Tải bản đầy đủ (.pdf) (263 trang)

Tai lieu chuyen de tich phan va mot so phuong phap tinh tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 263 trang )

CHƯƠNG

CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

III

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
BÀI 2. TÍCH PHÂN

I

LÝ THUYẾT.
Định nghĩa: Cho hàm số f liên tục trên khoảng K và a, b là hai số bất kì thuộc K . Nếu F

là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số F ( b ) − F ( a ) được gọi là tích phân của hàm số

f từ a đến b và kí hiệu là

b

∫ f ( x ) dx .
a

Ta gọi: a là cận dưới, b là cận trên, f là hàm số dưới dấu tích phân, f ( x ) dx là biểu thức
dưới dấu tích phân, x biến số lấy tích phân.
Nhận xét :
a) Nếu a < b thì ta gọi

b


∫ f ( x ) dx là tích phân của

f trên đoạn [ a; b ] .

a

b) Hiệu số F ( b ) − F ( a ) cịn được kí hiệu là F ( x ) ba . Khi đó :
b

x )dx
∫ f (=

F (=
x ) ba F ( b ) − F ( a ) .

a

c) Tích phân khơng phụ thuộc biến số (điều này sẽ mang lại lợi ích cho ta để tính một số tích
phân đặc biệt), tức là

b



f ( x )dx=

a

Tính chất: Cho k là hằng số


b



f ( t )dt=

a

b

a ) ∫ f ( x)dx = 0

b) ∫ f ( x)dx = −

a

c) ∫ k . f ( x)dx = k
a

∫ f ( u )du=

a

b



...= F ( b ) − F ( a ) .

a


a

b

b

a

∫ f ( x)dx
b

b

d ) ∫ [ f ( x) + g ( x) ]dx =

f ( x)dx

a

a

b

e) Tính chất chèn cận: ∫=
f ( x)dx
a

c


b

a

c

∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx

b


a

b

f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
a

(chèn cận c )

Page 43


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

II

DẠNG 1: SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN

Câu 1:

Tính các tích phân sau:
1

3 x 2 dx
b) I
∫=

=
a) I

0

4

1
dx
c) I
∫1=
x

π

ln 2

2 x dx
d) I
∫=
0


4

∫ sin xdx
0

Câu 2:

Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e . Tính F ( 2ln 2 ) − F ( ln 2 ) .

Câu 3:

Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

Câu 4:

Chứng minh F ( x ) = ln x + x 2 + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

x

)

(

1

1
thỏa điều kiện F (1) = 2 . Tính F ( e ) .
x
1


x2 + 1

. Từ đó

1

tính tích phân I = ∫

dx.
x2 + 1
1
ax + b
Chứng minh F ( x ) =
là một nguyên hàm của hàm số
ln
ad − bc cx + d
0

Câu 5:

1

f ( x) =

. Từ đó tính tích phân I =

1

( ax + b )( cx + d )

0
DẠNG 2: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN
Câu 6:

Tính các tích phân sau:
1

 x 1
b) I =
∫1  3 − x  dx

x

0

Câu 7:

Tính=
I

2

∫e
1

Câu 8:

Tính I =

x


π

2

a) I =
∫ ( 4 x − e ) dx
3

1

∫ ( 2 x + 1)( x + 1)dx.
c) I =
∫ ( sin x + 2cos x )dx
0

2

ln xdx + ∫ et (1 − ln t ) dt.
1

π

π

2
t
u
u
sin

ln
t
d
t
+
∫π 2
∫π sin 2  lnu − sin 2  du.
2

DẠNG 3: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CHÈN CẬN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN
Tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt đối
b

a) Yêu cầu: Tính tích phân I = ∫ f ( x) dx
a

b) Phương pháp:
+ Bước 1: Xét dấu của f ( x ) trên khoảng ( a; b )
-

Giải phương trình f ( x ) = 0 ⇔ x = xi ∈ ( a; b )

Lập bảng xét dấu của f ( x ) trên khoảng ( a; b )

+ Bước 2: Chèn cận xi và đồng thời bỏ dấu
=
I

(căn cứ vào BXD) ta được các tích phân cơ bản


b

xi

b

a

a

xi

f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
∫=

Chú ý: Nếu f ( x ) không đổi dấu trên đoạn [ a=
; b ] thì I

b

f ( x ) dx
∫=
a

Câu 9:

b

∫ f ( x ) dx
a


Tính các tích phân:
Page 44


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

a) I =

2

∫ x − 1 dx

b) I =

0

I
Câu 10: Tính=

π



3

∫x

2


− x dx

0

2

2

c) ∫ x + 2 x − 3 dx

d ) ∫ 2 x − x + 1 dx

2

−4

−2

1 − cos 2 x dx .

0
π
2

1 − sin 2 x
dx.
2
0
Tích phân của hàm min, max


Câu 11: Tính I = ∫

b

b

a) Yêu cầu: Tính tích phân I = ∫ min { f ( x ) ;g ( x )} dx ; I = ∫ max { f ( x ) ;g ( x )} dx
a

a

b

b

a

a

b) Phương pháp: Tính I = ∫ min { f ( x ) ;g ( x )} dx ( I = ∫ max { f ( x ) ;g ( x )} dx tương tự)
+ Bước 1: Xét dấu của f ( x) − g ( x ) trên khoảng ( a; b )
-

Giải phương trình f ( x) − g ( x ) = 0 ⇔ x = xi ∈ ( a; b )

Lập bảng xét dấu của f ( x) − g ( x ) trên khoảng ( a; b )

+ Bước 2: Chèn cận xi và chọn hàm min { f ( x ) ;g ( x )} như sau:

- Nếu f ( x ) − g ( x ) > 0 trên khoảng K thì min { f ( x ) ;g ( x )} = g ( x ) .


- Nếu f ( x ) − g ( x ) < 0 trên khoảng K thì min { f ( x ) ;g ( x )} = f ( x ) .
Từ đó, ta được các tích phân cơ bản.
2

{

}

Câu 12: Tính I = ∫ min x; x 2 dx.
0

1

Câu 13: Tính I = ∫ max {e x ; 2 x }dx.
−1

Tích phân của hàm số xác định trên từng khoảng
Câu 14: Cho hàm =
số y
Tính I =

 x 2 khi x ≥ 0
f=
x
. Biết hàm số f liên tục trên  .
( ) 
khi
0
x

x




1

∫ f ( x ).

−1

3

( 2 x − 1)
Câu 15: Cho hàm =
số y f=
( x)  x

2 − 1

Tính I =

khi x ≥ 1
khi x ≤ 1

. Biết hàm số f liên tục trên  .

3

∫ f ( x ) dx.


−2

Câu 16: Cho hàm =
số y

−
 2 ( x + 1) khi x ≤ 0
f=
x
. Xác định k để
( ) 
2
k
1
x
khi
x
0


)
 (

1

∫ f ( x ) dx = 1 .

−1


Page 45


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
MỘT SỐ DẠNG KHÁC
2

5

5

1

2

1

Câu 17: Cho=
∫ f ( x ) dx 3,=
∫ f ( x ) dx 4 . Tính I = ∫ f ( x ) dx.
Câu 18: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) .
3

3

=
f ( x ) dx 12,
=
f ( x ) dx 2 và F ( 2 ) = 7 . Tính F ( 0 ) .
Biết






0

1

Câu 19: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn
trị của biểu=
thức P

2

10

0

6

10

6

0

2

∫ f ( x ) dx = 7 ; ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính giá


∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.

