Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Phu luc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.17 KB, 13 trang )

186
Phụ lục 10

Đắk Lắk
Đắk Nơng
Lâm Đồng

9.864

Tồn vùng

54.641
.0

1
0
2

5

1
1

1
4
1
3

3
3
2



1

7

4

0

1
0

0

4

5
2

1
2

6

97

1
2

Thơn bn


81 10

Tổng
cộng
Xã biên giới

8

Thị trấn

4 32,3
6
6

1

0

Phường

5.282.0
00

1

Huyện biên
giới



52,5
0
42,8
0
30.8
3
30,3
0
20,4
9

Huyện

3
5
3
9
4
3
3
4
4
0

Xã, phường, thị trấn

Thị xã

453.20
0

1.322.0
00
1.771.8
00
516.30
0
1.218.7
00

Thành phố

Tỉ lệ DTTS%

Gia Lai

9.689,
6
15.53
6,9
13.125
,4
6.515,
6

Dân tộc

Kon
Tum

Dân số


Tỉnh

Diện tích(km2 )

DIỆN TÍCH, DÂN SỐ, DÂN TỘC, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN

833

18 24 12
6
15 20 12
2
61 5 5

22
2
18
4
71

6

756

11 18 12
8

14
8


0

1.44
1

72
2

2 7.61
9
6

59 77 47
8

2.14
1
2.44
4
5
7

Nguồn: Niên
giám thống kê. Nxb Thống kê ,2011.tr16,60 và văn phòng Ban Chỉ đạo Tây Nguyên tháng 3 năm 2013
Chú thích: Các dân tộc ở Tây Nguyên, chữ đậm là dân tộc thiểu số tại chỗ: 1. Kinh, 2. Ê đê , 3.Gia rai, 4. Ba na, 5. Kơ ho, 6. Brâu,
7. Mạ, 8 Churu, 9. Giẻ-Triêng, 10. Xê đăng, 11. Brâu, 12.Rơ măm, 13.Xtiêng, 14. Hrê, 15. Kơ tu, 16. Dao, 17. Sán chay, 18. Sán dìu, 19. Tà
ơi, 20.Mường, 21. Khơ mú, 22. Tày, 23. Nùng, 24. Thái, 25. Vân kiều, 26. Khơ me, 28. Thổ, 29. Hoa, 30. Giáy, 31. Phù lá, 32. M nông, 33. Si
la, 34. Rag lai, 35. Châu ro, 36. Hà nhì, 37. Lào, 38. La hủ, 40. Lự, 41. Chứt, 42. Mảng, 43 Pà thẻn, 44 Cống, 45. Pu péo, 46. Co, 47. Dân
tộc khác.



187
Phụ lục 11 : SO SÁNH TÌNH HÌNH TƠN GIÁO CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN

1

1

33

16

142

70

55

11

6

67

41

83

183


106

65

5

7

33

20

63

0

39

23

15

1

0

26 1.767

1.352


214

55

146

423

274

116

18 15

2.468

1.665

357

194

252

867

491

311


36

32

2

3.784 176.845
4.329 190.869

63

277

154

24

41

285

94

33

116

86.472 11.998 196.923
20.555


59.821

716.931

38.7

Tin
Lành
C.Đài

P.Giáo

60

32

0

C.Giáo

T. Số

T.Lành

18

73

336.104


410.578

80

51

49.209

844.192

7

92.473

103.286

Cơ sở thờ tự
C. Đài

179.138 160.296

C.Giáo

99.398

P.Giáo

90.767


444

Số lượng chức sắc
T.Số

15.499

Tín đồ
DTTS

134.897

C.Đài

T.Lành

Kon Tum 179.665 28.773
Gia Lai
279.851 86.891
Đăk Lăk 461.715 117.952
Đăk Nông 179.595 27.672
Lâm Đồng 749.574 315.000
Tổng cộng 1.851.875 576.288

