Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bệnh Động Mạch Vành Chẩn Đoán Và Điều Trị 1.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.65 MB, 30 trang )

ign
- Học viện Quân y

ta
iVTHV.012683



NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC


Lời nói dau.

Danh muc các từ viết

cae(ONG—I:

DAIC

‘at...

E
0
ƯƠNG BỆNH
ĐỘNG
MẠCH VÀNH

2. Dịch tế học .
3.

Sinh bệnh học.



4. Tuần hoàn bàng hệ mạch vành.

i a
7.

Nie eee

ioe

năng tế bào co tim sau thiéu máu cơ tim

Phân độ cơn đau thắt ngực

8. Cơ chế cơn đau thắt ngực

CHƯƠNG

II: YEU TO NGUY CƠ TIM MẠCH- DU PHONG VA DIEU TRI

1. Thuốc lá
TT. Tổng quan...
1.2. Tác hại của thuôc lá ..

1.3. Vấn đề bỏ thuốc lá.....

2. Tăng huyết BD cố.
2.1. Phân độ THA theo JNC VII (người lớn > 18 tuôi)

2.2. Mức huyết áp cần đạt ở bệnh nhân bệnh động mạch vành..

2.3. Thuốc hạ huyết ápá ưu tiên chọn ở bệnh nhân THA bị bệnh mạch vành ..

2.3.1. Ức chế beta: lựa chọn hàng đầu...
2.3.2. Ức chế men chuyển (ACEI).

2.3.3. Ức chế thụ thể Angiotensin II (AT1) (ARBs) ..
2.3.4. Uc chế canxi (CCBs) .

3.

4.

2.3.5. Các thuốc hạ áp khác .
2.4. Tăng huyết áp cấp cứu
Đái tháo đường.............

Rối loạn chuyển hóa lipid.

4.1. Mục tiêu

4.2. Các thuốc hạ LDL-C thuộc nhóm statin

4.3. Chong chi dinh cua statin ..
4.4. Khi tang Triglyceride qua cao > 500mg/dl.....

|

4.5. Thang điểm Framingham................-------:

4.5.1. Ước tính nguy cơ tim mạch 10 năm ở nam.

4.5.1.1. Tuổi.

:

s
4.5.1.2. Cholesterol toàn phân...........------:


10 nam 6 nu
ân tero' | toan ph
4.5.2.2. Choles

thudc ...4.5.2.3. Hút
C...
4.5.2.4. HDL-

áp tâm
4.5.2.5. Huyết

hu

nhóa a và bép phi.
châu A
uyền h óa người
ch
g
ứn
ch
i
Hộ

.
5.1

yểếi
5. Hội chứng chu

5.2. Mục tiêu điều trị:

_

5.3. Béo phÌ.....-----:

M VÀ NHỎI MÁU cụ
TI

U

U
IẾ
TH
ĐIỆN TÂM ĐỎ
CHƯƠNG III: HiNH ẢNH
1.2. Hình ảnh điện tâm

cơ tím
1.2.1. Tiêu chuẩn thiểu máu

1.2.2. Điện tâm đò mẫu.........----

1.2.2.1. Thiếu máu cơ tim thành trước


1.2.2.2. Thiếu máu cơ tim trước rộn
1.2.2.3. Thiếu máu cơ tỉm thành dưới

1.2.3. Chân đốn phân biệt

1.2.3.1. ST chênh xuống khơng thiếu máu cơ tim
1.2.3.2. Tâm không thiếu máu cơ tim.

3m

1.2.3.3. Một số hình ảnh điện tâm đồ minh họa

2. Điện tâm đồ của nhồi máu cơ tỉm........................-..-

2.1. Diễn biến của nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên..

2.2. Các nguyên nhân gây thay đồi sóng Q, đoạn ST chênh lên

T âm không phải nhồi máu co tim...

2.2.1. Séng Q

| Độ pace
1%"

.

không phải nhồi máu cơ tim


chứng Prinzmetal

thé

No

điện tâm đồ về bình thường)....56

ates
nitr
ền
, truy
2 afeebe ơivànhtim
cap: ST chênh lên thường thay đổi chậm hơn
ko

có thê tồn tại vài ngày.

No

%

56

thường gặp ở vận động viên điền kinh --

nạnh, khi vận động ST về đẳng điện...........- 3]

;


|


ST chênh
ô
nh
Nà lê
thay đổiéi theo thời ¡ gian.
2
2 6. Tạo nhịp tìm
2 7. Hạ thân nhiệt,
2: 8. Tang Kali mai
2. 9. Hội chứng Brugada .
.2.2.10.
2.
Hội chứng tiền kích thí!
2
.2.11.
Block nhánh ...

2.2.2.12. Sau sốc điện, bị điện g
2.2.2.13. Bam dap tim
2.2.2.14. Bénh co tim

2.2.2.15. Viêm cơ tim cấp (đơi khi

|

|


2.2.3. Sóng
2.3. Dinh vị vị
2.3.1. Nhơi
22.2. Nhịi
2333: Nhoi

T âm khơng nhồi máu cơ tim:
trí nhồi máu cơ tim......
máu cơ tim thành trước.
máu cơ tim trước rộng
máu cơ tim trước vách

:

2.3.4. Nhồi máu cơ tim thành bên
2.3.5. Nhôi máu cơ tim bên cao...

2.3.6. Nhồi máu cơ tim thành dưới .

2.3.7. Nhồi máu cơ tim thành dưới và thât
2.3.8. Nhéi mau co tim thành sau .......

oi

phải

2.4. Nhồi máu cơ tim dưới nội mạc (không sóng Q)

có bloek nhánh
2.5. Nhoi máu cơ tim ST chênh lên trên bệnh nhân


2.5.1. Block nhánh phải (RBBB) kèm nhồi máu cơ tim

2.5.2. Block nhánh trái kèm nhồi máu cơ tỉm............

49

=>
„2

B5
5
56

rrrr
3. Điện tâm đồ gắng sỨC..............----:-+ttrrtttereet
giới và triệu chứng .
3.1. Kha nang bénh mach vành dựa vào tuổi,

Tìm mạch học Hoa Kỳ (ACCIAHA):
3.2, Hướng dẫn của Trường mơn Tìm mạch học và Hội
vành tắc nghẽn...................eccceeeeeeeressee 82
Điện tâm đồ gắng sức chân đốn bệnh mạch

Hội Tìm mạch học Hoa Kỳ (ACC/AHA):
3.3. Hướng dẫn của Trường môn Tim mạch học và
và tiên lượng ở những bệnh nhân
điện tâm đổ gắng sức dùng để đánh giá nguy cơ
mạch vành.
có triệu chứng bệnh mạch vành hoặc tiền căn bệnh

và Hội Tìm mạch học Hoa Kỳ (ACC/AHA):
3.4. Hướng dẫn của Trường môn Tim mạch học

bị bệnh mạch vành...... 83
điện tâm đồ gắng sức ở bệnh nhân không triệu chứng, không biết
Kỳ (ACC/AHA):
môn Tim mạch học và Hội Tìm mạch học Hoa

3.5. Hướng dẫn của Trường

(tái thông)
điện tâm đồ gắng sức trước và sau tái tưới máu

.-----eeeenenenheennnh ie
3.6. Chống chỉ định nghiệm pháp gắng sức:........

