Vận động, tập thể dục hợp lý ở bệnh nhân đái tháo đường giúp
A. Cải thiện tác dụng của insulin
B. Tăng glucose máu lúc đói
C. Tăng HbA1C
D. Giảm tác dụng của insulin
Protein huyết tương vận chuyển acid béo trong máu
A. Albumin
B. Fibrinogen
C. Globulin
D. Ceruloplasmin
Biện pháp thích nghi nào của cơ thể trong suy hô hấp khi mới thiếu oxy, cơ thể huy động
số máu tồn đọng trong các xoang gan, lách và các mao mạch vào vịng tuần hồn:
a. Thích nghi của máu
b. Thích nghi của phổi
c. Thích nghi của tuần hồn
d. Thích nghi của tế bào và mơ
Cơ chế của thuốc kháng viêm, ngoại trừ
A. Giảm hoạt tính của các trung gian hóa học
B. Ức chế thực bào
C. Phá vỡ màng lysosom
D. Ức chế thoát bạch cầu
Đặc điểm đái tháo đường typ 2
A. Insulin nồng độ bình thường hoặc tăng
B. Do yếu tố tự miễn
C. Di truyền gen lặn, có liên kết HLA
B. Thường khởi phát lúc trẻ
Một người sau khi bị chấn thương vùng dưới đồi, khiến họ ăn nhiều các thành
phần lipid, glucid, protid hơn như cầu năng lượng thông thường, khiến trọng lượng cơ thể
tăng 20%. Như vậy họ đang gặp tình trạng nào sau đây
A. Béo phì
B. Gầy
C. Suy dinh dưỡng
D. Xơ gan
Cơ chế chính gây loét dạ dày tá tràng
A. Giảm tiết dịch nhầy
B. Rối loại điều hòa của vỏ não đối với thần kinh tại dạ dày
C. Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ
D. Do helicobacter Pylori
Chất gây sốt nội sinh trong quá trình viêm:
a. Cytokin
b. Phức hợp miễn dịch
c. Nội độc tố vi khuẩn
d. Vi sinh vật
Suy hô hấp độ 2
A. Giảm pO2; ở máu động mạch khi lao động nhẹ
B. Giảm pO2; ở máu động mạch khi lao động vừa
C. Giảm pO2; ở máu động mạch ngay cả khi nằm nghỉ.
D. Giảm pO2; ở máu động mạch khi nghĩ ngơi
Hậu quả của tăng cơ bóp dạ dày
A. Sa dạ dày
B. Đầy bụng, khó tiêu
C. Dạ dày ngắn, nằm ngang (X-Quang)
D. Cơ dạ dày bị liệt
Nguyên nhân nào gây giảm thân nhiệt chủ động
a. Giảm thân nhiệt sinh lý
b. Nhiễm lạnh
c. Sốt tăng
d. Ngủ đơng nhân tạo
Điều kiện để hình thành trụ niệu
A. Tốc độ của nước tiểu trong ống thận nhanh
B. Lượng nước tiểu tương đối thấp
C. Tính chất lý hóa của nước tiểu khơng thay đổi
D. Nồng độ protein nước tiểu đủ thấp
Điều nào sau đây không đúng khi nói về sự giảm mức lọc cầu thận
B. Áp lực thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận giảm
A. Áp lực keo trong của Bowman cầu thận tăng lên
C. Áp lực thủy tĩnh của Bowman tăng lên
D. Áp lực keo trong mao mạch cầu thận tăng
Động mạch gan cung cấp máu cho gan mỗi ngày khoảng bao nhiêu lít
A. 1000-1500 lít
B. 400-500 lít
C. 500-600 lít
D. 300 – 400 lít
Dấu hiệu bên ngồi của sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm
A. Có cảm giác đau âm ĩ
B. Cảm giác đâu tăng
C. Nhiệt độ ổ viêm tăng
D. Có máu đỏ tươi tại ổ viêm
Thay đổi chức năng tuần hồn trong sốt
A. Ra mồ hơi nên làm giảm thể tích tuần hồn gay sau thận trước thận
B. Độc tố thương hàn làm tăng nhịp tim
C. Bệnh nhân tăng huyết áp thường gặp biến chứng khi sốt
D. Bệnh nhân suy tim thì tim có thể bị q tải khi sốt cao
Yếu tố nào sau đây không làm tăng lipid máu
