Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Sáng kiến của cô nguyễn thị diệu hằng lĩnh vực hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 44 trang )

S GI O D C

O T O TỈNH ĂK NÔNG
NGUYỄN TẤT THÀNH

--------------------------



-B

BẮ



Í








L


Tên tác giả

L


: Nguyễn Thị Diệu Hằng

Giáo viên mơn : Hóa học
ơn vị cơng tác : THPT Nguyễn Tất Thành

Đăk Nông, năm học 2021 - 2022







S GI O D C

O T O TỈNH ĂK NÔNG
NGUYỄN TẤT THÀNH

--------------------------



-B

BẮ



Í








L





Ln v

chun mơn H




L



Tên tác giả

: Nguyễn Thị Diệu Hằng

Giáo viên mơn

: Hóa học


ơn vị cơng tác

: THPT Nguyễn Tất Thành

Đăk Nông, năm học 2021 - 2022




i
M CL C


Ở ẦU .............................................................................................. 1

L

ọn

............................................................................................... 1

M

........................................................................................... 2
n v

P

ơn


n

v

....................................................................... 2

n

.................................................................. 2

4.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết ................................................................ 2
4.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn ................................................................ 2
4.3. Phương pháp toán học ................................................................................... 3
n

........................................................................................... 3

K

ện



.................................................................................. 3

ỘI DUNG .......................................................................................... 4

hương .


Ở LÍ LUẬ

À

Ở TH C TIỄN C

TÀI .......... 4

1.1. Cơ sở lí luận ................................................................................................... 4
1.1.1. Khái niệm về giáo dục STEM ...................................................................... 4
1.1.2.

ngh

về mô h nh dạy học STEM trong trường THPT............................. 4

1.2. Cơ sở thực tiễn ............................................................................................... 5
1.2.1. Thực trạng tổ chức dạy học mơn Hóa học theo định hướng STEM ở
trường THPT Nguyễn Tất Thành .......................................................................... 5
1.2.2. Nguyên nhân và khó khăn của thực trạng dạy học

ó học ở trường

T PT theo định hướng STEM ............................................................................... 8
1.2.3.
hương

i tr củ người giáo viên trong dạy học theo chủ đề STEM ................. 10
.






BẮ



Í









-B

11

2.1. Tổng qu n về mơ h nh giáo dục STEM ........................................................ 11
2.1.1. Quy trình xây dựng chủ đề bài học STEM ................................................ 11
2.1.2. Nguyên t c ự chọn chủ đề ..................................................................... 11
2.1.3. Tiến tr nh tổ chức dạy học theo mô h nh giáo dục STEM trong chủ đề Sử
dụng b p cải tím àm chất chỉ thị xit- b zơ. ...................................................... 12


ii

2.2. Tổ chức dạy học theo mô h nh giáo dục STEM trong chủ đề Sử dụng b p
cải tím làm chất chỉ thị axit- b zơ. ...................................................................... 13
3.1. Kết quả thực nghiệm về giờ dạy .................................................................. 24
3.1.1. Mục đích và đ i tư ng thực nghiệm.......................................................... 24
3.1.2. ết quả thực nghiệm ................................................................................. 25


T LUẬN ....................................................................................... 30

1. K t luận ........................................................................................................... 30
ện
3. Ki n nghị,

n v

n

n

................................................. 30

x ấ ........................................................................................... 31

À L ỆU THAM KHẢO ................................................................................ 32
L

............................................................................................................. 1


iii

DANH M C CHỮ CÁI VI T TẮT
i ung

TT
1

D y ọ

i t tắt
DH

2

n

C

3

G

v n

GV

4

Họ

n


HS

5

K



6

K

ọ x

7

K



8

N n

NL

9

P


PP

10

P



11

S n

n

12

T

13

T n



14

T n




n

n

KHTN
KHXH



KHKT

ơn

n

PC
n n





SKKN
TN

ơ

THCS
n


THPT


1

.L

o họn

Ở ẦU

t i

M

n

N

,

,v n

ấ, n n

v

n


n v

n

n n



n

ân

n

,

ỏe,

ân;

òn y

v

n

n ân; nân

n n ân


,

n y

n ậ
v n ần

n

n

n

ện

nn

v n

n

ệ ;

