ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
MỤC LỤC
Đề bài
Phần 1: Tính bản sàn
1. Phân loại sàn
2. Chọn kích thước sơ bộ
3. Tải trọng
3.1.
Tĩnh tải
5
3.2.
Hoạt tải
5
3.3.
Trọng lượng tồn phần
5
4. Sơ đồ tính
5. Nội lực
6. Tính cốt thép
7. Bố trí cốt thép
Phần 2: Tính dầm phụ
1. Xác định tải trọng
1.1.
Tĩnh tải
11
1.2.
Hoạt tải
11
1.3.
Tổng tải
11
2. Sơ đồ tính
3. Xác định nội lực
3.1.
Biểu đồ bao moment
12
3.2.
Biểu đồ bao lực cắt
14
4. Tính cốt thép
4.1.
Cốt dọc
14
4.1.1. Tại tiết diện giữa nhịp
4.1.2. Tại tiết diện gối
4.2.
Cốt ngang
16
5. Biểu đồ bao vật liệu
5.1.
Tính khả năng chịu lực của tiết diện
18
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
3
4
4
4
4
6
6
7
8
11
11
11
12
14
14
15
18
Trang 1
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
5.2.
Xác định đoạn kéo dài
19
Phần 3: Tính dầm chính
1. Xác định tải trọng
1.1.
Tĩnh tải
21
1.2.
Hoạt tải
21
2. Sơ đồ tính
3. Xác định nội lực
3.1.
Biểu đồ bao moment
22
3.1.1. Các trường hợp đặt tải
3.1.2. Xác định biểu đồ cho từng trường hợp đặt tải
3.1.3. Xác định biểu đồ bao moment
3.1.4. Xác định moment mép gối
3.2.
Biểu đồ lực cắt
29
3.2.1. Xác định biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp tài
3.2.2. Xác định biểu đồ bao lực cắt
4. Tính cốt thép
4.1.
Cốt dọc
35
4.1.1. Tiết diện ở giữa nhịp
4.1.2. Tiết diện ở gối
4.2.
Cốt ngang
37
4.2.1. Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tơng
4.2.2. Tính tốn cốt đai chịu cắt
4.2.3. Cốt treo
5. Biểu đồ bao vật liệu
5.1.
Tính khả năng chịu lực của tiết diện
40
5.2.
Xác định đoạn kéo dài
41
Tài liệu tham khảo
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
21
21
21
22
22
22
26
29
29
32
35
35
36
37
37
39
40
43
Trang 2
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1
SÀN SƯỜN TỒN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
SỐ LIỆU TÍNH TỐN
1. Sơ đồ kết cấu.
3x2300
E
3x2300
D
3x2300
C
3x2300
B
A
6000
1
6000
2
6000
3
6000
4
5
Hình 1: Mặt bằng sàn
2. Kích thước tính tốn từ giữa trục các dầm l 1 = 2.3m, l 2 = 6m.
3. Cấu tạo sàn gồm 4 lớp. Hoạt tải tiêu chuẩn pc = 8KN/m3. Hệ số độ tin cậy của hoạt tải
n=1.2.
4. Vật liệu: Bê tông cấp độ bền theo cường độ chịu nén là B15, cốt thép là nhóm CI. Các
loại cường độ tính tốn:
Bê tơng cấp độ bền B15 có Rb = 8.5MPa, Rbt = 0.75MPa, Eb = 23.103MPa.
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông γb2=1
Cốt thép CI có R s= 225MPa, R sc= 225MPa, R sw= 175MPa, E s= 21.104 MPa.
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 3
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
PHẦN I: TÍNH BẢN SÀN
1.Phân loại bản sàn:
l2 6
2.6 2
l
2.3
1
Xét tỷ số
, nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một
phương theo cạnh ngắn.
2.Chọn các kích thước sơ bộ cho các cấu kiện:
Chọn chiều dày của bản
hs
D
1
l1 2300 76.7mm
m
30
; chọn hs 80mm .