C.Giáo

P.Giao

Tỉnh


T. Số

Số lượng tín đồ

% DTTS

Nguồn: Văn phòng Ban chỉ đạo Tây Nguyên, tháng 03 –2013

29

Chú thích: * Tỉnh Lâm Đồng: Phật giáo: Có trên 2.000 Phật tử là người DTTS; Cơng giáo: Có 39 dịng tu; Tin lành
Miền nam Việt Nam: có 02 hội nhánh ở Thị xã Bảo Lộc. Toàn tỉnh hiện nay có 137 điểm nhóm đã đăng ký sinh hoạt
(trong đó có 136 điểm nhóm đã cấp đăng ký hoạt động. Các hệ phái Tin lành khác có 186 điểm, nhóm (trong đó có 119
điểm nhóm đăng ký sinh hoạt, Chính quyền cho phep104 điểm nhóm sinh hoạt. Cao Đài: Có 4 hệ phái: Cao đài Tây Ninh,
Cao đài Băng Chỉnh, Cao đài Truyền giáo, Cao đài Cầu Kho Tam Quan.
* Tỉnh Đăk Nơng: Tin Lành Miền nam Việt Nam: có 29.557 tín đồ. Tin Lành người Mơng:14.664 người, 01 Chi hội đã
được công nhận (Thôn 19, xã Đăk Rông, huyện Cư Jút).
* Tỉnh Gia Lai: Có thêm đạo BaHa’i, tổng số 42 tín đồ.


188
Phụ lục 12: ĐẠO TIN LÀNH Ở TÂY NGUYÊN
Kon Tum

Gia Lai

Đăk Lăk

Đăk Nơng


Lâm Đồng

Tồn vùng

15.499

99.398

160.296

49.209

86.472

410.578

13.359

95.263

145.570

41.303

75.592

371.087

22


101

86

29

89

327

2

28

41

19

55

145

20

73

45

10


34

182

Số chi hội đã cơng nhận

3

52

31

18

66

170

Phân ra: -Tin lành

3

51

31

18

63


166

0

1

0

0

3

4

Tổng số điểm nhóm

89

238

407

135

305

1.174

Đã đăng ký


82

194

243

135

261

915

6

183

235

83

118

625

76

11

8


52

143

290

Chưa đăng ký

7

44

164

0

44

259

Phân ra: - Tin lành

0

18

52

0


0

70

7

26

112

0

44

189

92

273

434

148

368

1.315

1


20

7

6

18

52

91

253

427

142

350

1.263

Tổng số tín đồ
- Dân tộc thiểu số
Tống số chức sắc chức việc
Phân ra: - Mục sư
- Truyền đạo

- Hệ phái khác


Phân ra: -Tin lành
- Hệ phái khác

- Hệ phái khác
Địa điểm sinh hoạt
- Nhà thờ, nhà nguyện
- Nhà riêng tín đồ

Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, tháng 3 năm 2013


189
Phụ lục 13: TÌNH HÌNH TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ ĐẢNG VIÊN ( ĐẾN THÁNG 6 – 2010)
Nội dung
Tỉnh
Toàn vùng
Kon Tum Gia Lai
Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng
1. Tổ chức đảng
 
 
 
 
 
 
a) Tổng số TCCSĐ
631
916
919
442

805
3.713
Trong đó: - Đảng bộ cơ sở
153
324
334
126
252
1.189
- Chi bộ cơ sở
478
592
585
316
553
2.524
b) TCCSĐ xã, phường, thị trấn
97
222
184
71
148
722
Trong đó: - Xã
81
186
152
61
118
598

- Phường
10
24
20
5
18
77
- Thị trấn
6
12
12
5
12
47
c) Tình hình thơn, bn
- Tổng số thơn bn
833
2.141
2.445
756
1.441
7.616
- Thơn bn có chi bộ
740
1710
2066
740
1110
6.366
- Thơn bn chưa có chi bộ

