Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

thuyết minh Đồ án Bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 43 trang )

ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG

THUYẾT MINH
***
PHẦN 1: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN SÀN
(THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: TẦNG 1)
 Vật liệu :
-Bêtông cấp B15 :
8,5
b
aR MP=
,
= 0,75
bt
R MPa
,
1,0
b
γ
=
-Cốt thép :thép sàn
10< Φ
sử dụng thép C-I:
1,0
s
γ
=
,
225=
s
R MPa


,
225=
sc
R MPa
,

0,682
R
ξ
=
,
α
= 0,447
R
.
Thép dầm
10≥ Φ
sử dụng thép C-II:
1,0
s
γ
=
,
280=
s
R MPa
,
280
=
sc

R MPa
,

0,660
R
ξ
=
,
0,442
R
α
=
.
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ(%):
0,682 8,5
100 100 2,58% 100% 0,05%
max min
225
R b
o
A
R
s
R bh
s
ξ
µ µ µ
×
×
= × = × = ≥ = × ≥ =

.
- Dùng đơn vò theo tiêu chuẩn daN/m
2
.
Chọn sàn tầng điển hình: tầng1 để tính toán.
1
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 1 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 1.
I. Xác đònh sơ bộ kích thước dầm sàn:
* Chọn bề dày sàn theo công thức :
Ta có:
1
1 1
:
50 40
s
h L
 
=
 ÷
 
1
L
: chiều dài theo phương cạnh ngắn của ô bản.
Chọn Ô2 kích thước
× = ×
1 2
3,9 4,4( )L L m
để tính chiều dày sơ bộ cho toàn sàn:

= = = ≈
1
3900
97.5 100
40 40
s
L
h mm mm
Chọn bề dày sàn là:
s
h = 10cm
.
* Xác đònh kích thước sơ bộ dầm chính:
-Chiều cao dầm:
1 1 1 1
( ) ( ) 4,4 (0,44 0,314)
10 14 10 14
h L m= ÷ = ÷ × = ÷
Chọn chiều cao tiết diện ngang của dầm:
h = 400mm
.
-Bề rộng dầm:
( )
1 1 1 1
0,4 0,1 0,2
4 2 4 2
b h m
   
= ÷ = ÷ × = ÷
 ÷  ÷

   
Chọn bề rộng tiết diện ngang của dầm:
b= 200mm
.
Vậy tiết diện dầm sơ bộ là:
× ×b h=200 400mm
II. Xác đònh tải trọng lên các ô bản sàn:
1. Tónh tải:
 Tónh tải các lớp cấu tạo sàn thường: phòng khách ,phòng ngủ, phòng bếp, hành lang thông các
phòng
Bảng 1:
Lớp cấu tạo
Trọng lượng
riêng
3
( / )daN m
Chiều
dày
δ
(m)
Hệ số vượt
tải n
Trọng lượng
2
( / )daN m
Gạch caremic 2200 0,010 1,2 26,4
Vữa lót 1800 0,030 1,3 70,2
Bản sàn BTCT 2500 0,100 1,1 275
Vữa trát trần 1800 0,010 1,3 23.4
Tónh tải tính toán (

tt
s
g
)
395
 Tónh tải các lớp cấu tạo sàn WC, phòng tắm, ban công, mái.
Bảng 2:
Lớp cấu tạo
Trọng lượng
riêng
3
( / )daN m
Chiều
dày
δ
(m)
Hệ số vượt
tải n
Trọng lượng
2
( / )daN m
Gạch caremic 2200 0,010 1,2 26,4
Vữa lót, vữa tạo dốc 1800 0,030 1,3 70,2
Lớp chống thấm 1800 0,008 1,3 18.7
Bản sàn BTCT 2500 0,100 1,1 275
2
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 2 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
Vữa trát trần 1800 0,015 1,3 35,1
Tónh tải tính toán (

1
tt
g
)
425
 Tónh tải tính toán của tường trên các ô sàn:
( )
t t t t
G n b h l daN
γ
= × × × ×
Với: n: hệ số vượt tải
t
b
: bề dày tường (m)
t
h
: chiều cao tường (m)
- Nếu tường nằm trên sàn thì:
= −
tường sàn
tầng
h h h
l
: chiều dài tường (m)
t
γ
: trọng lượng riêng của tường
3
( / )daN m

Ta quy tải của tường về tải phân bố đều:
2
1 2
tt
t
G
g
L L
=
×
.
Bảng 3:
O
Â
Kích thước
(m)
( )
t
b m
( )
t
h m
( )l m
γ
3
( / )daN m
n
( )
t
G daN