3.7. Chỉ định ngừng nghiệm pháp..........

:

SỨC............
“3.8. Hình ảnh điện tâm đồ thay đơi khi gắng
ng, độc lên nhanh
pháp gắng sức âm tính: ST chênh xuố
3.8.1. Nghiệm


máu cơ tim
khơng nghĩ thiếu


găng sức dương tính:
3,8.2. Nghiệm pháp
tim.
=> nghĩ thiểu máu cơ
=
iêm

phá

gắng sức dương

ST chênh xuống,

t

`

3.8.4. Nghiệm
phápáp ging
sire duong tinh: Sĩ51 ‹chen che
lễ
găng sức dương tính:

ne

ae cm foe

tee ene.
UG;


sức dương tính: ST chênh cao lúc gắng ite,

khơng có sóngQ lúc nghỉ...........

3.8.7. Nghiệm pháp gắng sức âm tính: ST

c

vn

A

T8
bee 2 chuyên

cere

cA SỐ
:

ee kẻ |

2oa
_ Sinh lý

đạo số Són,

3.8.8. Nghiệm pháp găng sức âm tính: mặc dù điện tâm đồ lúc nghị

3.1.8

32.T

gợi ý thiếu máu cơ tim......

3.9, Các thay đổi khác ngoài điện tâm di

s5

CHƯƠNG IY: CÁC PHƯƠNG PHÁP CHÁN ĐOÁN BỆNH MẠCH VÀNH

3

1. Điện tâm đồ lúc nghỉ và gắng sứ:

/

I

3

2. Siêu âm tim

2.1. Siêu âm tim hic nghỉ (orn

2.1.1. Bénh tim thiéu mau cuc

1

3






2.1.2. Nhỏi máu cơ tim và các biên chứng

%

CS SiệU Su HN) găng SỨC
an. inne nss serene lc lhe ae ee
UE
94
2.2.1. Đáp ứng co bóp của cơ tim khi siêu âm tim gắng
sức: thể lực hay dùng thuộc ,gạ
2.2.2. Các ứng dụng siêu âm tim gắng sức trong lam sang

4.

Die

4\

2.2.3. Siêu âm tim gắng sức Dobutamine

3. Chụp cắt lớp điện toán........

3.1. Các hạn chế của MDCT (đến 64 lát cắt

3.2. Các ứng dụng lâm sàng.
4. Hình ảnh cộng hưởng từ......


#1. Chụp mạch vành khơng thẻ khảo sát đầy đủ
hệ vi mạch

4.2. Đánh giá sự sống cịn tế bào cơ tim bằng
cộng hưởng từ khơng dùng
thuộc cản quang với liều thấp Dobutamine...
4.3. Danh gid tinh trạng cơ tim sau nhỏi mae
4.4. Hạn chế của hình ảnh c ơng
hưởng từ trong bệnh lý mạch vàn
h

3. Xa hình tưới máu cơ
tim...

5.1. Chụp điện toán cắt lớp
phát photon đơn...
5.2
. Chụp cắt lớp phát điệ
n tử dương

CHƯƠNG V: HOẠT ĐĨNG
TÌNH DỤC
|. Đáp ứng sin



nll

Ở BÉ

h lý khi quan hệ tình
dục.............

IV NT

Z" Nhơm: bệnh nhận an
ng
guuy
y eo
cơ ea
caeo th
khi e
quanihệntình dụ7c
3. Thuốc tham gia
gay rồi loan Cương
.........
:
12

>

:


ơng đương .
điều trị rồi loạn cư
de
nu
vụ ch tác dụng của Sildenafil..


5 Os khuyên cho những bệnh nhan tim mạch

Sildenafil
2. Cấp cứu các trường hợp tụt huyết áp do dùng phổi hop
,

Vi

CHƯƠNG VI: ĐAU THAT NGUC ƠN ĐỊNH MẠN TÍNH

1 pịnh nghĩa -

|

|

|

.

2, sinh ly bệnh

3. Chân doan.
3.1. Bệnh sử
3.2. Thăm

khám lâm sàng..

3.3. Các phương pháp dùng để chân đoán.
3.3.1. Điện tâm đô lúc nghỉ


3.3.2. Điện tâm đồ gắng sức

3.3.3. Siêu âm tim lúc nghỉ

3.3.4. Siêu âm tim gắng sứ

3.3.5. Xạ hình tưới máu cơ tìm găng sức

3.3.6 Chup cat lớp điện toán và cộng hưởng tt.

94



.95

96

98

38

3.3.7. Chụp mạch vành..........................--------ai
4. Điều trị

4.1. Điều trị nội khoa
4.1.1. Aspirin.

4.12. Ticlopidine va Clopidogrel

xB
4.1.3. Uc ché beta

4.1.4. Ức chế canxi

4.1.5. Nitrates

..-4.1.6. Ức chế men chuyn.......

9

thắt ngực khá
4.1.7. Các thuốc chống dau

0

4.1.9. Điều trị các bệnh

0

ACC/AHA
y cơ bệnh mạch vành theo
4.1.8. Điều trị các yếu tố ngu
co tim nhu
làm nặng thém tinh trang thiéu mau

4.2. Điều trị can thiệp..
uthất ngue ổn
5. Theo dõi bệnh nhân đa


định sau xuât viện.

5.1. Thời gian........-‹‹-----::+:
5.2. Lâm sàng cần theo dõi......-

Kỳ (ACCIAHA) .\34
oa
H
học
h
mạc
tìm
Hội

theo’ Trường mơn
4125
5.3, Các thăm dị khơng xâm lấn
bao gom
5.4. Điều trị nội khoa tối da

NH & NHÒI MAU CO TIM
DI
ON
G
ON
KH
UC
NG
CHƯƠNG VII: ĐAU THÁT


KHONG ST CHENH LEN


hơng
lau thắt n8W€ kt

‡c
es

a

ám

ơn

dâu chung
khơng
ee co tim

3
sàng ---:
t
u cơ I n
hoạ thiếu má
i
lâm

phân biệt
7 Chan đoán
.”