Chọn tiết diện dầm phụ:
1 1
1 1
hdp l2 6000 300 500mm
20 12
20 12
; chọn hdp= 500mm
1 1
1 1
bdp hdp 500 83.3 250mm
6 2
6 2
; chọn bdp = 200mm
Chọn tiết diện dầm chính:
1 1
1 1
hdc ldc 6900 575 862mm
12 8
12 8
; chọn hdc = 750mm
1 1
1 1
bdc hdc 750 125 375mm
6 2
6 2
; chọn bdc= 300mm
3.Tải trọng
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 4
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
20
80
25
10
Lớp gạch lát nền, ã=20 KN/m³
Vữa lót, ã=18 KN/m³
Bê tông cốt thép, ã=25 KN/m³
Vữa trát, ã=18 KN/m³
Hình 2: Các lớp cấu tạo sàn
3.1.Tĩnh tải:
Bảng 1: Tĩnh tải
Tên lớp cấu tạo
Bề dày lớp
mm
Trọng lượng
riêng
m
Hệ số độ
tin cậy
ng
Tổng
(KN/m2)
Gạch Ceramic
10
20
1.2
0.240
Vữa lót
Bê tơng cốt thép
Vữa trát
Tổng cộng
25
80
20
18
25
18
1.3
1.1
1.3
0.585
2.200
0.468
3.493
3.2.Hoạt tải:
ps pc .n p =8 1.2= 9.6( KN / m 2 )
3.3.Trọng lượng toàn phần:
ps g s ps 3.493 9.6 13.093( KN / m 2 )
Ta tính tốn với dài bản b = 1m
N
ên
SV: Tô Thanh Sang
qs 13.093 KN / m 2 1m 13, 093( KN / m)
MSSV: 81002719
Trang 5
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
b=1000
3x2300
E
C
3x2300
27600
3x2300
D
3x2300
B
A
6000
1
4. Sơ đồ tính
6000
2
6000
3
6000
4
5
Hình 3: Cắt một dải sàn dài 1m
Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng b=1m, xem bản như một dầm liên
tục nhiều nhịp, gối tựa là biên các dầm phụ.
gs
ps
Hình 4:. Sơ đồ tính cho sàn
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính tốn lấy theo mép gối tựa
L0 L0b L1 bdp 2300 200 2100mm
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 6
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
200
2100
GVHD: TS. HỒNG NAM
200
2100
2300
200
2300
A
Hình 5: Kích thước nhịp tính tốn
5.Nội lực
Bảng 2: Nội lực bản
Môment lớn nhất
M(KNm)
nhịp biên và gối thứ 2
l02
2.12
M qs 13.093
5.25
11
11
Các nhịp giữa và gối giữa
gs=3.493 (KN/m)
1
qs.l 20=5.25
11
M qs
l02
2.12
13.093
3.61
16
16
ps=9.6 (KN/m)
1
qs.l02 = 3.61
16
M
(KN/m)
1
qs.l 20=5.25
11
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 7
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
Hình 6: Nội lực sàn
6.Tính cốt thép
h0 = hb – a = 80 – 15 = 65mm;
M
d 0.37
b Rb h02
h0=65
m
a=15
R h0
b b
√ 1−2 α m As R
s
ξ=1;
h=80
chọn a = 15mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản
b=1000
Hình 7: Tiế diện tính tốn sàn
Kết quả tính tốn cốt thép được tóm tắt trong bản sau:
Bảng 3: Bảng tính thép sàn
Tiết diện
M (KNm)
αm
ξ
As (cm2/m)
µ(%)
Nhịp biên và gối thứ hai
Các nhịp giữa và gối giữa
5.249
3.609
0.146
0.100
0.159
0.106
3.90
2.61
0.6
0.4
phương án thép
Tiết diện
Nhịp biên và
gối thứ hai
Các nhịp giữa
và gối giữa
d
(mm)
a
(mm)
PA1
As
(cm2/m)
d6+d8
100
3.93
Tổng As
(cm2/m)
d
(mm)
a
(mm)
PA2
As
(cm2/m)
d8
120
4.19
13.46
d6
100
2.8
Tổng As
(cm2/m)
d
(mm)
a
(mm)
PA3
As
(cm2/m)
d6
70
4.04
d6
100
3.93
14.3
d8
170
2.96
15.9
Bảng 4: Các phương án thép sàn
Nhận xét: ta nhận thấy phương án 1 là có lượng cốt thép hợp lý và thuận lợi cho
thi công trên công trường nên ta chọn phương án 1 làm phương án thiết kế sàn.