DẠNG 4: SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN VÀO CÁC BÀI TỐN KHÁC
Câu 20: Cho hàm số g ( x ) =

x2



t sin tdt xác định với x > 0 . Tìm g ′ ( x ) .

x

Câu 21: Cho hàm số g ( x ) =

3x 2

t −1
dt . Tìm g ′ ( x ) .
2
+
1
2x

∫t

x

Câu 22: Cho hàm số f và số thực a > 0 thỏa mãn điều kiện:



a

Tìm a và f .

f (t )
dt + 6 =
2 x với x > 0 .
t2

DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 1 ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN
b

u cầu : Tính tích phân I = ∫ f1 ( x ) f 2 ( x ) dx
a

Phương pháp:

b

+ Biến đổi về dạng I = ∫ f u ( x )  u ′ ( x ) dx.
a

+ Đặt t= u ( x ) ⇒ dt= u ′ ( x ) dx.
+ Đổi cận: x = a ⇒ t = u ( a ) = t1 ; x = b ⇒ t = u ( b ) = t 2 .
+ Khi đó: I =

t2


∫ f ( t ) dt là tính phân đơn giản hơn.
t1

Một số dấu hiệu cơ bản và cách chọn t = u ( x )
Dấu hiệu

Cách chọn t

Hàm số chứa mẫu số

t là mẫu số

(

Hàm số chứa căn f x, u ( x)

)

t là căn: t = u ( x)

Hàm số có dạng [ f ( x) ] (xấu)lũy thừa

t là biểu thức (xấu) trong lũy thừa, t = f ( x)

Hàm số lượng giác có góc xấu

t là góc xấu

Hàm số mũ, mà mũ xấu


t là mũ xấu

Hàm số log u mà u xấu

t =u

n

Page 46


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Hàm số f ( x) =
Hàm f ( x) =

a sin x + b cos x
x
=
t tan
c sin x + d cos x + e
2

+ Với x + a > 0 ∧ x + b > 0 , đặt

1

( x + a )( x + b )

Tổng quát đặt t =


x


 cos ≠ 0 
2



t=

x+a +

x+a + x+b

+ Với x + a < 0 ∧ x + b < 0 , đặt

x+b

t = − ( x + a) + − ( x + b)

R(cos x).sin xdx

(theo biến cos x )

Đặt t = cos x

R(sin x).cos xdx

(theo biến sin x )


Đặt t = sin x

1
dx
cos 2 x
1
R (cot x). 2 dx
sin x

Đặt t = tan x

(theo biến tan x )

R(tan x).

Đặt t = cot x

(theo biến cot x )

x
x
Hàm có e , a

x
=
t e=
, t ax
Đặt

Hàm số vừa có ln x vừa có


Đặt t = ln x

1
x

Câu 23: Tính các tích phân sau
2

2

3x + 1
dx
a) ∫ 3
x +x
1

b)

π2



π2

π

1
sin
x


(

2

)

c) ∫ (1 + sin x ) e x −cos x dx

x + 2 dx

0

4
1

1

4x + 6
d) ∫ 2
dx
( x + 3 x + 1) 2017
0

1

f ) ∫ ( x + 1)( x − 1)

e) ∫ x x + 4dx
2


0

π

π

π

2
e tan x
g) ∫
x
h
d
)
sin 3 x.cos xdx
2

cos x
0
0
Câu 24: Tính các tính phân sau (Đặt giảm bậc)
3
1
2x
6 x2 −1
a ) ∫ 4 dx
b) ∫
dx

2
x −1
2
0 3 2 x3 − x
−9

Tích phân có sẵn dạng f ( u ( x ) )
Câu 25: Chứng minh rằng I=

x2



x cos x
dx
x
x
x
+
cos
sin
0
2

i) ∫

)

f ( ax + b )dx=


x1

Câu 26: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và

ax + b

1 2
f ( x ) dx , với a ≠ 0 .
a ax1∫+b
7

3

3
4

1

=
I ∫ f ( 2 x + 1) dx.
∫ f ( x )dx = 2. Tính



f (1 − 2 x )dx =
2. Tính I =

1


Câu 28: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và

3



Câu 29: Cho


0

−1

∫ f ( x ) dx.

−7

f ( 3 x − 1)dx =
3. Tính
=
I

1

1

dx

0


4

(

2017

0

∫ f ( 2 − x ) dx.

−6

π
4

f ( x )dx = 2 Tính I = ∫ f ( cos 2 x ) sin x cos xdx.
0

Page 47


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Tích phân với hàm số chẵn và lẻ
+ Hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn trên đoạn [ −a; a ] khi và chi khi ∀x ∈ [ −a; a ] ta có:

f ( x) .
− x ∈ [ −a; a ] và f ( − x ) =
+ Hàm số y = f ( x ) là hàm số lẻ trên đoạn [ −a; a ] khi và chi khi ∀x ∈ [ −a; a ] ta có:

− f ( x) .

− x ∈ [ −a; a ] và f ( − x ) =
+ Ta có thể thay đoạn [ −a; a ] bằng một tập đối xứng thì định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ vẫn
như trên.
Câu 30: Cho f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [ −a; a ] . Chứng minh rằng:
a

a

−a

0

∫ f ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx.

Câu 31: Cho f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [ −a; a ] . Chứng minh rằng:
=
I

f ( x)
dx
∫−=
bx +1
a
a

a

∫ f ( x ) dx , với a > 0 , b > 0 .
0


Câu 32: Tính tích phân I =

1

x2
∫−1 2 x + 1 dx .
π

cos x
dx
x
+1

2

∫π e

Câu 33: Tính tích phân I =



2

π

Câu 34: Biết hàm số=
y f  x +  là hàm số chẵn trên
2



 π π
 − 2 ; 2  và f ( x ) +

π

f  x +  = sin x + cos x .
2


π
2

Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0

Câu 35: Cho f ( x ) là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn [ −a; a ] . Chứng minh rằng:

a

∫ f ( x ) dx = 0.

−a

Câu 36: Tính tích=
phân I

1
2

x






 1+ x 

∫  cos 4 x + sin 2 sin x  ln  1 − x  dx

1
2




Câu 37: Tính tích
phân I
=

∫ sin ( sin x + mx ) dx , với m ∈  .
0

Một số kiểu đổi biến đặc biệt
Câu 38: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên [ 0;1] . Chứng minh
rằng: I
=

π

π


2

2

f ( sin x ) dx
∫=
0

Câu 39: Tính=
tích phân I

π
2



∫ f ( cos x ) dx
0



1
∫  cos ( sin x ) − tan ( cos x ) dx .


2

2


0

π

sin 2017 x.cos x
Câu 40: Tính I = ∫ 2016
dx .
sin
x + cos 2016 x
0
2

Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;1] . Chứng minh rằng
=
I

π

xf ( sin x ) dx
∫=
0

π

π

2 ∫0

f ( sin x ) dx
Page 48



CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
π

x sin x
dx
3 + sin 2 x
0

Câu 42: Tính I = ∫

1 ; g ( 2 ) = 9 ; g ( −1) =
3
Câu 43: Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số liên tục trên  và f ( 2 ) = 7 ; f ( −1) =
.
Tính I =

2



f ′ ( x) g ( x) − f ( x) g′ ( x)

dx
2
 f ( x ) + g ( x ) 
x ) 3 x5 + 6 x 2 . Biết f ( 0 ) = 2 . Tính f 2 ( 2 ) .
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x ) . f ′ (=
−1


DẠNG 6: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 2 ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN
b

u cầu: Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx
a

Phương pháp: Đặt x= ϕ ( t ) ⇒ dx= ϕ ′ ( t ) dt
+ Đổi cận: x = a ⇒ t = t1 ; x = b ⇒ t = t2
t2

+ Khi đó: I = ∫ f ϕ ( t )  ϕ ′ ( t ) dt
t1

Một số cách đổi biển cần nhớ:

2
 π π
+ a 2 + ( bx + c ) : =
bx + c a tan t , t ∈  − ; 
 2 2
2
 π π
a 2 − ( bx + c ) : =
bx + c a sin t , t ∈  − ; 
 2 2
a
2
 π π
+ ( bx + c ) − a 2 : bx

=
+c
, t ∈  − ;  \ {0}
sin t
 2 2

x2

+

a ( x+

x

b

2
∆< 0, a > 0
2a
1
1
dx
=
=
+ Nhớ: ∫ 2
∫  b 2 −∆
ax + bx + c
x1
x1
a x +  +

2a 
4a


−∆
) = tan t
4a

t2


t1

a
dt
−∆

Câu 45: Tính các tích phân sau:
a) I
d) I =

1

1

1
dx
b) I
∫0 =
1 + x2


1
dx
c) I
2
∫0=
x +3

1

1

3

x
∫0 x8 + 1 dx
1

2
g) I =
∫ 2 x − x dx
0

e) I =



1 − x 2 dx

0


f )I =

1

∫ 4x
0

1



2

1
dx
+ 4x + 4

−4 x 2 + 4 x + 1dx

0

2

1
h) I =
∫2 x x 2 − 1 dx
3

Page 49



CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

DẠNG 7: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN
Cơng thức từng phần:

b

∫ u ( x ) v′ ( x ) dx =u ( x ) v ( x )
a

b

Viết gọn:

udv ( uv )
∫=
a

b
a

b
a

b

− ∫ v ( x ) u ′ ( x ) dx .
a


b

− ∫ vdu
a

b

Áp dụng: Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx
a

Phương pháp:

b

+ Bước 1: Biến đổi I = ∫ f1 ( x ) . f 2 ( x ) dx
a

du = f1′( x ) dx
u = f1 ( x )
⇒
(Chọn dv sao cho v dễ lấy nguyên hàm)
=
2 ( x ) dx
v ∫ f 2 ( x ) dx
dv f=

+ Bước 2: Đặt 

I

=
+ Bước 3: Khi đó

b

b

( uv ) a − ∫ vdu
a

● Dạng 1. I
=

∫ P ( x ) sin ( ax + b ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.

du = P′ ( x ) .dx
u = P ( x )

⇒
Với dạng này, ta đặt 
.
1
=
− cos ( ax + b )
dv sin ( ax + b ) dx v =
a

● Dạng 2. I ∫ P ( x ) cos ( ax + b ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
=
du = P′ ( x ) .dx

u = P ( x )

⇒
.
Với dạng này, ta đặt 
1
=
x v
sin ( ax + b )
dv cos ( ax + b ) d=
a

ax + b
● Dạng 3. I = ∫ P ( x ) e dx , trong đó P ( x ) là đa thức.

du = P′ ( x ) .dx
u =P ( x )

⇒
Với dạng này, ta đặt 
.
1 ax +b
ax + b
dv = e dx v = e
a

● Dạng 4. I = ∫ P ( x ) ln g ( x ) dx , trong đó P ( x ) là đa thức.
u = ln g ( x )
Với dạng này, ta đặt 
.

dv = P ( x ) dx
sin x  x
● Dạng 5. I = ∫ 
 e dx .
cos x 


sin x 
u = 

Với dạng này, ta đặt 
cos x  .

x
dv = e dx
Câu 46: Tính các tích phân sau:
=
a) I

e

ln 2

1

0

π

π


2

2

0

0

cos xdx
x ln xdx
b) I ∫=
xe dx
c) I ∫ x=
d )I ∫ e
∫=

Câu 47: Tính các=
tích phân sau: a ) I

1

x

x 2 e 2 x dx
b) I
∫=
0

x


sin xdx

π
2

∫x

2

cos xdx

0

Page 50


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
π

Câu 48: Tính tích phân I = ∫ 2 x sin 3 xdx
0

Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ a; b ] . Chứng minh rằng:
b

x
I=
f ( b ) .eb − f ( a ) e a
∫  f ′ ( x ) + f ( x ) e dx =

a

Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ −1;1] thỏa

f ( x + 1) − 2 f ( x )= 6 x 2 − x3 − 7 Tính I =

a) I
=



−1

Câu 51: Tính các tích phân
1

1

π2

x e dx
b) I
∫=

f ′ ( x ) − ln 2. f ( x )
dx.
2x

xdx
c) I

=
∫ sin

3 x2

0

0

ln x.ln ( ln x )
dx
∫e
x

ee

π
3

Câu 52: Tính tích phân I = ∫
Câu 53: Tính tích phân I =

x sin x
dx
cos 2 x

0
ln 3



0

Câu 54: Chứng minh rằng:=
I

xe x
ex + 1

dx

1

2
2
∫ x x + 1d=x
0

1

1
2

+
x
x
2
2
1d



∫0
4


π

x2

3

Câu 55: Tính I = ∫
0

( x sin x + cos x )

2

dx

Câu 56: Cho hàm số f ( x ) có nguyên hàm là F ( x ) trên đoạn [1; 2] , biết F ( 2 ) = 1 và
Tính=
I

2

∫ F ( x ) dx = 5 .
1

2


∫ ( x − 1) f ( x ) dx .
1

π
2
sin 2017 x
Câu 57: Cho f ( x ) =
.
Tính
I
=
∫0 xf ′ ( x ) dx .
sin 2017 x + cos 2017 x

DẠNG 7. KỸ THUẬT TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN HÀM ẨN
Câu 58: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn

3

∫ x. f ′ ( x ) .e
0

f ( x)

3

f x
dx = 8 và f ( 3) = ln 3 . Tính I = ∫ e ( ) dx.
0


π

 π
Câu 59: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0;  , thỏa mãn
 2

2

∫ f ' ( x ) cos

2

xdx = 10 và f ( 0 ) = 3.

0

π

Tích phân

2

∫ f ( x ) sin 2 xdx bằng
0

Câu 60: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn

2

3 và f (1) = 4.

∫ f ( x − 1) dx =
1

Tích phân

1

∫ x f ' ( x ) dx bằng
3

2

0

Page 51


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 61: Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] . Biết f ( 0 ) = 1 và
f ( x) f (2 − x) =
e

2 x2 − 4 x

2

với mọi x ∈ [ 0; 2] . Tính tích phân I = ∫

(x


3

− 3x 2 ) f ' ( x )

0

f ( x)

dx.

DẠNG 8. TÍNH TÍCH PHÂN DỰA VÀO TÍNH CHẤT
Câu 62: Cho hàm số f ( x ) là hàm số lẻ, liên tục trên

[ − 4; 4 ].

0

Biết rằng

2 và
∫ f ( − x ) dx =

−2
2

4

1

0


4. Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
∫ f ( − 2 x ) dx =
Câu 63: Cho hàm số f ( x ) là hàm số chẵn, liên tục trên

[ −1;6].

Biết rằng

2

∫ f ( x ) dx = 8



−1
3



f ( −2 x ) dx =
3. Tính tích phân I =

1

6

∫ f ( x ) dx.

−1


Câu 64: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [3;7 ] , thỏa mãn f=
( x ) f (10 − x ) với mọi x ∈ [3;7] và
7


3

7

f ( x ) dx = 4. Tính tích phân I = ∫ xf ( x ) dx.
3

Câu 65: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn [ −π ; π ] , thỏa mãn
Giá trị của tích phân I =

π

∫ f ( x ) dx = 2018.
0

∫π 2018



π

f ( x)
dx bằng
x

+1

π

x sin
x
πa
với a, b ∈  + . Tính =
P 2a + b.
d
x
=
∫0 sin 2018 x + cos2018 x
b

Câu 66: Biết

2018

DẠNG 9. KỸ THUẬT PHƯƠNG TRÌNH HÀM
 π π
cos x. Tính tích
Câu 67: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  − ;  và thỏa mãn 2 f ( x ) + f ( − x ) =
 2 2
π

phân I =

2


∫π f ( x ) dx.