A. Khi glucose đảm bảo được nhu cầu năng lượng cho cơ thể
B. khi giảm sử dụng và chuyển hóa: vàng da tắc mật hoặc viêm gan cấp
C. Trong bệnh đái tháo đường
D. Ưu năng một số tuyến tuyến yên, tuyến giáp
Thành phần nào sau đây quan trọng nhất trong việc hấp thu lipd
A. Muối mật
B. Lipase tế bào
C. Lipase mô mỡ
D. Cholesterol
Một phút động mạch thận cung câp bao nhiêu lít máu mỗi ngày
A. 1000-1200 lít
B. 1400 – 1500 lít
C. 2000 – 2500 lít
D. 500 – 600 lít
Sinh lý bệnh khơng phải là mơn cơ sở
A. Bệnh học cơ sở
B. Bệnh học lâm sàng
C. Dự phòng các biến chứng và hậu quả xấu của bệnh
D. Giải phẫu
Yếu tố nội được sản xuất ở tế bào nào của dạ dày:
a. Tế bào G
b. Tế bào chính
c. Tế bào thành
d. Tế bào ECL
Các dấu hiệu không phải của Hạ đường huyết
A. Tăng nhịp tim
B. Run, hoa mắt, chóng mặt
C. Tăng huyết áp
D. Mệt mỏi, vã mồ hôi
Đặc điểm nào sau đây không phải của đái tháo đường typ 1
A. Là đái tháo đường phụ thuộc insulin
B. Insulin được sản xuất nhiều nhưng không sử dụng được
C. Cơ chế miễn dịch đóng vai trị quan trọng hơn đái tháo đường typ 2
D. Ít phụ thuộc vào điều kiện mơi trường
Dạ dày tăng co bóp khi:
a. Cường giao cảm
b. Dị vật tắc lâu ngày ở dạ dày
c. Dùng thuốc Histamin, Cholin
d. Ức chế thần kinh X
Loại tế bào chủ yếu trong dịch viêm của hen phế quản
a. Bạch cầu đa nhân trung tính
b. Lympho bào
c. Bạch cầu ưa kiềm
d. Bạch cầu ưa acid
Cơ chế nào làm hạ đường huyết
A. Tăng phân hủy glycogen
B. Làm glucose nhanh chóng vào tế bào
C. Ức chế hexokinase
D. Hoạt hóa Glucose – 6 – phosphatase
Trong xơ gan, rối loạn đông máu là do
A. Tăng hấp thu vitamin K
C. Cường lách gây tăng tiểu cầu
B. Hủy hoại tế bào gan
D. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
Các triệu chứng rối loạn tiêu hóa khi cơ thể bị sốt, ngoại trừ
A. Thường đến muộn
B. Giảm tiết dịch tiêu hóa
C. Giảm nhu động ruột
D. Giảm hấp thu các chất
Khi nhiệt độ môi trường lớn hơn nhiệt độ cơ thể thì hình thức tỏa nhiệt nào chủ
yếu
A. Khuếch tán nhiệt
B. Truyền nhiệt
C. Bức xạ nhiệt
D. Bốc hơi
Hệ số thanh thải của một chất được tính theo công thức sau:
a. C = (U x V)/ P
b. C = (U + V)/ P
c. C = (U x P)/ V
d. C = (P x V)/ U
Khi cháy nhà thì nạn nhân cần làm gì để khơng bị tử vong
A. Bịt mũi bằng khăn và đi nhanh cúi thấp người
B. Bịt mũi bằng khăn ướt và đi nhanh cúi thấp người
C. Chạy kêu cứu và tìm đường ra
D. Tìm chỗ ẩn nấp và đợi người đến cứu
Đặc điểm viêm cấp chuyển thành viêm mạn tính
A. Rìa ổ viêm có sự tham gia hàn gắn của tế bào sợi trưởng thành
B. Yếu tốt gây viêm khơng cịn tồn tại
C. Bạch cầu hạt trung tính khơng xuất hiện tại ổ viêm
D. Có sự tham gia của lumpho bào tại ổ viêm
Thời kỳ nào sau đây cho răng cuộc sống là một vòng luân hồi gồm: sinh, lão, bệnh tử
A. Thời kỳ Ai cập cổ đại
B. Thời kỳ Trung quốc cổ đại
C. Thời kỳ La mã cổ đại
D. Thời kỳ cổ Ấn Độ
Phản xạ không điều kiện trong cơ chế thần kinh điều hoà tiết dịch dạ dày là khi
A. Nghĩ về thức ăn
B. Thức ăn chạm lưỡi
C. Nhìn thấy thức ăn
D. Ngửi mùi thưc ăn