Bảng 5: phương án thép sàn
Chọn thép
Asc
a(mm)
(mm2)/m
Tiết diện
M
(KNm)
Nhịp biên
và gối thứ hai
5.249
0.146 0.159
390
0.6
d6+d8
100
393
0.8
Các nhịp giữa
và gối giữa
3.609
0.100 0.106
261
0.4
d6
100
280
7.5
SV: Tô Thanh Sang
αm
ξ
MSSV: 81002719
As (mm /m) µ(%)
2
d
(mm)
Tổng
(cm2
∆A(%)
Trang 8
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
7.Bố trí cốt thép
ps
9.6
2.75
g
3.493
s
Xét tỷ số:
; chọn α = 0.25, αLL0 = 0.25x2100 = 525mm
Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn biên, được giảm 20% lượng thép tính
được ở các gối giữa và các nhịp giữa:
As = 0.8x283 = 226mm2
chọn d6, a130 (Asc = 236mm2)
vuøng giảm 20% cốt thép
3x2300
E
3x2300
D
3x2300
C
3x2300
B
A
6000
1
6000
2
6000
3
6000
4
5
Hình 8: Vùng giảm thép 20%
cốt thép cấu tạo chịu moment âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định như sau:
As,ct
d 6, a200 141mm 2
2
50% Asgg 0.5 283 141mm
với Asgg là diện tích thép ở các gối giữa
vậy chọn ϕ 6 , a 200
cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 9
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
L 2 6000
2.6
L1 2300
chọn As,pb ≥ 20%As = 0.2x437 = 87.4mm2
vậy chọn d 6 , a 300 (Asc = 94mm2)
Bảng 6: Thống kê cốt thép sàn
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP
Số
hiệu
65
110
Toàn
bộ
Tổng
khối
lượng
(Kg)
8
3120
240
240
748.8
295.46
1815
45
6
2580
240
240
619.2
137.43
1805
45
6
3100
2032
2032
6299.2
1398.13
65
65
65
1075
6
1380
93
93
128.34
28.49
1250
45
2420
45
6
2510
93
93
233.43
51.81
6
45
6000
45
6
6090
530
530
3227.7
716.40
6
675
276
276
186.3
41.35
6
2390
264
264
630.96
140.04
6
1480
414
414
612.72
136.00
8
9
SV: Tơ Thanh Sang
45
545
2300
1350
MSSV: 81002719
45
65
7
65
5
65
Sàn
Số lượng: 1
4
445
1075
1
C.kiện
Tổng chiều
dài
(m)
110
3
1825
Số lượng
110
2
45
65
1
Đường Chiều dài 1
kính
thanh
(mm)
(mm)
Hình dạng-Kích thước
65
Tên
cấu
kiện
Trang 10
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
PHẦN 2: TÍNH DẦM PHỤ
1.Xác định tải trọng
1.1.Tĩnh tải
Trọng lượng bản thân dầm phụ:
g 0 bdp hdp hs ng b 0.2x 0.5 0.08 x1.1x25 2.31KN / m
.
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g1 g s .l1 =3.493x2.3=8.034KN / m
Tổng tĩnh tải:
g dp g 0 g1 =2.31 8.034=10.344KN / m
1.2.Hoạt tải:
Hoạt tải tính từ bản sàn truyền vào:
pdp ps .l1 =9.6x2.3=22.08KN / m
1.3.Tổng tải :
Tải trọng tổng cộng:
qdp g dp pdp 10.344 22.08 32.424KN / m
2 .Sơ đồ tính
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo.