2

1
Câu 68: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ −2; 2] và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = 2 . Tính tích
4+ x

phân I =

2

∫ f ( x ) dx.

−2

Câu 69: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn x 2 f ( x ) + f (1 − x ) = 2 x − x 4 . Tính tích
1

phân I = ∫ f ( x ) dx.
0

1 
Câu 70: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  ; 2  và thỏa mãn f ( x ) + 2 f
2 
2
f ( x)
I =∫

dx.
x
1

1
3 x. Tính tích phân
 =
x

2

Page 52


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 71: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f (1 − x ) = 1 − x 2 . Tính tích phân
1

I = ∫ f ( x ) dx.
0

DẠNG 10. KỸ THUẬT BIẾN ĐỔI
x ) 3 x5 + 6 x 2 . Biết rằng f ( 0 ) = 2, tính f 2 ( 2 ) .
Câu 72: Cho hàm số f ( x ) thỏa f ( x ) f ′ (=
f ( x ) thỏa mãn  f ′ ( x )  + f ( x ) . f ′′ ( x ) =
15 x 4 + 12 x với mọi x ∈  và
′ ( 0 ) 1. Giá trị của f 2 (1) bằng
=
f ( 0 ) f=
2


Câu 73: Cho hàm số

Câu 74: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn f ( x ) > 0, ∀x ∈ [1; 2] . Biết
rằng

2



f ′ ( x ) dx = 10 và

1

( )
∫ f ( x ) dx = ln 2. Tính f ( 2 ) .
2

f′ x

1

f ( x)
[ −1;1] , thỏa mãn f ( x ) > 0, ∀x ∈  và
có đạo hàm liên tục trên
Câu 75: Cho hàm số
f (1) = 1
f '( x) + 2 f ( x) =
0
f ( −1)

. Biết rằng
, giá trị của
bằng
f ( x)
0, f ( x ) > 0
( 0; +∞ ) , biết f ' ( x ) + ( 2 x + 3) f 2 ( x ) =
có đạo hàm liên tục trên
Câu 76: Cho hàm số
1
P =1 + f (1) + f ( 2 ) + ... + f ( 2018 ) .
với mọi x > 0 và f (1) = . Tính
6
Câu 77: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0; 3  , thỏa mãn f ( x ) > −1, f ( 0 ) = 0 và
f ′( x) =
x 2 + 1 2 x f ( x ) + 1. Giá trị của f

( 3 ) bằng

Câu 78: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên [1; 4] , đồng biến trên [1; 4] , thoản mãn
4

2
3
x + 2 xf ( x ) =
 f ′ ( x )  với mọi x ∈ [1; 4] . Biết rằng f (1) = , tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
2
1

 π
Câu 79: Cho hàm số f ( x ) liên tục, không âm trên 0;  , thỏa f ( x ) =

. f ' ( x ) cos x 1 + f 2 ( x ) với mọi
2


 π
π 
x ∈ 0;  và f ( 0 ) = 3. Giá trị của f   bằng
 2
2

Câu 80: Cho hàm số f ( x ) liên tục, không âm trên [ 0;3] , thỏa f (=
x ) . f ′ ( x ) 2 x f 2 ( x ) + 1 với mọi

x ∈ [ 0;3] và f ( 0 ) = 0. Giá trị của f ( 3) bằng
Câu 81: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm khơng âm trên [ 0;1] , thỏa mãn f ( x ) > 0 với mọi x ∈ [ 0;1] và
 f ( x )  .  f ' ( x )  . ( x 2 + 1) =1 +  f ( x )  . Biết f ( 0 ) = 2, hãy chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau đây.
 \ {0; −1} ,
f ( x)
x ( x + 1) . f ′ ( x ) + f ( x ) =
x2 + x
Câu 82: Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
với mọi
x ∈  \ {0; −1}
f (1) = −2 ln 2.
f ( 2 )= a + b ln 3

Biết

với a, b ∈  , tính P
= a 2 + b2 .
4

2

3

Câu 83: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm xác định, liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f ′ ( 0 ) = −1 và
  f ′ ( x )  2 = f ′′ ( x )


P f (1) − f ( 0 ) , khẳng định nào sau đây đúng?
với mọi x ∈ [ 0;1] . Đặt=

 f ′ ( x ) ≠ 0

Page 53


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 84: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] , thỏa mãn f ' ( 0 ) . f ' ( 2 ) ≠ 0 và
2

g ( x ) . f ' (=
x ) x ( x − 2 ) e . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) .g ' ( x ) dx.
x

0


1 với mọi
Câu 85: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn af ( b ) + bf ( a ) =
1

a, b ∈ [ 0;1] . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
0

DẠNG 11. KỸ THUẬT ĐẠO HÀM ĐÚNG
x 2018 với mọi
Câu 86: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thoả mãn 3 f ( x ) + xf ′ ( x ) =
1

x ∈ [ 0;1] . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0

2018 x 2017 e 2018 x với mọi
Câu 87: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên , thỏa mãn f ' ( x ) − 2018 f ( x ) =
x ∈  và f ( 0 ) = 2018. Tính giá trị f (1) .
Câu 88: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn f ′ ( x ) + xf ( x ) =
2 xe − x và
2

f ( 0 ) = −2. Tính f (1) .
 π
f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên  0;  , thỏa mãn hệ thức
 2
x
π 
π 
f ( x ) + tan xf ′ ( x ) =

. Biết rằng 3 f   − f   =aπ 3 + b ln 3 trong đó a, b ∈ . Tính
3
cos x
3
6
giá trị của biểu thức P= a + b.

Câu 89: Cho hàm số

DẠNG 12. KỸ THUẬT ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG LOẠI 1
π

 π
Câu 90: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0;  , thỏa
 2

2


∫  f ( x ) − 2
2

0

2 −π
π 

2 f ( x ) sin  x −   dx =
. Tính
4 

2


π
2

tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
0

1

1

2

Câu 91: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa ∫  f 2 ( x ) + 2 ln 2  d=
x 2 ∫  f ( x ) ln ( x + 1)  dx. Tích
e
0 
0
1

phân I = ∫ f ( x ) dx.
0

Câu 92: Cho hàm số


thỏa
1


f ( x)

có đạo liên tục trên
f ( 0) = 2
mãn


[0;1] , f ( x ) và

f '( x)

1

đều nhận giá trị dương trên
1

2
2 ∫ f ' ( x ) . f ( x ) dx.
∫0  f ' ( x ) .  f ( x ) + 1 dx =
0

[0;1]
Tính

3

I = ∫  f ( x )  dx.
0


Câu 93: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn f ( 0 ) = 1,
1

1

1

3
2
1

3∫  f ' ( x ) .  f ( x )  +  dx =
2 ∫ f ' ( x ) . f ( x ) dx. Tính I = ∫  f ( x )  dx.
9
0
0 
0

Page 54


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1 và
Câu 94: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [ 0;1] , thỏa f (1) − f ( 0 ) =
1

1

1


0

0

2 ∫ f ' ( x ) f ( x ) dx. Giá trị của tích phân ∫  f ( x ) 
∫ f ' ( x )  f ( x ) + 1 dx =
2

0

3

dx bằng

DẠNG 13. KỸ THUẬT ĐƯA VỀ BÌNH PHƯƠNG LOẠI 2 - KỸ THUẬT HOLDER
Câu 95: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn

[0;1] ,

1

1

thỏa mãn ∫=
f ( x ) dx

xf ( x ) dx
∫=


1 và

x f ( x ) dx
∫=

1 và

0

1

2

∫  f ( x ) dx = 4 . Giá trị của tích phân
0

1

∫  f ( x )

3

dx bằng

0

1

1


Câu 96: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] , thỏa mãn=
∫ xf ( x ) dx
0

1

∫  f ( x )

2

dx = 5. Giá trị của tích phân

0

1

∫  f ( x )

3

0

dx bằng

0

0

1


Câu 97: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] , thỏa mãn ∫=
xf 2 ( x ) dx
0

của tích phân

1

1
∫ x f ( x ) dx − 16 . Giá trị
2

0

1

∫ f ( x ) dx bằng
0

Câu 98: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1;8] và thỏa mãn
2

2

8

1

1


1

2
2
38
3
3


f
x
(
)
∫
 dx + 2 ∫ f ( x ) dx = 3 ∫ f ( x ) dx − 15 .
8

∫ f ( x )dx

Tích phân

bằng

1

Câu 99: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f (1) = 0 ,

1

∫  f ′ ( x )


2

dx = 7 và

0

1

1
∫0 x f ( x ) dx = 3 . Tích phân
2

1

∫ f ( x ) dx bằng
0

Câu 100: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f (1) = 1 ,

1

11
∫ x f ( x ) dx = 78
5



0


1

4
∫ f ′ ( x ) d ( f ( x ) ) = 13 . Tính f ( 2 ) .
0

Câu 101: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
1

2

∫  f ' ( x ) dx = 4. . Tích phân
0

1

[0;1] ,

f (1) 2,=
f ( 0 ) 0 và
thỏa mãn=

∫  f ( x ) + 2018 x  dx. bằng
3

0

Câu 102: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; 2] , thỏa mãn

2


1
− , f ( 2) = 0
∫ ( x − 1) f ( x ) dx =
3
2

1

2

2

và ∫  f ' ( x )  dx = 7. Tích phân
1

2

∫ f ( x ) dx bằng
1

Page 55


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1

Câu 103: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa
mãn f (1) 1,=
=

∫  f ' ( x ) dx
2

0

1

9

5

1

2

∫ f ( x ) dx = 5 . Tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

0

[0;1] ,

f ( x ) có đạo hàm liên tục trên

Câu 104: Cho hàm số
1

π

∫ f ' ( x ) cos (π x ) dx = 2


1





0

0

1
f ( x ) dx = . Tích phân
2
2

f ( 0 ) + f (1) =
0,

1

∫ f ( x ) dx bằng
0

[0; π ] ,

Câu 105: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên

thỏa mãn


thỏa mãn

π

∫ f ' ( x ) sin xdx =

−1 và

0

π

π

2

∫ f ( x ) dx = π . Tích phân ∫ xf ( x ) dx
2

0

bằng

0

1

Câu 106: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1
=
] , thỏa f (1) 0,=

∫  f ' ( x ) dx
2

0

1

1
πx 
∫0 cos  2  f ( x ) dx = 2 . Tích phân

π2
8



1

∫ f ( x ) dx bằng
0

Câu 107: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn

1

∫ f ' ( x ) sin (π x ) dx = π



0


1



1

f 2 ( x ) dx = 2. Tích phân

x

∫ f  2  dx bằng
0

0

π

Câu 108: Cho hàm số f ( x )

2
 π
π 
có đạo hàm liên tục trên 0;  , =
thỏa f   0,=
f 2 ( x ) dx 3π và

2
2
 



0

π

π

x
6π . Tích phân
 dx =
2


∫ ( sin x − x ) f ′ 
0

Câu 109: Cho hàm số
1

2

∫  f ′′ ( x )

3

dx bằng

0


f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn
1

[0;1] ,

thỏa mãn

f (1) = 0 và

1

e2 − 1
. Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
∫0  f ' ( x ) dx =
∫0 ( x + 1) e f ( x ) dx =
4
0
2

x

Câu 110: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
2

 f ' ( x ) 
1
∫0 e x dx = e − 1 . Tích phân
1



0

[0;1] ,

f ( 0 ) 0,=
f (1) 1 và
thỏa mãn =

∫ f ( x ) dx bằng
0

2
1
1 + x 2  f ' ( x )  dx =
. Tích phân
ln 1 + 2

(

f ( 0 ) 0,=
f (1) 1 và
thỏa mãn =

1

Câu 111: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
1

[0;1] ,


)

1

f ( x)

0

1 + x2



dx bằng

0,
Câu 112: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ −1;1] , thỏa mãn f ( −1) =

1

∫  f ' ( x )

2

dx = 112

−1



1


2
∫ x f ( x ) dx =

−1

1

16
. Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
3
−1

Page 56


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 113: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f (1) = 0,
f ( x)
3
và ∫
dx 2 ln 2 − . Tích phân
=
2
2
0 ( x + 1)
1

1


2
3
f
'
x
dx=
− 2 ln 2


(
)


∫0
2

1

∫ f ( x ) dx bằng
0

Câu 114: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; 2] , đồng biến trên [1; 2] , thỏa mãn f (1) = 0 ,
2

2

∫  f ′ ( x ) dx = 2 và
1

2




f ( x ) .f ' ( x ) dx = 1. Tích phân

1

2

∫ f ( x ) dx bằng
1

Câu 115: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn f (1) = 0 ,

1

∫ f ( x ) dx = 1



8
∫ x f ( x ) dx = 15



2

0

1


∫  f ′ ( x )

2

0

3
f 2 ( x ) dx = . Giá trị của f 2
4

( 2 ) bằng

Câu 116: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 0; 2] , thỏa mãn f ( 2 ) = 1 ,

2

2

0

2

∫  f ' ( x )
0

4

dx =


32
. Giá trị của tích phân
5

2

∫ f ( x ) dx bằng
0

Page 57


CHƯƠNG

CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

III

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
BÀI 2. TÍCH PHÂN

I

LÝ THUYẾT.
Định nghĩa: Cho hàm số f liên tục trên khoảng K và a, b là hai số bất kì thuộc K . Nếu F

là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số F ( b ) − F ( a ) được gọi là tích phân của hàm số

f từ a đến b và kí hiệu là


b

∫ f ( x ) dx .
a

Ta gọi: a là cận dưới, b là cận trên, f là hàm số dưới dấu tích phân, f ( x ) dx là biểu thức
dưới dấu tích phân, x biến số lấy tích phân.
Nhận xét :
a) Nếu a < b thì ta gọi

b

∫ f ( x ) dx là tích phân của

f trên đoạn [ a; b ].

a

b) Hiệu số F ( b ) − F ( a ) cịn được kí hiệu là F ( x ) ba . Khi đó :
b

x )dx
∫ f (=

F (=
x ) ba F ( b ) − F ( a ) .

a


c) Tích phân khơng phụ thuộc biến số (điều này sẽ mang lại lợi ích cho ta để tính một số tích
phân đặc biệt), tức là

b



f ( x )dx=

a

b



f ( t )dt=

a

Tính chất: Cho k là hằng số

b

a ) ∫ f ( x)dx = 0

b) ∫ f ( x)dx = −

a

c) ∫ k . f ( x)dx = k

a

a

b



...= F ( b ) − F ( a ) .

a

∫ f ( x)dx
b

b

d ) ∫ [ f ( x) + g ( x) ]dx =

f ( x)dx

a

a

b

e) Tính chất chèn cận: ∫=
f ( x)dx
a


II

∫ f ( u )du=
a

a

b

b

c

b

a

c

∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx

b


a

b

f ( x)dx + ∫ g ( x)dx

a

(chèn cận c )

HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.