, n

ần ân

;

y


,

nn

ệ xây

ơn

ơn

x

ân


v

n

n

y ọ

,

,

n


n n ân

, ò
ện



n n ,

n , ả vệ T

n





,
v

ỏ n



v

ễn

n


.
T n
n

ơn

n

n v ,

n
n



ện

N ờ


n
n n

v

n Q
,

y


, vận

n n
n

ần v

tất cả các
n

ph c v
n

nH

ơv

ời s n




c nhi u ch

ần là nh ng sản ph

ọ ph thông sẽ

n


n

uv

ân
,

n n
ễn

ọ THPT tôi n ận
d y học STEM
quen thu c, gần ũ

c ng d n

d y học STEM trong

n

n

nH

c s h ng thú, tích c c c a HS trong q trình

học ậ . V i nh ng lí do trên v nhằm nâng cao hiệu quả và chấ
n

n

n

y vấn

ơ. Trong th c tiễn, vấn

ệ khai thác các ch

n
n

n n

Qua quá trình nghiên c u và giảng d y b mơn H
thấy có th khai thác, thi t k và th c hiện

ận v

n ọ



n



ệ,

n vận
ậ v




n

n vệ ,


n n ệ,
nn

n



n


n n

n ,
ọ ,

n

n

0 Mơ hình này y

n v


STEM

,



vấn

n x
n n v

n n

e

y

,

ện

n

n: ‘‘D

E

’’.


ng d y học,


2
.

h

t i

- P ân

ơ

ận v

ễn

STEM

n

ờn

THPT.
,

-

ân


ờn THPT N
n

n

x ấ



n


n STEM
y n n ân,

“D y ọ



y

vấn

n

ệ ,







n

e

n

ị x -





ờn

yễn Tấ T n

n

ọn v

y ọ STEM

n ằ

n

n n




y vấn

i tư ng v ph m vi

3.

n n

n

n

y vấn

D y ọ




v n



n

nH


cho ọ

ọ THPT

n .

t i



- P
N

ịn
n

n

n

-T n ơ

gả

n



n n n


Sử

e

ân

ện

STEM
THPT N



y



n ằ

y ọ H

yễn Tấ Thành T n ơ

x ấ
-

n




n

e

n

STEM

ị x -

zơ n ằ

n

nn n

11A5 THPT N yễn Tấ T n

n

M

n

STEM

n

ờn


THPT

ân

, ệ

yễn Tấ T n
4. hương ph p nghi n

u

4. . P ư

ứu lý thuy t

-T

v n

- Sử
n

ê
n

u các tài liệ

n

n


n

ân

,

tài.
n

,

lý thuy t.

4.2. P ư


n

ơn

,
-P

t i

ê

ơn


n

ứu th c tiễn

: d giờ

p;

i ý ki n v i

v nv

n .
n

-P
y ọ

ơn
e

ằng phi
n

STEM

ễn

ệ .Q
n


n
n


n

y ọ .



ơn


3
4.3. P ư
Sử

c

n

ơn



n

n


n


n

Từ

n

n

ờn THPT N

y n n ân,

n,

nân


n

- Xây
n n



v

n


,

vấn



hi n

n

- Từ
ện
- Từ

,



n

ơn



ị x -

11”

ờn


y ọ

e

zơ n ằ

n
n
ờn

ọ ,

ng v i yêu



n
n

n

ện

n

y ọ P

nv


n n


,

y

y n

vấn





n

n 6n
n

0 1

n

0 1 ti n

n

n 3n


0 2.

ập tài liệu v n

n

STEM
0 1

n

n



0 2021 ti n

n v vận

n

n n
ơn

n

v

n


ọn
STEM v

ờn THPT Nguyễn Tất Thành.
n

0 1

STEM;
n n

n

t i

n

n

ện;



0 1

n

n

STEM v


n

ện ừ

y ọ

n

n
ri n

ho h th

- Từ

ịn

STEM.

ọ ậ

, vận

ơn

y ọ theo

x


ờn . S

n

n

ơn

.

ần v

v



i m i sáng t o trong d y họ

y

- Từ

xử



,




n

n

ỉn v vận



,

.

Từ

n GDPT 0

-K
ễn G

n

n

ơn

n

n

y ọ


góp phần v

n

yễn Tấ T n

y ọ qua

n

y

ện

n
n

y

STEM “Sử

cầ

ịn

n v ệ vận
n STEM

c


,



t i

-Q
ịn

n

y ọ .

ng g p

5.

n ọ

ệ ;v
n 2 0

n n ận sáng ki n.

n

n 1/2022

n


n

n xây

n


n

v
ện,

n
n t n 3/2022

n

ện sáng ki n v

ơ

n ị


4

hương .
. .C


ỘI DUNG

Ở LÍ LUẬ

À

Ở TH C TIỄN C A

TÀI

ở lí luận

1.1.1. Khái niệm về giáo dục STEM
ơn

STEM là m
học nh ng ki n th ,

n

n n

ảng d y d
n

n

n

n


giải quy t vấn

ời

n v c) khoa học, công nghệ,
n ne

k thuật và toán học - theo cách ti p cận liên
học có th áp d n

n

ng trang bị

n y v n

ời

trong cu c s ng hàng ngày.

