Tải bản đầy đủ (.pdf) (254 trang)

nghiên cứu áp dụng kỹ thuật sinh học phân tử và chẩn đoán hình ảnh để nâng cao chất lượng chẩn đoán, điều trị điếc bẩm sinh ở trẻ em bằng cấy ốc tai điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.59 MB, 254 trang )












BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
******

BÁO CÁO KẾT QUẢ
ĐỀ TÀI CẤP BỘ Y TẾ

Tên đề tài:

NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG KỸ THUẬT SINH HỌC PHÂN TỬ
VÀ CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH ĐỂ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ ĐIẾC BẨM SINH Ở TRẺ EM
BẰNG CẤY ỐC TAI ĐIỆN TỬ

Chủ nhiệm đề tài : PGS.TS. Cao Minh Thành
Cấp quản lý

: Bộ Y tế

Cơ quan chủ trì



: Trƣờng Đại học Y Hà Nội

Hà Nội – 2020


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

ABR

Auditory Brain Response

ASSR

Auditory

Steady

Đo đáp ứng thính giác thân não
State Đo đáp ứng trạng thái bền vững

Response

Chụp cắt lớp vi tính

CLVT
dB

thính giác


Dexibel

Đơn vị đo độ lớn hay âm lượng
âm thanh

ÔTĐT

Ốc tai điện tử

DNA

Deoxyribonucleoid Acid

dNTP

Deoxynucleoside triphosphate

Các Nucleotid A, T, C, G

MRI

Magnetic resonance imaging

Chụp cộng hưởng từ

NGS

Next-Generation Sequencing

Máy giải trình tự gen thế hệ

mới

OAE

Otoacoustic Emission

Đo âm ốc tai

PCR

Polymerase Chain Reacion

Phản ứng khuếch đại gen

PTA

Pure Tone Average

Ngưỡng nghe trung bình

WHO

World Health Organization

Tổ chức Y tế thế giới

TBNN

Trung bình ngưỡng nghe



MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ........................................................................... 4
1.1. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài ..... 4
1.1.1. Khái niệm về điếc bẩm sinh ............................................................ 4
1.1.2. Tình trạng điếc bẩm sinh ở trẻ em trên thế giới và tại Việt Nam ... 5
1.1.3. Giải phẫu, sinh lý cơ quan thính giác ........................................... 10
1.1.3.1. Đặc điểm giải phẫu ứng dụng ................................................ 10
1.1.3.2. Đặc điểm sinh lý ứng dụng - Cơ chế nghe ............................ 14
1.2.Vai trò của các phương pháp sàng lọc, chẩn đốn và điều trị điếc bẩm sinh.... 17
1.2.1. Vai trị của khám nội soi Tai Mũi Họng ....................................... 17
1.2.2. Vai trò của đánh giá chức năng nghe ............................................ 17
1.2.2.1. Đo âm ốc tai ........................................................................... 17
1.2.2.2. Đo nhĩ lượng ......................................................................... 18
1.2.2.3. Đo đáp ứng thính giác thân não ABR .................................... 19
1.2.2.4. Đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác ASSR ................ 20
1.2.3. Một số đột biến gen liên quan điếc bẩm sinh ............................... 21
1.2.3.1. GJB2....................................................................................... 22
1.2.3.2. SLC26A4 ............................................................................... 24
1.2.3.3. Gen 12s rRNA ti thể .............................................................. 25
1.2.3.4. TMC1 ..................................................................................... 27
1.2.3.5. SOX10.................................................................................... 27
1.2.4. Các kỹ thuật sinh học phân tử xác định đột biến gen khiếm thính
bẩm sinh .......................................................................................... 28
1.2.4.1. Các phương pháp dựa trên phản ứng PCR ............................ 29
1.2.4.2. Các phương pháp lai .............................................................. 32
1.2.4.3. Các phương pháp giải trình tự ............................................... 34
1.2.4.4. Qui trình hoạt động kỹ thuật NGS ......................................... 37