Hình 9. Sơ đồ tính cho dầm phụ
SV: Tơ Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 11
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là các dầm chính.
300
5700
300
6000
5700
300
6000
1
2
5700
6000
3
Hình 10. Nhịp tính tốn cho dầm phụ
Nhịp tính tốn lấy theo mép gối tựa
L0 L2 bdc 6000 300 5700mm
3.Xác định nội lưc
3.1.Biểu đồ bao moment
pdp
Tỷ số
g dp
22.08
2.13
10.344
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao moment tính theo cơng thức sau:
M qdp L20
Moment âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x1 kL0 0.225 5700 1282mm
Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
x2 0.15 L0 0.15 5700 855mm
Moment dương lớn nhất cách mép gối tựa biên một đoạn:
x3 0.425 L0 0.425 5700 2422mm
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 12
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
Giá trị moment của biểu đồ bao moment choa dầm phụ được xác định trong bảng
sau:
Bảng 7. Giá trị biểu đồ bao moment cho dầm phụ
Nhịp
Biên
Thứ 2
Tiết
diện
0
1
2
0.425L0
3
4
5
6
7
0.5L0
8
qdp.L02
(KNm)
β2
0.000
0.065
0.090
0.091
0.075
0.020
1053.4
5
9
10
SV: Tô Thanh Sang
β1
MSSV: 81002719
0.018
0.058
0.063
0.058
0.018
-0.072
-0.031
-0.010
-0.007
0.0025
-0.063
Mmax
(KNm)
0.00
68.47
94.81
95.86
79.01
21.07
19.00
61.10
65.84
61.10
19.00
Mmin
(KNm)
-75.32
-32.45
-10.33
-7.17
-26.13
-65.84
Trang 13
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
Biểu đồ bao moment cho dầm phụ
(đơn vị KNm, mm)
x1 = 1280
1
2
2 2’
3
4
x2 = 855
5
6
7
7’
8
9
10
x2 = 855
x3 = 2422
3.2.Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ được xác định như sau:
Gối thứ 1:
Q1 0.4qdp .L0 0.4 32.424 5.7 73.93KN
Bên trái gối thứ 2:
Q2T 0.6q dp L0 0.6 32.424 5.7 110.89 KN
Bên trái và phải gối giữa:
Q2p Q3T Q3p 05qdp L0 0.5 32.424 5.7 92.41KN
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 14
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
Biểu đồ bao lực cắt cho dầm phụ
A
(đơn vị KN)
B
C
4.Tính cốt thép
4.1.Cốt dọc
4.1.1. Tại tiết diện giữa nhip:
Tương ứng với giá trị moment dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính tốn chữ T
L1 bdp 2300 200
1050mm
2
2
6000 300
L b
Sc 2 dc
2850mm
6
6
6hc' 480mm
; chọn Sc =480mm
Chiều rộng cánh:
bc' bdc 2 Sc 200 2 480 1160m
Vậy kích thước tiết diện chữ T là:
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 15
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
h=500
hc'=80
bc'=1160
Sc'=480
b=200
Sc'=480
Hình 11. Mặt cắt tiết diện nhịp
Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả sử a = 50mm; h0 = 500 -50 = 450mm
M c Rbbc' .hc' (h0
hc'
0.08
) 8.5 103 1.160 0.08 0.45
323.41KNm
2
2
Nhận xét: Ta nhận thấy M < Mc nên trục trung hòa đi qua cánh, tính tốn với các
tiết diện giữa nhịp theo khích thước tiết diện chữ T (b 'c.hdp = 1160x500mm2).