DẠNG 1: SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN
Câu 1:

Tính các tích phân sau:

=
a) I

1

3 x 2 dx
b) I
∫=
0

4

ln 2

1
dx
c) I ∫ =
2 x dx
d) I

∫1=
x
0
Lời giải

π
4

∫ sin xdx
0

Page 1


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1

1

a ) I = ∫ 3 x 2 dx = x 3 =1 − 0 =1.

b) I =

0

0
4


1


4
1
dx= 2 x = 2 ( 2 − 1)= 2.
1
x

1

1

2x
1
1
21 − 20 )=
.
c) I= ∫ 2 dx=
=
(
ln 2 0 ln 2
ln 2
0
x

π

Câu 2:

4
π

1
 1

4 =
d) I =
sin
x
d
x
cos
x
1−
.
=

−
− 1 =
∫0
0
2
 2 
Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x . Tính F ( 2ln 2 ) − F ( ln 2 ) .

Lời giải
Vì hàm số f ( x ) = e liên tục trên đoạn [ ln 2; 2 ln 2] nên ta có:
x

ln 4

ln 4


x
F ( ln 4 ) − F ( ln 2 ) =
ex
∫ f ( x ) dx =∫ e dx =
ln 2

Câu 3:

ln 2

Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

ln 4
ln 2

2.
=

1
thỏa điều kiện F (1) = 2 . Tính F ( e ) .
x

Lời giải

Vì hàm số f ( x ) =

F ( e ) − F (1) =

1

liên tục trên đoạn [1;e] nên ta có:
x

e

e

1

1

1

∫ f ( x ) dx = ∫ x dx =

e

ln x 1 = 1.

Suy ra: F ( e ) =1 + F (1) =1 + 2 =3.
Câu 4:

1

1

tính tích phân I = ∫

x2 + 1


0

Ta có:

(

=
F′( x)
Do đó:
I=

1


0

Câu 5:

)

(

Chứng minh F ( x ) = ln x + x 2 + 1 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =

x2 + 1

dx = ln x + x 2 + 1

Chứng minh F ( x ) =


f ( x) =
Ta có:
=
F′( x)

1

. Từ đó

Lời giải

)

(

x2 + 1

dx.

x
′ 1+
x + x2 + 1
x2 + 1
=
=
x + x2 + 1
x + x2 + 1

1


1

)

1
0

1
= f ( x).
x2 + 1

(

)

= ln 1 + 2 .

1
ax + b
là một nguyên hàm của hàm số
ln
ad − bc cx + d

( ax + b )( cx + d )

. Từ đó tính tích phân I =

1

1


∫ ( 2 x + 1)( x + 1)dx.
0

Lời giải

1
1  a
c 
ln ax + b − ln
=
cx + d )′
=

(


ad − bc
ad − bc  ax + b cx + d 

1
= f ( x).
( ax + b )( cx + d )
Page 2


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Do đó:

1


1

1
1
2x + 1
3
3
I= ∫
dx =
ln
= ln − ln1 = ln .
2 x + 1)( x + 1)
2 −1
x +1 0
2
2
0 (

DẠNG 2: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT TÍCH PHÂN
Câu 6:

Tính các tích phân sau:
1

π

2

1


b) I =∫  3x −  dx
x
1

I =∫ ( 4 x 3 − e x ) dx =
0

c) I =∫ ( sin x + 2cos x )dx
0

Lời giải

1

a ) I =∫ ( 4 x3 − e x ) dx =x

4 1

0

0

−e

x 1
0

=1 − ( e − 1) =2 − e.


2

2

2
1
3x
1
6

b ) I = ∫  3 x −  dx =
− ln x 1 =
− ln 2.
( 9 − 3) − ln 2 =
x
ln 3 1
ln 3
ln 3
1

π

c) I =
− cos x 0 + 2sin x 0 =
2.
∫ ( sin x + 2cos x )dx =
π

π


0

Câu 7:

Tính=
I

2

2

1

1

x
t
∫ e ln xdx + ∫ e (1 − ln t ) dt.

2

2

1

1

2

Lời giải


x
x
x
I=
e 2 e.
∫ e ln xdx + ∫ e (1 − ln x ) dx =
∫ e dx =−

Câu 8:

Tính I =

1

π

π

2
t
u
u
sin
ln
d
t
t
+
∫π 2

∫π sin 2  lnu − sin 2  du.
2

π

Lời giải

π

x
x
x


sin
ln
x
d
x
sin
ln
x
sin

 dx
∫π 2
∫π 2 
2

I=


2

π

2

π

π

π

2

2

π 1
x
1 − cos x
1
1
=
x
sin x =
+ .
∫π sin 2 dx =
∫π 2 dx =−
π
2 π 2

4 2
2

2

2

DẠNG 3: SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CHÈN CẬN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN
Tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt đối
b

a) Yêu cầu: Tính tích phân I = ∫ f ( x) dx
a

b) Phương pháp:
+ Bước 1: Xét dấu của f ( x ) trên khoảng ( a; b )
-

Giải phương trình f ( x ) = 0 ⇔ x = xi ∈ ( a; b )

Lập bảng xét dấu của f ( x ) trên khoảng ( a; b )

+ Bước 2: Chèn cận xi và đồng thời bỏ dấu
=
I

b

f ( x ) dx
∫=

a

(căn cứ vào BXD) ta được các tích phân cơ bản
xi


a

Chú ý: Nếu f ( x ) không đổi dấu trên đoạn [ a=
; b ] thì I
Câu 9:

Tính các tích phân:

b

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
xi

b

f ( x ) dx
∫=
a

b

∫ f ( x ) dx
a


Page 3


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2

∫ x − 1 dx

a) I =

b) I =

0

3

∫x

2

1

2

c) ∫ x + 2 x − 3 dx

− x dx

0


2

2

d ) ∫ 2 x − x + 1 dx

2

−4

Lời giải

2

1

−2

2

1 1
a ) I =∫ x − 1 dx =∫ x − 1 dx + ∫ x − 1 dx =− ∫ ( x − 1) dx + ∫ ( x − 1) dx = + =1.
2 2
0
0
1
0
1

 x = 0 (l )

b) Xét trên khoảng ( 0;3) ta có: x 2 − x = 0 ⇔ 
.
x = 1
BXD:
x
1
0
3
2
+

0
x −x
Suy ra:
1
3
1 14 29
2
I=
− ∫ ( x − x ) dx + ∫ ( x 2 − x ) dx =+ = .
6 3
6
0
1
 x = −3
c) Xét trên khoảng ( −2; 2 ) ta có: x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔ 
.
x = 1
BXD:
x

−4
1
−3
2
+
+

0
0
x + 2x − 3
Suy ra:
−3

1

2

2

7 32 7 46
I = ∫ ( x 2 + 2 x − 3 ) dx − ∫ ( x 2 + 2 x − 3 ) d x + ∫ ( x 2 + 2 x − 3 ) d x = + + = .
3 3 3 3
−4
−3
1

d) Xét trên khoảng ( −2; 2 ) ta có: x + 1 =0 ⇔ x =−1
BXD:
x
−2

−1
+

x +1
0
Suy ra:
1

2

1

2

−2

1

−2

1

2

I =∫ 2 x + x + 1 dx + ∫ 2 x − x − 1 dx =∫ 3 x + 1 dx + ∫ x − 1 dx =
I1 + I 2
Ta có:


1


1
3

I1 =
− ∫ ( 3 x + 1) dx +
∫ 3 x + 1 dx =
−2

−2

2

1

41

.
∫ ( 3x + 1) dx =
6



1
3

2

1
I 2 =∫ x − 1 dx =∫ ( x − 1) dx = .

2
1
1
41 1 22
Vậy: I =
+ =
.
6 2 3
Câu 10: Tính=
I

π



1 − cos 2 x dx .