1.2.5. Vai trị của chẩn đốn hình ảnh trong chỉ định và phẫu thuật cấy ốc
tai điện tử ........................................................................................ 38
1.2.5.1. Mô học sự phát triển tai trong ................................................ 38
1.2.5.2. Phân loại dị dạng tai trong ..................................................... 39
1.2.5.3. Vai trò của CLVT xương thái dương trong phẫu thuật cấy
ÔTĐT ........................................................................................ 43
1.2.5.4. Chụp cộng hưởng từ xương thái dương .................................. 46
1.2.6. Điều trị cho trẻ ĐBS...................................................................... 47
1.2.6.1. Các phương pháp điều trị cho trẻ điếc bẩm sinh ................... 47
1.2.6.2. Phẫu thuật cấy ÔTĐT ............................................................ 48
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 53
2.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 53
2.1.1. Nguồn bệnh nhân nghiên cứu ....................................................... 53
2.1.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ....................................................................... 53
2.1.3. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân .................................................... 53
2.2. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 55
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu....................................................................... 55
2.2.2. Sơ đồ tuyển chọn bệnh nhân vào nghiên cứu ............................... 56
2.3. Nội dung thực hiện đề tài ..................................................................... 56
2.3.1. Nội dung nghiên cứu 1 .................................................................. 57
2.3.1.1. Đánh giá tình trạng chung của trẻ qua khám nội soi Tai
Mũi Họng. ................................................................................. 57
2.3.1.2. Đánh giá chức năng nghe ....................................................... 58
2.3.1.3. Chụp CLVT và CHT xương thái dương ................................. 62
2.3.1.4. Tư vấn di truyền, đeo máy trợ thính ....................................... 63
2.3.1.5. Lựa chọn đối tượng nghiên cứu và làm hồ sơ bệnh án .......... 64
2.3.1.6. Quy trình dạy trẻ nghe nói sau khi đeo máy trợ thính trước khi cấy
ÔTĐT ........................................................................................ 64
2.3.2. Nội dung nghiên cứu 2 .................................................................. 65



2.3.2.1. Tách chiết DNA từ máu ngoại vi: .......................................... 65
2.3.2.2.Kiểm tra chất lượng DNA bằng phương pháp đo mật độ quang ... 66
2.3.2.3. Tạo thư viện DNA ................................................................. 67
2.3.2.4. Giải trình tự và phân tích trình tự nucleotid .......................... 69
2.3.3. Nội dung nghiên cứu 3 .................................................................. 69
2.3.3.1. Lý do xây dựng quy trình........................................................ 69
2.3.3.2. Phương tiện nghiên cứu .......................................................... 69
2.3.3.3. Quy trình chụp CLVT và CHT xương thái dương ................. 70
2.3.4. Nội dung nghiên cứu 4 .................................................................. 75
2.3.4.1. Đánh giá tình trạng chung của trẻ qua khám nội soi Tai
Mũi Họng. ................................................................................. 75
2.3.4.2. Chuẩn bị bệnh nhân trước phẫu thuật: ................................... 76
2.3.4.3. Quy trình phẫu thuật cấy ốc tai điện tử: ................................ 76
2.3.4.4. Khám lại sau ra viện 1 tuần: ................................................... 80
2.3.4.5. Khám lại sau ra viện 1 tháng: ................................................ 81
2.3.5. Nội dung nghiên cứu 5 .................................................................. 82
2.3.5.1. Phân tích thuận lợi và khó khăn đường vào tai giữa trên kết quả chẩn
đốn hình ảnh trước mổ và trong q trình phẫu thuật.................... 82
2.3.6. Nội dung nghiên cứu 6 .................................................................. 85
2.3.6.1. Bước 1 .................................................................................... 85
2.3.6.2. Bước 2 .................................................................................... 85
2.3.6.3. Bước 3 .................................................................................... 85
2.3.6.4. Bước 4 .................................................................................... 86
2.4. Thời gian và địa điểm nghiên cứu........................................................ 86
2.5. Xử lý số liệu ......................................................................................... 86
2.6. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................. 86
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................... 87
3.1. Đặc điểm chung.................................................................................... 87

