Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

CÁC LOẠI THUỐC ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỨC NĂNG DẠ DẠY RUỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 94 trang )

1
THU
THU


C
C


NH HƯ
NH HƯ


NG CH
NG CH


C NĂNG
C NĂNG
D
D


D
D
À
À
Y
Y



RU
RU


T
T
PGS.TS. NguyÔn H¶i Nam
CHƯƠNG 15
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />2
C
C
á
á
c
c
lo
lo


i
i
thu
thu


c
c



nh
nh




ng
ng
ch
ch


c
c
năng
n
ăng
d
d


d
d
à
à
y
y


ru

ru


t
t
• Thuốc điều trị loét dạ dày, tá
tràng
• Thuốc nhuận tràng và tẩy
• Thuốc điều trị ỉa chảy
• Thuốc giúp tiêu hóa (tự đọc)
• Thu
ốc gây nôn và chống nôn
(
chương 10, HDI)
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />3
I. THU
I. THU


C ĐI
C ĐI


U TR
U TR


VIÊM LO
VIÊM LO

É
É
T
T
D
D


D
D
À
À
Y T
Y T
Á
Á
TR
TR
À
À
NG
NG
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />4
M
M


C TIÊU H
C TIÊU H



C T
C T


P
P
• Trình bày được các nguyên nhân chính và
các tác nhân gây loét d
ạ dày, tá tràng; từ
đ
ó kể tên các nhóm thuốc và vai trò mỗi
nhóm dùng trong
điều trị loét dạ dày, tá
tràng.
• V
ẽ được CTCT chung, T/C lý, hóa chung của
các thu
ốc ức chế H2 và ức chế bơm proton.
• Trình bày
được T/C lý, hóa và ứng dụng các
tính ch
ất đó trong định tính, định lượng các
thu
ốc: Cimetidin và đồng loại; Omeprazol

đồng loại.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />5

Đ
Đ


i
i
cương
cương
• Nguyên nhân gây loét:
+
H. pylori
+ Dùng thuốc chống viêm steroid/phi
steroid
+ Stress
+ Ung th
ư dạ dày, tuyến tụy
• Tác nhân gây loét: HCl và pepsin
• Thu
ốc điều trị:
+ Kháng sinh (n
ếu nhiễm H. pylori).
+ Các antacid (trung hòa acid d
ịch vị)
+ Thu
ốc chống tiết acid
+ Thu
ốc bảo vệ niêm mạc dạ dày (bao vết
loét)
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />6

C
C
á
á
c
c
kh
kh
á
á
ng
ng
sinh
sinh
kh
kh
á
á
ng
ng
H. pylori
H. pylori
• Tetracyclin, Amoxicillin, Clarithromycin,
Metronidazol, Tinidazol, Furazolidon.
• Ph
ối hợp hai thuốc:
* Amoxicillin (1000mg) + Clarithromycin
(500mg)
* Amoxicillin (1000mg) + Metronidazol
(500mg)

* Clarithromycin (250mg) + Tinidazol
(500mg)
(dùng cùng 1 thu
ốc chống tiết acid và có
th
ể dùng cùng 1 thuốc bao vết loét)
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />7
C
C
á
á
c
c
antacid
antacid
• Là những chất có khả năng trung hòa HCl ở
dạ dày.
• Các thu
ốc hay dùng là các nhôm hydroxyd,
Magnesi hydroxyd ho
ặc hỗn hợp chứa cả 2
ch
ất này.
• Hi
ện nay, do có nhiều thuốc chống tiết acid
t
ốt nên các antacid chỉ dùng giảm đau tạm
th
ời khi quá đau do loét.

• M
ột số thuốc:
- Nhôm hydroxyd gel
- Magnesi hydroxyd
- Maalox (Nhôm hydroxyd gel + Magnesi
hydroxyd)
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />8
Thu
Thu


c
c
ch
ch


ng
ng
ti
ti
ế
ế
t
t
acid
acid
Hai nhóm:
• Thu

ốc ức chế tiết acid
• Thu
ốc ức chế bơm proton
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />9
Thu
Thu


c
c
ch
ch


ng
ng
ti
ti
ế
ế
t
t
acid:
acid:
Thu
Thu


c

c
kh
kh
á
á
ng
ng
H2
H2
• Thuốc kháng thụ thể H2: Histamin
tác
động lên thụ thể H2 ở thành dạ
dày để tiết ra HCl. Những chất ức chế
cạnh tranh với histamin trên thụ thể
này được gọi là thuốc kháng thụ thể
H2 và được dùng làm thuốc chống tiết
acid. Các thu
ốc: cimetidin, ranitidin,
famotidin,
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />10
Thu
Thu


c
c
kh
kh
á

á
ng
ng
th
th


th
th


H2
H2
• Về cấu tạo hóa học, tất cả đều có 1 dị vòng
5 c
ạnh, một mạch nhánh -CH
2
SCH
2
CH
2
-R.
Tên g
ọi tidin. Có 4 thuốc nhóm này hiện
dùng trong
điều trị là: Cimetidin, Ranitidin,
Famotidin và Nizatidin.