Nguyên nhân bên trong gây rối loạn chức năng gan là
A. Nghiện rượu
B. Nhiễm ký sinh trùng
C. Nhiễm virus
D. Ứ mật
Trường hợp đói oxy nào thì liệu pháp O2 hiệu quả nhất
A. Thiếu oxy khí quyển
B. Đói oxy do kém khuếch tán
C. Đó oxy do rối loạn hơ hấp tế bào
D. Giảm thơng khí hạn chế, tắc nghẽn
Hormone làm tăng phản ứng viêm trong ảnh hưởng của cơ thể đối với viêm
A. STH, aldosterol
B. Aldosterol, TSH
C. STH, cortisol
D. Aldosterol, LH
Các yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày
A. HCL
B. Helicobacter pylori
C. Pepsinogen
D. Sự tưới máu phong phú
Thành nào nào sẽ được sinh ra khi sử dụng năng lượng từ lipid
A. Acid citric
B. Thể ceton
C. Hexokinase
D. Acid uric
Bệnh gây sốt, ngoại trừ
A. Nhiễm khuẩn
B. Hủy hoại bạch cầu
C. Ung thư
D. Cường giáp
Thành phần nào sau đây không được tổng hợp từ cholesterol
A. Insulin
B. Vitamin D
C. Muối mật
D. Hormon thượng thận, sinh dục
Giảm thân nhiệt ở động vật thường gặp
A. Giảm thân nhiệt sinh lý
B. ngủ đông nhân tạp
C. Giảm thân nhiệt bệnh lý
D. Nhiễm lạnh
Bệnh nào sau đây khơng có thời kỳ tiềm tàng
A. Ung thư
B. Ngộ đôc cấp
C. Sốc phản vệ
D. Mất máu cấp
Yếu tố nào của bệnh nguyên không ảnh hưởng tới quá trình bệnh sinh
A. Liều độc
B. Thời gian tác động
C. Vị trí tác dụng
D. Cường độ và liều lượng
Đái tháo đường nào sau đây liên quan đến di truyền
A. Đái tháo đường typ 1
B. Đái tháo đường typ 1 và typ 2
C. Đái tháo đường thai kỳ
D. Đái tháo đường typ 2
Đánh giá chức năng thận trong suy mạn tốt nhất là dựa vào
A. Creatinin
B. GFR
C. Phosphat
D. Ure
Biểu hiện bên ngoài của sung huyết động mạch có thể quan sát bằng mắt thường, ngoại
trừ
A. Đỏ sưng, đau và nóng
B. Máu đỏ tươi
C. Đau và nóng
D. Căng phồng
Ngun nhân gây vơ niệu tại thận là
A. Tiêu chảy do Vibrio Cholerea
B. Viêm cầu thận cấp
C. Tắc đài bể thận
D. Sốc mất máu do chấn thương
Triệu chứng ăn nhiều của bệnh đái tháo đường do yếu tố nào sau đây
A. Thiếu ăn
B. Uống nhiều nước
C. Đường huyết cao
D. Tế bào không sử dụng được glucose
Hormon sau đây gây ảnh hưởng tới bệnh sinh thông qua chống viêm, ức chế thực bào, ức
chế tạo kháng thể, giảm tính thấm thành mạch, làm chậm q trình tạo xương
A. FSH
B. ACTH
C. Thyroxin
D. Aldosterol
Đặc điểm của rối loạn thơng khí do tắc nghẽn là
A. Giảm số lượng phế nang tham gia trao đổi khí với mơi trường ngồi
B. Xẹp toàn bộ hay phần lớn phế nang trong phổi
C. Giảm khối nhu mơ phổi tham gia troa đổi khí với mơi trường ngồi
D. Sự chít hẹp đường dẫn khí ảnh hưởng tới sự trao đổi khí của phế nang
Thời kỳ nào sau đây môn Giải phẫu và Sinh lý học ra đời
A. Thời kỳ Trung Quốc cổ đại
B. Thời kỳ La mã cổ đại
C. Thời kỳ Phục hưng
D. Thế kỷ 18 – 19
Lớp nào có tác dụng chống ma sát và chống dính
A. Lớp thanh mạc
B. Lớp ngọai thanh mạc
C. Cơ trơn
D. Lớp niêm mạc
Glucid không tham gia cấu tạo thành phần nào sau đây
A. Màng tế bào và bào quan
B. Heparrin
C. ADN, ARN
D. Estrogen
Nam, 51 tuổi, hút thuốc là 1 gói/ ngày từ năm 20 tuổi, ho khạc đàm, khó thở thì thở ra,