3.1.1. Giới................................................................................................ 87


3.1.2. Tuổi ............................................................................................... 87
3.1.3. Tiền sử ........................................................................................... 88
3.1.3.1. Tiền sử bệnh của mẹ trong thai kỳ ......................................... 88
3.1.3.2. Tiền sử bệnh nhân .................................................................. 89
3.1.3.3. Tiền sử gia đình ..................................................................... 89
3.2. Đặc điểm lâm sàng trước phẫu thuật.................................................... 90
3.2.1. Khám tai mũi họng ........................................................................ 90
3.2.2. Đánh giá trí tuệ .............................................................................. 90
3.2.3. Đánh giá chức năng nghe .............................................................. 90
3.2.3.1. Kết quả nhĩ lượng .................................................................. 90
3.2.3.2. Kết quả TEOAE, ABR ........................................................... 91
3.2.3.3. Kết quả ASSR ........................................................................ 91
3.3. Kết quả xét nghiệm đột biến gen gây điếc bẩm sinh ........................... 92
3.3.1. Kết quả đột biến gen ..................................................................... 92
3.3.2. Đột biến gen GJB2 ........................................................................ 94
3.3.3. Đột biến gen SLC26A4 ................................................................. 95
3.3.4. Đột biến gen DNA ty thể .............................................................. 96
3.3.4.1. Đột biến gen MT-RNR1 ........................................................ 96
3.3.4.2. Đột biến gen MT-TL1............................................................ 96
3.3.4.3. Đột biến gen MT-TH ............................................................. 97
3.3.5. Đột biến gen TMC1 ...................................................................... 97
3.3.6. Đột biến gen SOX10 ..................................................................... 98
3.3.7. Kết quả đột biến gen của bố mẹ và con: ....................................... 98
3.3.8. Mối liên quan giữa tiền sử và kết quả xét nghiệm gen ............... 100
3.3.8.1. Mối liên quan giữa tiền sử thai kỳ và kết quả xét nghiệm gen .. 100
3.3.8.2. Mối liên quan giữa tiền sử gia đình và kết quả xét nghiệm gen 100
3.3.8.3. Mối liên quan giữa tiền sử bệnh nhân và kết quả xét nghiệm

gen ........................................................................................... 101


3.4. Chẩn đốn hình ảnh ............................................................................ 101
3.4.1. Đặc điểm hình ảnh CLVT và CHT xương thái dương ............... 101
3.4.1.1. Tình trạng tai ngoài, tai giữa và tai trong trên CLVT .......... 101
3.4.1.2. Tình trạng viêm tai xương chũm trên phim chụp CLVT ..... 102
3.4.1.3. Hình ảnh CLVT và CHT ốc tai ............................................ 103
3.4.1.4. Hình ảnh trên phim chụp CLVT và CHT trụ ốc .................. 106
3.4.1.5. Hình ảnh trên phim chụp CLVT hố ốc tai ........................... 107
3.4.1.6. Hình ảnh trên phim chụp CLVT ống tai trong .................... 108
3.4.1.7. Hình ảnh trên phim chụp CLVT tiền đình - ống bán khuyên . 109
3.4.1.8. Hình ảnh CLVT và CHT cống tiền đình và túi nội dịch ..... 110
3.4.1.9. Hình ảnh dây thần kinh ốc tai trên phim chụp CHT xương thái
dương ...................................................................................... 111
3.4.2. Đặc điểm hình ảnh tai trong và đột biến gen .............................. 112
3.4.2.1. Đột biến gen ở bệnh nhân cấy ốc tai điện tử ....................... 112
3.4.2.2. Các đột biến gen và dị dạng tai trong .................................. 113
3.4.2.3. Hình ảnh các dị dạng tai trong liên quan đến đột biến gen . 113
3.5. Kết quả phẫu thuật cấy ÔTĐT ........................................................... 115
3.5.1. Đặc điểm khi phẫu thuật ............................................................. 115
3.5.1.1. Đặc điểm xương chũm ......................................................... 115
3.5.1.2. Đặc điểm tĩnh mạch bên ...................................................... 115
3.5.1.3. Đặc điểm thành sau ống tai .................................................. 116
3.5.1.4. Đặc điểm ngách mặt............................................................. 116
3.5.1.5. Đặc điểm dây VII ................................................................. 117
3.5.1.6. Đặc điểm khi bộc lộ cửa sổ tròn .......................................... 118
3.5.1.7. Các yếu tố gây khó khăn trong phẫu thuật bộc lộ cửa sổ tròn.. 121
3.5.1.8. Mối liên quan giữa đột biến gen với kết quả phẫu thuật ..... 121
3.5.1.9. Đặc điểm khi tạo giường đặt transmitter ............................. 122