Chỉ định điều trị:
* Phòng và điều trị loét dạ dày, tá tràng.

* Phòng và
điều trị chứng ợ nóng, ăn khó
tiêu do
tăng acid dạ dày.
*
Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison; bệnh
tăng tiết acid.
*
Điều trị bênh hồi lưu thực quản dạ dày.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />11
CIMETIDIN
CIMETIDIN
(
(
HCl
HCl
)
)
• Tên KH: 2-cyano-1-methyl-3-[2-[[(5-methylimidazol-4-
yl)methyl]thio]ethyl]guanidin.
• Lý, hóa tính:
+ Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, dạng base ít
tan trong nước, tan trong acid vô cơ loãng. pKa = 6,8.
+ Nhân thơm: Hấp thụ bức xạ tử ngoại (định tính = pp
quét phổ UV, đo độ hấp thụ riêng, SKLM; định lượng =
pp đo quang, HPLC).
+ Tính base: Tan trong acid vô cơ, ứng dụng pha chế
phẩm tiêm; định tính = p/ư với TT chung của alcaloid
(acid silicovolframic); định lượng = pp đo acid/mt

khan.
(+ P/Ư của ion Cl
-
)
N
HN
CH
2
S CH
2
CH
2
H
N C
N
H
N CH
3
CN
CH
3
1
2
3
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />12
CIMETIDIN (
CIMETIDIN (
HCl
HCl

)
)
• Định tính
+ IR, UV, SKLM, đo mp
+ P/Ứ với TT alcaloid
+ P/Ư của ion clorid (nếu là muối HCl)
+ T/d với acid citric/anhydrid acetic  đỏ tím (BP2007)
• Định lượng: đo quang, HPLC, đo acid/mt khan
• CD: như phần chung.
N
HN
CH
2
S CH
2
CH
2
H
N C
N
H
N CH
3
CN
CH
3
1
2
3
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.

To purchase, go to />13
C
C
á
á
c
c
thu
thu


c
c
kh
kh
á
á
ng
ng
th
th


th
th


H2
H2
kh

kh
á
á
c
c
c
c
ù
ù
ng
ng
nh
nh
ó
ó
m
m
S
H
N
H
N
HN
N
O
S
H
N
H
N

HN
N
N
S
H
N
H
N
O
HC
NC
Metiamid
Cimetidin
Ranitidin
NO
2
N
S
H
N
H
N
S
N
HC
Nizatidin
NO
2
N
S

H
N
H
N
S
N
CH
Tiotidin
N
NC
H
2
N
H
2
N
S
H
N
H
N
S
N
N
Famotidin
N
H
2
N
H

2
N
SO
2
NH
2
O
H
N
O
O
Roxatidin
N
O
CH
3
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />14
C
C
á
á
c
c
thu
thu


c
c

kh
kh
á
á
ng
ng
th
th


th
th


H2
H2
kh
kh
á
á
c
c
c
c
ù
ù
ng
ng
nh
nh

ó
ó
m
m
• T/C lý, hóa, định tính, định lượng:
tương tự cimetidin.

Công dụng: tương tự cimetidin

So sánh một số thuốc:
Thuốc Hoạt
l
ực
Li
ều Tác dụng phụ
Cimetidin 1 300mg x
3-4
l
ần/ngày
Ức chế P450 làm giảm
chuy
ển hóa một số thuốc;
kháng androgen
Ranitidin 10 150mg x 2
l
ần/ngày
Ít tác d
ụng phụ hơn so với
cimetidin
Famotidin 30 20mg x 2

l
ần/ngày
Ít tác d
ụng phụ hơn so với
cimetidin
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />15
Thu
Thu


c
c
ch
ch


ng
ng
ti
ti
ế
ế
t
t
acid:
acid:
Thu
Thu



c
c


c
c
ch
ch
ế
ế
bơm
bơm
proton
proton
• Thuốc ức chế bơm proton: Bước cuối
cùng
để đưa acid vào lòng dạ dày được thực
hi
ện bởi enzym H+/K+ ATPase (bơm
proton). Thuốc có tác dụng ức chế enzym
này có tác d
ụng chống tiết acid. Hiện có 5
ch
ất dùng trong điều trị là Omeprazol;
Lansoprazol; Pantoprazol; Rabeprazol và
Esomeprazol (
đồng phân của Omeprazol).
Các ch
ất này ức chế bất thuận nghich