91
422
351
0
161
1.025
Tỷ lệ %
10,95
19,79
14,52
0,00
12,67
13,87
- Thơn, bn chưa có ĐV
21
42
26
0
4
93
Tỷ lệ %
2,53
1,97
1,08
0,00
0,31
1,26
2. Đảng viên
 
 

 
 
 
 
a) Tổng số đảng viên toàn vùng
17.004
33.458
46.321
14.809
28.694
140.286
Trong đó: - Nữ
4.885
9.086
13.691
3.926
8.436
40.024
- DTTS
5.180
7.930
6.433
2.128
2.678
24.349
- Người có đạo
425
226
272
305

2.173
3.401
b) Đảng viên có đạo chia ra:
 
 
 
 
 
 
- Công giáo
295
80
167
196
687
1.425
- Tin Lành
10
65
18
51
246
390
- Phật giáo
117
81
84
58
1181
1.521

- Cao đài
2
0
3
0
45
50
- Tôn giáo khác
1
0
0
0
14
15
c) ĐV sinh hoạt ở xã phường
9.624
20.636
29.531
8.018
17.103
84.912
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, tháng 3 năm 2013


190
Phụ lục 14: CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC ĐẢNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CÁC TỈNH TÂY NGUN

Tỉnh

Kon Tum


Tính đến 31-12-2002
Trong đó
Đánh giá chất lượng

Tổ chức đảng
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS

Tổng
số
67
15
555


55
15
407

Phường
6
0
83

289
137
46
1,003


259
114
46
735

9
10
0
185

Đắk Lắk

Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS
Thôn, buôn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS

Đắk Nơng

Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở

Chi bộ TTĐUCS

Lâm Đồng

Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS

Tồn vùng

Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS

195
568
98
5,545

168
468
98
4,198

Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ


1,717

 

Gia Lai

 

 

 

207
0
2,517

176
0
1,981

1,233
54
0
476

 

Thị
trấn


 
49
0
419

khơng có thống kê số liệu này
 
103
74
18
37
37
0
994
656
215
14
47
0
907
 

21
13
0
83

Khơng có tiêu chí này
 

43
109
0
0
425
539

31
0
39

61
222
0
2,828

18
0
112

Khơng có tiêu chí này
99
111
0
0
1,511
982

4
0

24

160
184
0
3,479

158
152
0
2,857

2
20
0
349

0
12
0
273

Khơng có tiêu chí này
119
57
0
0
2,450
807


8
0
193

0
0
5

5
0
57

Khơng có tiêu chí này
20
29
0
0
232
219

5
0
25

226
71
0
1,175

220

61
0
1,008

5
5
0
66

1
5
0
101

Khơng có tiêu chí này
23
34
0
0
684
368

10
0
111

4
0
12


 
11
0
123
13
53
0
440

 

57
10
585

2
1
16

Tổng số
97
0
1,198


81
0
929

Phường

10
0
162

Thị trấn
6
0
107

57
183
3
2,167

4
24
0
406

0
12
0
255

Khơng có tiêu chí này
 
101
93
0
0

1,590
961

25
0
270

0
3
7

 
41
23
397

 

 

 

 

 

6
3
12


147
1
2,079

117
1
1,428

18
0
342

12
0
309

Khơng có tiêu chí này
 
244
330
48
16
31
4
3,066
2,363
116

81
721

1
10,759

59
594
4
8,389

7
77
0
1,325

15
47
0
1,045

528

494

18

16

Khơng có tiêu chí này

TSVM
34

0
668

HTTNV
50
0
410

Yếu
kém

6
0
65

 
0
0
0

Yếu
kém

HTNV
40
8
226

Tính đến 31-12-2011
Đánh giá chất lượng


TSVM
25
6
313

 
13
0
424

Trong đó

 
74
1
1,576

HTNV
13
0
116

 
61
0
430

Khơng có tiêu chí này
 

351
295
1
0
6,968
2,976
Khơng có tiêu chí này

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên

12
0
63

68
0
753

0
0
2

 
 