3.5.1.10. Kỹ thuật đặt dây điện cực vào cửa sổ tròn và cố định dây
điện cực ................................................................................... 123


3.5.1.11. Tai biến và xử trí trong phẫu thuật .................................... 123
3.5.2. Vai trị của chẩn đốn hình ảnh trong phẫu thuật cấy ốc tai điện tử 124
3.5.2.1. Yếu tố ảnh hưởng tới quá trình mở xương chũm ................ 124
3.5.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình mở ngách mặt bộc lộ CST... 125
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 134
4.1. Đặc điểm chung.................................................................................. 134
4.1.1. Giới.............................................................................................. 134
4.1.2. Tuổi ............................................................................................. 134
4.1.3. Tiền sử ......................................................................................... 137
4.1.3.1. Tiền sử bệnh của mẹ trong thai kỳ ....................................... 137
4.1.3.2. Tiền sử bệnh nhân ................................................................ 138
4.1.3.3. Tiền sử gia đình ................................................................... 138
4.2. Đặc điểm lâm sàng trước phẫu thuật.................................................. 138
4.2.1. Khám tai mũi họng ...................................................................... 138
4.2.2. Đánh giá trí tuệ ............................................................................ 139
4.2.3. Đánh giá chức năng nghe ............................................................ 139
4.3. Kết quả xét nghiệm đột biến gen gây ĐBS ........................................ 141
4.3.1. Kết quả đột biến gen điếc bẩm sinh ............................................ 141
4.3.2. Đột biến gen GJB2 ...................................................................... 142
4.3.3. Đột biến gen SLC26A4 ............................................................... 145
4.3.4. Đột biến gen DNA ty thể ............................................................ 147
4.3.4.1. Đột biến gen MT-RNR1 ...................................................... 147
4.3.4.2. Đột biến gen MT-TL1.......................................................... 148
4.3.4.3. Đột biến gen MT-TH ........................................................... 149
4.3.5. Đột biến gen TMC1 .................................................................... 150
4.3.6. Đột biến gen SOX10 ................................................................... 150

4.3.7. Kết quả đột biến gen của bố mẹ và con: ..................................... 153
4.3.8. Mối liên quan giữa tiền sử và kết quả xét nghiệm gen ............... 153
4.3.8.1. Mối liên quan giữa tiền sử thai kỳ và kết quả xét nghiệm gen ... 153