STEM là vi t t t c a từ Science (Khoa học), Technology (Cơng nghệ),
En nee n

K

ật), Mathematics (Tốn học). Giáo d c STEM v bản chất
n

c hi u trang bị

n

ời học nh ng ki n th

n v c khoa học, công nghệ,

n n n y



v

n n

ần thi t liên quan

ật và toán học. Các ki n th

v

c tích h p, l ng ghép và b tr cho nhau, giúp HS không chỉ

hi u v ngun lí mà cịn có th th c hành và t o ra các sản ph m trong cu c
s ng hằng ngày.
1.1.2.

ngh

về mô h nh dạy học STEM trong trường THPT


- ảm bảo gi o

to n i n

G

n

y n

K

ọ ,… N

v

n n

n

n

n





n


D

â

- i o

v

,

e

, ũn n

n



n

n

n

n
v

ơn

n


n



n

n

n v

ả n

n

Từ

,

y

e



giúp ph t triển năng l , phẩm hất ho họ sinh
n

n


môn họ

n
v n

T n,

n

n

, ọ

e

ờn n

y vấn
n

n

n

n v

n ọ STEM

STEM
n


n ọ


ng h ng thú ho trẻ v

G
vấn



n

n yv

- ây

n v
STEM

ệ,

ấy



n, ọ

n




v

n

,

n

ẽ có


5
v n
v

n

n

n

n





C

Q

,

n n y ẽ

ẻe

n

nn n

n v

làm quen

n
t n i trường họ với

-

STEM
n

v

n

ơ


ệ ,
nn



ả, v ệ

x n





ờ, ơ

ng ồng

n



ũn n
n

n

n

n


n

n n

n

v n n
n





ện
n n ân

n

ừn
n

ơn

v
n



STEM, ừ


õ ản



.2. C

ở th c tiễn

n

n
S

, ọ

ơn
n

n

n

e

ọ ,

n




v

STEM H ện n y
n

y

STEM,

ọn

n n ệ ần

n

ản

v

n v


ấy




e

v

ọn n

n

ây,



n n y ẽ

ả n

n n y ẽ

n vệ

n

ờn
n

Q

n v

v

n

C




STEM ẽ

n n n
Q

vấn

x

n

ơn

n

n

n

,
n

n

ngh nghi p

ọ STEM, ọ


n v



ọ STEM Hơn n ,

y

n ,
v

n



ơ
yv



n

T n

ờn
n

n


- iúp trẻ em ịnh hướng ư

n

ây

v

vấn

n

ệ n y ẽ

n y ũn
ơn

n

n

ơn

vậ



n yv

n ọn



v nv
n

ẫn v



yn



e

n

n
1.2.1. Thực trạng tổ chức dạy học mơn Hóa học theo định hướng STEM ở
một s trường T PT trên địa bàn
- i n tr nh i u tr th

tr ng

T ờ

n

y ọ


n
e



Từ

STEM T n

n

0 1,
n

n

,n
0 1,

n

n
n

v


6
n v vận


n

n

y ọ

e

STEM

n ận

,

,

n

ờng THPT

Nguyễn Tất Thành.
N

n



T

n ọ v


STEM
n
sinh

G



y

n KHTN, mơn Tốn v 140 ọ

THPT Nguyễn Tất Thành
-K

P







G v HS (có trong Phụ ục kèm theo).

n


Câu 1: T ầy


n

T n

y ọ

e

STEM

ầy

Câu 2: T e

ầy

STEM n
K n



n

ần

y ọ các môn Tốn và KHTN

Í ần


Cần

9,5%

ờn x y n

Rấ ần

61,9%

ầy

33,4%

STEM v

y học H



(Dành cho GV Hóa học)

T n
M


T

u tra:
ờn x y n




Câu 1: M
n

9,5%

n ?

0%

Câu 3: M

K

ần

n



M

n

K n

52,4 %


,

n

T n

K



38,1 %

ịn

n ?



M

e

y ọ

ờn THPT Nguyễn Tất Thành.