4.1.2. Tại tiết diện ở gối:
h=500
Tương ứng với giá trị moment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật (bdpxhdp = 200x500mm)
b=200
Hình 12. Mặt cắt tiết diện gối
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 16
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
Kết quả tính tốn cốt thép được tóm tắt trong bản sau:
Bảng 8. Giá trị cốt thép cho dầm phụ
M
As (cm2/
αm
ξ
µ(%)
(KNm)
m)
Tiết diện
Giữa nhịp 1(1160x500)
Gối 2(200x500)
Giữa nhịp 2(1160x500)
Gối 3(200x500)
95.86
75.32
65.84
65.84
0.050
0.229
0.032
0.200
0.052
0.264
0.032
0.225
9.94
8.76
6.18
7.50
1.1
1.0
0.7
0.9
Chọn thép
d (mm)
2
1
2
3
d12
d12
d12
d12
4
4
2
2
d16
d16
d16
d16
Asc
(cm2)/m
10.30
9.17
6.28
7.41
∆A
(%)
3.6
4.6
1.6
-1.1
Trong đó αm ≤ αd = 0.37 do tính theo sơ đồ dẻo
Kiểm tra thép phải có hàm lượng trong khoảng hợp lý
µmin ≤ µ ≤µmax;
min 0.05%
b Rb
8.5
0.37
0.014 max 1.4%
max
d
R
225
s
Trong đó
4.2.Cốt ngang:
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tơng:
Ta có lực cắt lớn nhất ở bên trái gối 2 là Q 110.89KN
Khả năng chịu cắt của bê tơng :
Qbt 0.6.Rbt .b.h0 0.6x0.75x103 x0.2x0.7 63KN
Vì
Q Qbt nên ta phải tính cốt đai để chịu cắt.
Tính tốn cốt đai chịu cắt:
Ta chọn cốt đai 2 nhánh thép có đường kính ϕ6 (As = 28.3mm2)
stt
8 Rbt bh02
8 0.75 103 0.2.0.452
2 28.3
R
A
175 103
0.196m 196mm
sw d
2
2
Q
110.89
10002
vậy ta chọn stt = 200mm
1.5Rbt bh02 1.5 0.75 103 0.2 0.452
smax
0.411m 411mm
Q
110.89
SV: Tô Thanh Sang
MSSV: 81002719
Trang 17
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
Theo điều kiện cấu tạo ta có:
Theo điều kiện cấu tạo khi hdp = 500 > 450mm thì :
hd 500
166.7 mm
3
3
500mm
Scấu tạo cần nhỏ hơn
Vậy ta chọn s = (stt,smax,scấu tạo)min =166.7mm để dễ dàng trong quá trình thi cơng ta
L0
1425mm
chọn s=150mm cho tiết diện có chiều dài 4
tính từ mép gối.
Đoạn giữa dầm s được chọn theo cấu tạo
3hd 3 500
375mm
4
4
500mm
s≤
; chọn s =300mm .
Kiểm tra:
Đều kiện để bê tông không bị phá hoại
Q =110.89 0.3x W1x b1R b xbxh 0 0.3 1.08 0.915 8.5 10 3 0.2 0.45 228.05KN
Trong đó
W1 =1 5 w 1 5 9.13 0.001884 1.08 1.3
b1 =1- R b 1 0.01 8.5 0.915
Es 21
E 23 0.913
b
Asw
2 28.3
0.001884
w
bs 200 150
0.01
Với
Kết luận: chọn s = 150mm bố trí trên đoạn L/4 đâu dầm.
Trong đoạn L/2 cịn lại giữa dầm có Q nhỏ nên cốt đai đặt theo cấu tạo ϕ6; s=300
kiểm tra khả năng chịu cắt:
Ta có khả năng chịu cắt cảu đai là:
qd
SV: Tô Thanh Sang
Rsw nAw 175 103 2 28.3 10 6
66.03KN / m
s
150 10 3
MSSV: 81002719
Trang 18
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
GVHD: TS. HỒNG NAM
Khả năng chịu cắt của đai và bê tông là:
Qswb 8b Rbt bh02 qd 8 10.75 103 0.2 0.452 66.03 126.67 KN
Vì
Qmax 110.89 KN Qswb 126.67 KN nên khơng cần bố trí cốt xiên chịu cắt.