4.3.8.2. Mối liên quan giữa tiền sử gia đình và kết quả xét nghiệm gen . 154
4.3.8.3. Mối liên quan giữa tiền sử bệnh nhân và kết quả xét nghiệm
gen ........................................................................................... 155
4.3.9. Ý nghĩa xét nghiệm giải trình tự gen thế hệ mới trong chẩn đoán
sớm đột biến gen gây điếc bẩm sinh hiện nay .............................. 156
4.4. Chẩn đốn hình ảnh ............................................................................ 157
4.4.1. Đặc điểm hình ảnh CLVT và CHT xương thái dương ............... 157
4.4.1.1. Tình trạng tai ngồi, tai giữa và tai trong trên phim chụp
CLVT ...................................................................................... 157
4.4.1.2. Tình trạng viêm tai xương chũm trên phim chụp CLVT xương
thái dương ............................................................................... 158
4.4.1.3. Hình ảnh CLVT và CHT ốc tai ............................................ 159
4.4.1.4. Hình ảnh trên phim chụp CLVT và CHT trụ ốc .................. 166
4.4.1.5. Hình ảnh trên phim chụp CLVT hố ốc tai ........................... 167
4.4.1.6. Hình ảnh CLVT ống tai trong .............................................. 170
4.4.1.7. Hình ảnh CLVT tiền đình - ống bán khuyên ...................... 172
4.4.1.8. Hình ảnh CLVT và CHT cống tiền đình và túi nội dịch ..... 173
4.4.1.9. Hình ảnh dây thần kinh ốc tai trên phim chụp CHT............ 175
4.4.2. Đặc điểm hình ảnh tai trong và đột biến gen .............................. 176
4.4.2.1. Đột biến gen ở bệnh nhân cấy ốc tai điện tử ....................... 176
4.4.2.2. Các đột biến gen và dị dạng tai trong .................................. 177
4.4.2.3. Hình ảnh các dị dạng tai trong liên quan đến đột biến gen . 179
4.5. Kết quả phẫu thuật cấy ÔTĐT ........................................................... 181
4.5.1. Đặc điểm khi phẫu thuật ............................................................. 181
4.5.1.1. Đặc điểm xương chũm ......................................................... 181

4.5.1.2. Đặc điểm tĩnh mạch bên ...................................................... 182
4.5.1.3. Đặc điểm thành sau ống tai .................................................. 182
4.5.1.4. Đặc điểm ngách mặt............................................................. 183
4.5.1.5. Đặc điểm dây VII ................................................................. 184


4.5.1.6. Đặc điểm khi bộc lộ cửa sổ tròn .......................................... 185
4.5.1.7. Các yếu tố gây khó khăn trong phẫu thuật bộc lộ cửa sổ tròn .... 187
4.5.1.8. Mối liên quan giữa đột biến gen và kết quả phẫu thuật ....... 187
4.5.1.9. Đặc diểm khi tạo giường đặt transmitter ............................. 188
4.5.1.10. Kỹ thuật đặt dây điện cực vào cửa sổ tròn và cố định dây
điện cực ................................................................................... 188
4.5.1.11. Tai biến và xử trí trong phẫu thuật .................................... 189
4.5.2. Vai trị của chẩn đốn hình ảnh trong phẫu thuật cấy ốc tai điện tử .. 189
4.5.2.1. Yếu tố ảnh hưởng tới quá trình mở xương chũm ................ 189
4.5.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình mở ngách mặt bộc lộ CST.. 190
KẾT LUẬN .................................................................................................. 205
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 207
TÀI LIỆU THAM KHẢO


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Thông tin về các đột biến trên GJB2 được phát hiện ..................... 23
Bảng 1.2. Phôi thai học tai trong ..................................................................... 39
Bảng 3.1: Tiền sử mẹ trong thai kỳ ................................................................. 88
Bảng 3.2. Kết quả khám nội soi tai mũi họng ................................................. 90
Bảng 3.3. Đánh giá trí tuệ ............................................................................... 90
Bảng 3.4. Kết quả nhĩ lượng ........................................................................... 90
Bảng 3.5. Kết quả TEOAE, ABR ................................................................... 91
Bảng 3.6. Phân độ ngưỡng nghe theo ASSR .................................................. 91