.
8. Chẩn đoán. cận

lâm sàn
8.1. Xét nghiệm
c....---:-:-::*
8.2. Hình ảnh họ

ệm khác
§.3. Các xét nghi

84. Diện tâm đề.........

9. Điều trị

9.1. Điều trị nội

thiéu mau co tim)..
9.1.1. Chống đau thắt n gue (chồng

9.1.2. Chéng két tap tiéu cau..
9.1.3. Điều trị kháng đông.
9.1.4. Ức chế men chuyền
9.1.5. Statin (ức chế HMG-CoA)

ekeeve
9.2. Điều trị bằng can thiỆp.................--..--‹-cccscxcsvvecver

9.3. Điều chỉnh và điều trị các yêu tố nguy cơ


-

poe VIII: NHOI MAU CO TIM CAP ST CHENH LEN

3 |: Yaa lô../Ð
nguy WPDN
cơ gâyMHER
xơ vữa
động
mạch trong nhồi máu cơ tìm {SOMO cá 0)
PMEE
SSI.
2.

Yeu tô nguy cơ không

2 Phân loại nhồi máu cợ tiện
A ee diém nguy co TIMI

thay

đồi

al ai

9" eePi
46 Killip
(1967
)

ed
ad
uf
6. Thăm khám |
oe
Meats lâm sản ag ....
.......

a

eestor eerteettcc


8.1. Điện tâm đồ.

-14Q

§.2.

-14Q
140

3.

-14Q

Tổ

Xét nghiệm


máu

8.2.1. Tổng quát

8.2.2. Men tim...
Các thăm dị khơng xâm

lần

9. Diéu tri nhdi mau co tim cấp ST ch

9.1. Điều trị thông thường bằng thu:

ay

9.1.1. Nitroglycerin 24-48 giờ đầu

9.1.2. Aspirin (chống kết tập tiểu c:

9.1.3. Clopidogrel 75mg (chéngk

41
42

a

13
3

men chuyén


4

thụ thê ATI

4

Glycoprotein IIb/IIIa

5

9.1.10. Khang Aldosterone.

9. elie Statin (HMG-CoA reductase inhibitor).

9.2.1. Dùng thuốc tiêu sợi

9.3.
9.4.
9.5.
9,6,

huyết

922) Can thiệp mạch vành qua di
9: sổ: Mo bac cau mach vành câp cứu

Nhôi máu cơ tim thât phải
Tái hep trong stent và huyệt khôi trong stent...
máu co tim cap

Chỉ định đặt bơm đối xung động mạch chủ trong nỉ
Điều trị biến chứng nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên ..
sến
:
9.6.1. Sốc tim.

9.6.2.
9.6.3.
9.6.4.
9.6.5.
9.6.6.
9.6.7.
10. Lượng giá

máu cơ tim cap.
Rối loạn THỊP trong nhồi
Cay may pha rung ty dong (ICDs) sau nhồi máu cơ tim
Đau thắt ngực tái phát.
Viêm màng ngoài tim e
Hội ching Dressler .....
Biến chứng co học.......
bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp trước khi xuât viện

10.1. Thời điểm xuất viện...

ms
10.2. Tử vấn, dặn dị đầy đủ trước khi xt viện
p.193
tìm —› đề ra chiến mm tầm soát và can thiệp.
10.3. Lượng giá nguy cơ sau nhồi máu cơ

194
viện..
10.4. Đánh giá bệnh nhân trước khỉ xuất

10.4.1. `.

giá c

Dane that i


loạn nhịp t
3, Đánh giá
n|
X
đạt máy phá ruhi
ẩn
11. Điều trị sau bệni
f1
ân
k
u
sa
đị nh
tt
ng đơng
10.4.

+195


Ác khá
11.1. Những
e ốc
lược dun; p
11.2. Chiến
lên xuất vi

chénh
11.3. BO thuốc
thê lực
11.4. Vận động
duc..
động tinh
11.5. Hoạt
và giảm câi

..
au vat im cam
11.8. Lo
11.8.1. Lo au.

11.8.2, Tram cam -

11:9: Tăng huyệt ape
11.12. Chon

11.13. Ứcchế menTan

AngiotensinI
11.14. Ức chế thụ thé

one Blockade)
Aldosterone (Aldoster

11.15, Khang

11.16. Ue ché beta
11.17. Ngừa cúm

ÉN THÁI PRINZMETAL

1. Đại cương..........----

2. Sinh bệnh Hộp fees

3. Bệnh cảnh lâm sàng,

4. Hình ảnh điện tâm d

S Chụp động mạch vành.

6. Chân đoán

7. Điều trị

els Cat con dau that ngực

7.2, Điêu trị lâu dài

7.3. Tiên lượng...


CHUONG X: DAU THAT N GUC VI MAC
H VAÀ HOIHỘ CHUNG X THUOC TIM
1. Đại Cương...
.. Biểu hiện lâm `

Chan doán,

Điều trị

“Tài liệu tham kh
Bang tra tir...

11.6. Tiết chế
11.7. Lái Xe -

UC BI
CHƯƠNG IX: ĐAU THAT NG

4.2. Các thuốc


CHUONG VII

DAU THAT NGUC KHONG ON ĐỊNH &
TT mựr

Í m

NHOI MÁU CƠ TIM KHÔNG $T CHÈNH LÊN


137


BỆNH ĐỌNG

MACH

VANH:

CHAN

ĐOÁN

VÀ ĐIÊU TRỊ

HOI CHUNG MACH VANH CAP

ae
| ie [Nea
ĐA `

a

=

ST CHENH LEN
_

NHỎI MÁU CƠ TIM


ST CHÊNH LÊN

Hội chứng mạch vành cấp ba

a.. Đau thắt ngực không ôn định: tác kh:

ì động mạch thượng tâm mạc.
ạch máu nhỏ, vi mạch ni lớp nội tâm ee

sóng Q)

=
1 os
=
u cơ tim cap ST chénh ién: tac hoan toàn động
mạch thượng tâm Tạc (nhài

máu cơ tim có sóng Q).

Chương này đẻ cập đến đau thắt ngực không ồn định và nhồi máu cơ tim khơng
ST chênh

lên, cịn nhồi máu cơ tim ST chênh lên đề cập ở chương tiếp theo.

1. ĐỊNH NGHĨA

Đau thắt ngực khơng ồn định khi có một trong 3 tiêu
chuẩn sau;

* Dau that nguc khi nghỉ hoặc gắng sức tối

thiểu, kéo dài trên 20 phút (nếu không cất
cựn
đau bằng Nitroglycerin).
Cơn đau nặng ngay từ đầu và mới xuất hiệ
n trong vòng | tháng.
Đau thắt ngực ngày càng tăng
về: độ nặng, thời gian và tần
suất,

lớn, vỏ sợi Đọc ngoài lại mỏ
ng — dé bj va),
gấp hơn do co thắt quá mạnh
động mạch thượng tâm
kiểu Prinzmetal),
mạc (cơn


7-8: au thất ngực,
không ăn định
&, Nhdi mau

cơ tim

Nguyên
phải
i
không ST chênh tạn
can
thiệp nhân
mạch thứvành3: không

Ing khôn, Phải huyết
qua da, tác a a
k
h
á
;
.
Viêm nhiễm động
a Yên nhân a hóc
tyết khối, ma đo tái hẹp sau
mạch vành, viêm to
qrén nén dộng mạch
‘Ong
vai
tra
i
vành bị hẹp sặ
quan trong tr
i tăng nhụ
0 vitacả (cung lượng ongvànhvo đãman;\§ XƠ vữa.
tình trạng
sau
đây
ởi
làm
r
nặng thêm, bối! nà,

Sốt


tet

+

câu oxy cơ tìm;

Nhịp nhanh.
Cường
giáp.
Thiều máu nặng (giảm cung

Bat thuong bam sinh déng mach vanh,

Cocaine.