 
10

4
3
36



191
Phụ lục 15

CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYỀN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
Tính đến 31-12-2002
Tỉnh

Kon Tum

Gia Lai

Tổ chức

Đắk Nơng

Lâm Đồng

Tồn vùng

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ

Tổng số

Xuất
sắc

Tốt


H
thành

Chưa H
thành
NV

Tổng số

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ

Xuất
sắc

Tốt

H thành

Chưa H
thành
NV

Hội đồng nhân dân

82

42

40


0

0

97

54

40

3

0

Uỷ ban nhân dân

82

42

37

3

0

97

51


42

4

0

Hội đồng nhân dân

193

 

98

80

15

222

 

143

75

4

Uỷ ban nhân dân


193

 

98

80

15

222

 

143

75

4

1911

 

975

875

61


2149

 

1135

865

129

Thôn, buôn, tổ dân phố
Đắk Lắk

Tính đến 31-12-2011

Hội đồng nhân dân

207

64

88

54

1

184

77


63

44

0

Uỷ ban nhân dân

207

52

95

59

1

184

71

70

43

0

Hội đồng nhân dân


54

17

25

12

0

71

22

33

15

1

Uỷ ban nhân dân

54

18

23

13


0

71

19

31

20

1

Hội đồng nhân dân

140

10

23

24

3

148

58

83


7

0

Uỷ ban nhân dân

140

49

40

25

3

148

58

82

8

0

Hội đồng nhân dân

676


133

274

170

19

722

211

362

144

5

Uỷ ban nhân dân

676

161

293

180

19


722

199

368

150

5

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên


192

CHẤT
LƯỢNG
HOẠT
ĐỘNG
CỦA
MẶT
TRẬN
TỔTỔ
QUỐC
VÀVÀ
CÁC
ĐỒN
THỂ
Ở XÃ,

PHƯỜNG,
THỊTHỊ
TRẤN
Phụ lục 16:
CHẤT
LƯỢNG
HOẠT
ĐỘNG
CỦA
MẶT
TRẬN
QUỐC
CÁC
ĐỒN
THỂ
Ở XÃ,
PHƯỜNG,
TRẤN
Địa bàn
Tình

Tổ chức
Tổ chức

Tổ quốc
Mặt Mặt
trậntrận
Tổ quốc
Đồn
Thanh

Đồn
Thanh
niênniên
Hội
Phụ
nữ
Hội Phụ nữ
KonTồn
Tumvùng
Nơng
Hội Hội
Nơng
dân dân
chiến
Hội Hội
CựuCựu
chiến
binhbinh
Cơng
cơ sở
Cơng
đồnđồn
cơ sở
Mặt trận Tổ quốc
Đồn Thanh niên
Hội Phụ nữ
Gia Lai
Hội Nơng dân
Hội Cựu chiến binh
Cơng đồn cơ sở

Mặt trận Tổ quốc
Đồn Thanh niên
Hội Phụ nữ
Đắk Lắk
Hội Nơng dân
Hội Cựu chiến binh
Cơng đồn cơ sở
Mặt trận Tổ quốc
Đồn Thanh niên
Hội Phụ nữ
Đắk Nơng
Hội Nơng dân
Hội Cựu chiến binh
Cơng đồn cơ sở
Mặt trận Tổ quốc
Đồn Thanh niên
Hội Phụ nữ
Lâm Đồng
Hội Nơng dân
Hội Cựu chiến binh
Cơng đồn cơ sở

- 2002
- 2011
TínhTính
đếnđến
31 -31
12--12
2002
TínhTính

đếnđến
31 -31
12- -12
2011
Tổng
V mạnhkhá kháTr bình
Tr bìnhYếuYếu
Tổng
V mạnhkhákháTr bình
Tr bìnhYếuYếu
Tổng
số sốV mạnh
kémkémTổng
số sốV mạnh
kémkém
82662
2530432244
22100
3 14
97722
4843032238
16 52
1 2
82658
2733536212
13 83
6 28
97722
4445641211
12 54