enzym nên có tác d
ụng kéo dài (mạc dù
th
ời gian bán thải chỉ khoảng 1,5-3 giờ); tác
d
ụng mạnh nhất là lúc đói. Vì vậy, ngày chỉ
uống 1 lần, trước bữa ăn sáng.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />16
Thu
Thu


c
c


c
c
ch
ch
ế
ế
bơm
bơm
proton
proton
• CTCT chung: Đều là dẫn chất của 2-
sulfinylmethyl pyridin c
ủa

benzimidazol-
đều có tên prazol.
H
1
2
3
4
5
1
2
3
O
N
N S
N
4
5
R
5
R'
3
R'
4
R'
5
• TC chung:
+ Bột kết tinh trắng hoặc hầu như trắng, khó tan/H
2
O.
+ Nhân thơm: Hấp thụ UV (định tính, định lượng).

+ Rất dễ bị phân hủy trong môi trường acid.
+ Tính acid: H ở vị trí 1, chế phẩm dd muối natri.
+ Tính base: Nhân pyridin, định tính, định lượng.
• CD:
+ Điều trị loét dạ dày, tá tràng. Ngoài tác dụng chống tiết acid, các
hợp chất này còn có tác dụng diệt H.pylori.
+ Dùng trong tất cả các trường hợp cần giảm tiết acid.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />17
OMEPRAZOL
OMEPRAZOL
•Tên KH: 5-methoxy-2-[[(4-methoxy-3,
5-dimethylpyridin-2-yl)methyl]sulfinyl]-1H-
benzimidazol.
• TC:
+ Bột kt trắng, gần như trắng. Rất khó tan/nước, aceton, isopropanol,
tan/dicloromethan, methanol, ethanol. Độ ổn định/ dung dịch phụ
thuộc pH. Không bền/mtrường acid, bền/mtrường kiềm.
+ Hấp thụ mạnh bức xạ tử ngoại (định tính, định lượng).
+ Có tính acid: pKa
1
= 8,7. Tan trong các dd kiềm tạo muối. Các muối
này cho tủa hoặc phức màu với một số ion kim loại. ĐL = pp đo
kiềm, dm ethanol, chỉ thị đo thế.
+ Có tính base: pKa
2
= 3,97. Tan trong các dd acid vô cơ. Cho p/ư
với các TT alcaloid (định tính). Định lượng = pp đo acid/mt khan.
+ Không vững bền trong môi trường acid (dạng bào chế là viên bao
tan trong ruột) hoặc bột đông khô dạng muối natri, pha tiêm khi

dùng.
H
N
N
N
S
CH
3
O
OCH
3
CH
3
CH
3
O
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
6
7
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.

To purchase, go to />18
OMEPRAZOL
OMEPRAZOL
•Tên KH: 5-methoxy-2-[[(4-methoxy-3,
5-dimethylpyridin-2-yl)methyl]sulfinyl]-1H-
benzimidazol.
• TC lý, hóa ứng dụng trong bào chế, kiểm nghiệm:
Bào chế:
+ Bền trong mt kiềm, tạo muối natri  pha dung dịch muối natri
tiêm.
+ Không bền trong mt acid  bào chế viên bao tan/ruột.
Định tính:
+ IR, UV, HPLC, đo nhiệt độ nóng chảy, làm SKLM
+ Có tính acid: pKa1 = 8,7. Tan trong các dd kiềm tạo muối. Các
muối này cho tủa hoặc phức màu với một số ion kim loại.
+ Có tính base: pKa
2
= 3,97. Tan trong các dd acid vô cơ. Cho p/ư với
các TT alcaloid.
Định lượng: Đo quang hoặc đo acid/mt khan
H
N
N
N
S
CH
3
O
OCH
3

CH
3
CH
3
O
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
6
7
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />19
CTCT
CTCT
m
m


t
t
s
s



thu
thu


c
c


c
c
ch
ch
ế
ế
bơm
bơm
proton
proton
Omeprazol
(Losec/Prilosec/Lomac)
Lansoprazol
(Prevacid, Lupizol)
Esomeprazol
(Nexium)
Pantoprazol
(
Protium/Protonix)
Rabeprazol

(
AcipHex)
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />20
C
C
á
á
c
c
thu
thu


c
c
bao
bao
v
v
ế
ế
t
t
lo
lo
é
é
t
t

• Hiện còn hai thuốc hay dùng: sucralfat
và bismuth subsalicylat
O
O
CH
2
OR
RO
OR
OR
O
CH
2
OR
OR
RO
CH
2
OR
R= SO
3
[Al
2
(OH)
5
]
.