2
2
( / )
tt
g daN m
1
( )L m
2
( )L m
5 1,4 3,9 0,1 3,3 1,4 1800 1,1 915 168
 Tổng tónh tải trên các ô sàn là:
Bảng 4:
Loại ơ sàn Loại phòng
Tải trọng
sàn (daN/m
2
)
Tải trọng tường
(daN/m
2
)
Tổng tónh tải
g
tt
(daN/m
2
)
1 Hành lang 395 0 395
2
(p khách, p

ngủ ,p bếp ) 395 0 395
3 P ngủ 395 0 395
4 Ban cơng 425 0 425
5 WC 425 168 593
6 P bếp 395 0 395
2. Hoạt tải trên các ô sàn:
 Hoạt tải tra theo “TCVN 2737 – 1995 TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG”:
Bảng 5:
Loại ơ sàn Loại phòng p
tc
(daN/m
2
)
n
p
tt
(daN/m
2
)
1 Hành lang 300 1,2 360
2
( P khách, p
ngủ, p bếp) 150 1,3 195
3 P ngủ 150 1,3 195
4 Ban cơng 200 1,2 240
5 WC 150 1,3 195
3
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 3 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
6 P bếp 150 1,3 195

3. Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên sàn:
Ta có:
= +
2
1 2
( / )
tt tt tt
g g g daN m

= +
2
( / )
tt tt tt
q g p daN m
Bảng 6:
Âloại ơ sàn Loại phòng g
tt
(daN/m
2
) p
tt
(daN/m
2
)
q
tt(
daN/m
2
)
1 Hành lang 395 360 755

2
( P khách, p ngủ, p
bếp) 395 195 590
3 P ngủ 395 195 590
4 Ban cơng 425 240 665
5 WC 593 195 788
6 P bếp 395 195 590
III. Tính nội lực của các ô sàn:
1. Xác đònnh các ô sàn làm việc theo 1 phương và 2 phương:
-Xét sự làm việc của Ô1:
=
1
2.1L m
=
2
3.9L m
⇒ = = <
2
1
3,9
1,86 2
2,1
L
L
Vậy Ô1 làm việc hai phương.
-Tương tự cho các ô sàn khác ta có:
Bảng 7:
Loại ơ sàn Loại phòng L
1
(m) L

2
(m) L
2
/L
1
Kiểu làm việc
1 Hành lang 2,1 3,9 1,86 2 phương
2
( P khách, p ngủ, p
bếp) 3,9 4,4 1,13 2 phương
3 P ngủ 1,4 3,9 2,79 1 phương
4 Ban cơng 1,4 3,9 2,79 1 phương
5 WC 1,4 3,9 2,79 1 phương
6 P bếp 3,0 3,4 1,13 2 phương
2. Tính nội lực cho các ô sàn:
a) Xét Ô1 làm việc hai phương: tính cho ô bản liên tục (tải trọng truyền theo cả hai phương.
Bản làm việc theo hai phương)
400
4 3
100
d
s
h
h
= = ≥ ⇒
Liên kết ngàm.
Sàn hai phương là bản kê bốn cạnh, gối trên dầm nên ta chọn sơ đồ tính là sơ đồ 9.
* Sơ đồ tính toán:
4
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 4 MSSV:1051022086

ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
2
1
3,9
1,86
2,1
L
L
= = ⇒

11 12 91 92 91 92
m =0.0484;m =0,014;m = 0,0192; m = 0,0055; k = 0,0414; k =0,0121
*Tính hợp lực:

( )
1 2
(360 395) 2,1 3.9 6184
S s
P p g l l daN= + = + × × =

1 2
1 1
' ( 360) 2,1 3.9 1474,2
2 2
S
P p l l daN
 
= = × × =
 ÷
 


1 2
1 1
" ( 360 395) 2,1 3.9 4709,3
2 2
S s
P p g l l daN
 
= + = + × × =
 ÷
 
*Tính giá trị các thành phần momen:

1 11 91
' " 0,0484 1474,2 0.0192 4709,3 162M m p m p daN= + = × + × =

2 12 92
' " 0,014 1474,2 0,0055 4709,3 47,01M m p m p daN= + = × + × =

91
0,0414 6184 256
I
M k p daN= = × =

92
0,0121 6184 74,8
II
M k p daN= = × =
b) Xét Ô3 làm việc một phương: (Xem toàn bộ tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn, bản
chỉ làm việc theo phương cạnh ngắn)

Khi

1
2
2
L
L
thì sàn xem như làm việc một phương(phương cạnh ngắn) sơ đồ tính toán:
Cắt dải bản theo phương cạnh ngắn với bề rộng 1m để tính như dầm có hai đầu ngàm.
400
4 3
100
d
s
h
h
= = ≥ ⇒
Liên kết ngàm.
5
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 5 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
* Sơ đồ tính toán:
L (m)
1
L (m)
1m
M
1
I
M

M
I
2
1
L (m)
* Moment dương:
2 2
1
1
590 1,4
48,2( )
24 24
tt
q L
M daNm
×
×
= = =
* Moment âm:
2 2
1
590 1,4
96,4( )
12 12
tt
I
q L
M daNm
×
×