0 1
666
255
280
119
12
722
438
230
52
82
22
35
20
5
97
39
41
15
2 2
664
282
276
100
6
720
450
216
53
80

31
31
17
1
95
45
36
13
1 1
82621
4737921168
11 51
3 23
97722
7059020108
6 16
1 8
25336
15140 7124
3 65
0 7
97722
5547735213
7 30
0 2
179
57
71
45
6

222
114
86
21
1
175
117
35
17
6
222
156
50
16
0
183
47
89
44
3
222
116
82
24
0
183
50
98
35
0

222
122
78
22
0
183
98
47
20
18
222
215
0
0
7
125
35
55
30
5
222
135
76
9
2
207
135
62
10
0

184
146
37
1
0
207
98
73
30
6
184
134
38
12
0
207
97
82
26
2
184
138
38
8
0
207
124
59
22
2

184
149
33
2
0
162
116
33
12
1
184
159
21
4
0
79
37
22
18
2
184
158
22
4
0
54
23
20
8
3

71
40
25
6
0
54
24
21
8
1
71
34
29
7
1
54
23
22
9
0
71
46
21
4
0
54
19
23
11
1

71
38
25
8
0
54
32
19
3
0
71
38
28
5
0
30
12
16
2
0
71
38
28
5
0
140
64
59
15
2

148
82
58
8
0
140
69
47
15
9
148
88
53
7
0
140
66
52
20
2
148
99
48
1
0
140
58
65
15
2

148
96
44
8
0
140
86
48
5
1
148
108
39
1
0
77
41
24
12
0
148
91
52
5
0


193
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên


Đã đào tạo, bồi
dưỡng về QLNN

Nữ

Cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Chưa qua đào
tạo

Lý luận chính trị
Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Sơ cấp

Chưa qua đào
tạo

Tổng
số

Trình độ chun mơn

Thị trấn

Loại cán bộ, cơng chức

Phường

Tỉnh



Trong đó

Dân tộc thiểu số

Phụ lục 17: CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN


194

1,028
890
1,537

826
725

137
116

65

49

Côngbộ
Cán
chức
chuyên trách
Cán bộ không c. trách

1,173
1,932
2,462

1,702
1,027

120
76

110
70

Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ không c. trách

2,361
1,551
3,099

1,957

1,340

273
125

131
86

Côngbộ
Cán
chức
chuyên trách
Cán bộ không c. trách

1,176
1,827
1,933

1,014
1,544
1,908

150
85
0

133
77
25


Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ không c. trách

2,195
2,032
1,544

1,902
1,746
1,515

157
162
0

136
124
29

135
35

2
0

451
362

86

67

118
48

483
142

35
6

592
345

185
188

226
86

150
290
38
68
47
78
793
849
483
184

Không thống kê được tiêu chí này
Tính đến 31-12-2011
1,102 233
588
242 196
493
743
54
71 1,151
86 189
896
463
Khơng thống kê được tiêu chí này
Tính đến 31-12-2002

590
136

66
4

902
358

262
160

755
257


972
191

153
1

1,032

311

436
539

632
235

1,276
376 170
57
316
666
19
28
1,882
5
43
2
Tính đến 31-12-2011
488 245
545

426
58 158 1,412
151
723 415
353
53

1,608
668

Đắk Nông

Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ khơng c. trách

543
353

487
317

Cán bộ chun trách

796

681

 
 


56
36

64

51

797
866
1,827

146
318
66

163
673
40

39
1
0

185
392
54

129
205

60

139
273
1

491
253
0

244
743
841

929
529
561

960
706
142

62
54
0

550
292
59


363
551
57

467
309
5

Chưa qua
đào tạo

Lý luận chính trị
Đại học

Cao đẳng

Trung cấp

Chưa qua
đào tạo

Tổng
số

49
46
1

Trình độ chun mơn
Thị trấn


Loại cán bộ, cơng chức



Tỉnh

Phường

Trong đó

89
69

Tính đến 31-12-2002
10
8
68
76 381
318
7
6
113
57 170
Khơng có thống kê số liệu này
Tính đến 31-12-2011
77
11
229
38 441