Bảng 3.7. Kết quả các đột biến gen gây ĐBS phát hiện bằng cả 2 phương
pháp NGS 100 đột biến trên 18 gen và NGS trên 270 gen......... 93
Bảng 3.8. Kết quả đột biến gen GJB2 ............................................................. 94
Bảng 3.9. Kết quả đột biến gen SLC26A4...................................................... 95
Bảng 3.10. Kết quả đột biến gen MT-RNR1 .................................................. 96
Bảng 3.11. Kết quả đột biến gen MT-TL1...................................................... 96
Bảng 3.12. Kết quả đột biến gen MT-TH ....................................................... 97
Bảng 3.13. Kết quả đột biến gen TMC1 ......................................................... 97
Bảng 3.14. Kết quả đột biến gen SOX10 ........................................................ 98
Bảng 3.15. Kết quả đột biến gen của trẻ và gia đình ...................................... 98
Bảng 3.16. Mối liên quan giữa tiền sử thai kỳ và kết quả xét nghiệm gen ... 100
Bảng 3.17. Mối liên quan giữa tiền sử gia đình và kết quả xét nghiệm gen . 100
Bảng 3.18.Mối liên quan giữa tiền sử bệnh nhân và kết quả xét nghiệm gen ...... 101
Bảng 3.19. Tình trạng tai ngoài, tai giữa và tai trong ................................... 101
Bảng 3.20. Tình trạng viêm tai xương chũm ................................................ 102
Bảng 3.21. Phân loại dị dạng tai trong theo Levent Sennaroglu .................. 103
Bảng 3.22. Kích thước vịng đáy ốc tai ......................................................... 104
Bảng 3.23. Kích thước vịng đáy ốc tai theo nhóm....................................... 105


Bảng 3.24. Đặc điểm trụ ốc trên phim chụp CLVT và CHT xương thái dương.. 106
Bảng 3.25. Đặc điểm hố ốc tai trên phim chụp CLVT ................................. 107
Bảng 3.26. Đường kính hố ốc tai .................................................................. 107
Bảng 3.27. Đặc điểm ống tai trong trên phim chụp CLVT .......................... 108
Bảng 3.28. Hình ảnh bất thường tiền đình - ống bán khuyên ....................... 109
Bảng 3.29. Đặc điểm dây thần kinh ốc tai .................................................... 111
Bảng 3.30. Đặc điểm đột biến gen ở bệnh nhân cấy ốc tai điện tử ............... 112
Bảng 3.31. Các gen đột biến có bất thường tai trong.................................... 113
Bảng 3.32. Các dị dạng tai trong và đột biến gen ......................................... 113
Bảng 3.33. Phân bố các gen gặp trong dị dạng tai trong .............................. 114

Bảng 3.34. Liên quan giữa kích thước và đặc điểm ngách mặt .................... 116
Bảng 3.35. Mối liên quan giữa vị trí dây VII với kích thước ngách nhĩ ...... 117
Bảng 3.36. Tỷ lệ xác định cửa sổ tròn khi mở ngách nhĩ ............................. 118
Bảng 3.37. Mối liên quan giữa kích thước ngách mặt với vị trí cửa sổ trịn ..... 119
Bảng 3.38: Liên quan giữa kích thước và đặc điểm ngách mặt .................... 120
Bảng 3.39. Mối liên quan giữa thành sau ống tai với vị trí cửa sổ tròn ........ 120
Bảng 3.40: Các yếu tố ảnh hưởng tới việc mở CST trong phẫu thuật .......... 121
Bảng 3.41. Mối liên quan giữa đột biến gen với dây VII ............................. 121
Bảng 3.42: Mối liên quan giữa đột biến gen với cửa sổ tròn ........................ 122
Bảng 3.43. Mối liên quan giữa kết quả phẫu thuật với chẩn đốn hình ảnh
trong đánh giá thơng bào xương chũm ..................................... 124
Bảng 3.44. Các kích thước giải phẫu liên quan tới mở ngách mặt ............... 125
Bảng 3.45. Thông bào ngách mặt trên CLVT và trên phẫu thuật ................. 128
Bảng 3.46. Đánh giá dây VII chia nhánh sớm trên phim chụp CLVT ......... 129
Bảng 3.47. Vị trí đoạn 3 dây VII trên phim chụp CLVT và trên phẫu thuật .... 130
Bảng 3.48. Kích thước các yếu tố giải phẫu ảnh hưởng tới khả năng quan sát
CST trên phẫu thuật .................................................................. 130
Bảng 3.49. Các yếu tố ảnh hưởng tới việc mở CST trong phẫu thuật .......... 132