nặng tức ngực, khơng sốt. Bệnh nhân khó thở do
A. Trao đổi khí qua màng phế nang – mao mạch giảm
B. Tắc nghẽn đường hô hấp dưới
C. Nhu mô phổi giảm cấu trúc
D. Nhu mô phải giảm chức năng
Khi thận giảm khả năng tái hấp thu glucose, sẽ dẫn đến
Đáp án: Giảm glucose máu
Thuyết rối loạn hằng định môi là do ai đề ra
A. Wirchow.
B. Claude Bernard.
C. Frend.
D. Pavlov.
Biểu hiện của giai đoạn sốt tăng, ngoại trừ
A. Đáp ứng tốt đối với thuốc hạ sốt
B. Tăng sản nhiệt và giảm thải nhiệt
C. Co mạch, giảm tiết mồ hơi
D. Rùng mình, ớn lạnh, run cơ
Rối loạn chức năng chống độc của gan thể hiện
A. Giảm liên hợp bilirubin tự do
B. Tăng phân hủy hormone
C. Giảm tiết mật
D. Tăng khả năng cố định chất màu
Chọn phát biểu sai về sốt
A. Cơ thể có khả năng thích nghi với sự tăng chức năng trong sốt
B. Khơng hạ nhiệt vô nguyên tắc trong sốt
C. Sốt gây rối loạn chuyển hóa trong hầu hết các trường hợp sốt
D. Chỉ can thiệp sốt nếu có hậu quả xấu
Bệnh nhân đi dưới trời nắng nóng kéo dài, sau đó hoa mắt và xỉu thì chuyển bệnh nhân
vào trong và
A. Cho uống nước chanh
B. Kích thích nhân trung
C. Nới lỏng quần áo
D. Cung cấp nước có điện giải
Hormon nào sau đây gây tăng tiết HCl, Pepsin, ức chế tiết dịch dày
A. Aldosterol
B. Cortisol
C. TSH
D. Thyroxin
Gọi là protein niệu bệnh lý trong trường hợp nào sau đây
A. Sốt cao
B. Đứng lâu
C. Lao động cơ bắp nặng
D. Hội chứng thận hư
Bệnh nào sau đây có thời kỳ tiềm tàng rắt ngắn
A. Sốc phản vệ
B. Bỏng
C. Uốn ván
D. Điện giật
Vận động viên làm tăng thơng khí tới 50 lít / phút thì kiến CO2 tăng khả năng kích thích
hơ hấp là do
A. Acid lactic làm pH giảm
B. Acid lactic làm pO2 tăng
C. Acid lactic làm pH tăng
D. Acid lacti làm pO2 giảm
Năng lượng hóa học (ATP) dành cho bài tiết và hấp thu ở thận được sản xuất tại
A. Ty thể của tế bào ống thận
B. Ty lạp thể của tế bào ống thận
C. Tế bào ống thận
D. Lạp thể của thế bào ống thận
Trong vàng da trước gan
Đáp án: Sterobilinogen trong phân tăng
Các biểu hiện của suy gan mạn tính
Đáp án: Rối loạn chứng tiêu hóa, tuần hồn, thận và thần kinh
Chất nào gây thủng màng vi khuẩn trong cơ chế phụ thuộc oxy của bạch cầu trong viêm
A. Lysosome
B. NADPH
C. Lactoferrin,
D. BPI
Bản chất của sốt
A. Trung tâm điều hòa thân nhiệt bình thường
B. Tăng thân nhiệt thụ động
C. Tăng thải nhiệt, giảm tạo nhiệt
D. Tăng thân nhiệt chủ động
Sắp xết tỷ trọng lipoprotein theo thứ tự tăng dần về tỷ trọng
Đáp án: VLDL – IDL – LDL – HDL
Sung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm khơng có vai trị
A. Dọn sạch ổ viêm
B. Chuẩn bị quá trình sửa chữa
C. Giúp tăng quá trình thực bào
D. Ngăn cản sự lan rộng của tác nhân gây bệnh
Các yếu tố nguy cơ gây loét dạ dày và biến chứng của NSAIDs
Đáp án: Dùng NSAIDS đồng thời với corticoid