186
Phụ lục 10
Đắk Lắk
Đắk Nơng
Lâm Đồng
9.864
Tồn vùng
54.641
.0
1
0
2
5
1
1
1
4
1
3
3
3
2
1
7
4
0
1
0
0
4
5
2
1
2
6
97
1
2
Thơn bn
81 10
Tổng
cộng
Xã biên giới
8
Thị trấn
4 32,3
6
6
1
0
Phường
5.282.0
00
1
Huyện biên
giới
Xã
52,5
0
42,8
0
30.8
3
30,3
0
20,4
9
Huyện
3
5
3
9
4
3
3
4
4
0
Xã, phường, thị trấn
Thị xã
453.20
0
1.322.0
00
1.771.8
00
516.30
0
1.218.7
00
Thành phố
Tỉ lệ DTTS%
Gia Lai
9.689,
6
15.53
6,9
13.125
,4
6.515,
6
Dân tộc
Kon
Tum
Dân số
Tỉnh
Diện tích(km2 )
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ, DÂN TỘC, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
833
18 24 12
6
15 20 12
2
61 5 5
22
2
18
4
71
6
756
11 18 12
8
14
8
0
1.44
1
72
2
2 7.61
9
6
59 77 47
8
2.14
1
2.44
4
5
7
Nguồn: Niên
giám thống kê. Nxb Thống kê ,2011.tr16,60 và văn phòng Ban Chỉ đạo Tây Nguyên tháng 3 năm 2013
Chú thích: Các dân tộc ở Tây Nguyên, chữ đậm là dân tộc thiểu số tại chỗ: 1. Kinh, 2. Ê đê , 3.Gia rai, 4. Ba na, 5. Kơ ho, 6. Brâu,
7. Mạ, 8 Churu, 9. Giẻ-Triêng, 10. Xê đăng, 11. Brâu, 12.Rơ măm, 13.Xtiêng, 14. Hrê, 15. Kơ tu, 16. Dao, 17. Sán chay, 18. Sán dìu, 19. Tà
ơi, 20.Mường, 21. Khơ mú, 22. Tày, 23. Nùng, 24. Thái, 25. Vân kiều, 26. Khơ me, 28. Thổ, 29. Hoa, 30. Giáy, 31. Phù lá, 32. M nông, 33. Si
la, 34. Rag lai, 35. Châu ro, 36. Hà nhì, 37. Lào, 38. La hủ, 40. Lự, 41. Chứt, 42. Mảng, 43 Pà thẻn, 44 Cống, 45. Pu péo, 46. Co, 47. Dân
tộc khác.
187
Phụ lục 11 : SO SÁNH TÌNH HÌNH TƠN GIÁO CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
1
1
33
16
142
70
55
11
6
67
41
83
183
106
65
5
7
33
20
63
0
39
23
15
1
0
26 1.767
1.352
214
55
146
423
274
116
18 15
2.468
1.665
357
194
252
867
491
311
36
32
2
3.784 176.845
4.329 190.869
63
277
154
24
41
285
94
33
116
86.472 11.998 196.923
20.555
59.821
716.931
38.7
Tin
Lành
C.Đài
P.Giáo
60
32
0
C.Giáo
T. Số
T.Lành
18
73
336.104
410.578
80
51
49.209
844.192
7
92.473
103.286
Cơ sở thờ tự
C. Đài
179.138 160.296
C.Giáo
99.398
P.Giáo
90.767
444
Số lượng chức sắc
T.Số
15.499
Tín đồ
DTTS
134.897
C.Đài
T.Lành
Kon Tum 179.665 28.773
Gia Lai
279.851 86.891
Đăk Lăk 461.715 117.952
Đăk Nông 179.595 27.672
Lâm Đồng 749.574 315.000
Tổng cộng 1.851.875 576.288
C.Giáo
P.Giao
Tỉnh
T. Số
Số lượng tín đồ
% DTTS
Nguồn: Văn phòng Ban chỉ đạo Tây Nguyên, tháng 03 –2013
29
Chú thích: * Tỉnh Lâm Đồng: Phật giáo: Có trên 2.000 Phật tử là người DTTS; Cơng giáo: Có 39 dịng tu; Tin lành
Miền nam Việt Nam: có 02 hội nhánh ở Thị xã Bảo Lộc. Toàn tỉnh hiện nay có 137 điểm nhóm đã đăng ký sinh hoạt
(trong đó có 136 điểm nhóm đã cấp đăng ký hoạt động. Các hệ phái Tin lành khác có 186 điểm, nhóm (trong đó có 119
điểm nhóm đăng ký sinh hoạt, Chính quyền cho phep104 điểm nhóm sinh hoạt. Cao Đài: Có 4 hệ phái: Cao đài Tây Ninh,
Cao đài Băng Chỉnh, Cao đài Truyền giáo, Cao đài Cầu Kho Tam Quan.
