Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
1-Các khái niệm cơ bản
Định nghóa quản lý sản xuất
Là quá trình thiết kế, vận hành và cải
tiến hệ thống tạo ra sản phẩm, dịch vụ
1
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Quá trình chuyển đổi
Là sử dụng nguồn lực tạo ra các sản phẩm
dịch vụ mong muốn
1-Nguồn lực: tài chính, máy móc, nguyên vật
liệu , nhân lực
2-Dịch vụ/ sản phẩm
2
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Các dạng quy trình sản xuất
Vật lý – Dây chuyền sản xuất
Vị trí – Vận chuyển
Trao đổi – Cửa hàng bán lẻ
Tàng trữ - Nhà kho
Sức khoẻ – Y tế
Liên lạc – viễn thông
3
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Dịch vụ và sản phẩm
Sản phẩm: hữu hình
Dịch vụ: vô hình
4
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Sơ đồ tổ chức quản lý sản xuất
Tài chính
Kế hoạch
Sản xuất
Tiếp thị
Quản lý
xưởng
Vận chuyển
Kiểm soát chất lượng, kiểm soát sản
xuất, mua sắm, bảo trì
5
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Yêu cầu cho kế hoạch sản xuất
Yêu cầu từ khách hàng thông qua
phân khúc thị trường
Khách hàng muốn sản phẩm chính và các
dịch vụ phụ kèm theo
6
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Các yêu cầu về sản phẩm chính
Chất lượng
Tính linh hoạt
Quản lý
sản xuất
Giá thành
Thời gian
7
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Các giá trị cộng thêm
Các giá trị cộng thêm làm khác biệt sản
phẩm của công ty và đối thủ cạnh tranh xác
định do kế hoạch tiếp thị
8
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Các giá trị cộng thêm
Giải quyết vấn đề
Thông tin
Quản lý
sản xuất
Hỗ trợ tại chỗ
Hỗ trợ bán hàng
9
10
2-Mối liên kết giữa chiến lược kinh doanh và
chiến lược sản xuất
Chiến lược sản xuất
Các lựa chọn cạnh tranh
Tiêu chuẩn tồn tại và tiêu chuẩn cạnh
tranh
Đo lường năng xuất
11
Chiến lược sản xuất
Chiến lược kinh doanh
Ví dụ
Nhu cầu kháchhàng
Thêm sản phẩm
Chiến lược công ty
Tăng qui mô
Chiến lược sản xuất
Các quyết định lựa chọn dầu tư
và dây chuyền
Tang năng lực sản xuất
Xây nhà máy
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Định vị cạnh tranh cho chiến lược sản xuất
Chi phí sản xuất
Chất lượng
Thời gian giao hàng
Tính tin cậy
Tính linh hoạt
Các khả năng hỗ trợ
12
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Thoả hiệp trong chiến lược sản xuất
Giá
Tính linh
hoạt
Thời gian
giao hàng
Chất lượng
13
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Tiêu chuẩn cạnh tranh – Tiêu chuẩn tồn tại
Tiêu chuẩn tồn tại -> để có thể tồn tại trên
thị trường
Tiêu chuẩn cạnh tranh -> để thấ được đối
thủ cạnh tranh
14
15
Liên hệ giữa Chiến lược kinh doanh và chiến lược sản xuất
Nhu cầu khách hàng
Sản phẩm
Xác định mức cạnh tranh
Chất lượng- Giá cả- Mức độ tin cậy-Thời gian- Tính linh hoạt
Khả năng hệ thống sản xuất
Yêu cầu &
hệSupplier
thống sả
n xuất
Operations
capabilities
Nghiê
n cứu Công nghệ
R&D
Hệ thốTechnology
ng
Nhân lực
Systems
People
Phân phối
Distribution
Các hệ thống hỗ trợ
Tài chính kế toán
Nhân sự
Thông tin/ IT
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
4-Các bước thực hiện kế hoạch sản xuất
Xác định các yếu tố cạnh tranh
Xác định yêu cầu hệ thống
Xác định công suất dài hạn và ngắn hạn
Xác định dây chuyền
Chọn lựa đầu tư
Các vấn đề thực tiễn trong lập kế hoạch sản xuất
16
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Phân tích qui trình sản xuất
Các dạng chu trình
Đánh giá chu trình
17
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Các loại chu trình
1 giai đoạn
Bước 1
Nhiều giai đoạn
Bước 1
Bước 2
Bước 3
18
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Chu trình sản xuất có nhiều bước
Chu trình sản xuất có tồn trữ trung gian
Kho
1
2
19
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Các thuật ngữ
Cản trở: Khi giai đoạn 1 hoàn tất mà bán
sản phẩm không chuyển tiếp xuống do
gian đoạn 2 chưa hoàn thành
Gián đoạn: Công nhân giai đoạn 2 không
sản xuất do không có công việc chuyển
đến
Điểm thắt: Nơi mà công suất nhỏ nhất
trên dây chuyền tại thời điểm đó
20
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Các dạng chu trình sản xuất
Sản xuất theo đơn đặt hàng
Sản xuất để tồn kho
21
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Đánh giá qui trình
Tổng thời gian = thời gian setup+ thời gian
hoạt động
Thời gian hoàn thành = Thời gian trung bình
1 đơn vị sản phẩm đi qua qui trình
Tốc độ = Thời gian hoàn thành
Thời gian tạo giá trị gia taêng
22
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Đánh giá qui trình
Nhịp sản xuất= thời gian trung bình giữa hai
sản phẩm hoàn tất
Tốc độ sản xuất=
1
.
Nhịp sản xuất
Mức hiệu dụng = Sản lượng thực tế
Sản lượng tiêu chuẩn
23
24
Đánh giá qui trình
Năng suất =
Sản lượng
Nhập liệu
Mức hiệu dụng =Thời gian hoạt động
Thời gian tổng cộng
Nhóm Zalo: />Kênh đào tạo: />Nhóm facebook: />
Ví dụ nhịp sản xuất
Giả sử dây chuyền sản xuất trong vòng 80 giờ và cần
sản xuất 6000 sản phẩm. Tính nhịp sản xuaát
25