
⎯
3. PHẢN ỨNG TRÙNG NGƯNG : Là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (Monome) tạo thành các phân
tử lớn (Polime) đồng thời giải phóng nhiều phân tử nhỏ khác (H2O, HCl,...) :
o
t , xt
→ Polime + n(H2O, HCl,…)
nMonome ⎯⎯⎯
o
t , xt
→
Ví dụ : nH2N-(CH2)5-COOH ⎯⎯⎯
Axit -aminocaproic
+ nH2O
Tơ capron/nilon-6
o
t , xt
→
nH2N-(CH2)6-COOH ⎯⎯⎯
Axit -aminoenantoic
+ nH2O
Tơ enang/nilon-7
AMINO AXIT : (H2N)a-R-(COOH)b
a b : Axit (Hãa ®á quú tÝm)
a b : Baz¬ (Hãa xanh quú tÝm)
a = b : Trung tính (Không đổi màu quỳ tím)
H 2 NCH 2 COOH + HCl → ClH 3 NCH 2 COOH
• Lìng tÝnh :
H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa+ H 2 O
ã Tạo este : H 2 NCH 2 COOH + C 2 H 5 OH H 2 NCH 2 COOC 2 H 5 + H 2 O
• Trïng ngng → Poliamit (Polime)
Câu 44: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl
A. Anilin
B. Alanin
C. phenyl amoniclorua
D.metyl amin
Câu 45. Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D.NaOH.
Câu 46: Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2 - CH2 - COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3, HCl.
B. HNO3, CH3COOH.
C. HCl, NaOH.
D.NaOH, NH3.
Câu 47: Để chứng minh amino axit có tính chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl.
B. Dung dịch KOH và dung dịch CuO.
C. Dung dịch KOH và dung dịch HCl.
D.Dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Câu 48: Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với H2N-CH2-COOH?
A. HNO3, KNO3.
B. NaCl, NaOH.
C. HCl, NaOH.
D.Na2SO4, HNO3.
Câu 49: Cho các chất sau: tripanmitin, alanin, tinh bột, glucozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất phản ứng với dung
dịch HCl (đun nóng) là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D.5.
Câu 50: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch:
A. NaOH
B. Na2SO4
C. Cu
D.Pb
Câu 51: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Cu
B. HCl
C. KOH
D.Na2CO3
Câu 52. Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin + HCl → X1; X1 + NaOH dư → X2. Vậy X2 là :
A. ClH3NCH2COOH.
B. ClH3NCH2COONa
C. H2NCH2COOH.
D.H2NCH2COONa.
Câu 53: Cho sơ đồ: Alanin + NaOH→ X; X+ HCl→Y . (X, Y là chất hữu cơ, HCl dư). Công thức Của Y là:
A. H2N-CH(CH3)-COONa.
B. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
C. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
D.ClH3N-CH2-CH2-COOH.
Câu 54:Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin+A→X; Glyxin+B→Y . Trong đó A, B là 2 chất vơ cơ khác nhau. Các chất X và Y:
A. Lần lượt là ClH3NCH2COONa.và ClH3NCH2COONH4
B. Lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. Lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.
D.Lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
Câu 55. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D.2.
Câu 56: Glyxin khơng tác dụng với:
A. H2SO4 lỗng.
B. CaCO3
C. C2H5OH.
D.NaCl.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit?
A. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit. B. Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím.
C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
D.Là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ thường, anilin là chất lỏng, tan ít trong nước. B. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.
C. Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D.Amino axit thiên nhiên hầu hết là α-amino axit.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đimetylamin có cơng thức CH3CH2NH2
B. Dung dịch amino axit khơng làm hồng phenolphtalein.
C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
D.Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
Câu 60. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch AgNO3/NH3
Kết tủa Ag
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2
Màu xanh lam
T
Nước brôm
Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
B. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin.
D.Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin.
Câu 61: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D.Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
CÁC VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT VỀ PEPTIT
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
VẤN ĐỀ 29 : TỔNG QUAN VỀ PEPTIT
I. KHÁI NIỆM : : Peptit là hợp chất chứa từ 2 - 50 gèc -A.A liªn kÕt víi nhau b»ng liªn kÕt peptit
Ví dụ 1: H2 N-CH2 -COOH + H2 N-CH(CH3 )-COOH → H 2 N-CH 2 -CO − NH-CH(CH3 )-COOH (§ipeptit) + H 2 O
Glyxin
Alanin
Liên kết peptit :
Ví dụ 2: H2N-Gly-CO-NH-Ala-CO-NH-Val-COOH (Tripeptit)
II. PHÂN LOẠI :
• Oligopeptit : Chøa 2-10 gèc -A.A : §ipeptit, Tripeptit,...