21 G

Hn


K

n

Ít

0%

y

C

66,67%




33,33%


e



e

STEM

n


ờn THPT n


7
T n



60
50
40
30
Mức độ %

20
10
0
Thường Thỉnh
xuyên thoảng
Câu 2: T
v

n

n

Mới 1
lần

ọ STEM


ọ ậ n yn

T n

Nhận x t N
Q

21,4%

v n

ơ ản v

ấy,

ện T ch c d y họ

,
e

u kiện d y học
n

y

n

STEM G


vẫn là tri n

nhiên vấn

ờn

2,2%

,

v

ịn

G
v n


n

e

ờng ph

ịn

n

n STEM n


truy n th ki n th


ũn n

n

thấy

ng STEM. Tuy
y

Mặc dù m t s G

n KHTN v T n

ò

nào cho hiệu quả và phù

n vẫn òn m t vấn

ọng, ch

n

c tầm quan

n


òn n

c hiện, n

còn lúng túng, h n ch . Nhi u GV cho bi t, trong d y học H
môn H

Không thích

5,0%

trọng và s cần thi t c a d y học môn H

ần

e

vậy thông qua khảo sát GV và HS tơi nhận thấy:


n

Bn

Thích

71,4%

h pv


n

n

Rấ

,

ọ ,



M
K

Chưa
bao giờ

n vẫn

ọ chỉ tập trung

ng trang bị cho HS ki n th c
e

ịn

ng STEM.



8
STEM v

i v i các em HS, việ

y học là rất cần thi t b i nh ng

hiệu quả mà nó mang l i trong giáo d c là to l n. M t mặt th c hiện
GDPT

m c tiêu c

n
n

thù c a môn học, mặ

n n

c c t lõi c

ng tích c

n

,y

b i s h ng thú, ni

c nh ng


HS v n n
, â

n

ặc
ời d y

ọc c a các em.

1.2.2. Nguyên nhân và khó khăn của thực trạng dạy học ó học ở trường
T PT theo định hướng STEM
ơn

Mặc dù việc ti p cận
ơn

n GDPT

u kiện thuận l i
n

có th tri n khai giáo d c STEM, tuy nhiên v i

òn

n

GV còn gặ

ảm bả

cho vừ

n v ệc t ch c các n i dung, ch
n

c yêu cầu c

ơn

sáng t o c a HS. Vì vậy khi tri n
STEM

ng dẫn v nh ng ch

l i cho GV t ch c d y học. Q
n

ơn

y n n ân ẫn

n

n vừa phải phát huy tính
n GDPT

i cần phải có


n, n v c học tậ



v

nG

sao

v

n â

t o thuận
n ,

ện

y ọ

e

STEM n
- Tâm lý ng i tìm hi u, ng i sáng t o cùng v
c yêu cầu. Phần l n G
nh n

n


n ận th

yn

ơn

G

ng

v giáo d c STEM và có

c STEM cao xa, khó th c hiện G

n,

n n n

ầy

n



n

c STEM. Bên c n

ng nghiệ , n n


n khai d y họ
,G

THPT
e

c

ng liên

òn ng i học hỏi, ng i chia sẻ v i

ph i h p t t gi a GV các b mơn trong d y học

STEM.
,

- Hình th c ki
,

ki

n

thơng qu
ki n th ,
n

n


ện nay

ện nay vẫn còn là rào cản Hơn n a việc
ờng ph thơng c th là kì thi trung học ph

c t ch c theo hình th c làm bài thi tr c nghiệm ki m tra
n n ,
n

n
ản ph

,
,

n

khai giáo d c STEM vẫn phải h n ch

n

e
n

n

c STEM là

vậy trên th c t , việc tri n


các l p cu i cấ

em ơn thi. Cịn các kh i l p khác không nặng n v thi cử

dành thời gian cho
ảm bảo họ

thi


9
h t kì cho nên việc học theo sách giáo khoa, luyện giải bài tập vẫn là m t ho t
ng chính c a HS. GV chỉ dành m t phần thời gian cho ho
(ngo i khóa, ho

ng ngồi giờ lên l p hoặc m t s ti t t chọn) là ch y u.

u kiện ơ

-

n

họ

n

vật chấ

ũn


ơn

ây

n

ch c ho

nv

n

,

ũn
n

ẫn õ

ỉn , G
n

m t

ọ n y T n
n

n
n


ừ ấ

v HS ần ầ

n

ện

n

ho

n
n

các ch

n

y n n ân,

n

v

u ki u kiện d y học c th

y n


n

cập

i ý ki n v

ặt nặng vấn

Không nhất thi

ờng th c hiện các

ng nghiệp, th ng nhất xây d ng
ng d y học phù h p.