* Tỉnh Đăk Nơng: Tin Lành Miền nam Việt Nam: có 29.557 tín đồ. Tin Lành người Mơng:14.664 người, 01 Chi hội đã
được công nhận (Thôn 19, xã Đăk Rông, huyện Cư Jút).
* Tỉnh Gia Lai: Có thêm đạo BaHa’i, tổng số 42 tín đồ.
188
Phụ lục 12: ĐẠO TIN LÀNH Ở TÂY NGUYÊN
Kon Tum
Gia Lai
Đăk Lăk
Đăk Nơng
Lâm Đồng
Tồn vùng
15.499
99.398
160.296
49.209
86.472
410.578
13.359
95.263
145.570
41.303
75.592
371.087
22
101
86
29
89
327
2
28
41
19
55
145
20
73
45
10
34
182
Số chi hội đã cơng nhận
3
52
31
18
66
170
Phân ra: -Tin lành
3
51
31
18
63
166
0
1
0
0
3
4
Tổng số điểm nhóm
89
238
407
135
305
1.174
Đã đăng ký
82
194
243
135
261
915
6
183
235
83
118
625
76
11
8
52
143
290
Chưa đăng ký
7
44
164
0
44
259
Phân ra: - Tin lành
0
18
52
0
0
70
7
26
112
0
44
189
92
273
434
148
368
1.315
1
20
7
6
18
52
91
253
427
142
350
1.263
Tổng số tín đồ
- Dân tộc thiểu số
Tống số chức sắc chức việc
Phân ra: - Mục sư
- Truyền đạo
- Hệ phái khác
Phân ra: -Tin lành
- Hệ phái khác
- Hệ phái khác
Địa điểm sinh hoạt
- Nhà thờ, nhà nguyện
- Nhà riêng tín đồ
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, tháng 3 năm 2013
189
Phụ lục 13: TÌNH HÌNH TỔ CHỨC ĐẢNG VÀ ĐẢNG VIÊN ( ĐẾN THÁNG 6 – 2010)
Nội dung
Tỉnh
Toàn vùng
Kon Tum Gia Lai
Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng
1. Tổ chức đảng
a) Tổng số TCCSĐ
631
916
919
442
805
3.713
Trong đó: - Đảng bộ cơ sở
153
324
334
126
252
1.189
- Chi bộ cơ sở
478
592
585
316
553
2.524
b) TCCSĐ xã, phường, thị trấn
97
222
184
71
148
722
Trong đó: - Xã
81
186
152
61
118
598
- Phường
10
24
20
5
18
77
- Thị trấn
6
12
12
5
12
47
c) Tình hình thơn, bn
- Tổng số thơn bn
833
2.141
2.445
756
1.441
7.616
- Thơn bn có chi bộ
740
1710
2066
740
1110
6.366
- Thơn bn chưa có chi bộ
91
422
351
0
161
1.025
Tỷ lệ %
10,95
19,79
14,52
0,00
12,67
13,87
- Thơn, bn chưa có ĐV
21
42
26
0
4
93
Tỷ lệ %
2,53
1,97
1,08
0,00
0,31
1,26
2. Đảng viên
a) Tổng số đảng viên toàn vùng
17.004
33.458
46.321
14.809
28.694
140.286
Trong đó: - Nữ
4.885
9.086
13.691
3.926
8.436
40.024
- DTTS
5.180
7.930
6.433
2.128
2.678
24.349
- Người có đạo
425
226
272
305
2.173
3.401
b) Đảng viên có đạo chia ra:
- Công giáo
295
80
167
196
687
1.425
- Tin Lành
10
65
18
51
246
390
- Phật giáo
117
81
84
58
1181
1.521
- Cao đài
2
0
3
0
45
50
- Tôn giáo khác
1
0
0
0
14
15
c) ĐV sinh hoạt ở xã phường
9.624
20.636
29.531
8.018
17.103
84.912
Nguồn: Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, tháng 3 năm 2013
190
Phụ lục 14: CHẤT LƯỢNG TỔ CHỨC ĐẢNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CÁC TỈNH TÂY NGUN
Tỉnh
Kon Tum
Tính đến 31-12-2002
Trong đó
Đánh giá chất lượng
Tổ chức đảng
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS
Tổng
số
67
15
555
Xã
55
15
407
Phường
6
0
83
289
137
46
1,003
259
114
46
735
9
10
0
185
Đắk Lắk
Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS
Thôn, buôn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS
Đắk Nơng
Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS
Lâm Đồng
Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS
Tồn vùng
Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ
Đang bộ cơ sở
Chi bộ cơ sở
Chi bộ TTĐUCS
195
568
98
5,545
168
468
98
4,198
Thơn, bn, TDP chưa có
chi bộ
1,717
Gia Lai
207
0
2,517
176
0
1,981
1,233
54
0
476
Thị
trấn
49
0
419
khơng có thống kê số liệu này
103
74
18
37
37
0
994
656
215
14
47
0
907
21
13
0
83
Khơng có tiêu chí này
43
109
0
0
425
539
31
0
39
61
222
0
2,828
18
0
112
Khơng có tiêu chí này
99
111
0
0
1,511
982
4
0
24
160
184
0
3,479
158
152
0
2,857
2
20
0
349
0
12
0
273
Khơng có tiêu chí này
119
57
0
0
2,450
807
8
0
193
0
0
5
5
0
57
Khơng có tiêu chí này
20
29
0
0
232
219
5
0
25
226
71
0
1,175
220
61
0
1,008
5
5
0
66
1
5
0
101
Khơng có tiêu chí này
23
34
0
0
684
368
10
0
111
4
0
12
11
0
123
13
53
0
440
57
10
585
2
1
16
Tổng số
97
0
1,198
Xã
81
0
929
Phường
10
0
162
Thị trấn
6
0
107
57
183
3
2,167
4
24
0
406
0
12
0
255
Khơng có tiêu chí này
101
93
0
0
1,590
961
25
0
270
0
3
7
41
23
397
6
3
12
147
1
2,079
117
1
1,428
18
0
342
12
0
309
Khơng có tiêu chí này
244
330
48
16
31
4
3,066
2,363
116
81
721
1
10,759
59
594
4
8,389
7
77
0
1,325
15
47
0
1,045
528
494
18
16
Khơng có tiêu chí này
TSVM
34
0
668
HTTNV
50
0
410
Yếu
kém
6
0
65
0
0
0
Yếu
kém
HTNV
40
8
226
Tính đến 31-12-2011
Đánh giá chất lượng
TSVM
25
6
313
13
0
424
Trong đó
74
1
1,576
HTNV
13
0
116
61
0
430
Khơng có tiêu chí này
351
295
1
0
6,968
2,976
Khơng có tiêu chí này
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
12
0
63
68
0
753
0
0
2
10
4
3
36
191
Phụ lục 15
CHẤT LƯỢNG HOẠT ĐỘNG CỦA CHÍNH QUYỀN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
Tính đến 31-12-2002
Tỉnh
Kon Tum
Gia Lai
Tổ chức
Đắk Nơng
Lâm Đồng
Tồn vùng
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ
Tổng số
Xuất
sắc
Tốt
H
thành
Chưa H
thành
NV
Tổng số
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ
Xuất
sắc
Tốt
H thành
Chưa H
thành
NV
Hội đồng nhân dân
82
42
40
0
0
97
54
40
3
0
Uỷ ban nhân dân
82
42
37
3
0
97
51
42
4
0
Hội đồng nhân dân
193
98
80
15
222
143
75
4
Uỷ ban nhân dân
193
98
80
15
222
143
75
4
1911
975
875
61
2149
1135
865
129
Thôn, buôn, tổ dân phố
Đắk Lắk
Tính đến 31-12-2011
Hội đồng nhân dân
207
64
88
54
1
184
77
63
44
0
Uỷ ban nhân dân
207
52
95
59
1
184
71
70
43
0
Hội đồng nhân dân
54
17
25
12
0
71
22
33
15
1
Uỷ ban nhân dân
54
18
23
13
0
71
19
31
20
1
Hội đồng nhân dân
140
10
23
24
3
148
58
83
7
0
Uỷ ban nhân dân
140
49
40
25
3
148
58
82
8
0
Hội đồng nhân dân
676
133
274
170
19
722
211
362
144
5
Uỷ ban nhân dân
676
161
293
180
19
722
199
368
150
5
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
192
CHẤT
LƯỢNG
HOẠT
ĐỘNG
CỦA
MẶT
TRẬN
TỔTỔ
QUỐC
VÀVÀ
CÁC
ĐỒN
THỂ
Ở XÃ,
PHƯỜNG,
THỊTHỊ
TRẤN
Phụ lục 16:
CHẤT
LƯỢNG
HOẠT
ĐỘNG
CỦA
MẶT
TRẬN
QUỐC
CÁC
ĐỒN
THỂ
Ở XÃ,
PHƯỜNG,
TRẤN
Địa bàn
Tình
Tổ chức
Tổ chức
Tổ quốc
Mặt Mặt
trậntrận
Tổ quốc
Đồn
Thanh
Đồn
Thanh
niênniên
Hội
Phụ
nữ
Hội Phụ nữ
KonTồn
Tumvùng
Nơng
Hội Hội
Nơng
dân dân
chiến
Hội Hội
CựuCựu
chiến
binhbinh
Cơng
cơ sở
Cơng
đồnđồn
cơ sở
Mặt trận Tổ quốc
Đồn Thanh niên
Hội Phụ nữ
Gia Lai
Hội Nơng dân
Hội Cựu chiến binh
Cơng đồn cơ sở
Mặt trận Tổ quốc
Đồn Thanh niên
Hội Phụ nữ
Đắk Lắk
Hội Nơng dân
Hội Cựu chiến binh
Cơng đồn cơ sở
Mặt trận Tổ quốc
Đồn Thanh niên
Hội Phụ nữ
Đắk Nơng
Hội Nơng dân
Hội Cựu chiến binh
Cơng đồn cơ sở
Mặt trận Tổ quốc
Đồn Thanh niên
Hội Phụ nữ
Lâm Đồng
Hội Nơng dân
Hội Cựu chiến binh
Cơng đồn cơ sở
- 2002
- 2011
TínhTính
đếnđến
31 -31
12--12
2002
TínhTính
đếnđến
31 -31
12- -12
2011
Tổng
V mạnhkhá kháTr bình
Tr bìnhYếuYếu
Tổng
V mạnhkhákháTr bình
Tr bìnhYếuYếu
Tổng
số sốV mạnh
kémkémTổng
số sốV mạnh
kémkém
82662
2530432244
22100
3 14
97722
4843032238
16 52
1 2
82658
2733536212
13 83
6 28
97722
4445641211
12 54
0 1
666
255
280
119
12
722
438
230
52
82
22
35
20
5
97
39
41
15
2 2
664
282
276
100
6
720
450
216
53
80
31
31
17
1
95
45
36
13
1 1
82621
4737921168
11 51
3 23
97722
7059020108
6 16
1 8
25336
15140 7124
3 65
0 7
97722
5547735213
7 30
0 2
179
57
71
45
6
222
114
86
21
1
175
117
35
17
6
222
156
50
16
0
183
47
89
44
3
222
116
82
24
0
183
50
98
35
0
222
122
78
22
0
183
98
47
20
18
222
215
0
0
7
125
35
55
30
5
222
135
76
9
2
207
135
62
10
0
184
146
37
1
0
207
98
73
30
6
184
134
38
12
0
207
97
82
26
2
184
138
38
8
0
207
124
59
22
2
184
149
33
2
0
162
116
33
12
1
184
159
21
4
0
79
37
22
18
2
184
158
22
4
0
54
23
20
8
3
71
40
25
6
0
54
24
21
8
1
71
34
29
7
1
54
23
22
9
0
71
46
21
4
0
54
19
23
11
1
71
38
25
8
0
54
32
19
3
0
71
38
28
5
0
30
12
16
2
0
71
38
28
5
0
140
64
59
15
2
148
82
58
8
0
140
69
47
15
9
148
88
53
7
0
140
66
52
20
2
148
99
48
1
0
140
58
65
15
2
148
96
44
8
0
140
86
48
5
1
148
108
39
1
0
77
41
24
12
0
148
91
52
5
0
193
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Đã đào tạo, bồi
dưỡng về QLNN
Nữ
Cao cấp
Trung cấp
Sơ cấp
Chưa qua đào
tạo
Lý luận chính trị
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Sơ cấp
Chưa qua đào
tạo
Tổng
số
Trình độ chun mơn
Thị trấn
Loại cán bộ, cơng chức
Phường
Tỉnh
Xã
Trong đó
Dân tộc thiểu số
Phụ lục 17: CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
194
1,028
890
1,537
826
725
137
116
65
49
Côngbộ
Cán
chức
chuyên trách
Cán bộ không c. trách
1,173
1,932
2,462
1,702
1,027
120
76
110
70
Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ không c. trách
2,361
1,551
3,099
1,957
1,340
273
125
131
86
Côngbộ
Cán
chức
chuyên trách
Cán bộ không c. trách
1,176
1,827
1,933
1,014
1,544
1,908
150
85
0
133
77
25
Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ không c. trách
2,195
2,032
1,544
1,902
1,746
1,515
157
162
0
136
124
29
135
35
2
0
451
362
86
67
118
48
483
142
35
6
592
345
185
188
226
86
150
290
38
68
47
78
793
849
483
184
Không thống kê được tiêu chí này
Tính đến 31-12-2011
1,102 233
588
242 196
493
743
54
71 1,151
86 189
896
463
Khơng thống kê được tiêu chí này
Tính đến 31-12-2002
590
136
66
4
902
358
262
160
755
257
972
191
153
1
1,032
311
436
539
632
235
1,276
376 170
57
316
666
19
28
1,882
5
43
2
Tính đến 31-12-2011
488 245
545
426
58 158 1,412
151
723 415
353
53
1,608
668
Đắk Nông
Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ khơng c. trách
543
353
487
317
Cán bộ chun trách
796
681
56
36
64
51
797
866
1,827
146
318
66
163
673
40
39
1
0
185
392
54
129
205
60
139
273
1
491
253
0
244
743
841
929
529
561
960
706
142
62
54
0
550
292
59
363
551
57
467
309
5
Chưa qua
đào tạo
Lý luận chính trị
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Chưa qua
đào tạo
Tổng
số
49
46
1
Trình độ chun mơn
Thị trấn
Loại cán bộ, cơng chức
Xã
Tỉnh
Phường
Trong đó
89
69
Tính đến 31-12-2002
10
8
68
76 381
318
7
6
113
57 170
Khơng có thống kê số liệu này
Tính đến 31-12-2011
77
11
229
38 441
39
Đã đào tạo, bồi
dưỡng về QLNN
Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ không c. trách
Tính đến 31-12-2002
487 235
125
18
16
418
326
160 147
235
27
12
431
115
Khơng thống kê được tiêu chí này
Tính đến 31-12-2011
454
35
319
20 200
349
161
79
43
540
62 166
643
99
Khơng thống kê được tiêu chí này
Tính đến 31-12-2002
Nữ
48
35
Dân tộc thiểu số
120
47
114
33
109
89
2
231
92
43
66
41
27
8
405
152
200
188
124
140
Cao cấp
713
499
Trung cấp
881
581
728
Sơ cấp
Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ không c. trách
Sơ cấp
Đắk Lắk
Gia Lai
Kon Tum
Công chức
Cán bộ không c. trách
636
1.356
Lâm Đồng
Côngbộ
Cán
chức
chuyên trách
Cán bộ không c. trách
1,078
728
248
Cán bộ chun trách
Cơng chức
Cán bộ khơng c. trách
1,633
1,432
413
965
811
Tồn vùng
195
538
Côngbộ
Cán
chức
chuyên trách
Cán bộ không c. trách
4,011
6,261
4,643
5,225
3,349
Cán bộ chuyên trách
Công chức
Cán bộ khơng c. trách
8,013
6,541
7.949
6,331
5,160
779
492
53
212
139
45
87
97
466
407
202
214
602
347
434
315
1,097
863
585
518
117
32
414
42
24
114
Tính đến 31-12-2002
31
11
97
106
37
28
6
5
169
278
52 391
26
814
10
0
363
87
Tính đến 31-12-2011
419
34
568
89 523
55
947
403
42
898
35
54
0
364
Khơng có thống kê số liệu này
Tính đến 31-12-2002
3,418
1,239
284 1,582
508
828
203
206
Tính đến 31-12-2011
2,540 558 2,249
815
711 346 4,415
376
503
700
1,304
2,336
2,146
1,604
565
1,851
1,180
2,282
3,185
1,552
693
107
79
176
206
432
1
208
142
1,683
629
2,775
1,288
529
435
81
308
255
153
423
926
638
671
873
1,419
156
350
341
222
2,092
1,101
139
91
67
3
254
355
758
488
2,703
1,362
1,251
1,789
122
52
532
161
1,295
504
1,997
858
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Phụ lục 18: HIỆN TRẠNG CÁN BỘ CƠ SỞ CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
TT
Chức danh
1
Bí thư
2
Phó bí thư
3
Chủ tịch HĐND
DTTS
Trình độ văn hố (%)
Trình độ chuyên môn (%)
Tổng Số
Tỷ lệ Tiểu
THCS THPT Sơ cấp Tr.
Đại học
số
lượng (%)
học
cấp
715 243 34,0 3,00 25,0 72,0 10,15 9,82 28,67
0
0
0
534 151 28,2 13,4 42,2 43,3 10,15 9,82
6,16
7
0
6
0
513 156 30,4 13,4 42,2 43,3
9,12 16,7
4,91
Trình độ LLCT (%)
Sơ cấp Trung Cao
cấp
cấp
22,32 44,1
3,61
0
22,32 44,1
3,61
0
22,40 33,4
3,61
196
4
P.Chủ tịch HĐND
586
236
5
Chủ tịch UBND
722
199
6
P.Chủ tịch UBND
934
308
7
Uỷ viên UBND xã
2.008
514
8
Trưởng đồn thể
3.112
9
Xã đội trưởng
612
1.19
6
210
Trưởng cơng an
509
190
Địa chính
670
193
Văn phịng
683
139
Tư pháp - Hộ tịch
639
158
Tài chính
696
152
3.679
961
10
11
12
13
14
15
Bán chuyên trách
Tổng cộng
16.87 5.12
1
3
0
40,2
7
31,6
8
32,9
7
25,7
9
38,0
8
34,3
1
37,3
2
28,8
0
20,3
5
24,7
2
21,8
3
26,1
0
30,
52
0
13,4
0
13,4
0
13,4
0
8,2
1
13,4
0
7,2
6
7,2
6
7,2
6
7,2
6
7,2
6
7,2
6
8,2
6
8,5
4
6
42,2
6
42,2
6
42,2
6
41,2
8
42,2
6
31,6
1
31,6
1
31,6
1
31,6
1
31,6
1
31,6
1
41,2
8
41,8
8
0
43,3
9,12
0
43,3 12,36
0
43,3 11,26
0
49,1
8,46
8
43,3
7,03
0
57,2 13,72
7
57,2 13,72
7
57,2 14,91
7
57,2 15,34
7
57,2 10,38
7
57,2
8,46
7
49,1
8,46
8
48,6 11,08
3
4
16,7
4
12,2
2
10,4
2
44,2
7
9,9
6
28,6
0
28,6
0
33,6
4
21,8
7
20,7
1
44,2
7
44,2
7
19,3
2
4,91 22,40
8,60 20,67
5,89 38,41
12,22
8,26
1,43
8,2
6
8,2
6
8,2
6
8,2
6
8,2
6
8,2
6
8,2
6
8,2
6
21,
90
11,74
11,74
9,08
9,63
10,62
12,21
12,21
7,20
6
33,4
6
43,2
3
39,1
7
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
17,2
2
35,2
7
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
3,61
197
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
Chú thích: LCCT (lý luận chính trị), DTTS (dân tộc thiểu số), THCS (trung học cơ sỏ), PTTH (phổ thông trung học)
Phụ lục 19: TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CÁN BỘ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP Ở TÂY NGUYÊN*
(So sánh giữa hai nhiệm kỳ 1999 - 2004 và 2004 - 2009)
CẤP
CẤP XÃ
CẤP HUYỆN
CẤP TỈNH
T.SỐ ĐB
DTTS
TỶ LỆ
T.SỐ ĐB
DTTS
TỶ LỆ
T.SỐ ĐB
DTTS
TỶ LỆ
(Người)
(Người)
(%)
(Người)
(Người)
(%)
(Người)
(Người)
(%)
1999
2004
1999
2004 1999 2004
1999
2004 1999 2004 1999
2004
1999 2004 1999 2004 1999
2004
2004
2009
2004
2009 2004 2009
2004
2009 2004 2009 2004
2009
2004 2009 2004 2009 2004
2009
KON TUM
1636
2248
1033
1320 63,14 56,72
185
259
88
113
47,56 45,39
45
50
19
21
44,22 42,00
GIA LAI
3810
4989
2017
2437 52,94 48,85
374
517
160
195
42,78 37,72
69
71
31
31
44,93 43,66
ĐẮC LẮC**
4801
4927
1407
1393
29,3 28,27
574
485
157
125
27,35 25,77
74
84
27
29
36,48 34,52
442
30,0
40
19,3
09
18,0
26,08 25,67
TỈNH
ĐẮC NƠNG
LÂM ĐỒNG
Tồn vùng
1472
3010
207
50
3852
735
984
343
390
63
58
18,37 14,87
69
72
07
10
10,1
13257 17488
5192
6576 39,16 37,64 1476
1858
468
531
31,70 28,57
257
327
84
100
32,68 30,58
Nguồn: Thống kê Báo cáo 56/BC-BCĐTN ngày 25/10/2012 của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên
13,89
198
Chú thích:
T.SỐ (tổng số); ĐB (đại biểu); DTTS (dân tộc thiểu số).
** Nhiệm kỳ 1999-2004 là số liệu của cả hai tỉnh Đắk Lắk và Đắk Nông.