Siâm nặng), các



PN:
š
8 câp oxy cơ tị
+ Tut ụ huyết _ áp4 P ait(giả oe SAPẩ oxy co tim tim).
do giam cung
Nhóm
khơng do xo vn
tán đàm
động gặp
mạchhơnvành,
Chin pethương, 8; bó: : tách

Huy ết khơi-thun tặc (thrombo-embolism),

«

5

:

|

ey:mà
vn,
lộng mạch

do:

l

Biên chứng của thông tim.

3, SINH LÝ BỆNH
chứng củacủa a hội hộihội
biến (cals,
sự phátvànhtriểnthủ vàphạm.
3.1. Các yếuigstơ tác động động
ađến mạch
thương
tốn
trí
« Vị



chú vành cấp
chứng

s _ Hình thái hẹp và mức độ hẹp.
« Độ rộng của mảng xơ vữa bị vỡ hoặc bị bào mòn.

5

Mức độ viêm.

s _ Chức năng lớp nội mạc.

ắt con

s_ Mức độ co that mạch vành.
s Tắc vi mạch và các mạch máu nhỏ.
¢ Tuan hồn bàng hệ.

|

s Các yếu tố gây huyết khối:
Phản ứng và độ kết tập tiểu cầu.

mau

+

+


+

+

+

+

in I.

Hoạt hóa bạch cầu.
Hoạt tính đơng máu nội tại.

Sự hiện diện các yếu tố trong man

ig xo vila.

Hoạt tính tiêu sợi huyết.

Độ quánh của máu.

*- Nhịp tim, huyết áp.

ốc, cocaine, stress).
*_ Catecholamines máu (hút thu

*

Lipid mau.


3.2,_ Sinh bệnh học của mảng
ảng xơ vữa

độ và hậu quả của vỡ mảng

xơ vữa rất: khác nhau:

tere.

<


VA ĐIÊU TRI
BENH DONG MACH VANH: CHAN DOAN

lâm sàng.
—> không triệu chứng
Vết nứt nhỏ —+* tự điều chỉnh
khơng hồn tồn —> đau that ngực Kế,
nứt trung bình —* tắc động mạch vành
không ST chênh lên.
ổn định và nhỏi máu cơ tim
toàn động mạch vành —› nhồi Magg
+ Vết vỡ lớn khơng thể tự sửa chita — tae hồn
{ies
‘ae
tim cấp ST chênh lên
tạm thay
ngực khơng ơn định có thê trở nên tắc.

Riéng tắc khơng hồn tồn gây đau thắt

hoặc tắc

*_

a
i

cl


vĩnh viễn, tùy thuộc

Thời gian tắc

s _ Sự

hiện diện của tuần hoàn bàng hệ

* _ Vùng cơ tỉm được tưới máu

Đau thắt ngực không ôn định tái phát

* _ Nhỏi máu cơ tim khơng ST chênh
Hoặc nhồi máu cơ tim có sóng Q (hậu quả sau cùng)

4. PHÂN ĐỘ ĐAU THÁT NGỰC KHƠNG ĨN ĐỊNH & NHOI MAU CO TIM KHƠNG
ST CHENH LEN THEO BRAUNWALD
4.1. Độ nặng

* Class I: Dau that nguc méi xuất hiện, nặng ngay từ đầu, tăng gia tốc, nghỉ không giảm,
tử vong hay nhồi máu cơ tim năm đầu 7,3%.
Class II: Dau thắt ngực khi nghỉ trong vòng | thang (48 giờ trước khơng có), tỷ lệ tụ
vong và nhồi máu cơ tim | năm sau là 10,3%.
Class III: Dau that ngực khi nghỉ trong vòng 48 giờ, tỷ lệ tử vong và nhồi máu co tim 10.8%,

4.2. Bệnh cảnh lâm sàng
* Class a: Dau thất ngực (thiếu mau co tim nặng) kèm các bệnh lý khác ngoài tim (dau
thắt ngực thứ phát) tử vong và nhồi máu cơ tim sau 1 năm 14,1%.
* Class b: Dau that nguc (ngun phat) khơng kèm bệnh lý khác ngồi tỉm, tử vong sau 1

°

năm 8,5%.

Class c: Đau thắt ngực sau nhồi máu cơ tim (xuất hiện 2 tuần sau nhồi máu cơ tim cấp),

tử vong sau | nam 18,5%.

4.3. Cường độ điều trị: bệnh nhân đau thắt ngực không ôn định có thể
chia làm 3 nhóm dựa

vào cơn đau thắt ngực. xảy ra trong bói cảnh nào:
* Dau that nguc on định không được điều trị.

*

Dau that nguc on định đang điều trị.
Đau thắt ngực ổn định đang được điều trị tối đa
các thuốc chống thiếu mau co tim.


4.4. Thay đổi điện tâm đồ

Điện tâm đô bệnh nhân đau thắt ngực khơng ồn định
được chia làm hai PS

".--



,
2

¬

Ee

i

)


BO. ÁN VA DIEU TRI
BỆNH ĐỌNG MẠCH VÀNH: CHAN
giờ qu qua.
244 giờ
la thắt ngực trong
ie cơn đau
Nhiều
a

ee
e
lên tâm đồ:
0
+ eee chênh lên hoặc ehênh xuống >

.

+

T(-)23mm.

a

+

P

+ Block nhanh trai.
7
Các xét nghiệm:
B.
CK-M
tang
I,
va
T
+ Tang Troponin

-



:
+ Tang CRP, tang bach cau.
+ Tăng B-type- Natriuretic peptide (BNP).
+ Tăng Creatinin. :
+ Tăng đường huyết và HbAIC.
®

Chup mach: 5

+
+.

+.

Huyết khối.
Bệnh nhiều nhánh mạch vành.

Suy chức nang that trai.

5. THAM KHAM LAM SANG

-

1g
phải là phương pid)
pháp đặc hiệu để
a
ân đốn cơn7 đau thất ngực

khơng ồn định, là một thăm khám thông
thường ghi nhận các dâu hiệu sinh tồn: mạch, huyệt
áp, nhiệt độ, nhịp thở, SpOa, cũng như phát hiện
các dầu hiệu sau:

Tăng hoạt tính thần kinh tự chủ:

+

+

Vã mồ hơi,

Nhịp tim nhanh.

