Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

CÔNG NGHỆ DẬP NGUỘI CHƯƠNG 3 UỐN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.04 MB, 42 trang )

1
C«ng nghÖ dËp nguéi
Ch¬ng iii
Uèn
2
Ch¬ng iii: uèn
3
Chơng iii: uốn
3.1. Quá trình uốn.
-
Uốn là nguyên công thờng gặp nhất trong
dập nguội.
-
Đặc điểm của quá trình uốn là dới tác
dụng của chày ép và cối, phôi bị biến dạng
dẻo từng vùng để tạo thành hình dáng cần
thiết.
-
Phụ thuộc vào hình dạng, kích thớc vật
uốn, đặc tính của quá trình uốn trong khuôn
mà có thể tiến hành trên máy ép trục khuỷu,
máy ép ma sát hay máy ép thuỷ lực.
4
Ch¬ng iii: uèn
5
Chơng iii: uốn
3.2. Lớp trung hoà.
Lớp trung hoà đi quểntọng tâm của mặt
phẳng tiết diện, bán kính uốn nhỏ dần thì
tiết diện cũng thay đổi, do đó trong tâm của
tiết diện cũng di chuyển dần về phái tâm


uốn.
6
Ch¬ng iii: uèn
7
Ch¬ng iii: uèn
8
Chơng iii: uốn
Vị trí của lớp trung hoà đợc xác định bởi bán
kính lớp trung hoà theo công thức.
)
2
.(


+=
S
r
S
B
B
tb
9
Chơng iii: uốn
Trong đó:
B
bt
- là bề rộng trung bình B
tb
= (B
1

+ B
2
)/2
B là bề rộng phôi ban đầu
B
tb
/B là trị số biến rộng (tra bảng phụ
thuộc vào B và S).
S là chiều dày vật liệu.
- là hệ số biến mỏng (tra bảng phụ thuộc
vào r và S).

= S
1
/S với S
1
là chiều dày vật liệu sau uốn.
r là bán kính uốn phía trong.
10
Chơng iii: uốn
Trong thực tế khi dập những chi tiết không
cần độ chính xác cao, có thể dùng công
thức.
= r + x. S
Với x là hệ số thực nghiệm xác định khoang
cách lớp trung hoà đến bán kính phía trong.
(tra bảng phụ thuộc vào r và S).
11
Chơng iii: uốn
3.3. Tính phôi uốn.

Để tính toán chiều dài phôi uốn cần thực hiện
nh sau.
-
Xác định vị trí lớp trung hoà, chiều dài lớp
trung hoà ở vùng biến dạng.
-
Chia kết cấu của chi tiết uốn thành những
đoạn thẳng, cong đơn giản.
-
Cộng tổng chiều dài của các đoạn đó lại,
chiều dài của các phần thẳng không thay
đổi, chiều dài đoạn cong tính theo chiều dài
của lớp trung hoà.
12
Chơng iii: uốn
3.3.1. Trờng hợp bán kính uốn r > 0,5S.
Giả sử cần uốn nh sau.
Khí đó chiều dài phôi đợc tình theo công
thức:
) (
180
.
21
SxrllL
o
o
+++=

13
Chơng iii: uốn

Trong trờng hợp tổng quá:
x - là hệ số xác định khoảng cách giữa lớp
trung hoà đến bán kính uốn. (x tra bảng x =
0,23 0,5)
) (
180
.
SxrlL
ii
o
o
i
i
++=

14
Ch¬ng iii: uèn
* Víi trêng hîp uèn nh h×nh vÏ.
Th× chiÒu dµi ph«i ®îc tÝnh theo c«ng thøc:
).(
2
2) (
180
.
21
SrtgSxrllL
o
o
o
+−+++=