• Polipeptit : Chøa 11-50 gèc -A.A → Protein
Câu 1: Tripeptit là hợp chất:
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 2: Protein nào dưới đây có trong lòng trắng trứng?
A. Hemoglobin
B. Keratin
C. Fibroin
D. Anbumin
Câu 3: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Lipit.
B. Protein.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Peptit mạch hở trong phân tử có chứa 2 gốc α-amino axit được gọi là đipeptit.
B. Peptit mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết peptit được gọi là đipeptit.
C. Các peptit mà trong phân tử chứa từ 11-50 gốc α-amino axit được gọi là polipeptit.
D. Các peptit đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong H2O.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng?
A. Polipeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α−amino axit.
B. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α−amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Oligopeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α−amino axit.
VẤN ĐỀ 30 : CẤU TẠO – CẤU TRÚC VỀ PEPTIT
H 2 N − C H 2 − CO − NH C H(CH 3 ) COOH Ôi giời ! Peptit đây dzồi ^^
Lu ý :
H 2 N C H 2 − C H 2 − CO − NH − C H(CH 3 ) − COOH → Fake Peptit
H2N – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – .... –NH – CH – COOH
R1
Đầu N
R2
- Liên kết peptit -
R3
Rn
Đi C
Ví dụ :
⟶ Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
Lưu ý : Gly-Ala ≠ Ala-Gly vì :
Gly-Ala : H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH(CH3 ) − COOH
Ala-Gly : H 2 N − CH(CH3 ) − CO NH CH 2 COOH
Đ ầu N và đuôi C khác nhau
Cõu 6: ipeptit X cú công thức : H2NCH2CO-NHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Gly-Val
B. Gly-Ala
C. Ala-Gly
D. Ala-Val
Câu 7. Aminoaxit đầu N trong phân tử peptit Gly-Val-Glu-Ala là
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
Câu 8: Trong phản ứng tetrapeptit Ala-Gly-Val-Glu, axit đầu N là:
A. Val.
B. Ala.
C. Glu.
D. Gly.
Câu 9: Phân tử khối của peptit Gly – Ala là:
A. 146
B. 164
C. 128
D. 132
Câu 10: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Ala–Gly–Ala.
B. Ala–Ala–Ala.
C. Gly–Gly–Gly.
D. Ala–Gly.
Câu 11: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly–Gly.
B. Gly–Ala.
C. Ala–Ala–Gly.
D. Ala–Gly.
Câu 12. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
C. H[HNCH2CH2CO]2OH.
D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
Câu 13: Cho các chất sau đây:
H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X)
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z)
H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T)
H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
Câu 16: Thuỷ phân hoàn toàn 1mol peptit X mạch hở thu được 1 mol Alanin và 1 mol Glyxin và 2 mol valin. Nhận định nào sau
đây về X là sai?
A. X thuộc loại tetrapeptit.
B. X bị thủy phân trong môi trường axit
C. X chứa 4 liên kết peptit.
D. X chứa 3 liên kết peptit.
Câu 17: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2
VẤN ĐỀ 31 : TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA PEPTIT
Tương tự amino axit.
a) Phản ứng màu biure :
Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên (Tripeptit, Tetrapeptit,...) + Cu(OH)2 ⟶ Phức màu xanh tím
Ví dụ 18: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. đipeptit.
B. tetrapeptit.
C. pentapeptit.
Ví dụ 19: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu
A. trắng.
B. đỏ.
C. tím.
Ví dụ 20: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val.
B. Glucozơ.
C. Ala-Gly-Val.
Ví dụ 21: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure ?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
Ví dụ 22: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch NaCl.