t o ra các sản ph m STEM ph c t ,
n

y n

e

ờng

ọc vào th c tiễn

quá trình học là m t quá trình ki n t o, phát tri n n n
STEM

n


en

u quan trọng trong d y học là t o cho HS m

xuyên ng d ng các ki n th c lý thuy ,

m i ch

trên, tôi thấy

ầu tiên GV phải

n

m

STEM c a m i phân môn, t ch c các ho

thuậ

y

n ọc, nghiên c u, tìm hi u v các tài liệu chuyên sâu STEM.

dành nhi u thờ
,

n


n n y vẫn

mu n t ch c d y học STEM có hiệu quả, thành cơng việ

Từ

n

n

ân

Trên cơ

ng, làm

n

STEM
ũn

im i

ọc STEM riêng, trong khi

HS có khơng gian ho

ện m t




m il p

ng, cản tr việ

ịn

n

việc nhóm, nghiên c u, thí nghiệ
-

S

c yêu cầ

y học c a GV, việ

phòng th c hành b

v

ng STEM

c. Sau khi họ

c nh ng ph m chấ , n n

G


c
ra.

Trong quá trình d y học nên khuy n khích các em sử d ng các ngu n nguyên
vật liệu sẵn có, quen thu c, rẻ ti n, có th tận d ng nh ng ph ph
nh ng sản ph m thân thiện v
v ic n
v i nhân lo

n ,
n

ờng, giáo d c ý th c trách nhiệm các em

ờng t nhiên. Các sản ph m STEM có th khơng m
n

i có tính m

iv

HS n n

ơn

n

p cận d y học các b

i


c s tò mò,

h ng thú trong quá trình học c a HS. Nhìn nhận vấn
dàng, thoả

t o ra

n

n KHTN

vậy GV có th dễ
e

ơn

c


10
STEM T n
y ọ n ằ

n

n n

ện
n

- GV
n



ờng họ

n .

i tr củ người giáo viên trong dạy học theo chủ đề STEM

1.2.3.
n

STEM v

tài này, v i m

n

STEM,

v n

n v

ò

n ọn


ện
ờ n

ẫn ọ

n

n



n

,

v xây

ện n

n

v

n
n

n
n

y


Từ

ện

ản
-G

n



n

ị, ơ

vậ

n

nn ằ



HS

HS

ện
-G

n

n

HS

ện
-G

n

y n
n
n

v
n

n


ện

n , ũn n

n

n

n


n


11
hương

.





BẮ



Í









-B

n ọ v


ện

E

2.1.

2.1.1. Quy trình xây dựng chủ đề bài học STEM
Bước 1 Lự chọn chủ đề bài học
Cn

v

n

nv



n

n

n

n

n

n


ơn

n

n

n

n

n

n;

y

ễn…

n





ọn

n ,

n n ệ




Bước 2 Xác định vấn đề cần giải quyết
S

ọn
HS

ọ , ần x

ện

n

,

n n

ần

n n

n

n

,



y

n

ịn vấn

y vấn
ơn

HS

n

n n

ần






n

n ọ

xây

n


y

ọn

n

ặ vận



Bước 3 Xây dựng tiêu chí củ thiết bị và giải pháp giải quyết vấn đề
S
ịn

x

ịn vấn

õ



C

n y

n

n


n n

ần



y

ản

vệ

ịn

ần

ần x

, ản


n

HS

n

n n n ậ

n


n
n



ậ v vận

ản

vậ

ơn

,



Bước 4 Thiết kế tiến tr nh t chức hoạt động
T n

n

n

y ọ

v

,n


n v



n
ản



e

ọ M

ọ ậ

n

HS

n v n







õ n v
n


n C

ờn , n

v

n n y
n

n

2.1.2. Nguyên t c ự chọn chủ đề
G

STEM

nn n

HS

ọ T n

, HS
n

ậ ,

y


n

ờn THPT
n v

K

n

y ọ

ọ , C n n ệ, K
n STEM,

ả n
n



n ằ
n

ản
n



ịn

y vấn


,

n
ậ v T n

y
v

n v
n

ễn

v




12
E
- Ch

bài học STEM tập trung vào các vấn

th c tiễn.

- Cấu trúc bài học STEM theo quy trình thi t k k thuật.
-P


ơn pháp d y học bài học STEM

và khám phá, ịnh

ng hành

học sinh vào ho t

ng tìm tịi

ng, trải nghiệm và sản ph m.