0

π

I =∫
0

Lời giải
π

π

π


π

2
1 + cos 2 x
dx = ∫ cos 2 xdx = ∫ cos x dx = ∫ cos xdx − ∫ cos xdx = 1 + 1 = 2.
2
π
0
0
0
2

π
2

Câu 11: Tính I = ∫
0

1 − sin 2 x
dx.
2
Page 4


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Lời giải

Ta có:
π


1 − cos  − 2 x 
2
 dx=
2

π

I=

2


0

π
2


0

π

π

sin 2  − x dx=
4


2


π



∫ sin  x − 4  dx.
0

π
π
 π

Xét trên khoảng  0;  , ta có: sin  x −  = 0 ⇔ x = .
4
4
 2

BXD:
x
π
π
0
4
2
+

0
π

sin  x − 

4

Suy ra:
π

π

π

π

π
π
π4
π2




cos  x −  − cos  x −  =
2 − 2.
I=
− ∫ sin  x − dx + ∫ sin  x − dx =
4
4
4 0
4π





π
0
4

2

4

4

Tích phân của hàm min, max

b

b

a) Yêu cầu: Tính tích phân I = ∫ min { f ( x ) ;g ( x )} dx ; I = ∫ max { f ( x ) ;g ( x )} dx
a

a

b

b

a

a


b) Phương pháp: Tính I = ∫ min { f ( x ) ;g ( x )} dx ( I = ∫ max { f ( x ) ;g ( x )} dx tương tự)
+ Bước 1: Xét dấu của f ( x) − g ( x ) trên khoảng ( a; b )
-

Giải phương trình f ( x) − g ( x ) = 0 ⇔ x = xi ∈ ( a; b )

Lập bảng xét dấu của f ( x) − g ( x ) trên khoảng ( a; b )

+ Bước 2: Chèn cận xi và chọn hàm min { f ( x ) ;g ( x )} như sau:

- Nếu f ( x ) − g ( x ) > 0 trên khoảng K thì min { f ( x ) ;g ( x )} = g ( x ) .

- Nếu f ( x ) − g ( x ) < 0 trên khoảng K thì min { f ( x ) ;g ( x )} = f ( x ) .
Từ đó, ta được các tích phân cơ bản.
2

{

}

Câu 12: Tính I = ∫ min x; x 2 dx.
0

Lời giải
 x = 0 (l )
Xét trên khoảng ( 0; 2 ) , ta có: x − x 2 =0 ⇔ 
.
x = 1
BXD:
x

1
0
2
+

0
x−x

2

Ta có:

x − x 2 > 0 với mọi x ∈ ( 0;1) nên min { x; x 2 } = x 2 .

x − x 2 < 0 với mọi x ∈ (1; 2 ) nên min { x; x 2 } = x.
Suy ra:
1

2

1

2

1 3 11
I = ∫ min { x; x }dx + ∫ min { x; x }dx = ∫ x dx + ∫ xdx = + = .
3 2 6
0
1
0

1
2

2

2

Page 5


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1

Câu 13: Tính I = ∫ max {e x ; 2 x }dx.
−1

Lời giải

Xét trên khoảng ( −1;1) , ta có: e − 2 = 0 ⇔ x = 0
x

BXD:

x
e − 2x

−1

x


0
0



x

1

+

Ta có:

e x − 2 x < 0 với mọi x ∈ ( −1;0 ) nên max { x; x 2 } = 2 x.

e x − 2 x > 0 với mọi x ∈ ( 0;1) nên max { x; x 2 } = e x .
Suy ra:
0

1

0

1

0

2x
1
x 1

=
+ e=
+ e − 1.
I ∫ max {e ; 2 }dx + ∫ max {e ; 2 }=
dx ∫ 2 dx + ∫ e =
dx
0
ln 2 −1
2 ln 2
−1
−1
0
0
Tích phân của hàm số xác định trên từng khoảng
x

x

Câu 14: Cho hàm =
số y
Tính I =

x

x

1

∫ f ( x ).
Lời giải


Ta có:
1

0

1

0

1

−1

−1

0

−1

0

1

Tính I =



−2


khi x ≤ 1

. Biết hàm số f liên tục trên  .

Lời giải
3

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =
1

1

3

−2

1

x
∫ ( 2 − 1) dx + ∫ ( 2 x − 1) dx =
3

7
+ 78.
2ln 2

−
 2 ( x + 1) khi x ≤ 0
Câu 16: Cho hàm =
số y f=

. Xác định k để
( x) 
2
k (1 − x ) khi x ≥ 0
Ta có:



−1

5

∫ f ( x ) dx.

Ta có:
1

khi x ≥ 1

2

3

−2

1

1

f ( x ) dx ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ∫ − xdx + ∫ x dx = + = .

∫=
2 3 6

3

( 2 x − 1)
Câu 15: Cho hàm =
số y f=
( x)  x

2 − 1

=
I

x

 x 2 khi x ≥ 0
f=
. Biết hàm số f liên tục trên  .
( x) 
x
khi
x
0




−1


=
I

x

1

∫ f ( x ) dx = 1 .

−1

Lời giải

0

1

0

1

−1

0

−1

0


f ( x ) dx =∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =∫ −2 ( x + 1) dx + ∫ k (1 − x 2 ) dx

⇔ 1 =−1 + k

Một số dạng khác

2
⇔ k =3.
3

Page 6


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
2

5

1

2

=
∫ f ( x ) dx 3,=
∫ f ( x ) dx 4

Câu 17: Cho

5


2

5

1

1

2

5

I = ∫ f ( x ) dx.

1
. Tính
Lời giải

I = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 3 + 4 = 7.
Câu 18: Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) .
3

3

Biết
=
f ( x ) dx 12,
=
f ( x ) dx 2 và F ( 2 ) = 7 . Tính F ( 0 ) .






0

1

Ta có:

F ( 2 ) − F ( 0=
)
=

Lời giải

2

3

2

0

0

3

∫ f ( x )d=x ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx


3

3

0

2

∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =

Suy ra:

12 − 2 = 10.

F ( 0) =
F ( 2 ) − 10 =−
7 10 =
−3.

Câu 19: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;10] thỏa mãn
2

10

0

6

10


2

6

0

0

2

trị của biểu=
thức P

10

6

0

2

∫ f ( x ) dx = 7 ; ∫ f ( x ) dx = 3 . Tính giá

∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.
Lời giải
10

∫ f ( x ) dx = 7 ⇔ 7 = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ⇔ 7 = P + 3 ⇔ P = 4.
6


DẠNG 4: SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN VÀO CÁC BÀI TỐN KHÁC
Câu 20: Cho hàm số g ( x ) =

x2



t sin tdt xác định với x > 0 . Tìm g ′ ( x ) .

x

Lời giải
Gọi F ( t ) là một nguyên hàm của hàm số f ( t ) = t sin t . Suy ra: F ′ ( t ) = f ( t ) .
Ta có:

=
g ( x)

x2



x

f=
( t ) dt F =
(t ) x F ( x2 ) − F
x2

( x)


( *) .

Lấy đạo hàm hai vế của (*) theo biến x ta được:
1
1
f
=
g ′ ( x ) 2 x.F ′ ( x 2 ) −
F ′ x ⇔ g ′ ( x=
) 2 x. f ( x 2 ) −
2 x
2 x

( )

x ) 2 x.x sin x 2 −
⇔ g ′ (=

1
2 x

4

x sin x ⇔ g ′ ( x=
) 2 x 2 sin x 2 −

( x)
1


2 x
4

sin x .