16
H

2
O
O C OBiO
OH
C
7
H
5
BiO
4
P.t.l.:
362
,
11
sucralfat
bismuth subsalicylat
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />21
Bismuth
Bismuth
subsalicylat
subsalicylat
O C OBiO
OH
C
7
H
5
BiO
4

P.t.l.:
362
,
11
Lý tính: Tinh thể nhỏ, hình lăng trụ, không
tan/nước, ethanol, tan/acid vô cơ (phân hủy).
Hóa tính: dễ bị thủy phân tạo acid salicylic và bismuth hydroxyd.
- Thủy phân = dd kiềm, lọc. Acid hóa dịch lọc thu được acid salicylic
(cho phản ứng với FeCl
3
tạo màu tím).
- Tủa thu được sau khi thủy phân và lọc (bismuth hydroxyd): hòa tan
trong dd HCl. Thêm NH
3
tạo tủa trắng không tan/ dd kiềm, tan/ dd
acid.
- Định lượng: vô cơ hóa, định lượng = pp đo Complexon (CT vàng
xylenol, màu đỏ tím  vàng).
Bi(OH)
3

3
HCl BiCl
3
Bi(OH)
2
Cl
2
NH
4

+

2
Cl+
+
+
=
2
NH
3
C
ONa
O
ONa
+
FeCl
3
H
+
O
Fe
O
O
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />22
Bismuth
Bismuth
subsalicylat
subsalicylat
O C OBiO

OH
C
7
H
5
BiO
4
P.t.l.:
362
,
11
Tác dụng và công dụng:
Tác dụng:
- Làm giảm nhu động ruột, tăng hấp thu chất lỏng và chất
điện giải ở ruột: Điều trị ỉa chảy.
- Có tác d
ụng kháng khuẩn, kể cả H.pylori; làm giảm độc
t
ố E.coli.
- Kích thích t
ạo chất nhầy, natri bicarbonat, tạo phức hợp
lycoprotein bao l
ấy chỗ loét.
Chỉ định:
- Điều trị loét dạ dày, tá tràng.
-
Điều trị và phòng ỉa chảy.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />23
Thu

Thu


c
c
nhu
nhu


n
n
,
,
t
t


y
y
• Thuốc nhuận tràng và tẩy: là những chất
giúp cho sự đại tiện được dễ dàng. Tùy theo cơ
chế tác dụng mà chia làm nhiều loại như thuốc
nhuận tràng do kích thích (Bisacodyl); muối
nhuận tràng (các muối magnesi); nhuận tràng
do tăng thẩm thấu (Lactulose); do tạo nhiều
phân (dẫn chất polysaccarid và cellulose); do
làm trơn (dầu khoáng); nhuận tràng do làm
mềm phân (muối docusat).
• Chỉ định: dùng điều trị táo bón và tháo phân.
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.

To purchase, go to />24
Bisacodyl
Bisacodyl
Tờn KH: 4,4'-(2-pyridylmethylen)
diphenyl diacetat
N
C
H
O C CH
3
O C CH
3
O
O
1
2
3
4
4
'
1
1
'
Lý tớnh:
+ Bột kết tinh trắng hoặc hầu nh- trắng. Khó tan trong n-ớc, hơi
tan/ethanol, ether, dễ tan/ cloroform; tan/ các dung dịch acid vô
cơ loãng.
+ Hấp thụ UV tốt định tính, định l-ợng.
+ Phổ IR, so sánh với chuẩn.
Hóa tính: tính base và dễ bị thủy phân

+ Thy phõn aldehyd, acid acetic, phenol:
- Dch thy phõn + FeCl3 tớm
- Dch thy phõn + AgNO3 Ag
- Dch thy phõn un vi acid sulfuric mựi ethyl acetat
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />25
Bisacodyl
Bisacodyl
+ Tính base
- Hòa vào nước không tan, thêm dd HCl tan, thêm acid
silicovolframic  tủa trắng (pư với TT alcaloid).
- ĐL = pp đo acid/ mt khan (tính base yếu).
• Công dụng:
- Kích thích các ngọn dây thần kinh cảm giác trên niêm mạc ruột
nên làm tăng nhu động ruột.
- Dùng điều trị táo bón, làm sạch ruột trước khi phẫu thuật, để soi
hoặc chiếu chụp trực tràng.
- Do gây kích ứng dạ dày nên dạng bào chế là viên bao tan ở ruột
viên đặt trực tràng; dung dịch để tháo thụt.
N
O C CH
3
O C CH
3
CH
O
O
NaOH
t
o

N
C H
O
OH
CH
3
COOH
2
2
Phản ứng thủy phân:
This page was created using BCL ALLPDF Converter trial software.
To purchase, go to />

×