* _ Kích hoạt thần kinh phó giao cảm do thiếu
máu cơ tim thành dưới gây nhịp chậm.
Dấu hiệu trên lâm sàng của
F
thiếu máu e ơ tim diện rộng gây rối loạn chức
nang co tim
tạm thời (nguy cơ cao) là:
+ Huyét 4p tam thu < 100mmHg
hoac tut huyét áp.
+ Ap
+
+

+


*

luc tĩnh mạch cổ tăng (TMC
+),

Loạn động vùng mỏm.
T2 tách đôi.

Nghe T3 hoặc T4 (suy bơm).

+_ Thôi tâm thu lớn mới xuất hiệ
n do rối loạn chức năng cơ
+ Ran 6 phi.
nhú,

Tim thém céc déu hiéu lâm
sảng chỉ điểm: bệnh mạch
má ngoại biên hoặc
trước đây, thường phối hợp
đột quy
với bệnh mạch vành.
"
+. Phông động mạch cảnh,

i. Phong động mạch dưới
đòn hoặc động mạch đùi,

LẠff MÃI tlapgri

ET Flanged

+ Huyet dp chi giảm hoặc mạch
yếu (có thể hẹp hoặc ban they,
=

`.

`...

‡+ef!2 tr

142

da

Ni


ae

nhân là

máu co tim

nặng lên sau đây

‘rang nu cau Oxy co tim
Sốt.

Loạn nhịp nhanh (rung hoặc


Tăng huyết
Cường
3

áp ác tính.

cuồ

ÿe thơng ng,

giáp (TSH giảm, › T3, T3, F FT.

U tủy thượng thận issoivite TT

Mà)

Dùng cocaine.

Dùng amphetamine.
Hẹp van động mạch chủ.
Hẹp
van
động mạch
vn.....
ạch
chủ chủ
Benh § trên
co tig

(s

(supravalvular
aortic: stenosis).

+

Thong (shunt) dong tinh mach

Suy tim sung huyét.

+

Fe te + + + +
th e
tt

.

m tình trạng thiếu

ru

Tăng cung lượng (high output states)

Giảm cung câp oxy cơ tim
+ Thiếu máu (Hb < 80g/]).
+ Hypoxemia (giảm oxy máu).
+

|


Đa hông câu.

7, CHAN DOAN PHAN BIET
Bệnh đường mật.
Co thắt thực quản.
Mallory-Weiss.

Viém trung that.

Tran khi trung that.

a.
Bệnh loét đường tiêu hó

Tràn khí màng phơi.

Thun tắc phơi.

:
khac can phai phan biệt
Các bệnh cảnh lâm sang
+

Tim mạch

-_

ủ.
Bóc tách động mạch ch
.

Viêm màng ngồi tim
—> suy
Tăng áp ph ơi nặng

tim phải.

bóc tách độ
vành).
Hiém gap hon:
khối trong mạch
t
yế
hu
,
nh
si
vành trái bam

Phối

-_

.

vi mạch vành.

rome- X) bénh
nd
sy
ac

di
ar
(c
m
ti
t thường động mạch
bấ
,
át
ph
ên
uy
ng
Hội chứng X thuộc
ng mạch V ành

ặc viêm phôi.
ho
i
hổ
p
ng

êm
Vi

ng phôi.
Tran khi mà
bewhiics bis 3



ĐIÊU TRI
AN DOAN VÀ
:
CH
:
NH
VA
MACH
BENH DONG

Viêm khí phế quản

i

U phơi.

êm trung thất.
Tràn khí hay vi
.
|

Xương CƠ:

+

Bénh dia dém

Viêm khớp vai


-_

dot song cô.
hoặc cot song.

Viêm sụn sườn.
(cramp)Co cơ liên sườn

ng vai.
._ Viêm mỏm cù
Bệnh đường tiêu hóa:
Loét tiêu hóa.
ản.
- Trảo ngược thực qu
- Co thắt thực quản.

Viêm tụy cấp.

Bệnh đường mật.
Nguyên nhân khác:
Virus: Herpes Zoster.
-

-

-

Bénh ly cua vu.

Các khối u thành ngực.


Lo ling.
Tăng thơng khí.

8. CHAN DOAN
8.1. Xét nghiệm cận lâm sàng
*_ Các xét nghiệm chung sau đây cần làm ở bệnh nhân đau that ngựcụ không ổn định
inh:
+ Hemoglobin.

+ Ure, creatinin, duong huyết, điện giải đồ, SGOT, SGPT

+

+

Bilan mG, hsCRP, lipoprotein A.

Homocysteine, acid folic.

Các xét nghiệm đặc hiệu

[Men tim

[cTnT & cTnI

[CK-MB

:


| Myoglobin

144

gi
hời gian ra má au ngoại biêng n
:

Thời

3- 6 giờ

2-6 giờ
1-2

oie

10°

;
Đỉnh

2.36
12

:

-36 giờ
=


-18 glo

6-8 giờ


Về bình thường
sa
S14
gay

24-48 gid

12-24 giờ


1

Tan. g CK-MBeae ya tan

g Troponi n a ` 1 là đấu that lệ
dùng đề chân đoán phân Sata
R
hoạiGà tử catế b; Và S7 GHI
lŠ của
that ng lức không ân
u
E

-M
CK

lên.
nh
chê
ST
kh

i má: uu co tim
CK-MB & oT; nl. › €TnT
KhiôngcTnl >
làm ít
nhá lịnh và nhồ
hí cTnl > 0,4ng/

mI hoặc eTnT > 0,1

Diện tâm đồ tại giường, cTaT hos
ặc
Bi

đoán và Hệ
=

VVVVVVVVV

Viém co tim.

-

cTnI là hai






âm

lệ

để

chả

why ghey

oponin I & T không phải hội chứng vành cấp:ue

Bam dap tim.

Suy tim sung huyét.
Hoa tri (trong ung thu).

dot (Radi
(Rac o Frequency Catheter Ablation: RFCA).
n, cat dot

Điện giật.

Sốc nhiễm trùng.
Vận động viên điền kinh (vận động nặng và kéo dài).
Suy thận.