D. tripeptit.
D. vàng.
D. metylamin.
D. Ala-Gly.
b) Phản ứng thủy phân hồn tồn – Peptit (n mắt xích) : nPeptit : X n
enzim
ã Môi trường trung tính : X n + (n -1)H 2 O ⎯⎯⎯
→ n gèc -A.A
enzim
→ VÝ dô : Gly-Ala-Gly + 2H 2 O ⎯⎯⎯
→ 2Gly + Ala
ã Môi trường axit : X n + (n -1)H 2 O + aHCl → n muèi cña -A.A (a lµ sè N trong peptit)
nPeptit
ClH3 N − CH 2 − COOH
→ VÝ dô : Gly-Ala-Lys + 2H 2 O + 4HCl → ClH 3 N − CH(CH 3 ) − COOH
ClH N − [CH ] − CH(NH Cl) − COOH
3
2 4
3
o
t
ã Môi trường kiềm : X n + (n - 1 + b)NaOH ⎯⎯
→ n muèi cña -A.A + bH 2 O (b lµ sè nhãm -COOH)
→ VÝ dơ : Gly-Ala-Glu : H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH(CH 3 ) − CO − NH − CH(COOH) − [CH 2 ]2 − COOH
H 2 N − CH 2 − COONa (GlyNa)
VËy : Gly-Ala-Glu + 4NaOH ⎯⎯→ H 2 N − CH(CH 3 ) − COONa (AlaNa)
+ 4H 2 O
NaOOC − [CH ] − CH(NH ) − COONa (GluNa )
2 2
2
2
to
c) Phản ứng thủy phân khơng hồn tồn ⟶ Các đoạn peptit ngắn hơn
Tripeptit : Ala-Gly-Gly ; Gly-Gly-Val
Ví dụ : Ala-Gly-Gly-Val (Tetrapeptit) ⎯⎯⎯→ §ipeptit : Ala-Gly ; Gly-Gly; Gly-Val
Amino axit : Gly; Ala; Val
+ H2 O
Câu 18: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. KNO3.
Câu 19: Dung dịch Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. KOH.
D. KCl.
Câu 20. Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 22. Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong mơi
trường axit vơ cơ đun nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn đipeptit X có cơng thức là Gly-Ala trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được:
A. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH
B. ClH3N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH
C. +H3N-CH2-COO - và +H3N-CH(CH3)-COOD. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 24: Đun nóng chất X với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chứa hai muối. Chất X là
A. Gly-Gly
B. Vinyl axetat
C. triolein
D. Gly-Ala
Câu 25: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng thủy phân của protein.
Câu 26: Phản ứng nào cho dưới đây là phản ứng màu biure.
A. Cho dung dịch lòng trắng trứng với HNO3.
B. Cho dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2 .
C. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với AgNO3/NH3.
D. Cho I2 vào hồ tinh bột.
Câu 27: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu:
A. đỏ
B. trắng
C. vàng
D. tím
Câu 28: Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.
B. Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 29: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val.
B. Glucozơ.
C. Ala-Gly-Val.
D. metylamin.
Câu 30: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure ?
A. Gly-Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Ala-Gly.
Câu 31: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Ala-Val-Gly
B. Glucozơ
C. Glixerol
D. Gly-Ala
Câu 32: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 /NaOH tạo dung dịch màu tím?
A. Anbumin.
B. Glucozơ.
C. Glyxyl alanin.
D. Axit axetic.
Câu 33:Cho các chất sau : Ala–Ala–Gly ; Ala–Gly ; Gly–Ala–Phe–Phe–Gly ; Phe–Ala–Gly; Gly–Phe. Số chất có phản ứng màu biure là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 34: Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu Biure?
A. Lòng trắng trứng
B. Metyl fomat
C. Glucozơ
D. Đimetyl amin
Câu 35: Thủy phân chất A trong môi trường axit, đun nóng, khơng thu được glucozơ. A là chất nào trong các chất sau?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Protein
Câu 36: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch NaCl.
Câu 37: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hịa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?
A. Etilen glycol, axit axetic, và Gly-Ala-Gly.
B. Glixerol, glucozơ, và Gly-Ala.
C. Ancol etylic, fructozơ, và Gly-Ala-Lys-Val.
D. Ancol etylic, axit fomic, và Lys-Val.
Câu 38. Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi
trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 39: Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng có hiện tượng:
A. Có màu xanh lam.
B. Có màu tím đặc trưng.
C. Dung dịch màu vàng.
D. Kết tủa màu vàng.
VẤN ĐỀ 32 : TỔNG HỢP VỀ AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân
Câu 41: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh
B. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit
C. Có 3 α-amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit
D. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure
Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tripeptit Gly – Ala – Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc .
C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. D. Trong phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
Câu 43: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.
C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 45: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai:
A. Thành phần phân tử protein luôn có nguyên tố Nito.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu.
D. Protein có phản ứng màu biure.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Trong mơi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
B. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 48:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím xanh.
B. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
C. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
D. Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số đồng phân cấu tạo amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9NO2 là 5.
B. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Tripeptit glyxylalanylglyxin (mạch hở) có 3 liên kết peptit.