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo giới .................................... 87
Biểu đồ 3.2. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo nhóm tuổi .......................... 87
Biểu đồ 3.3. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo tiền sử bệnh nhân .............. 89
Biểu đồ 3.4. Phân bố đối tượng nghiên cứu theo tiền sử gia đình .................. 89
Biểu đồ 3.5. Kết quả đột biến gen ................................................................... 92
Biểu đồ 3.6. Đặc điểm cống tiền đình ........................................................... 110
Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ mức độ thông bào của xương chũm ............................... 115
Biểu đồ 3.8. Tỷ lệ vị trí tĩnh mạch bên ........................................................ 115
Biểu đồ 3.9. Tỷ lệ vị trí thành sau ống tai .................................................... 116

Biểu đồ 3.10. Tỷ lệ vị trí đoạn 3 dây VII ...................................................... 117
Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ vị trí cửa sổ trịn ........................................................... 119
Biểu đồ 3.12. Tỷ lệ các loại ốc tai điện tử .................................................... 122
Biểu đồ 3.13. Đường cong ROC đánh giá vị trí xoang sigma ...................... 125
Biểu đồ 3.14: Đường cong ROC đánh giá vị trí thành sau OTN .................. 127
Biểu đồ 3.15. Đường cong ROC đánh giá khả năng quan sát thấy CST ...... 131


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ cấu trúc tai ngồi, tai giữa, tai trong ở người ....................... 10
Hình 1.2. Mê nhĩ xương .................................................................................. 11
Hình 1.3. Thiết diện cắt ngang qua ốc tai ....................................................... 13
Hình 1.4. Sơ đồ truyền sóng âm từ màng nhĩ qua xương búa, xương đe, xương
bàn đạp đến cửa sổ bầu dục và ốc tai ............................................ 15
Hình 1.5. Sơ đồ đường dẫn truyền cảm giác thính giác .................................. 16
Hình 1.6. Vị trí của gen GJB2 ......................................................................... 22
Hình 1.7. Hình cắt ngang ốc tai cho thấy 2 nhóm tế bào biểu hiện connexin 26 ..... 23
Hình 1.8. Vị trí của gen SLC26A4.................................................................. 24
Hình 1.9. Gen ty thể và vị trí các đột biến ...................................................... 25
Hình 1.10. Vị trí của gen TMC1 ..................................................................... 27
Hình 1.11. Vị trí của gen SOX10 .................................................................... 28
Hình 1.12: Phương pháp Real – time PCR với tác nhân phát huỳnh quang
SYBR Green I ............................................................................... 30
Hình 1.13: Phương pháp Realtime - PCR với mẫu dò Taqman ..................... 30
Hình 1.14: Cấu trúc probe và nguyên tắc thực hiện Molecular beacons ........ 33
Hình 1.15: Sơ đồ tóm tắt các bước thực hiện phương pháp DASH ............... 33
Hình 1.16: Quy trình giải trình tự gen theo phương pháp ddNTP .................. 36
Hình 1.17. Quy trình thực hiện giải trình tự gen thế hệ mới NGS ................. 38
Hình 1.18: Tích hợp bộ phận bên trong và bên ngồi ƠTĐT ......................... 50
Hình 1.19. Thiết bị NIM giám sát toàn vẹn thần kinh VII ............................. 50

Hình 2.1. Hình dạng và các chỉ số thể hiện trên nhĩ lượng đồ ........................ 59
Hình 2.2. Vị trí giải phẫu tương ứng với đáp ứng thính giác trên sóng ABR ...... 61
Hình 2.3. Định vị hướng cắt trên mặt phẳng ngang ........................................ 71
Hình 2.4. Tái tạo mặt phẳng Axial chuẩn song song với mặt phẳng qua ống
bán khun bên ............................................................................. 72
Hình 2.5. Hướng tái tạo vịng đáy ốc tai từ mặt phẳng Axial. ........................ 73
Hình 2.6. Mặt phẳng Axial chếch đi qua cửa sổ tròn ..................................... 73


×