Giá trị của CK-MB:

ưng không đặc hiệu, do tăng khi
nh
án
đo
ân
ch
ng
tro
trị
giá

ng
ci
B
> CK-M

>

>
-

: nhất 2 lần trong ngày,
goi la


e Penh nhân đau thất ae He


Các sướn Hội

>_ Thuyên tắc phổi

ware

,

có tơn thương cơ vân.
ng: nêu về bình thường, sau do tang lai >
CK-MB rất có giá trị trong tiên lượ
u.
có thể bệnh nhân bị tái nhơi má

CK-MB tăng nhẹ —> nhiều khả năng tắc

u
Sau can thiép mach vanh qua da, nế
stent.
, còn tăng cao gợi ý tắc cấp trong
lưu
hạ
ng
)

on
ti
za
li
bo

em
ro
ic
chỉ
mạch (m
ra mau ngoai bién som nhat
c hiéu, nhung phong thich

Myoglobin khong da

h khi phơi
hợp cho chẵn đốn nhan
ch
thí
y
vậ

tử.
i
hoạ
bị
1 gid sau khi cơ tim
vành.

ngực kiều mạch
hợp lâm sàng cơn đau thắt

+

—._


đoán độc\ lập: tử vong
dự

yếu

P
BN
ấy
th
IMI 18 cho
không,
Nghiên cứu TACTICS: /T

bệnh nhân đau thất ngực
t
yế
hu
ng
su
m
ti
y
su
ngắn và dài hạn, nguy CO
b
1
t ngực không
ổn định.
mạchY ành, trong đau thấ


Peptide bài niéu (BNP)

thươnẻ động
_ Tăng BNP liên quan với tồna nding tồn thương độn ø mạch vành xuống trước trái.
điều trị
én dinh BNP tang nhiéu kh
lựa chọn phương pháp
để ra quyết định
m
ti
n
me
ng

ần
BNP góp ph

.
“trong dau that ngực không 6n dinh

145

É

$<


7- Dau that n


tâm đồ

'9ực không ổn
định & Nhi má
u co tìm khơng
ST chênh lên

piện tâm do 12 chuyển đạo đo n gay khi bệnh nhậy in đ dau thaắ
t ngue vi va khi c on
ngực giảm xuống —› để đánh giá,
dau lau thấthata t

»

„s09 bệnh nhân đau thắt ngực khơng

:

È hìnhn ảnh điện tạm

én

đi

gà Tổban định
và nhồi
máu cơ tim khơi ng ST chênh có
:
gồ,
ek

5 chênh xuố£ng trên 0,5mm im đồ,
arn
dầu hị.
các
&ơm
2

„ST

cáo kết(cóếpthayie đổi bạgia xi niune Ti
tâm đồ cọ Tên
biệt điện
đặc kèm
máu cơ lâmtìm,sảng
học
tơng
,
theo
Và có triệu
i

9, DIEU TRI
e

Pieu tri nội khoa.

ø_

Điều trị can thiệp.


»

Điều trị yếu tố nguy cơ.
tiên điều
tri đầu
thế
Mục tiêu điêu trị đau thất ngực không ôn
hai muc tiéu chinh
¢ Dung Ssthc đề giảm
tình trạng
thiếu máu cơ tim tim

a
sua

+

Giảm nhu câu oxy cơ tim.

+

Cải thiện tình trạng thiếu máu cơ tim.

_Ỷ

ST chénh, gor
thí

thơ


i

s - Xa hơn là dự phịng hình thành huyết khối.

Có hai chiến lược chính:
«

Điều trị bảo tồn sớm:

TIMI của
3 điểm theo thang điềmg chên
<
thấp

nguy
tố
yếu
n
nhâ
bệnh
ng
nhữ
h lên.
Gồm
+_
cơ tìm ST khơn
những bệnh nhân đau thất ngực khơng ôn định- nhồi máu
Điều trị nội khoa tôi đa.

+_


thất
nhân đã điều trị nội tích cực nhưng đau
Tuy nhiên cần chụp mạch vành ở bệnh

+

(+).
ngực vẫn tái phát hoặc test gang sire
s - Diều trị can thiệp sớm:
cao bao gồm:
+ Những bệnh nhân yếu tố nguy cơ
mặc dù đã điều trị nội khoa
tái phát lúc nghỉ hoặc vận động nhẹ

_

tích cực.
).
cơ tim (cTnT hoặc cTnl tang
ng
thươ
tổn
của
ng
chứ
Bằng
.
hở van 2 lá mới xuât hiện
Suy tim sung huyết hoặc

40%).

(LVEF <
.
Chức năng thất trái giảm
).
giây
30
C
ter)
(Hol
dai
60 6 thang.
~ˆ Nhịp nhanh thất kéo
da hoặc mô bắc cầu trước
qua
vành
=,
h
mạc
p
thiệ
Đã can
theo thang diem TIMIvaGRACE
dựa
cao

y
ngu
tố

yếu
và yêuụ
Nhóm
-~_
điểm)
yêu tố nguy cơ thập (< 3 im) và t
n
nhâ
nh
bệ
cho
Can thiệp sớm cũng áp dụng
thích hợp nhưng vần tái phá
.

-_

Đau thắt ngực

nội kho a
ơ trung bình (< 5 điể m) đã điều trị
cấp.

147


BỆNH ĐỌNG MẠCH VÀNH:

CHẮN ĐOÁI


+ Những bệnh nhân suy thận
h
33

phút) it) cũngci ưu tiên can thiệpỆ sér
i nh : thải < 30ml/phút
:
hịhoặc đanlang
chạy

trung bình (độ th anh

n 8 ích lợiọ ¡ cho cho nhữn,
ðng
nhựa
thận nhân tạo.

tha.
lãi 1 Cte, at,hy
hị
lân
n

HỘI CHỨNG MẠCH VÀNH CÁP (HCMVC)
- Aspirin 325mg
ECG
Men tim

LOẠI HCMVC
ĐTN (-)

ECG (-)

Men tim (-)

Theo dõi 12-24pie,
ECG (-)
Men tim (-)

eC i

Men tim (+)
)

YTNC trung binh,
cao

(3-7 đi

),
-CAN THIỆP ểmSỚ
M

Hepari
“Clopidongrel

do tim



eparin


~Clopidogrel

-Ue ché Gp TIb/If
a

Khong phai DT
N

YTNC thap (< 34)

-9 NỘI SỚM
-H

Bo LVEF

Chụp mạch vành,

Aspirin

Aspirin

Heparin

GP Tlb/tITa

Clopidogre

i


GP Tlb/ttta

Ding Clopid
ogrel 5

Ngay trước pT

SƠ ĐỎ CHÁN
SH: tiêsui huyế DOAN VA py U
t, BM

V: bé

HUN,

nh Mach
C:
fu t6
tong máu thất nguy co, DTN: đau th vành, Rae
ắt ng
trái, EFCG; đi
ện tâm lồ, ực, ASA:A
pT:
YTN

oe pann
e
H
uy


ae


7-= Đau thắt

Fs

lọ

:šm

7o)”

GRACE: Dự báo tử v‹

XIN

pura vào 3 tIỂU chí:

„ Bệnh Sử:

„ Bệnh cảnh


lự
g c khơi

a

g ổn


đị

& Nhịi

ấu cơ tìm khơng ng S
ST cl nênh

5

Ong cho bệnh nhân hội chứng vành “apcá

lêi

sau 6 tháng xuất viện

Ïú‹ nhập viện.