= = =
c) Tương tự cho các ô sàn khác ta có:
Loại ơ sàn
Kích thước
(m)
tt
q
2
(kN/m )
L
1
/L
2
Hệ số
M (daNm)
1
L
1
2,1
755
1,86
m
11
0,0484
1
162
m
91
0,0192
m

12
0,0140
2 46,51
L
2
3,9
m
92
0,0055
k
91
0,0415 I 256
k
92
0,0122 II 74,8
2
L
1
3,9
590
1,13
m
11
0,0410
1
235
m
91
0,0197
m

12
0,0330
2 184
L
2
4,4
m
92
0,0155
k
91
0,0456 I 461,6
k
92
0,0359 II 363,5
3
L
1
1,4
590
2,78
1
48,2
L
2
3,9 I 96,4
4
L
1
1,4

665
2,78
1 54,3
L
2
3,9 I 108,6
5 L
1
1,4
788
2,78 1 64,4
6
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 6 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
L
2
3,9 I 128,7
6
L
1
3
590
1,13
m
11
0,0410
1
140,2
m
91

0,0198
m
12
0,0320
2 109,1
L
2
3,4
m
92
0,0154
k
91
0,0457 I 275,1
k
92
0,0357 II 214,8
M
1
, M
2
: moment dương
M
I
, M
II
: moment âm
M
1
, M

I
: theo phương L1
M
2
, M
II
: theo phương L2
Hệ số k dùng cho moment âm. Hệ số m dùng cho moment dương.
3. Tính cốt thép cho từng ô sàn:
Chọn:
= 30
bv
a mm
100 30 70
o s bv
h h a mm⇒ = − = − =
a) Tính Ô1:
- Theo phương
1
L
:
-Tại nhịp:
=
1
162M daNm
2 5 2
162
0,0389 0,449
8,5 10 1 0,07
I

m R
b o
M
R bh
α ξ
= = = < =
× × ×
1 1 2 1 1 2 0,0389 0,0396
m
ξ α
= − − = − − × =
2
0,0396 8,5 100 7
1,0472
225
o
b
s
R bh
A cm
s
R
ξ
× × ×
= = =
⇒Ta chọn Φ6s200. Có:
=
2
1,41
ch

s
A cm
µ µ
< = × = × = < =
×
max
1,41
0,05% 100 100 0,2% 2,3% (thỏa)
100 7
o
s
A
bh
-Tại gối:
= 256
I
M daNm
2 5 2
256
0,0614 0,449
8,5 10 1 0,07
II
m R
b o
M
R bh
α ξ
= = = < =
× × ×
1 1 2 1 1 2 0,0614 0,0634

m
ξ α
= − − = − − × =
2
0,0634 8,5 100 7
1,68
225
o
b
s
R bh
A cm
s
R
ξ
× × ×
= = =
⇒Ta chọn Φ8s200. Có:
2
2,52
ch
s
A cm=
µ µ
< = × = × = < =
×
max
252
0,05% 100 100 0,36% 2,3% (thỏa)
100 7

o
s
A
bh
- Theo phương
2
L
:
- Tại nhòp:
=
2
46,51M daNm
7
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 7 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
1
2 5 2
46,51
0,011 0,449
8,5 10 1 0,07
m R
b o
M
R bh
α ξ
= = = < =
× × ×
1 1 2 1 1 2 0,011 0,011
m
ξ α

= − − = − − × =
2
0,011 8,5 100 7
0,29
225
o
b
s
R bh
A cm
s
R
ξ
× × ×
= = =
⇒Ta chọn Φ6s200. Có:
2
1,42
ch
s
A cm
=
µ µ
< = × = × = < =
×
max
1,41
0,05% 100 100 0,2% 2,3% (thỏa)
100 7
o

s
A
bh
- Tại gối:
= 74,8
II
M daNm
2
2 5 2
74,8
0,018 0,449
8,5 10 1 0,07
m R
b o
M
R bh
α ξ
= = = < =
× × ×
1 1 2 1 1 2 0,018 0,0181
m
ξ α
= − − = − − × =
2
0,0181 8,5 100 7
0,49
225
o
b
s

R bh
A cm
s
R
ξ
× × ×
= = =
⇒Ta chọn Φ8s200. Có:
2
1,42
ch
s
A cm
=
max
142
0,05% 100 100 0,22% 2,3% (thỏa)
1000 65
o
s
A
bh
µ µ
< = × = × = < =
×
.
b) Tính Ô3: Ta có:
=
1
48,2 ; M =96,4daNm