5.Biểu đồ bao vật liệu
5.1.Tính khả năng chịu lực của tiết diện
Trình tự tính:
-Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As
-Chọn chiều dày lóp bê tơng bảo vệ cốt thép dọc a0 = 25mm, khoảng cách giữa hai
thanh thép theo phương chiều cao dầm bằng đường kính thanh thép.
-xác định ath; h0th = hdp – ath
-Tính khả năng chịu lực theo công thức sau:
Rs As
b Rbbh0 th
m (1 0.5 )
[ M ] mb Rb bh02th
Kết quả tính tốn được tóm tắt trong bảng sau:
Bảng 9. Khả năng chịu lực của cốt thép dầm phụ
Tiết diện
Nhip biên
(1160x500)
Gối 2 bên trái
(200x500)
Gối 2 bên phải
(200x500)
Nhip 2 bên trái
(1160x500)
Nhip 2 bên phải
(1160x500)
Gối 3 bên trái
(200x500)
SV: Tô Thanh Sang
Cốt thép
2d12+4d16
cắt 2dt12 còn 4d16
uốn 2d16 còn 2d16
4d16+1d12
Cắt 1d12 còn 4d16
uốn 2d16 còn 2d16
Cắt 1d 12 còn 4d16
cat 2φ16 còn 2φ16
2d12+2d16
cắt 2d12 còn 2d16
2d12+2d16
Cắt 2d16 còn 2d12
3d12+2d16
Cắt 2d12 còn 1d12+2d16
MSSV: 81002719
As
(cm2)
10.30
8.04
4.02
9.17
8.04
4.02
8.04
4.02
6.28
4.02
6.28
2.26
7.41
5.15
hotr
(mm)
446
466
466
444
444
466
444
466
466
466
466
467
444
466
ξ
αm
0.053
0.039
0.020
0.273
0.240
0.114
0.240
0.114
0.032
0.020
0.032
0.011
0.221
0.146
0.051
0.039
0.019
0.236
0.211
0.108
0.211
0.108
0.032
0.019
0.032
0.011
0.197
0.136
[M]
(KNm)
100.63
82.64
41.73
79.08
70.69
39.74
70.69
39.74
67.69
41.73
67.69
23.62
65.85
50.05
Trang 19
∆M(%)
5.0
5.0
2.8
0.0
ĐỒ ÁN BÊ TƠNG 1- MÃ ĐỀ: B22A
Cắt 1d12 cịn 2d16
GVHD: TS. HOÀNG NAM
4.02
466
0.114
0.108
39.74
5.2.Xác định đoạn kéo dài W:
-Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức sau:
W
0.8Q Qs,inc
2qsw
5d 20d
Trong đó:
Q: lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc biểu đồ bao moment
Qs,inc: khả năng chịu cắt của cốt xuyên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt
xuyên đều nằm ngoài vùng cắt cốt dọc nên Qs,inc = 0.
qsw : khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết.
qsw
Rsw nAsw
s
Trong đoạn dầm có cốt đai d6, a150 thì:
qsw
Rsw nAsw 175 x 2 x 28.26
65.94 KN / m
s
150
Trong đoạn dầm có cốt đai d6, a370 thì:
qsw
Rsw nAsw 175 x 2 x 28.3
32.97 KN / m
s
370
Kết quả tính đoạn kéo dài được trình bài tóm tắt trong bảng sau:
Bảng 10. Đoạn kéo dài cho cốt thép dầm phụ
Tiết diện
Nhip biên bên trái
Nhịp biên bên phải
Gối 2 bên trái
Gối 2 bên phải
Nhịp 2
Gối 3
SV: Tô Thanh Sang
Thanh
thép
2d12
1d12
1d12
1d12
2d16
2d12
2d12
1d12
Q (KN)
23.07
50.79
66.05
65.94
37.54
36.93
42.91
42.91
MSSV: 81002719
qsw
(KN/m)
32.97
32.97
65.94
65.94
65.94
32.97
65.94
65.94
Wtính
(mm)
340
676
461
460
308
508
320
320
20d
Wchọn(mm)
240
240
240
240
320
320
240
240
340
680
465
460
320
510
325
325
Trang 20