KHOA CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
FACULTY OF FOOD SCIENCE AND TECHLOLOGY
KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH SẢN XUẤT CHÍP KHOAI TÂY
ĐƠNG LẠNH
NỘI DUNG
1
MỞ ĐẦU
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO
LUẬN
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4
2
MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Khoai tây chiên là sản phẩm khá nổi tiếng ở các nước phương
Tây, thường gắn với các thương hiệu đồ ăn nhanh, có thể ăn riêng lẻ hay
kết hợp với nhiều món ăn khác.
Ở Việt Nam, khoai tây chiên được biết đến rộng rãi vào khoảng
10 năm gần đây và hiện được giới trẻ đặc biệt ưa chuộng. Sản phẩm này
khơng chỉ có tính cảm quan đặc trưng khác biệt mà cũng là hướng đi
quan trọng trong việc chế biến sâu nguyên liệu khoai tây để nâng cao giá
trị kinh tế cho cây trồng này.
Bước đầu nghiên cứu quy trình
sản xuất chíp khoai tây đơng
lạnh.
3
MỞ ĐẦU
1. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Đánh giá được ảnh hưởng của một
số yếu tố cơng nghệ đến chất lượng
chíp khoai tây đơng lạnh, góp phần
xây dựng quy trình hồn chỉnh sản
phẩm.
- Xác định ảnh hưởng của giống
đến đặc tính của khoai nguyên liệu.
Mục đích
Yêu cầu
- Xác định ảnh hưởng của chất
chống nâu hóa đến màu sắc cảm
quan của sản phẩm chip khoai tây
đông lạnh.
- Xác định ảnh hưởng của quá trình
hấp (chần) đến chất lượng sản
phẩm chip khoai tây đông lạnh.
- Xác định thành phần dinh dưỡng,
cảm quan và chất lượng vi sinh cho
sản phẩm.
4
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Khoai tây giống Trung Quốc mua tại chợ đầu mối Long Biên, Quận Long Biên, Hà
Nội.
Khoai tây giống Marabel mua tại hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Trường An, xã
Bằng An, huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh.
5
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
1
2
3
4
Nghiên cứu ảnh hưởng của giống đến đặc tính
trong khoai tây nguyên liệu.
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất nâu hóa đến màu
sắc cảm quan của sản phẩm chip khoai tây đơng
lạnh
Nghiên cứu ảnh hưởng của q trình (chần) hấp
đến chất lượng sản phẩm chip khoai tây đông
lạnh.
Đánh giá chất lượng dinh dưỡng, vi sinh của sản
phẩm chíp khoai tây đơng lạnh.
6
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Quy trình
Khoai tây
Lựa chọn, phân loại
Rửa 1, bỏ vỏ
Bảo quản -18 2℃
Vỏ
Cấp đơng
≤ -18℃
Rửa 2
Tạo sợi
(5x5x5mm)
chíp
Xử lý sợi
Hấp sợi ở
100℃
Làm nguội
Bao gói
Sơ đồ quy trình sản xuất chíp khoai tây đông lạnh
7
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Bố trí thí nghiệm 1
Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của chất chống nâu hóa đến đặc tính của chíp khoai tây
8
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Bố trí thí nghiệm 2
Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của nồng độ acid ascorbic đến đặc tính của chíp khoai tây
9
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Bố trí thí nghiệm 3
Sơ đồ bố trí thí nghiệm ảnh hưởng của thời gian hấp đến đặc tính của chíp khoai tây
10
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp phân tích
Hàm
lượng chất
khơ
(10TCN
842:2006)
Hàm
Lượng
chất béo
(Hà
Dun
Tư, 2009)
Hàm lượng
Protein
(TCVN
9936:2013)
Hàm lượng
tinh bột
(Hà Duyên
Tư, 2009)
Hàm lượng
đường khử
(Hà
Duyên Tư,
2009)
Hàm
lượng tro
(Hà
Duyên
Tư, 2009)
Phân pháp
cảm quan
(TCVN
3215-79 )
11
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp kiểm tra VSV
Kiểm tra vi sinh theo quyết định 46/2007/QĐ-BYT
STT
Chỉ tiêu phân tích
Phương pháp kiểm nghiệm
TCVN 4883-93
1
Coliforms
2
Nấm men nấm mốc
TCVN 8275-1-2010
3
VSV hiếu khí tổng số
TCVN 5166:1990
TCVN 6848:2007
12
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
1. Kết quả ảnh hưởng của giống đến đặc tính của khoai nguyên liệu
2. Kết quả ảnh hưởng của chất chống nâu hóa đến đặc tính của sản phẩm chíp
3. Kết quả ảnh hưởng của xử lý acid ascorbic đến đặc tính của sản phẩm chíp
4. Kết quả xác định thành phần dinh dưỡng, chất lượng cảm quan và vi sinh
vật trong sản phẩm chíp
13
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
1. Kết quả ảnh hưởng của giống đến đặc tính của khoai nguyên liệu
Bảng 1: Thành phần khối lượng và kích thước của 2 giống khoai tây nguyên liệu
Giống
Trung Quốc
Marabel
Tỷ lệ phần ăn được (%)
85.34a
84.15a
Đường kính (cm)
7.54a
6.21b
Trọng lượng (g)
201.74a
175.29b
(Trong cùng 1 dịng thì các giá trị có số mũ khác nhau thì khác nhau ở mức ý nghĩa 5%)
Bảng 2: Thành phần hóa học của 2 giống nguyên liệu
Chỉ tiêu (%)
Trung Quốc
Marabel
Chất khô
19.34 ± 0.72a
18.50 ± 0.06b
Chất béo
0.14 ± 0.01a
0.12 ± 0.01b
Protein
1.80 ± 0.22a
1.85 ± 0.20a
Tro
0.82 ± 0.12a
0.89 ± 0.02a
Tinh bột
17.12 ± 0.48a
15.30 ± 0.16b
Đường khử
1.02 ± 0.04a
1.21 ± 0.02a
(Trong cùng 1 dịng thì các giá trị có số mũ khác nhau thì khác nhau ở mức ý nghĩa 5%)
14
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
2. Kết quả ảnh hưởng của chất chống nâu hóa đến đặc tính của sản phẩm chíp
Chất chống
thức
nâu hóa
CT1
Đối chứng
CT2
CT3
NaCl 1.5%
CT4
CT5
mặn.