39

Đã đào tạo, bồi
dưỡng về QLNN

Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ không c. trách

Tính đến 31-12-2002
487 235
125
18
16
418
326
160 147
235
27
12
431
115
Khơng thống kê được tiêu chí này
Tính đến 31-12-2011
454
35
319
20 200
349
161

79
43
540
62 166
643
99
Khơng thống kê được tiêu chí này
Tính đến 31-12-2002

Nữ

48
35

Dân tộc thiểu số

120
47

114
33

109
89

2
231

92
43


66
41

27
8

405

152

200

188

124

140

Cao cấp

713
499

Trung cấp

881
581
728


Sơ cấp

Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ không c. trách

Sơ cấp

Đắk Lắk

Gia Lai

Kon Tum

 


Công chức
Cán bộ không c. trách

636
1.356

Lâm Đồng

Côngbộ
Cán
chức
chuyên trách
Cán bộ không c. trách


1,078
728
248

Cán bộ chun trách
Cơng chức
Cán bộ khơng c. trách

1,633
1,432
413

965
811

Tồn vùng

195
538

Côngbộ
Cán
chức
chuyên trách
Cán bộ không c. trách

4,011
6,261
4,643


5,225
3,349
 

 

Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ khơng c. trách

8,013
6,541
7.949

6,331
5,160

 

779
492

53

 

212
139


45

 

87
97

466
407

202
214

602
347

434
315
 

1,097
863

585
518

117

32
414

42
24
114
Tính đến 31-12-2002

 

 

31
11

 

97
106

37
28

6
5
169
278
52 391
26
814
10
0
363

87
 
 
 
 
 
 
Tính đến 31-12-2011
419
34
568
89 523
55
947
403
42
898
35
54
0
364
Khơng có thống kê số liệu này
Tính đến 31-12-2002
3,418
1,239

284 1,582
508
828
203

206
 
 
 
Tính đến 31-12-2011
2,540 558 2,249
815
711 346 4,415
376
503

700
1,304

2,336
2,146
 

1,604
565
 

1,851

1,180
2,282

3,185
1,552


 

693

107
79

176
206

 

432
1

 

208
142

 

1,683
629

2,775
1,288

529
435


81
308

255
153

 

423
926

 

638
671

873
1,419

156
350

 

341
222

 


2,092
1,101

139
91

67
3

 

254
355

 

758
488

2,703

1,362

1,251

1,789

122
52


532
161

1,295
504

 

1,997

858

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên

Phụ lục 18: HIỆN TRẠNG CÁN BỘ CƠ SỞ CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN

TT

Chức danh

1

Bí thư

2

Phó bí thư

3


Chủ tịch HĐND

DTTS
Trình độ văn hố (%)
Trình độ chuyên môn (%)
Tổng Số
Tỷ lệ Tiểu
THCS THPT Sơ cấp Tr.
Đại học
số
lượng (%)
học
cấp
715 243 34,0 3,00 25,0 72,0 10,15 9,82 28,67
0
0
0
534 151 28,2 13,4 42,2 43,3 10,15 9,82
6,16
7
0
6
0
513 156 30,4 13,4 42,2 43,3
9,12 16,7
4,91

