Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp phrasal verbs thường gặp (p1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.94 KB, 6 trang )

TỔNG HỢP PHRASAL VERBS THƯỜNG GẶP
(phần 1)
Take
- Take up:
+ (hobby/sports): bắt đầu một sở thích mới, một mơn thể
thao mới
+ (space/time): chiếm chỗ, chiếm thời gian
+ (position): bắt đầu 1 công việc
- Take on:
+ (sth): đảm nhận, nhận lấy
+ (sb): thuê người
- Take off:
+ (object): cởi ra (ex: take off clothes, take off shoes, …)
+ (plane): cất cánh
+ (career, business): bắt đầu phất lên, khởi sắc lên
+ (sb) off: bắt chước cử chỉ, giọng của ai
- Take over: tiếp quản, chiếm quyền kiểm soát
- Take in:
+ (sth) in: nạp vào, hấp thụ
+ (sb) in: lừa dối
- Take after: giống với ai
- Take advantage of: lợi dụng
- Take along: đưa theo, mang theo
- Take aside: đưa ra một chủ đề nói riêng
- Take account of: xem xét, quan tâm
- Take sth into consideration: cân nhắc, xem xét
- Take away:
+ lấy mang đi, đem theo
+ học hỏi được gì đó qua các hoạt động, trải nghiệm
+ bắt đầu trình diễn, làm gì đó



-

-

-

+ hiểu được thơng điệp, thơng tin nào đó từ một cái mình
đọc được hoặc được cho biết
Take place: diễn ra
Take sth down:
+ ghi chép, ghi chú
+ (building, bridge,..) phá hủy
Take apart:
+ tách cái gì đó thành nhiều phần
+ (sports) đánh bại ai dễ dàng
Take from: giảm bớt, làm yếu
Take back: rút lại (lời nói), lấy lại
Take out: xóa sạch, làm mất đi
Take to: bắt đầu thích một ai đó hoặc một việc gì đó
Take aback: làm ai ngạc nhiên, shock

Make
- Make use of: tận dụng, lợi dụng
- Make up:
+ trang điểm
+ (sth) up: bịa chuyện
+ (with sb): làm hòa với ai
+ (to sb) for sth: bù đắp
+ (for sth): thay thế cho 1 cái gì đó bị hư hỏng hoặc bị mất

+ make up one’s mind: đưa ra quyết định
- Make off (with sth): ơm cái gì chạy đi mất, đánh cắp thứ gì
- Make out sth: hiểu ra được
- Make do with: miễn cưỡng chấp nhận, dùng tạm
- Make for sth:
+ di chuyển đến một địa điểm nào đó
+ là yếu tố quan trọng tạo nên điều gì
- Make after: đuổi theo
- Make into: thay đổi một cái gì đó thành một thứ khác


-

Make of: có ấn tượng hoặc có hiểu biết về cái gì
Make a go of sth: để làm điều gì đó thành cơng
Make fun of: chế nhạo, lấy cái gì làm trị cười
Make over: thay đổi về ngoại hình, vẻ bề ngồi

Get
- Get about: lan truyền
- Get at
+ (sth): tìm ra, khám phá ra
+ (sb) chỉ trích
- Get away: trốn thốt, lẩn tránh
- Get along/on with sb: có mối quan hệ tốt với ai
- Get ahead: tiến bộ, phát triển
- Get back: trở về, quay về
- Get down:
+ làm nản lịng
+ (to sth): bắt tay vào việc gì

- Get off:
+ xuống xe (bus, train, plane)
+ one’s chest: diễn tả cảm xúc của mình
- Get on: lên (tàu, xe,..)
- Get over: vượt qua
- Get by: xoay sở để sống, làm gì đó
- Get out of: từ bỏ, loại bỏ
- Get through to sb: giải thích cho ai hiểu
- Get up
+ to: làm điều gì đó mà khơng được ủng hộ
+ (sth): từ bỏ cái gì đó
+ thức dậy
- Get together: tụ họp
- Get rid of: loại bỏ, tháo gỡ
- Get behind: chậm trễ


-

Get in touch with sb: giữ liên lac
Get lost: lạc đường, biến mất
Get a rise out of: khiêu khích
Get even with: trả đũa, trả miếng
Get wound up: tức giận, cáu gắt vì cái gì

Come
-

-


-

Come aboard: lên tàu
Come about = Come up = happen: xảy ra
Come over = Come round = visit: ghé thăm
Come along: nhanh lên
Come across: tình cờ gặp
Come up with: (idea) nảy ra, lóe lên
Come out: xuất bản
Come against: đụng phải, va phải
Come again: trở lại
Come after: theo sau, nối nghiệp
Come apart: tách khỏi, rời ra
Come into:
+ thừa kế
+ come into effect: có hiệu lực
Come along with: đi cùng
Come forward: đứng ra, xung phong
Come easy to: khơng khó khăn đối với ai
Come down with:
+ góp tiền
+ bị ốm
Come down on: mắng nhiếc, trừng phạt
Come down: sụp đổ
Come clean: thú nhận
Come on: tiếp tục, đi tiếp
Come round: hồi tỉnh, tỉnh lại


Give

- Give up:
+ từ bỏ, ngừng một thói quen
+ give up on: ngưng hy vọng, mất niềm tin
+ give oneself up to: dành thời gian, năng lượng cho cái gì
+ give oneself up: đầu thú
+ give up to: báo cáo với
- Give of: đóng góp mà khơng cần đền đáp
- Give off:
+ bốc mùi, tỏa ra
+ mở rộng, kéo dài
- Give out
+ phân phát
+ give out to: mắng, cằn nhằn
- Give away:
+ cho đi miễn phí
+ tiết lộ bí mật
+ (trong lễ cưới): trao tay cô dâu cho chú rể
- Give back: trả lại
- Give in:
+ đầu hàng
+ ngưng làm gì đó
+ nộp bài
- Give onto: nhìn ra, hướng thẳng ra (địa điểm)
- Give it up (for/to sb): vỗ tay hoan nghênh, chào đón
- Give in to:
+ đồng ý với thứ bạn khơng thích
+ bùng nổ cảm xúc
- Give over:
+ dừng làm một việc gì đó xấu, phiền
+ ủy thác, chuyển giao trách nhiệm

_Hết phần 1_




×