1.5%
trưng của khoai tây và dầu chiên.
ascorbic 1.5%
Acid ascorbic
1.5%
78
Màu vàng sáng, thoảng mùi thơm đặc
trưng, rõ vị chua
78.43c
78.48c
CT3
CT4
79.62d
76.57b
76
Màu vàng, mùi thơm đặc trưng, vị hơi
Màu vàng, vị hơi chua, mùi thơm đặc
1.5% + Acid
80
Màu vàng sẫm, mùi thơm đặc trưng.
Acid citric
Acid citric
82
Tính chất cảm quan
74
Chỉ số L*
Cơng
72
70
68
67.91a
66
64
62
CT1
CT2
CT5
Chất chống nâu hóa
Màu vàng sáng, đồng nhất, mùi thơm
đặc trưng của khoai tây và dầu chiên, vị
thoảng chua.
Hình 1. Ảnh hưởng chất chống nâu hóa đến sự biến
đổi màu sắc (chỉ số L*) của sợi khoai tây
Bảng 3: cảm quan chung của 2 giống nguyên liệu
15
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
2. Kết quả ảnh hưởng của chất chống nâu hóa đến đặc tính của sản phẩm chíp
Hình: Khoai tây sau khi được xử lý ở các hóa chất khác nhau (sau 7 ngày)
16
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3. Kết quả ảnh hưởng của xử lý acid ascorbic đến đặc tính của sản phẩm chíp
81
80.52c
80
CHỈ SỐ L
79
78.53b
78.55b
78
Chỉ số L
77.26a
77
ĐIỂM CẢM QUAN CHUNG
20.00
18
18.00
16.00
14.00
15.2
14.56
13.2
điểm cảm quan
12.00
10.00
8.00
6.00
76
75
4.00
2.00
CT6
CT7
CT8
CT9
0.00
CƠNG THỨC
Hình 2. Ảnh hưởng của nồng độ acid ascorbic đến sự biến đổi
màu sắc (chỉ số L*) của sợi khoai tây
CT6
CT7
CT8
CT9
CƠNG THỨC
Hình 3. Ảnh hưởng của nồng độ acid ascorbic đến điểm cảm
quan chung của sản phẩm chíp khoai tây
17
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3. Kết quả ảnh hưởng của thời gian hấp đến đặc tính của sản phẩm chíp
20.00
17.44
ĐIỂM CẢM QUAN CHUNG
18.00
15.68
16.00
14.00
14.32
12.8
12.00
10.00
8.00
6.00
4.00
2.00
0.00
CT10
CT11
CT12
CT13
CƠNG THỨC
Hình 4. Ảnh hưởng của thời gian hấp đến điểm cảm quan chung của sản phẩm chíp khoai tây
18
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4. Kết quả xác định thành phần dinh dưỡng, chất
lượng cảm quan và vi sinh vật trong sản phẩm chíp
Hình 5. Ảnh sản phẩm chíp khoai tây chiên
Tổng số
điểm
Điểm của các kiểm nghiệm
viên
Chỉ tiêu
ĐTB
HSQT
Điểm có
trọng
lượng
1
2
3
4
5
Màu sắc
5
5
5
4
4
23
4.6
1.2
5.52
Mùi
5
5
4
4
4
22
4.4
0.8
3.52
Vị
5
4
4
4
4
21
4.2
0.8
3.36
Trạng
thái
5
4
4
4
4
21
4.2
1.2
5.04
Tổng cộng
17.44
19
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4. Kết quả xác định thành phần dinh dưỡng, chất
lượng cảm quan và vi sinh vật trong sản phẩm chíp
Lần
nhắc
Chất khơ (%)
Đường khử
(%)
Tinh bột (%)
Lipid (%)
Protein (%)
Lần 1
18.33
1.06
16.42
0.13
1.74
Lần 2
17.63
1.05
17.52
0.14
1.80
Lần 3
18.04
1.09
17.00
0.14
1.82
TB
18.00 ± 0.57
1.07 ± 0.03
16.98 ± 0.52
0.14 ± 0.01
1.79 ± 0.07
Bảng 4. Thành phần dinh dưỡng trong sản phẩm chíp.
20