3x

t2 −1
Câu 21: Cho hàm số g ( x ) = ∫ 2
dt . Tìm g ′ ( x ) .
t
+
1
2x

Lời giải
Page 7


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
t 2 −1
. Suy ra: F ′ ( t ) = f ( t ) .
t2 +1

Gọi F ( t ) là một nguyên hàm của hàm số f ( t ) =
Ta có:

=
g ( x)


3x



2x

3x

f=
( t ) dt F=
( t ) 2 x F ( 3x ) − F ( 2 x )

( *) .

Lấy đạo hàm hai vế của (*) theo biến x ta được:
=
g ′ ( x ) 3.F ′ ( 3 x ) − 2 F ′ ( 2 x ) ⇔ g ′ ( x )= 3. f ( 3 x ) − 2 f ( 2 x )
⇔ g ′ ( x )= 3

9x2 −1
4x2 −1
−2 2 .
9x2 + 1
4x +1

Câu 22: Cho hàm số f và số thực a > 0 thỏa mãn điều kiện:

x



a

Tìm a và f .

f (t )
dt + 6 =
2 x với x > 0 .
t2

Lời giải
f (t )
f (t )
Gọi F ( t ) là một nguyên hàm của hàm số 2 . Suy ra: F ′ ( t ) = 2 .
t
t
Ta có:

2 x −=
6

x


a

f (t )
x
d
t
F

t
F ( x) − F (a)
=
=
(
)
a
t2

( *) .

Lấy đạo hàm hai vế của (*) theo biến x ta được:
f ( x)
1
1
=
⇔ f ( x )= x x .
= F′( x) ⇔
x2
x
x
Với f ( x ) = x x , ta có:

x

x

1
t t
d

6
2
t
x
+
=

∫a t 2
∫a t dt + =6 2 x

x

⇔ 2 t + 6 = 2 x ⇔ −2 a + 6 = 0 ⇔ a = 9.
a

DẠNG 5: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ LOẠI 1 ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN
b

u cầu : Tính tích phân I = ∫ f1 ( x ) f 2 ( x ) dx
a

Phương pháp:

b

+ Biến đổi về dạng I = ∫ f u ( x )  u ′ ( x ) dx.
a

+ Đặt t= u ( x ) ⇒ dt= u ′ ( x ) dx.
+ Đổi cận: x = a ⇒ t = u ( a ) = t1 ; x = b ⇒ t = u ( b ) = t 2 .

+ Khi đó: I =

t2

∫ f ( t ) dt là tính phân đơn giản hơn.
t1

Một số dấu hiệu cơ bản và cách chọn t = u ( x )
Dấu hiệu

Cách chọn t

Hàm số chứa mẫu số

t là mẫu số

Page 8


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

(

Hàm số chứa căn f x, u ( x)
Hàm số có dạng [ f ( x) ]

n

)


t là căn: t = u ( x)

t là biểu thức (xấu) trong lũy thừa, t = f ( x)

(xấu)lũy thừa

Hàm số lượng giác có góc xấu

t là góc xấu

Hàm số mũ, mà mũ xấu

t là mũ xấu

Hàm số log u mà u xấu

t =u

Hàm số f ( x) =
Hàm f ( x) =

a sin x + b cos x
x
t tan
=
c sin x + d cos x + e
2

+ Với x + a > 0 ∧ x + b > 0 , đặt


1

( x + a )( x + b )

Tổng quát đặt t =

x


 cos ≠ 0 
2



t=

x+a +

x+b

x+a + x+b

+ Với x + a < 0 ∧ x + b < 0 , đặt

t = − ( x + a) + − ( x + b)

R(cos x).sin xdx

(theo biến cos x )


Đặt t = cos x

R(sin x).cos xdx

(theo biến sin x )

Đặt t = sin x

1
dx
cos 2 x
1
R (cot x). 2 dx
sin x
x
x
Hàm có e , a
R (tan x).

Đặt t = tan x

(theo biến tan x )

Đặt t = cot x

(theo biến cot x )

Hàm số vừa có ln x vừa có

x

=
t e=
, t ax
Đặt

Đặt t = ln x

1
x

Câu 23: Tính các tích phân sau
2

2

3x + 1
dx
a) ∫ 3
x +x
1

b)

π2



π2

π


1
sin
x

(

)

x + 2 dx

2

c) ∫ (1 + sin x ) e x −cos x dx
0

4
1

4x + 6
d) ∫ 2
dx
( x + 3 x + 1) 2017
0
π

e) ∫ x x + 4dx
2

0


π

e tan x
g) ∫
dx
2
x
cos
0
4

=
a) I

1

2

∫x
1

3

1
. ( 3 x 2 + 1) dx
+x

f ) ∫ ( x + 1)( x − 1)


2017

dx

0

π

2

h) ∫ sin 3 x.cos xdx
0

1

Lời giải

x cos x
dx
x
+
x
x
cos
sin
0
2

i) ∫


Đặt t = x3 + x ⇒ dt = ( 3 x 2 + 1) dx .
Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 2 ; x = 2 ⇒ t = 10 .
10
10
1
Suy ra:
=
I ∫=
dt ln=
t 2 ln 5.
t
2
Page 9


CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
=
b) I

π2



∫ sin 

x−

π 1

π2

4

π

dx

4 x

1
dx .
4
2 x
x
π2
π

Đổi cận: x=
; x= π 2 ⇒ t =
.
⇒ t=
4
4
4

Đặt t =

x−

1


⇒ dt =

dx ⇒ 2dt =


4



π

4

2 2.
−2 cos t π4 =
Suy ra: I =
∫ 2sin tdt =
4

π

c) I
=

2

∫e

x − cos x


(1 + sin x ) dx

0

Đặt t =x − cos x ⇒ dt =(1 + sin x ) dx .
Đổi cận: x =0 ⇒ t =−1 ; x =

π
2

π

π
2

.

π

2

−1
t
∫ e d=t e 2 − e .

Suy ra: =
I
=
d) I


⇒t =

−1

1

∫ (x
0

2

2
( 2 x + 3 ) dx
+ 3 x + 1) 2017

Đặt t = x 2 + 3 x + 1 ⇒ dt =

( 2 x + 3 ) dx .

Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1 ; x = 1 ⇒ t = 5 .
5

5

2
1
1
1  1

Suy ra: I =


=

 2016 − 1 .
2016
∫1 t 2017 dt =
1008 t
1008  5

1
=
e) I

1



x 2 + 4.xdx

0

Đặt t = x 2 + 4 ⇒ t 2 = x 2 + 4 ⇒ tdt = xdx .
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 2 ; x = 1 ⇒ t = 5 .
5

5

t3
5 5 −8
=

I ∫=
t dt =
.
Suy ra:
32
3
2
1

2

f )I =
∫ ( x − 1)

2017

( x + 1) dx

0

Đặt t = x − 1 ⇒ dt = dx và x = t + 1 .
Đổi cận: x =0 ⇒ t =−1 ; x = 1 ⇒ t = 0 .
Suy ra: I =

0

0

∫ t ( t + 2 ) dt = ∫ ( t
2017


−1

2018

+2t

−1

2017

0

0

t 2019
t 2018
1
1
d
t
.
=
+

) 2019 1009 = 2019
1009
−1
−1


π
4

g ) I = ∫ e tan x .
0

1
dx
cos 2 x

Đặt t= tan x ⇒ dt=

1
dx .
cos 2 x

Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0 ; x =

π

4

⇒ t = 1.
Page 10


×