I
M daNm
-Tại nhịp:
=
1
48,2M daNm
2 5 2
48,2
0,012 0,449
8,5 10 1 0,07
I
m R
b o
M
R bh
α ξ
= = = < =
× × ×
1 1 2 1 1 2 0,012 0,0121
m
ξ α
= − − = − − × =
2
0,0121 8,5 100 7
0,32
225
o
b
s
R bh

A cm
s
R
ξ
× × ×
= = =
⇒Ta chọn Φ6s200. Có:
=
2
1,41
ch
s
A cm
µ µ
< = × = × = < =
×
max
1,41
0,05% 100 100 0,2% 2,3% (thỏa)
100 7
o
s
A
bh
.
-Tại gối:
1
M =96,4daNm
1
2 5 2

96,4
0,023 0,449
8,5 10 1 0,07
m R
b o
M
R bh
α ξ
= = = < =
× × ×
1 1 2 1 1 2 0,023 0,0233
m
ξ α
= − − = − − × =
2
0,0233 8,5 100 7
0,62
225
o
b
s
R bh
A cm
s
R
ξ
× × ×
= = =
⇒Ta chọn Φ8s200. Có:
=

2
2,52
ch
s
A cm
.
8
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 8 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
µ µ
< = × = × = < =
×
max
2,52
0,05% 100 100 0,36% 2,3% (thỏa)
100 7
o
s
A
bh
.
c) Bảng tính cốt thép cho các ô sàn:
Bảng 9:
Loại ơ
sàn
M (daNm)
α
m
ξ
A

s
(cm
2
)
Chọn
Φ/s
2
( )
ch
s
A cm
µ (%)
1
1 162 0,0389 0,0396 1,05 Φ6s200 1,41 0,20
I 256 0,0614 0,0634 1,68 Φ8s200 2,50 0,36
2 46,51 0,011 0,011 0,29 Φ6s200 1,41 0,20
II 74,8 0,018 0,0181 0,49 Φ8s200 2,50 0,36
2
1 235 0,056 0,057 1,51 Φ6s200 1,41 0,20
I 461,6 0,111 0,118 4,97 Φ8s100 5,03 0,72
2 184 0,044 0,045 1,19 Φ6s200 1,41 0,20
II 363,5 0,087 0,091 2,41 Φ8s200 2,50 0,36
3
1 48,2 0,012 0,012 0,32 Φ6s200 1,41 0,20
I 96,4 0,023 0,023 0,61 Φ8s200 2,50 0,52
4
1 54,3 0,013 0,013 0,34 Φ6s200 1,41 0,20
I 108,6 0,026 0,026 0,69 Φ8s200 2,50 0,36
5
1 64,4 0,015 0,015 0,40 Φ8s200 1,41 0,20

I 128,7 0,031 0,031 0,82 Φ8s200 2,50 0,36
6
1 140,2 0,034 0,035 0,93 Φ6s200 1,42 0,20
I 275,1 0,066 0,068 1,80 Φ8s200 2,52 0,36
2 109,1 0,026 0,026 0,69 Φ6s200 1,41 0,20
II 214,8 0,052 0,053 1,40 Φ8s200 2,50 0,36
*Bố trí cốt thép:
-Những ô sàn có chiều dài tương đối nhỏ thì thép mũ được bố trí suốt trên chiều dài.
-Những ô sàn có cùng chiều dài, cùng khoảng cách đặt thép, cùng đường kính thép thì thép
chòu lực được bố trí dọc chiều dài các các bản sàn đó.
-Hai sàn gần nhau có cùng chiều dài, cùng đk thép, cùng khoảng cách đặt thép, thép mũ được
kéo qua dầm, và neo vào dầm.
-Thép mũ chòu lực tính từ mép dầm ra bản sàn có khoảng cách
4
L

.
9
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 9 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
DẦM DỌC TRỤC D.
(THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC D-TẦNG1)
I. Sơ bộ tiết diện dầm:
-Chọn sơ bộ tiết diện dầm trục D:
×200 400mm
.
-Chọn sơ bộ tiết diện dầm phụ:
×200 300mm
.

II. Xác đònh tải trọng tác dụng lên dầm trục D:
1/Tónh tải:
a/Trọng lượng bản thân:
Trọng lượng bản thân dầm trục D:
γ
= × × × − = × × × − =( ) 1,1 2500 0,2 (0,4 0,1) 165 /
dc b dc dc
s
g n b h h daN m
Trọng lượng bản thân của dầm phụ:
γ
= × × × − × = × × × − =( ) 1,1 2500 0,2 (0,3 0,1) 110 /
dm b dm dm s
g n b h h daN m
Trọng lượng bản thân của tường: tường dày 200mm
γ
= × − − × = × − − × =
tan
( ) 1,1 (3,4 0,1 0,4) 330 1148 /
tuong g t
dc
s
g n h h h daN m
Vì tường dày 200mm nên ta trừ đi một lớp vữa =>
γ
t
=330daN/m
2
.
*Tải trọng phân bố do sàn truyền vào dầm trục D là:

