Ngày soạn : 23/03/2008 Tiết thứ : 55
Ngày giảng: 26/03/2008 Bài tập và thực hành 9.
Bài tập và thực hành tổng hợp
1. Mục đích, yêu cầu
1.1> Kiến thức:
- Biết các thao tác: tạo bảng; chèn, xoá, tách, gộp các ô, hàng và cột.
- Biết soạn thảo và định dạng bảng.
1.2> Kĩ năng:
- Thực hành làm việc với bảng.
- Vận dụng tổng hợp các kĩ năng đã học trong soạn thảo.
- Thực hiện đợc tạo bảng, các thao tác trên bảng, soạn thảo văn bản trong bảng
1.3> Thái độ: ý thức tự giác học tập, chấp hành nội qui phòng máy
2. chuẩn bị của thầy và trò
GV: SGK, SGV, Máy chiếu, phòng máy
HS: SGK, vở ghi
3. Phơng pháp
Bài tập thực hành
4. Tiến trình dạy học
4.1> ổn định lớp:
10A1:.........;10A2:..........;10A3:.........;10A4:..............;10A5:.............;10A6:............
10A7:............;10A8:.........;10A9 ;10A10: .;10A11: .
4.2> Kiểm tra bài cũ:
? Hãy nêu cách gộp ô trong bảng và tách ô
4.3> Nội dung bài :
Nội dung Phơng pháp
1. Làm việc với bảng:
a. Hãy tạo thời khóa biểu theo mẫu sau:
Hoạt động 1: Cho HS thảo luận các
câu hỏi và bài tập. nhất là câu 5, có
mục đích hớng dẫn HS trớc khi bắt tay
vào làm bài thực hành.
Câu hỏi: Hãy nêu các công cụ soạn
thảo mà em biết trong bài thực hành 9.
HS: Trả lời:
Một số công cụ soạn thảo dùng để thực
hiện bài tập và thực hành 9:
Tạo bảng, gộp ô
Định dạng kí tự
Định dạng đoạn văn
Định dạng danh sách dạng số thứ tự
và dạng liệt kê
Hoạt Động 2: Thực hiện kỹ năng
thực hành tạo bảng.
GV: Tạo một bảng gồm 7 cột, 6 dòng
với thao tác nh sau:
1. Chọn lệnh: TableInsert Table
2. Number of column : 7
3. Number of row : 6
4. OK.
GV: Sau khi nêu các thao tác tạo bảng
nh trên có thể hớng dẫn trực tiếp trên
Thứ hai Thứ ba Thứ t
Thứ năm Thứ sáu
Thứ bảy
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 4
Tiết 5
b. Hãy điền tên các môn học theo dúng thời khóa
biểu của lớp em.
Thứ hai Thứ ba Thứ t
Thứ năm Thứ sáu
Thứ bảy
Tiết 1
Chào cờ Văn Vật lý GDCD Sử Địa
Tiết 2
Sinh vật Văn Anh Địa
Tin học
CN
Tiết 3
Vật lý
Tin học
Anh CN Vật lý Hóa
Tiết 4
Toán TD TD Toán Toán Hóa
Tiết 5
Toán Hóa Sử Văn Toán SH
c. Hãy trình bày bảng so sánh Đà Lạt, một điểm
du lịch nổi tiếng của Việt Nam, với một vài điểm
du lịch tại các nớc khác theo mẫu dới đây.
a danh
Cao
bỡnh
Nhit (
o
C) Lng
ma bỡnh
S ngy
ma bỡnh
Ti
cao
Ti
thiu
Bỡnh
quõn
Lt (Vit Nam)
1.500 31 5 18 1.755 170
Dac-gi-ling (n )
2.006 29 3 12 3.055 150
Sim-la (n )
2.140 34 6 12 1.780 99
Ba-gui-o (Phi-lip-pin)
1.650 28 9 18 2.100 195
máy chiếu để HS quan sát.
Lu ý là dòng 1 cột 1: để kiểu chữ đậm
và nghiêng.
+ Thao tác chọn cả dòng rồi chọn chữ
đậm (B) và nghiêng (I)
+ Tơng tự với việc lựa chọn cột.
GV: Định dạng cho các ô bằng cách
chọn ô đó. Chọn lệnh Cell Aligment.
GV: Lu ý HS trình bày định dạng cho
nội dung trong ô đợc căn giữa. Bằng
lệnh Cell Aligment -> Align Center
GV: Trong bài thực hành này chức
năng đợc áp dụng nhiều nhất là Merge
Cell và Cell Aligment
Tạo bảng gồm 7 cột 6 dòng. Thực hiẹn
trộn ô và căn nội dung vào gia ô.
1. Chọn lệnh: TableInsert
Table
2. Number of column : 7
3. Number of row : 6
4. OK.
Riêng với nội dung a danh, Cao
bỡnh quõn (m), Lng ma bỡnh
quõn nm (mm), S ngy ma bỡnh
quõn nm (ngy) trong ô thực hiện
trộn hai ô trên một cột. Rồi chọn căn
giữa bình thờng.
Còn với nội dung Nhit (
o
C) thực
hiện trộn 3 ô trên một dòng. Rồi chọn
căn giữa bình thờng.
4.4> Củng cố
Làm thêm một mẫu nh sau:
Trờng THPT A
Lớp 10A
Bảng điểm môn tin học
Bảng điểm kiểm tra môn Tin
STT Họ tên
15 45
Học kì TB
(1) (2) (3) (1) (2)
4.5> Hớng dẫn về nhà
Học bài cũ và thực hành kẻ sở đồ lớp
5. Rút kinh nghiệm giảng dạy
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................