Bệnh canh trong lúc nằm viện.

căn, nhịpin tim lúc nghỉ, › ánhuyéCteeap
+: (uôi, tiên
GồmNO 8 thông
6
T
qua da trong

ceeatinin MAU, men tim, không can thiệp
„ Bệnh sử


+ Tuổi

Tuổi
<39
40-49
50-59
60-69
70-79

| Điểm
|0
| 18
| 36
| 55
| 73

§0-89 | 91

> 90
+

100

Tiền căn:

24 diém
Có suy tim
Nhỏi máu cơ tim | 12 di¢m
s» - Bệnh cảnh lúc nhập viện


+

Nhịp tim lúc nghỉ

Số nhịp/phút _| Đim

<49,9
50-69,9
70-89,9
90-109,9

0
3
9
14

> 200

43

110-149,9
150-1999

+

Huyết áp tâm thu

Trị

s6 hu


|23
|35

ta

:

nằm thu, đoạn ST chênh xuống,
im viện) đê đánh giá.


DOAN VA DIEU TRI
BỆNH ĐỌNG MẠCH VÀNH: CHÂN

+ Doan ST cé chénh xuéng: 11 diém

Bénh canh trong luc nam vién
+ Creatinin mau

¢

Creatinin mau (mg/dl)

0- 0,39

+

Men tim tang: 15 diém


dỗ Khơng can thiệp qua da trong thời gia
n nằm viện: 14 điểm.
ens
as trén (uôi, tiền căn, nhịp tim lúc
nghỉ, huyết áp, ‹
oa
'g can
thiệp qua da trong thời gian nằm
viện) = 26:

Tỷ lệ tử vong tang theo
thang diém GRACE
% tir vong sau

6 tháng

0,5

04
0,3

0,2


7- - DB: Dauthat ni lực không
g
ổn địn
inh h & Nhồi m:lầu cơ tìm khơi
hơng Ig ST chênh lên


i Nhom chong dau that ngực.

+ Nhóm chồng kết tập tiểu cầu,
+ Nhóm tiuuoc kháng đơng.

un tắc bát buộc cho tắt cả bệnh

tod ST chênh lễ)

+

Nhập viện sớm.

+

Nghỉ ngơi tại giường.



nhâ

máu co tim
ệnh nhân đau thắt ngực không ổn định/nhồi

Mắc monitoring theo dõi điện tâm đồ liên tục.

ie

mạch < 90%,
Thở oxy nêu độ bão hòa oxy động


he

cơ tỉm)
gut. Chong dau thắt ngực (chỗng thiếu máu
a. Nitroglycerin:

+ Ngậm

dưới lưỡi 0,4mg mỗi 5 phút.

Dán ngoài da 0,5-2 inches (1 inch = 2,54cm).
đau thị ất ngực
Truyền tinh mach 10-200ug/phút. Với

+
fa

không

dùng quá liều

400ug/phút để không chế huyết ấp.
2000ig/phút, nhưng có thể dùng đến liều

trong
Chống chỉ định của nitrates:
giờ hoặc đang dùng Tadalafil
24
g

vòn
ng
tro
il)
naf
lde
+ Dang ding Viagra (si
yong 48 gid.

«

+ Nhồi máu cơ tim thất phải.
+

mmHg
Huyết áp tâm thu < 90

+

chủ nang.
Hep van dong mạch

).
+ Ép tim cấp (tamponade

:

er

;


;

t
đâu, khi hết đau thấ

gi
48
ng

ng
+
sử dụng tro
lờn
tránh hiện tượng
truyền thường chỉ
đề
ng
)
dạ
giờ
48
n
ri
ce
đến
ly
truyền
Lưu ýnitrog
(có thể khơng cân

ng
uố
c
uố
th
ng
sa
i`
nguc > chun
at
)
ậm
ch
ch
thuốc.
(phóóngng ụ thí
i
phụ đau đầu).
ng
dụ
tậc
à dán cóó cáccá loại sau

hay
ó

g
ờn
ống
ngay (thư

U)

SA

nghẽn phì đại.
Bệnh cơ tim tác

+ ao
+

+

60mg lvien/
Mononitrate: Imdur m:

.
thíich ch chậmcha

i oglycerini phong
Nitr
1 viên x2 lan/ngay#:
6m
2,
t
in
om
-_ Nitr
2 lần/ngàY:

g

n
wired omen e Viê dan 12 gid sau đó tháo bỏ, khơn
Ni troderm
Loai dádan n Ni

Loại

— trấn

t6
dân

óc.

nhồi máu cơ tl

khơng ST ch

ênh lên ức chế beta


Á
ĐIÊU TRỊ
BENH BONG MACH VANH: CHAN DOAN VA
+
+

°



Giảm nguy cơ nhdi mau co tim.
y
Giảm tỷ lệ tử vong.
:
ee
ủa ứcức chê
di quá của
i định
chỉtim
ôn5g
chậm
útl

bài

(lúc ngh Jin
0,25mm).
250ms
PR >> 25
khi PR
độ IIkhi
: nhĩ- thấtắt độ
Block

ck nhĩ — thát tiền triển.

vn:

TẮM


: nào nhĩ — thất độY II, III chưa được đặt máy tạo nhịp
fs

+ Hen phé quan nặng hoặc co thất phế quản.
+

+

+

i

Suy tim sung huyét nang, phôi eae ứ đọng (s! N

|

Tram cảm nặng (đặc biệt không dùng Proprano 0 "

Bệnh mạch máu ngoại biên nặng, tiên triên có các
- Hoai tur da.
- Dau cach héi nang.
- Dau lúc nghỉ.

dâu

hiệu:

h
;

on
Cac thuéc ite ché beta thường được dùng trong hội
chứng vành cấp:
+

*
+

+
+

a

i
Metoprolol (chon loc tim):
Smg tiém tinh mach 3 lan cach nhau méi 2
phút, sau đó
chuyén sang

uống 25mgx4
ngày,
5
Bisoprolol (chon loc): 10-20mg/u
ống 1 lần trong ngày.
Ate

nolol (chon loc tim): 50-200mg
/uéng 1 lan trong ngay.

Esmolol: 50-300 Hg/kg/

phút.

:
+ Carvedilol (không chọn
lọc); 3,125 — 25mg x 2 lan
/ngay.
+ Propranolol: 20-80mg
x2 lần/ngày.
:
I
+ Nebivolol (không chọ
n lọc tim): 5-40mg uông
| lan trong ngày,
Mục tiêu của dùng ức
chế beta là đưa nhịp tim
xuống 55-60 lần/phút,
biệt ở bệnh

®

nhân suy tim hay lớn tuổi,

@

_

nên tăng từ từ đặc

Ueché canxi


Phân loại: Ức chế canxi
được chia làm hai loại
+ Non

Dihydropyridines gồ
m Verapamil ya Diltia
zem,
+ Dihydropyridines:
i
hai da ng tác dụng nhan
h và tác dụng kéo
không sử dụng trong
đài, loại tác dụng nh
hội chứng vành cấp
anh
vì gây nhịp nhanh tă
ng nhu cầu Oxy co
tim
Cơ chế tác dụng:
+ Giảm nhu cầu oxy cơ tim
ia
thôn

°

g qua

-

+.


