Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.49 KB, 1 trang )
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Bài tập 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng trong mỗi trường hợp
sau:
a) Qua M 1; 2 và có vtcp u 2; 3
b) Qua gốc tọa độ O và có vtcp u 3;5
c) Qua N 3; 2 và có vtpt n 3;7
d) Qua M 4;1 ; N 4; 2
e) Qua M 5; 8 và có hệ số góc k 3
f) Qua Q 2; 1 và song song với đường thẳng d có pt: 2 x y 7 0
g) Qua P 1;1 và vng góc với đường thẳng d có pt: 2 x 3 y 1 0
Bài tập 2: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trong mỗi trường
hợp sau:
a) Qua M 1;3 và có vtpt n 2;5
b) Qua M 1; 2 và có vtcp u 3;7
c) Qua M 4;1 ; N 5;3
d) Qua M 5; 8 và có hệ số góc k 3
e) Qua M 2;5 và song song với đường thẳng d : 3x 4 y 7 0
f) Qua M 2;5 và vng góc với đường thẳng d : 3x 4 y 7 0
g) Qua A 5;0 ; B 0; 2
Bài tập 3: Cho tam giác ABC với A 4;5 ; B 6; 1 ; C 1;1 . Viết phương trình
tổng quát của cạnh AB, đường trung tuyến AM, đường cao AH của tam giác
ABC; đường trung trực của cạnh AB.
Bài tập 4: Cho đường thẳng : x 2 y 4 0 và điểm A 4;1
a) Tìm tọa độ hình chiếu của A trên
b) Tìm điểm A là điểm đối xứng của A qua
Bài tập 6: Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau và tìm giao điểm (nếu
có) của chúng:
a) d : 3x y 1 0 ; d : 4 x 2 y 5 0
b) d : x 2 y 5 0 ; d : 2 x 4 y 1 0
c) d : 8 x 10 y 108 0 ; d : 4 x 5 y 54 0
x 1 3t