Sơ đồ truyền tải của sàn lên dầm trục C.
10
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 10 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
b/Tónh tải truyền vào dầm trục D:
 tĩnh tải trên các ơ sàn truyền vào dầm trục D là như nhau và bằng 395
2
/daN m
 lực tập trung do dầm phụ truyền vào dầm chính ngay lỗ thơng tầng:

1
110 1148 1,5 1,5
( ) 395 1073
2 2 2
dp t
tg s
g g
G s g daN
+
+ ×
= + = + × =
 tĩnh tải do ơ sàn 2 truyền vào :
1
3,9
395 770 /
2 2
tg s
L
g g daN m= × = × =
 tĩnh tải do ơ sàn 6 truyền vào :

1
3
395 593 /
2 2
ht s
L
g g daN m= × = × =
 tĩnh tải do ơ sàn 1 truyền vào :
1
2,1
395 415 /
2 2
ht s
L
g g daN m= × = × =
2/Hoạt tải:
a/Hoạt tải phân bố do bản sàn truyền vào dầm:
 lực tập trung do sàn truyền vào dầm phụ rồi truyền vào dầm chính ngay lỗ thơng tầng:

1
1,125 195 219,4
tg s
P s p daN= = × =
 Hoạt tải do ơ sàn 2 :
1
3,9
195 380 /
2 2
tg s
L

p p daN m= × = × =
 Hoạt tải do ơ sân 6 :
1
3
195 293 /
2 2
ht s
L
p p daN m= × = × =
 Hoạt tải do ơ sàn 1 :
1
2,1
360 378 /
2 2
ht s
L
p p daN m= × = × =
III. Xác đònh nội lực của dầm:
1/Các trường hợp chất tải:
Tónh tải.
Hoạt tải 1.
11
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 11 MSSV:1051022086
ẹO AN BTCT II GV: NGUYEN QUC THễNG
Hoaùt taỷi 2.
Hoaùt taỷi 3.
Hoaùt taỷi 4.
Hoaùt taỷi 5.
Hot ti 6
Hot ti 7

Hot ti 8
12
SVTH: ON HUY HI 12 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
Hoạt tải 9
Hoạt tải 10
Hoạt tải 11
Hoạt tải 12
Hoạt tải 13
*Các tổ hợp tải:
TỔ HP TRƯỜNG HP HỆ SỐ
1 Tónh tải + hoạt tải 1 1 – 1
2 Tónh tải + hoạt tải 2 1 – 1
3 Tónh tải + hoạt tải 3 1 – 1
4 Tónh tải + hoạt tải 4 1 – 1
5 Tónh tải + hoạt tải 5 1 – 1
6 Tónh tải + hoạt tải 6 1 – 1
7
Tónh tải + hoạt tải 7 1 – 1
8 Tónh tải + hoạt tải 8 1 – 1
13
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 13 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
9 Tónh tải + hoạt tải 9 1 – 1
10 Tónh tải + hoạt tải 10 1 – 1
11 Tónh tải + hoạt tải 11 1 – 1
12 Tónh tải + hoạt tải 12 1 – 1
13 Tónh tải + hoạt tải 13 1 – 1
2/Kết quả nội lực từ SAP 2000:
a/Biểu đồ moment của từng trường hợp tải:

Tónh tải
Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
Tổ hợp 5
14
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 14 MSSV:1051022086
ẹO AN BTCT II GV: NGUYEN QUC THễNG
Toồ hụùp 6
Toồ hụùp 7
Toồ hụùp 8
Toồ hụùp 9
Toồ hụùp 10
Toồ hụùp 11
Toồ hụùp 12
Toồ hụùp 13
15
SVTH: ON HUY HI 15 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
Biểu đồ bao moment
( )kNm
.
b/Biểu đồ lực cắt của từng trường hợp tải:
Tónh tải
Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
Tổ hợp 5

Tổ hợp 6
16
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 16 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
Tổ hợp 7
Tổ hợp 8
Tổ hợp 9
Tổ hợp 10
Tổ hợp 11
Tổ hợp 12
Tổ hợp 13
Biểu đồ bao lực cắt (kN).
Bảng nội lực trong dầm chính trục C:
17
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 17 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
Nhòp dầm Vò trí Moment (kNm) Lực cắt (kN)
2 – 3
Gối
2 0 -56,11
3 -62,36 86,68
M
maxnhip
46,70
3 – 4
Gối
3 -62,36 -75,24
4 -46,44 66,47
M
maxnhip

23,84
4 – 5
Gối
4 -46,44 -69,31
5 -51,76 72,55
M
maxnhip
29,34
5 – 6
Gối
5 -51,76 72,63
6 -46,08 -70,65
M
maxnhip
29,35
6 – 7
Gối
6 -46,08 -70,95
7 -51,04 -72,45
M
maxnhip
29,71
7 – 8
Gối
7 -51,04 -71,60
8 -43,85 68,46
M
maxnhip
20,61
3/Tính toán cốt thép dọc cho dầm:

-Bêtông cấp B15 :
8,5
b
R Mpa=
,
= 0,75
bt
R MPa
,
1,0
b
γ
=
.
-S
ử dụng thép C-II:
1,0
s
γ
=
,
280=
s
R MPa
,
280=
sc
R MPa



225
sw
R MPa=
,
-Ta có:
0,442
R
α
=
,
0,660
R
ξ
=
.
Giả thiết: a = 40mm .
400 40 360
o d
h h a mm= − = − =
Tính A
s
:
b o
s
s
R bh
A
R
ξ
=


Với:
1 1 2
m
ξ α
= − −
,
2
I
m
b o
M
R bh
α
=
.
Điều kiện:
0,9% (%) 1,5%
s
o
A
bh
µ
≤ = ≤
(nếu khơng thỏa thì thay đổi lại tiết diện dầm)
Tiết Momen Tính cho a H
o
m
α
ξ

A
tt
s
Chọn As
µ
(
18
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 18 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
diện
t
( )daNm
tiết diện
(mm)
(mm
)
(mm
)
(cm
2
) thép (cm
2
) %)
Gối 2 0
200 400×
40 360 0 0 0
Φ2 16
6,03 0,84
Gối 3
-6236

200 400×
40 360
0.28304
3
0.34127
8 7.46
Φ4 16
8,04 1,11
Gối 4
-4644
200 400×
40 360
0.21078
4
0.23945
3 5.23
Φ
3 16
6,03 0,84
Gối 5
-5176
200 400×
40 360
0.23493
1
0.27189
4 5.94
Φ
3 16
6,03 0,84

Gối 6
-4608
200 400×
40 360
0.20915
0.23730
8 5.20
Φ
3 16
6,03 0,84
Gối 7
-5104
200 400×
40 360
0.23166
3 0.26742 5.85
Φ
3 16
6,03 0,84
Gối 8
-4385
200 400×
40 360
0.19902
9 -0.18239 -3.98
Φ2 16
4,02 0,56
Nhip
2-3
4670

200 400×
40 360
0.21196
4
0.24100
6 5.27
Φ3 16
6,03 0,84
Nhip
3-4
2384
200 400×
40 360
0.10820
6
0.11479
5 2.51
Φ
2 16
4,02 0,56
Nhip
4-5
2934
200 400×
40 360
0.13317 0.14346 3.14
Φ
2 16
4,02 0,56
Nhip

5-6
2935
200 400×
40 360
0.13321
5
0.14351
3 3.14
Φ
2 16
4,02 0,56
Nhip
6-7
2971
200 400×
40 360
0.13484
9
0.14542
3 3.18
Φ
2 16
4,02 0,56
Nhip
7-8
2061
200 400×
40 360
0.09354
6

0.09838
6 2.15
Φ
2 16
4,02 0,56
4. Tính cốt đai cho dầm:
*Lực cắt lớn nhất ở mép trái gối 3:
= =
1
max
8668
T
Q Q daN
-Chọn đường kính cốt đai :
6
sw
mmΦ =
.
* Kiểm tra :
min 3
(1 )
b b n bt o
Q Q R bh
ϕ ϕ
≤ = +
(2)
Trong đó:
3
0,6
b

ϕ
=
0,75 1,0 0,75
bt
R MPa= × =
0
n
ϕ
=
Vì không xét ảnh hưởng của lực dọc.
min
0,6 0,75 200 360 32400 3240
b
Q N daN⇒ = × × × = =
minb
Q Q
⇒ >

Như vậy tiết diện dầm là hợp lý và cần tính cốt đai cho dầm.
* Khoảng cách tính toán các cốt đai:

2
2
2
8 ( )
bt o
tt sw sw
R bh
S R n R
Q

π
= ×

19
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 19 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG

2 2
2
225 (2 3,14 3 ) 0,75 200 360
8 508
62410
tt
S mm
× × × × × ×
⇒ = × =
* Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:

2
2
4
max
1,5 0,75 200 360
336,4
86680
b bt o
R bh
S mm
Q
ϕ

× × ×
= = =
4 0
max
3
1,5 360
900
0,6
b
b
h
S mm
ϕ
ϕ
×
≤ = =
4 0
max
1,5 0,75 360
19,1
2.5 2.5 8,5
b bt
b
R h
S mm
R
ϕ
× ×
≤ = =
×

max
336s mm=> =
400
133.33
3 3
d
h
mm= =
min
ct
S =
500mm
130
ct
s mm=> =
Chọn bước cốt đai thiết kế:
max
min( ; ; ) (508;130;336) 130
bt tt ct TK
s S S S S mm= = => =
Kiểm tra điều kiện cho
sw
q
225 56,6
98 /
130
sw sw
sw
bt
R A

q N mm
S
×
×
= = =
3
0
(1 )
0,6 0,75 200
45 /
2 2
b n f b
sw
R b
q N mm
ϕ ϕ ϕ

+ +
× ×
= = =
0sw sw
q q

≥ =>
thỏa u cầu
Vậy đường kính cốt đai
6
Φ
là hợp lý.
* Khoảng cách cốt đai theo yêu cầu về cấu tạo:

- Vùng gần gối tựa ( ¼ nhòp ), ta có
400 450
d
h mm mm= ≤
nên
400
200
2 2
d
ct
h
S mm≤ = =

130
ct
S mm=
.
- Trên các phần còn lại của nhòp:

400
d
h mm=
nên
3
3 400
300
4 4
d
ct
h

S mm
×
≤ = =

500
ct
S mm≤
*Bố trí cốt đai :
130
tk
S mm=
trong phạm vi ¼ nhòp kể từ gối tựa. (khoảng cách từ gối tựa đến
lực tập trung gần gối nhất và không nhỏ hơn 1/4 nhòp)

300
tk
S mm=
trong đoạn giữa nhòp còn lại.
-Dùng hai nhánh đai : n = 2 với diện tích cốt đai:
20
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 20 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
2
2
2
3,14 6
2 56,55
4 4
sw
sw

d
A n mm
π
 
 
×
×
= × = × =
 ÷
 ÷
 
 
* Điều kiện kiểm tra để dầm bê tông không bò phá hoại trên tiết diện nghiêng là :
max w1 1
0,3
b b b o
Q Q R bh
ϕ ϕ
≤ = × × ×
(1)
Trong đó:
w1 w
1 5
ϕ αµ
= +
với
210000
9,13
23000
s

b
E
E
α
= = =
3
w
w
ct
56,55
2,18 10
b S 200 130
s
A
µ

= = = ×
× ×
3
1
1 5 9,13 2,18 10 1,039
w
ϕ

⇒ = + × × × =
+
1
1
b b
R

ϕ β
= − ×
Với
0,01
β
=
8,5
b
R MPa=
1
1 0,01 8,5 0,915
b
ϕ
⇒ = − × =
Vậy thay tất cả vào (1) ta được:
max
0,3 1,097 0,915 8,5 200 360 174545 17454.5
b
Q N daN= × × × × × = =
Ta có :
max max
8668
b
Q daN Q= <
. Thoã mãn điều kiện hạn chế.
PHẦN 3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ KHUNG
PHẲNG
(THIẾT KẾ HỆ KHUNG TRỤC 6)
.
21

SVTH: ĐỒN HUY HẢI 21 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
Sơ đồ tính khung trục 6.
Liên kết giữa cột và dầm khung được quan niệm là liên kết cứng .Tiết diện các phần tử khung
được sơ bộ xác đònh như sau:
Dầm dọc trục :
×200 400mm
Dầm môi :
×200 300mm
Ch
ọn sơ bộ tiết diện cột:
-Bêtông cấp B15 :
8,5
b
R Mpa=
,
= 0,75
bt
R MPa
,
1,0
b
γ
=
.
-S
ử dụng thép C-II:
1,0
s
γ

=
,
280=
s
R MPa
,
280=
sc
R MPa


225
sw
R MPa=
,
-Ta có:
0,442
R
α
=
,
0,660
R
ξ
=
.
Tính lực tập trung tác dụng lên cột tầng 1:
Ta có:
1
3,9L m

=
,
2
4,4L m=
=>diện tích truyền tải từ sàn vào cột là:
2
1 2
3,9 4,4 17,16A L L m
= × = × =
Tổng tải trọng tác dụng lên sàn là:
2
395 195 590 /
tt
s s
q g p daN m= + = + =
Lực dọc do tầng mái(tầng 3) gây ra:
1
N =
sàn +dầm=
1 2
( ) 590 17,16 165(3,9 4,4) 11494
tt
d
q A g L L daN× + + = × + + =
22
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 22 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
Lực dọc do tầng 2 gây ra bằng với tầng 1:
2 3
N N

=
=sàn +tường +dầm=
1 2 1 2
( ) ( ) 590 17,16 1148(3,9 4,4) 165(3,9 4,4) 31194
tt
t d
q A g L L g L L daN× + + + + = × + + + + =
Vậy lực dọc của cột ở tầng trệt chịu là :
1 2 3
11494 2 31194 73882N N N N daN= + + = + × =
.
Chọn tiết diện cột giữa sơ bộ sử dụng cơng thức;
2
( )
c
b
N
A k cm
R
=
đang xét cột giữa nên hệ số k=1.1.
2
5
73882
1.1 956( )
8.5 10
c
A cm= =
×
=> a=20cm,b=30cm