152

-

~_.

Giảm nhip tim (verapamil va ;
diltiazem),

oe

Gian dong mach
giam hau tai,
Giam co bóp cơ tim,

Tăng cung cấp oxy co tim
bằng:

Tăng tuần hoàn bằng hệ,

Giãn mạch —› tang cung
lượng vành,

Chậm nhịp tim —. tăng lưu
lượng vành thì tâm

a

trương


;


7- Dau that ni \gực không
g ổn ôn địnđị h & Nhồi
máu co tim kị hong ST
cha nh lên
i;
canx
chế
ức
của
định
chỉ
g
Chốn
+

chong chỉ định của Verapamil
Suy nút xoang.

`

Dilti

va

Hi


c
00G
<
suy tim tâm thu (LVEF

Đang dùng liều cao các thuốc:

I, độ do TITII
Bloc
rf k ohi— that 4 ộ HH,

Hội chứng Wolff-Parkin

yao
truyen

) là rung nhĩ ni

phu).

ú

chu

gg

éé
gitalis, quinidine va disorpyra
mide
She betas a


chưa đặt

1n

gi
0,12
hoặc lúc
giây,
HH đi QRS
UGH> bà
nhanhtruybởiền xung
g that (dẫn
iếp qua đường dẫn

90mmHg)2).
<
thu
tâm
áp
(huyết
Huy:chỉ ápđịnthấp
e:
h của Nifedipin

Chống

Hẹp chủ nặng.
nghẽn.
Bệnh cơ tim phì đại tắc

Suy tim nặng.

én
Đau thắt nggựcực khơkhơng ồn

ats

a
di
hợp với ức chế
định đọa nhồi máu cơ tim (trir khi phối

Huyết áp thấp.

ng dùng
Các thuốc ức chế canxi thườ
ngày.
Amlodipine: 5-1 0mg/

ày chia 3 lần trong ngày.
chậm
Verapamil: 120-480mg/ng
. Riêng loại phóng thích
y:
ngà
ng
tro
lần
3
làm

a
y chi
Diltiazem: 60-480mg/ngà
y.
dùng | lan trong nga

se


_ Felodipine: 10-20mg/ngày.
g ôn định và nhồi máu
ôn
kh
c
ngự
t
thấ
đau
ng
i chỉ nên dùng tro
Lưuý: ỨC chế c anx

ực.
h lên khi:
nh nhân vẫn đau thất ng
bệ
tim không ST chên

ta
be

ế
ch
c

Nitrates va
+ Đã dùng đủ liều
o tăng huyết áp.
+ Bệnh nhân có kè m the
ức chế beta.
ngực biến thái
ất
th
u
chống chỉ định
đa

ư:
nh
ân
ất
nh
:
+ Đặc biệt bệnh
ực do €9 th:
nhân đau thất ng
cocaine.
do
ệnh
bị
ngực

tot cho những
+
dau thất

Rat

angina: PVA),
t
ian
var
Prinzmetal (Prinzmetal
l

D

i

nh)
g tiêm tĩnh mạch
bệnh mạch sà
4m
d0
\ực
:
ng
ne
hi
ất
th
rp

Mo
d.
giảm đau
tH huyệápt
hữu hiệu để

theNaClgay


i
ta
©
en
ti
ền
uy
ảm
tr
/
gi
thuốc năm ngừờ
* Morphine 1a motbwees
Morphine rất
Morphine:

dat

5-M230 phút ‘
từ
n

ne
ng
du
ne
gioxữa CÁog heligu re Morphine — di

)
«_ mKehohảnj g cách ân
s _ Nếu bệnh nh

0,9%, không



Pcie’

nngethtuộc
(ncầêun dù

vận

KG,
êm tnh mạch:
ti
g
2m
Naloxone 0,4-

bị suy


153


A : CH, (AN DOANÁ VA A DIEU TRI
BENH DONG MẠC
MA H VANH
chong 6 daua thatắt ngực
ngu
e. RanolaziZ¡ ineme làla thc6 ¢ chơng

*

Thudcốc teti ché

mớ

béo, Kyvà dịng x}
oxyxy hóahó: acid
Ấm Hoa
(FDA)

quan Thuôc và Thực phẩm

Hoa

K$

Na

> rổcdi thién

kha nan, 8ing
aeSite, dug
ho
han cho sửnhi dụng ở§ benh
nhận cha
re

Con
v9 dau oe
that ngụ ực không ổn định
i
và nhồi máu cơ tim không ST chênh lên, Rang,
khơng làm giảm:

®

+

+
+

Dau that nguc tai phat,

Zing

Nhdi mau co tim.

Hoặc tử vong.

# Truyền máu


*

Nhằm cải thiện tình tran g cung
cấp oxy cho cơ tim, được chỉ định chọ nhữ
ng tring
hop sau:

+
+

Khi Hemoglobin < 10mg/dI va Hem
atocrit < 30%,
Nhiing bénh nhan đau thắt ngực
không ồn định và nhồi máu cơ
tim không S chênh
lên đang chảy máu hoặc thiếu
máu

mạn rõ.

PL:

Chéng két tap tiéu
cầu

4. Aspirin

*


;

Liéu 162 — 325mg/ngay
.

Dùng cho tắt cả bệnh
nhận đai u thắt ngực khơn
chênh lên trừ khi

có chóng chỉ định.
Chống chỉ định của
Aspirin (tw yệt đồi),
+

g On dinh va nhéi máu

Co tim khéng ST

Tiền sử dị ứng với As
pirin,
+. Đang xuất huyết
(tiêu hóa, niệu sinh
dục...),
Bệnh nhân bị đị ứn
g ASA, phải

thay thế
ASA tác dụng ngay
s, au uông I5 phút
,

Nếu bệnh nhân
phải mổ b ắc cầu,

bằng Clopidogrel,

ngừng ASA trước mổ và
khởi động lại sớm Ce
s

mồ).

, Ticlopidine (T
iclid) Prasugre
La các thuốc tá
l (Effient)
c động lên các
T€ceptor ADP
chong két tập ti
bẻ mặt tiểu ca
ểu cầu.
u
Clopidogrel được
ưa dùng hơn Ti
clopidine yj:
+ Nguy cơ xuất hụ yet
tiéu héa thấp.

cầu đa nhân.

ức chế hoạt hó

a và

1


×