Trình độ LLCT (%)
Sơ cấp Trung Cao
cấp

cấp
22,32 44,1
3,61
0
22,32 44,1
3,61
0
22,40 33,4
3,61


196
4

P.Chủ tịch HĐND

586

236

5

Chủ tịch UBND

722

199

6


P.Chủ tịch UBND

934

308

7

Uỷ viên UBND xã

2.008

514

8

Trưởng đồn thể

3.112

9

Xã đội trưởng

612

1.19
6
210


Trưởng cơng an

509

190

Địa chính

670

193

Văn phịng

683

139

Tư pháp - Hộ tịch

639

158

Tài chính

696

152


3.679

961

10
11
12
13
14
15

Bán chuyên trách
Tổng cộng

16.87 5.12
1
3

0
40,2
7
31,6
8
32,9
7
25,7
9
38,0
8
34,3

1
37,3
2
28,8
0
20,3
5
24,7
2
21,8
3
26,1
0
30,
52

0
13,4
0
13,4
0
13,4
0
8,2
1
13,4
0
7,2
6
7,2

6
7,2
6
7,2
6
7,2
6
7,2
6
8,2
6
8,5
4

6
42,2
6
42,2
6
42,2
6
41,2
8
42,2
6
31,6
1
31,6
1
31,6

1
31,6
1
31,6
1
31,6
1
41,2
8
41,8
8

0
43,3
9,12
0
43,3 12,36
0
43,3 11,26
0
49,1
8,46
8
43,3
7,03
0
57,2 13,72
7
57,2 13,72
7

57,2 14,91
7
57,2 15,34
7
57,2 10,38
7
57,2
8,46
7
49,1
8,46
8
48,6 11,08
3

4
16,7
4
12,2
2
10,4
2
44,2
7
9,9
6
28,6
0
28,6
0

33,6
4
21,8
7
20,7
1
44,2
7
44,2
7
19,3
2

4,91 22,40
8,60 20,67
5,89 38,41
12,22

8,26

1,43

8,2
6
8,2
6
8,2
6
8,2
6

8,2
6
8,2
6
8,2
6
8,2
6
21,
90

11,74
11,74
9,08
9,63
10,62
12,21
12,21
7,20

6
33,4
6
43,2
3
39,1
7
17,2
2
17,2

2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
35,2
7

3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61

3,61


197
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Chú thích: LCCT (lý luận chính trị), DTTS (dân tộc thiểu số), THCS (trung học cơ sỏ), PTTH (phổ thông trung học)

Phụ lục 19: TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÁN BỘ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP Ở TÂY NGUYÊN*
(So sánh giữa hai nhiệm kỳ 1999 - 2004 và 2004 - 2009)
CẤP

CẤP XÃ

CẤP HUYỆN

CẤP TỈNH

T.SỐ ĐB

DTTS

TỶ LỆ

T.SỐ ĐB

DTTS

TỶ LỆ

T.SỐ ĐB


DTTS

TỶ LỆ

(Người)

(Người)

(%)

(Người)

(Người)

(%)

(Người)

(Người)

(%)

1999

2004

1999

2004 1999 2004


1999

2004 1999 2004 1999

2004

1999 2004 1999 2004 1999

2004

2004

2009

2004

2009 2004 2009

2004

2009 2004 2009 2004

2009

2004 2009 2004 2009 2004

2009

KON TUM


1636

2248

1033

1320 63,14 56,72

185

259

88

113

47,56 45,39

45

50

19

21

44,22 42,00

GIA LAI


3810

4989

2017

2437 52,94 48,85

374

517

160

195

42,78 37,72

69

71

31

31

44,93 43,66

ĐẮC LẮC**


4801

4927

1407

1393

29,3 28,27

574

485

157

125

27,35 25,77

74

84

27

29

36,48 34,52


442

30,0

40

19,3

09

18,0

26,08 25,67

TỈNH

ĐẮC NƠNG
LÂM ĐỒNG
Tồn vùng

1472
3010

207

50

3852


735

984

343

390

63

58

18,37 14,87

69

72

07

10

10,1

13257 17488

5192

6576 39,16 37,64 1476


1858

468

531

31,70 28,57

257

327

84

100

32,68 30,58

Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên

13,89


198

Chú thích:

T.SỐ (tổng số); ĐB (đại biểu); DTTS (dân tộc thiểu số).
** Nhiệm kỳ 1999-2004 là số liệu của cả hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×