Vậy tiết diện cột là :
300 400×
I. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG:
1. Sàn tầng 1:
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 1.
a. Tónh tải: Chiều cao tầng h = 3,4(m)
*Trọng lượng bản thân:
Trọng lượng bản thân dầm chính:
γ
= × × × − = × × × − =( ) 1,1 2500 0,2 (0,4 0,1) 165 /
dc b d d
s
g n b h h daN m
Trọng lượng bản thân của dầm môi:
γ
= × × − × = × × − × =( ) 1,1 0,2 (0,3 0,1) 25 110 /
s
dm dm dm b
g n b h h daN m
Trọng lượng bản thân của tường: tường dày 200mm, chiều cao tường là:
= − = − =
tan
3,4 0,1 3,3
g
tuong s
h h h m
23
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 23 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
γ

= × × = × × =
t n
1,1 3,3 330 1198 /
tuong uo g
t
g n h daN m
Tường xây từ sàn lên tới sàn:
tant g s
h h h= −
Tường xây từ sàn lên tời dầm:
tant g s d
h h h h= − −
.
Nhưng để đơn giản trong tính toán ta xem như chiều cao tường bằng
tant g s
h h h= −
.
*Tải trọng phân bố do bản sàn truyền vào khung trục 6:
Do ơ sàn đối xứng qua khung truc 6 nên khi tính tốn ta nhan 2 với tải trọng do bản sàn
truyền vào khung trục 6 và lực tập trung
Tĩnh tải điển hình của tầng 1 trên khung trục 6 của dầm ,sàn , tường truyền vào
Sơ đồ truyền tải của sàn tầng 1 lên khung trục 6.
-Áp dụng các công thức trên ta có bảng tải trọng do sàn truyền vào dầm khung trục 6:
Các ơ sàn truyền lực vào khung trục 6 có tính chất đối xứng qua trục 6
24
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 24 MSSV:1051022086
ĐỒ ÁN BTCT II GV: NGUYỄN QUỐC THƠNG
Nhòp Đoạn Ô
Dạng tải
trọng

L
1
(m) L
2
(m)
g
s
(daN/m
2
)
Tĩnh tải
1
2( )( / )
2
s
L
g daN m×
AB,BC,DE,E
F
AF 2 Hình
thang
3,9 4,4 395
1540
DC DC 3 Tam giác 2,1 3,9 395 554
*Tải tập trung: truyền vào khung gián tiếp qua dầm.
-Tải do tường truyền vào:
2
t tuong
L
G g= ×

.
-Tải do dầm truyền vào:
2
dc
d
L
G g= ×
.
-Lực tập trung do một nửa tải hình thang hay tải tam giác hoặc tải chữ nhật truyền vào: G
I
.

Lực tập trung:
= + +

( )
I d t
G G G G daN
.
-Áp dụng các công thức trên ta có bảng lực tập trung như sau:
 0,5 diện tích hình chữ nhật do ơ sàn 1 truyền vào:
2
3,9 1,4
1,365
2 2
hcn
S m= × =
.
 0,5 diện tích hình tam giác do ơ sàn 2 truyền vào:
2

1 3,9 3,9
1,9
2 2 2
ht
S m= × × =
.
 0,5 diện tích hình thang do ơ sàn 3 truyền vào:
2
1 3,9 3,9 1.8
( ) 2,77
2 2 2 2
ht
S m= × × + =
.
Tính các lực tập trung.
• Dầm consol phía trái trục F:
1
G
=sàn+dầm mơi=
1 3,9
2( ) 2(425 1,365 110) 1590
2 2
s hcn d d
g s l g daN+ = × + × =
• Nút F:
2
G
=sàn+dầm chính+tường=
1 s2
1 1 3,9 3,9

2( ) 2(425 1,365 395 1,9 165 1148) 7782
2 2 2 2
s hcn tg d d d t
g s g s l g l g daN+ + + = × + × + × + × =
• Nút E:
3
G
=sàn+dầm chính+tường=
2
1 1 3,9 3,9
2( 2 ) 2(425 2 1,9 165 1148) 8122
2 2 2 2
s tg d d d t
g s l g l g daN× + + = × × + × + × =
• Nút D:
4
G
=sàn+dầm chính+tường=
2
1 1 3,9 3,9
2( ( ) ) 2(425 (1,9 2,77) 165 1148) 8810
2 2 2 2
s tg ht d d d t
g s s l g l g daN× + + + = × + + × + × =
o Trọng lượng bản thân cột:
( )
1,1 0,2 0,3 2500 165 /
c
g daN m= × × × =
b. Hoạt tải:

*Hoạt tải phân bố do bản sàn truyền vào trục:
25
SVTH: ĐỒN HUY HẢI 25 MSSV:1051022086

×