Câu 50: Phát biểu sai là?
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện.
B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).
Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím
C. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng.
D. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
D. Đimetyl amin có cơng thức CH3CH2NH2.
Câu 56: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.
D. Đimetylamin là amin bậc ba
Câu 57: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Phân tử etylamin có 7 ngun tử H.
B. Phân tử lysin có 2 nguyên tử O.
C. Phân tử axit glutamic có 2 nguyên tử N.
D. Phân tử khối của glyxin là 75.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử valin có 5 nguyên tử C.
B. Ala-Gly-Val khơng có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Phân tử lysin có một nguyên tử N.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Hợp chất Gly-Ala-Glu có 4 ngun tử oxi.
B. Công thức phân tử của etylamin là C2H7N.
C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
D. Alanin có cơng thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146.
B. Etylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.
C. Phân tử lysin có 6 nguyên tử cacbon.
D. Hợp chất Ala-Gly có phản ứng màu biure.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly-Val hịa tan được Cu(OH)2. B. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 𝜀-aminocaproic.
C. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
D. Metylamin không phản ứng với CH3COOH.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên tử nitơ.
B. Thủy phân Ala-Gly trong dung dịch HCl dư, thu được Ala, Gly.
C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Amin tác dụng với axit tạo thành muối amoni.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp chất Ala-Gly-Lys có 3 ngun tử nitơ.
B. Các 𝛼-amino axit khơng có phản ứng trùng ngưng.
C. Alanin phản ứng với dung dịch Br2 tạo thành kết tủa trắng. D. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh..
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
B. Amino axit là hợp chất đa chức.
C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 là muối của amino axit.
D. Phân tử Ala-Gly-Ala-Val thuộc loại tripeptit.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Alanin có cơng thức cấu tạo là H2NCH(CH3)COOH.
B. Dung dịch etylamin khơng làm quỳ tím chuyển màu.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.
D. Thủy phân khơng hồn tồn Ala-Gly-Ala-Val, thu được 3 loại đipeptit.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Anilin khơng phản ứng với dung dịch Br2.
C. Amino axit là hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.
D. Hợp chất Val-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân Ala-Gly-Ala-Val trong dung dịch NaOH dư, thu được Ala, Gly, Val.
B. Phân tử khối của axit glutamic là 147.
C. Metylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.
D. Có thể rửa sạch lọ đựng anilin bằng dung dịch HCl và nước.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn NH3.
B. Phân tử khối của valin là 117.
C. Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng 𝜔-aminoenantoic. D. Hợp chất Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên tử nitơ.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glyxin là axit amino đơn giản nhất.
B. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino axit.
C. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
D. Tripeptit là các peptit 2 gốc α-amino axit.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Các amin đều khơng độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Câu 71: Amino axit không có tính chá t nà o sau đây?
A. Tá c dụ ng được với ancol tạ o este.
B. Có thẻ tham gia phả n ứng trù ng ngưng.
C. Tá c dụ ng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức mà u xanh tím.
D. Tính lưỡng tính.
Câu 72: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Anilin tác dụng với nước brôm tạo thành kết tủa trắng.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic.
B. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng.
D. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 74: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
Câu 77: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit. D. Các protein đều dễ tan trong nước.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm B. Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch HCl.
C. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu tím. D. Dung dịch metylamin tá c dụ ng được với dung dịch HCl.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. B. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
C. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metyl amin.
D. Tetrapeptit có chứa 4 liên kết peptit.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3.
B. Phân tử khối của alanin là 89.
C. Metyl amin tan nhiều trong nước.
D. Gly-Ala phản ứng được với dung dịch HCl và NaOH.
Câu 81: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử khối của propylamin là 57.
B. Các amino axit có thể tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. Ala-Gly-Ala không tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2. D. Công thức phân tử của đimetylamin là C2H7N.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. B. Các amin đều có tính bazơ.
C. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
D. Số đồng phân amin ứng với công thức C4H11N là 4
Câu 83: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
C. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4
D. Phân tử khối của lysin là 146.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
C. Phân tử C3H7O2N có 2 đồng phân 𝛼-amino axit.
D. Anilin có cơng thức là H 2 NCH 2 COOH.
Câu 85: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.
B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân 𝛼-amino axit.
D. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
B. . Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.
B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 88. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau.
B. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. Đipeptit có phản ứng màu biure.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Protein bị thuỷ phân nhờ xúc tác bazơ.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.
B. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit.