|
HỆ THÔNG
LY THUYET
VA CAC DANG BAI
ON THI DAI HOC
(MÔN VAT LYSIS
ng bt b HB
He wing yj ácy và ce da
CHUONG I:
Lan
CHUYEN DE 1: Dđ0
V DAO DONG ĐIỀU HOA
1. Dao động điều hịa
lï độ của vậtlà một hàm.
đó
n&
tro
g
độn
dao
là
hịa
+ ce động điều
của thời gìan,
= Acos(@t + 0). .
+ Phương trình dao động: X
đoạn thăng
¢
một
n
trê
hịa
u
điề
g
độn
dao
P
m
Điể
+
n đều trên đường trịn có du
của một điểm M chuyên động trò
i
g diéu hoa:
3. Các đại lượng đặc trưng của dao độn
th:
@)
ø phương trình x= Acos(o+t
đề
thực
hiện
¬
VY
=xx vn c—c nương eee Gin TRS Dae Kaw WAG
a= Vv =X" = ~ @ 7 Acos(o
+ t@)
VATE
a® ~ GẦN,
Viếc tơ gìa tốc của vật đạo động
điều hịa ln hướng về vì trí cân
bằng, có độ lớn tỉ lệ với độ lớn
của lì độ, rải đâu với lì độ.
+ Ở biền(x = ‡ A), gìa tốc có độ
lồn cực ome
VTCB
oS han
ne
hịa:ln hướng
bide, gol face
phục).
Fray = KA
fo
tle
ne be Valk
Dis
hi
bm
ba
ng
da
che
wt
t
ta
lj
ng
thi
He
ha
HÀ
+
.
`
p
c
ượ
ng
ểm
đi
i
thờ
hai
thi
@ Néu Ag =(2k+)z
‘
=49,=
Be
=M;
xi + x= 4?
vuông pha => In 2 ø|x;|
Nếu Aø =(2k+)z/2 thì hai thời điểm
la = a8]
¡488C
Ất
¡đi +đ;
= đạny
5. Một số đồ thị cơ bản.
x
VỊNG TRỊN LƯỢNG GIÁC- GĨC QUAY VÀ THỜI GIAN QUAY
He thing & hey
Wh Ge
x4
(isan thiˆ Dai bee= mor VIE
CHUYEN ĐỀ 2 : VEC
To auay
NG
1/XAC DINH TINH CHAT CHUYENi DO
ng tròn v>0
trên đường tròn v<0, nửa dướ dườ
+ Nửa
đường tròn a>0
s* Nủa phải đường trịn a<0, nửa trái
2/ TÌM TRẠNG THÁI QUÁ KHỨ TƯƠNG LAm It
thời điể
* Bước 1: Xác định vị trí li độ x tại
:
trên đường trịn
n At kê từ vị trícó lí đ
+ Bước 2: Xác định góc quét trong thời gia
vật tại thoi diém (
% Bước 3: Dựa vào góc qt xác định vị trí của
3/ BÀI TỐN THỜI GIAN TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀUvi tríHỊcó.A dé x:
nhất để vật đi từ
Dang 1: Tìm khoảng thời gian ngắn :
:
d6 x2
+ Bước l: Xác định các vị trí có li độ xị và x¿ trên trụ
dé
“ - Nếu b= 0.hoặc bằng A thì trong 1 chu kỳ sẽ 2 lần bị=B
+ Nếu b bất kỳ: Trong 1 chu kỳ có 4 lần |x| =
ách xác định thời điểm thứ N vật cách VTCB I
Lay
Du 1: t=nI+
aie
Af,
Du 2: t= nT+ Al,
Du
3: t= nT+ At,
Du 0: t=(n- 1)T+ At,
ới Aly Ay, Ats, At, la lan thr 1,2,3,4 vật qua vị trí |x|=b
” ate VỊ trí có l¡ độ x trên đăng trịn
* Bước 2: Xác định góc quét Aø trong thời gian
Ag = Ot, rAd
+ Bước 3: Tách
Ứng với gĨc qt H.27 vật: qua vị trí có li độ
iéu qua vi tri co liđộ),
qua ø lần ( nếu bài
Ứng với góc quét Aø `, ta vạch trên du
toán ‹
KD)
Ui dai hee mr Vat
MoM lên Ịx
ng
cu
a
cu
u
ie
ch
nh
ơa 3`: 8° Ì ) hi
+ Ứng với quãng Aøđư
'
+ Xác định góc
Q
hờ
Š Xie
nh
vật đi trong
đường
quãn
_ ` định quãng đường di trong n giây
e định quàng đường di trong n-l (S
e
đường đì trong giây thứ n là
Ễ afet.
5
quãng
đường
(At <)
4
Nhận xét: Vật có vận tốc lớn n
fin
lón
giây thứ n
5 nh
nhất \ và nhỏ
At
sing bi thuytt và che dang bi on thi Dai boc mon
% Bude 1: Xác TP quãngTP
S vật đi
Vai
đượ
+ Bước 2: Xác định tốc độ trung bình của vật :
He theing lj hoyet và
ẳng đứng khỉ
th
Xo
1d
a
ci
ng
da
én
bi
D6
T8 on [2
đứng
> Con lie 1d x0 thẳng
Wa EŠ
shag uh ce hen, bis Bn th Pics he mm
có là độ x bất kỳ là:
T¡ sơ động năng trên thê năng ở vì trí
> Tỉ số giữa động năng và cơ năng:
;
Viti: W.=2 Wa
Toàn bệ
năng
Suy ra WA=
Viti
Toàn bộ
Wa=n
năng
lượng
n+l
TW:
: n+l
có
phân.
trong đó W(c
;
Wa=——W
n+l
W,
: n+l
lượng cé
K
phân.
t ong đó W, chỉ
He thing bj („yết và ⁄⁄¿ Aạ»ý là: ø Éc Dei bee =ÊC TC TT
at đi từ Vị
tag
l lấn Ta thoi gian ngắn nhất dễ vật đí ews aa
vˆ Thời gian lò xo nén
eee
2.
=-A.
‘Thai gian lò xo giãn | Hn lath gan agin nt de vat GE “
x2 =A,
- x Lưu ý: Trong một dao động
#% Khi A < Ai; thì lị xo ln giãn
2 lần và
(mot chu ky) Io xo nén
—..
2 lần vả giãn2 lan
Lưu ý- Trong một dao động (một chu kỷ) lò xo nén
ng thái của lò xo
©) Xác định li độ của vật khi biết VớitrạAi,
là độ biến đạ
Với
.u
.
i
đưa
kh
c:
(+)
u
thứ
ài
biể
ấ
ngo
⁄ Dở
_(-) khi đưa \
' là độ biến
¡miền
Ong Ly thuyst ut che dang bas bn thi Dei hoc mor Vat li
* is kee cuc ace
ea gia tree (ite vat Ovi tri thấp nhất): |
ông suất của lực
s Bế
Hy
s* Trường hợp F
là trọng lye: Pax =P. @A
s* Trường hợp E là lực hồi phục: Pm tại vị trí x =
A
** Pinax
= k.x.v =k. ——
@A
v2 WD
BAI TAP NANG CAO
BAI TOAN KÍCH THÍCH DAOD
onon lắc lị xo sản vật khí
—
tn thi Da fe mth VT
vaT ve dan hai hàng mang dAs xúc địnH ø0` rỗi
TH con lắc lò vo ngang và 1
(od Hdx=
tr
yj
tại
lắc
con
của
tốc
vận
là
V chính
bas
He thing ty táo yết và các dang
v_
the len hé dé tim A’
-
Tacd:
4
Jat
Với ”= Ễ nếu là vụ chạm din hdi, o'
tìm được A’,
* TH va chạm mềm th
-_ VTCB
mới Ö` cách Q
- Vv
nếu lÀ it
Biên độ mới A; thỏa mãn:
v
Nếu giữ một điểm trên lị xo khi vat qua VTCB thì : x= 0 >
BÀI TOÁN HAI VẬT ĐẶT TRÊN NHAU CÙNG DAO ĐỘNG
ật mị được đặt trên vật mạ dao động điều hoà theo phương
ng đứng. mì (Hình 1). Đề mạ ln nằm yên trên ma trong quá
h dao động thì:
át mị và ma được gắn vào hai dau lò xo đặt thẳng đứng, mạ
o động điều m› hồ (Hình 2). Đề m› nằm yên trên mặt sàn trong
á trình mị dao động thì:
Suy
Suy ra: 4ø? ee
8.
max
.
Ta: 4<
ì
+m,)g
a9
= Aux
a
=Ea
mM, + M, JZ
Vật mị đặt trên vật m› dao động điều hoà theo phương
b là 4, bỏ qua ma sát giữa ma và mặt sàn. (Hình 3). Dé
nh dao dong thi:
™o,|a|max < Mog -
Suy ra: Aw’
< yg, với, pee”
my +m
gal
Hệ 2g» (2 t-yất và che dang A
1. Tần số góc: |o= a
chu ky: | =
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua m2 Š
2. Lực hồi phục Ƒ =-mgsinư = =1
= mg 7 =-m@'8
lượn
Lưụ ý: + Với con lắc don lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối X
"Vai eon lắc lị xo lực hồi phục khơng phụ thude vao
3. Phương trình dao động:
xt
Lig Chega aot ee dang Las êm th Das hee mom Vat
=
pu ohare cua vide tộc (gì vệ trí R độ &cóc bắt kỳ la:
> \TCB: cosa = 1. Khi dé van tée cue dai 06 độ lớn là:
nã
|
T=meGcœeŒ
- 2cosœc}
Lực căng đây lớn nhất Khi vật qua VTCB -> cos œ= Ì
u
=mga->œxø'Í
[Tc
Khi đỏ ta cơ:
|
Trax =meg(3 - 2cosœo}
Trường hợp góc œạ << thì ta cơ:
e=1+ 2(1-cos ao) =1+ 2.2sin? =n2
3 —2oaos
ly kiên thế: căn lạc cứng day lên sài
Lực căng đây nhỏ nhất khi vật ư vì ti
TT
Biéw thức của lực căng đây nhỏ nhất là
[ag
2
`
#ˆ Hai con lắc gọi là trùng P dao động m
#ˆ Gọi Nị và N› lần lượt là s ó
trùng phùng liên tiếp
N.T¡=N;T:
ate?
1;
(*)
—
Atnn= Nu
:
ếp
ti
ên
li
g
ùn
ph
g
ùn
tr
n
⁄ˆ Thời cian giữa hai lầNonmin là các số nguyên dương nh\
i Nim;i
2
1
Vo
10. Con lắc va chạm, con lắc đứt day.
VTCB
y tạit
_ WĐdâứ
an
Long ly Uap vi che dag bhi om thi Dei bee man Vali
h:
thang bien doi dé
Chiéu (*) €én Oy: a, =—g, trén Oy, vật chuyên động
y = vc.sinBt — 5a (2)
=
Thay (1) vào (2), phương trình quỹ đạo: y =- 2v, cos”
j
x
ét (uận: quỹ đạo của quả nặng sau khi dây đứt tại vị trí C tà mộ
hiều dài của một sợi dây phụ thuộc vào nhiệt đ
nở dài của sợi dây, to là chiều dài của sợi dây
Trường hợp chiều đài dây treo thay đổi do c
Ta có sự biến thiên chu ky:
ị
hg by tg
cdg bi oo
De le BOVE
a con lắc là:
* Sur bién doi chu ky cu
*
ar_ AS
T,
280
lắc là: "
c0
a
củ
1s
g
on
chậm tr
Thời gian chạy nhanh,
hồ chạy nhanh
đồng
ra
Suy
o.
T
ky
chu
+Néu g > go thi
SÌ'I
chậm _
Suy ra đồng hồ chạy
h so vớim
cao
độ
lên
đưa
c
đượ
đơn
lắc
b) Trường hợp: Con
đất (coi như jh
Gọi Tụ là chu kỳ con lắc đơnở mặt
+ Néu g < go thi chu ky ToTo.
ALT=
0
]
sng Cp tage wk che hang bai se ths Dei bee mom Vee
¡ rường hợp con lắc treo trong thang máy chun độnđiglê
ơng chậm dân đều với gia tốc
a thì: gˆ= (g + a) > T’ = 27
_VD: Go Hh
ki con lác ki tang má đứng yên Ty
ai thang máy đi lên nhanh dân và xuống chậm dan với A8
n lac don trong xe chuyên động có gia tốc theo ph
+ _Trường hợp con treo trong xe ôtô chuyển động biến
im dan đều) với gia tốc a thì: g ' =.Íg° +a” =
2z
4
le ++a
g
He thing by that vku chedụndan
g lab
Goi trọng lực hiệ
P=P+F=mg'>g8'=
an thi Dei hoe mor
vat lk
ệéu dung
và có gia tốc hi
P+F .
m
# Trường hợp lực điện trư
T=
2Í
|g-a|
4% ‘Truong hợp lực điện trường hướng xung
T=
27
1
gta
Nêu
D
<<
Do thì
4
Ï