ϕϕπ
15
Ch¬ng iii: uèn
* Khi uèn nh h×nh vÏ.
Trong ®ã a ®!îc tra b¶ng
-
Khi S nhá vµ r lín th× a < 0
-
Khi S lín vµ r nhá th× a > 0.
allL
±+=
21
16
Ch¬ng iii: uèn
VD. TÝnh chiÒu dµi ph«i uèn cho chi tiÕt nh
sau. BiÕt r = 2, S = 4 (r/S = 2 th× x = 0,45)
17
Ch¬ng iii: uèn
25,412)2.45,04.(
2
.696
)2.4(
2
.66820282086
) (
180
90.
=++=
++++++++=
+Σ+Σ=

π
π
π
x
SxrlL
ii
o
o
i
18
Chơng iii: uốn
3.3.2. Khi bán kính uốn r < 0,5S.
Trong thực tế khi uốn với bán kính uốn nhỏ,
chiều dài phôi bị kéo dài ra và chiều dày
nơi uốn bị mỏng đi. Góc uốn càng nhỏ và
có càng nhiều góc uốn thì hiện tợng kéo
dài càng rõ rệt.
Các công thức gần đúng tính cho các trờng
hợp cụ thể đợc tra trong bảng tra của sổ
tay dập nguội.
19
Chơng iii: uốn
3.4. bán kính uốn.
Bán kính uốn của vật uốn phải đủ nhỏ sao cho
vật uốn giữ đợc hình dáng khi lấy ra khỏi
khuôn, và đủ lớn để không bị đứt tiết diện ở
vị trí uốn.
Trong đó: - là môđun đàn hồi kéo Kg/mm
2


T
là giới hạn chảy Kg/mm
2

- là độ dãn dài tơng đối %
T
S
r


2
.
max
=
)1
1
(
2
min
=

S
r
20
Chơng iii: uốn
* Những yếu tố ảnh hởng đến bán kính uốn.
-
ảnh hởng cơ tính của vật liệu: Vật liệu dẻo
thì có bán kính uốn nhỏ hơn vật liệu dòn.
-

ảnh hởng của góc uốn: Khi nhỏ thì vùng
biến dạng lớn, phải tăng bán kinh uốn nhỏ
nhất cho phép.
-
ảnh hởng của thớ kim loại.
-
ảnh hởng tình trạng mặt cắt vật liệu.
21
Chơng iii: uốn
3.5. tính đàn hồi khi uốn.
- Khi biến dạng kim loại luôn tồn tại biến
dạng đàn hồi và biến dạng dẻo.
-
Tính đàn hồi đợc biểu hiện khi uốn với
bán kính nhỏ (r<10S) bằng góc , khi uốn
với bán kính lớn (r>10S) thì phải tính đến
cả sự thay đổi bán kính cong của vật uốn.
-
Khi r < 10S thì góc uốn đợc xác định trên
cơ sở thực nghiệm (sử dụng các loại giản
đồ)
22
Ch¬ng iii: uèn
ααβ
−=
o
23
Ch¬ng iii: uèn
3.6. Lùc uèn.
Lùc uèn trong khu«n dËp bao gåm Lùc uèn tù

do vµ lùc lµ ph¼ng vËt liÖu.
24
Chơng iii: uốn
- Lực uốn đợc xác định theo hình dáng và
trạng thái uốn.
-
Khi uốn hình chữ V.
l là chiều rộng miệng cối. mm
B là chiều rộng vật uốn. Mm
Q - áp suất để là phẳng kG/mm
2
.
F là diện tích là phẳng dới chày mm
2
, phụ
thuộc vào góc
FqB
l
S
kP
bc

+=

)(kG
25
Ch¬ng iii: uèn
-
Khi uèn ch÷ U, vËt ®îc ®Èy qua cèi th×.
-

Khi uèn ch÷ U, kh«ng ®Èy qua cèi, cã lµ
ph¼ng cuèi cïng th×:
B – lµ chiÒu réng vËt uèn, mm
F = (L – 2r).B – lµ diÖn tÝch lµ ph¼ng díi
chµy, mm
2
bc
SBP
σ
4,0
=
)(kG
Fq
Sr
SB
P
b
c
.

7,0
2
+
+
=
σ
)(kG

×