- Hình th c t ch c bài học STEM lôi cu n học sinh vào ho t

ng nhóm

ki n t o.
- N i dung bài học STEM áp d ng ch y u từ n i dung khoa học và toán
học mà học sinh



n học.

- Ti n trình học bài STEM tính
n

n có nhi u

n và coi s thất b i


án

là m t phần cần thi t trong học tập.
2.1.3. Tiến tr nh tổ chức dạy học theo mô h nh giáo dục STEM trong chủ

đề Sử dụng b p cải tím àm chất chỉ thị xit- b zơ.
T n

n

e


Bướ

ịn

n v n
n

ần

ơ

n

n

y ọ


STEM ần

n n
C

n

e

ện P ân
v

n ận n ệ

STEM

v ,x

n n
ịn

n vệ
n v nv

n vệ

ần



13
Bướ
ân

C

ận

n

ện T n

n
n

,

n

ện

n vệ

n th



n

ện

n

n

n ận



n

ản

n vấn

n v

n


Bướ

T n

n

n

ện

v




y v

Bướ

T n

n n ận x ,
Q y

n

n



ản
ễn


v

n



ện


ện v



ận

ản
ửn



ản

ện

STEM

d ng b p c i tím làm ch t ch th axit-

:S

.

n h


,

ện


2.2. T chức d y h c

.

n ,

BẮ



Í


(


họ

)





-B

n


14

.

ô tả h

B



S

n

n

n

x ấ ừ

y nn

x

ịn
n

n

ờn
x n v


n ận

n



B n



y n

n
x ,

S C

n

-C n n



,

ờn

Sử

ần


zơ n

n n



ấ , n ận
ọn ây

n
ờn



ịn

n

ệ T Sử

n

HS n ận

x

H

ờn




ờn



H

n,

ản,

ấy

n
e

e

n


ơn

ân n ận



n , ịn


n

ơn

,

ờ n n



n

n , -



n



õ ệ

x n



e

n


-K

nv
y

n
ờn



v

T n

y n

y n ệ

ơn

ờn

ấ,

ản

ấ,

ờn





n

n y n vậ

n ,

n


,



v



n

n, x

n vệ

n

òn , n


y

ử ...
-K

ậ E Bản

-T n ọ

M

ịn

.

n

n

H



n









ần

i n th

- Xác ịn

n

- N

ần
ản

n

vào các


n

-

x -

x -

- ận


n


zơ ử

n

y



i

zơ....
n

n

n

,

n

x
n

n
ị ừ


;

cả



n

n
ấy

,

n

ti u

3.

tím,

y

n

n

vậ




n



ân

ịn

v
ện v



n
n

n

n


;

,

ờn n

v

hoa,


b.

ĩ năng

-T n
y

n

n

n

v

ện

xảy


15
-Q n

y

- ẽ


y

ản

-C

ấy









e

ấy

-T n

y, ả vệ

ân

n




ện v

ờn

ản

n





;
n v

ản

ện

n

n



khác;
-H

n n


n

ện n ệ

v

ọ ậ

v

n

. h t triển phẩm hất
-C

,

-Y

,

y

n

n

ả vệ

- Có ý


vệ n

;

ọ ;

ờn

. ịnh hướng ph t triển năng l
-N n

n

-N n

ệ ,n



ờn

y

n

n

vấn


ấy








ân

ện v

n

-N n

v
ện ừn

công

n

ần n ệ

n n ấ

ản


v

ân

j ve , n

vơi

v

. hi t bị
G



n

-L

ẫn HS ử


-M
trong, n
H


y n vậ

n


;n

x

ịn , n

chanh, n

ử chén,

y n



n





ị x -

zơ ừ

– 45 phút)
h

Họ


n

n y; N ận
n ận
ản

ệ n

ịn y

.

ả;



y họ


(ti t



; Lọ ,

n

5. i n h nh

n


n

y

n

ản n

y

n ệ

v

v

n

ấy
ấy

ấy



ịv






ện


õ

,
n


16
b.

i ung

- HS

n

yv

n

ấy

n
-G





n





HS

TN






,

ấy ọ , x

-Từ TN
-G

C

òn , n
n

n


n

ản

x -

x

ịn

ản n

n

y n vậ

n
chanh, n

,G

v

n n ấ v

n




J ve .

n ệ

v

HS

ện

n

zơ.

HS v

n

nv

n

n
.

ki n sản phẩm ho t

K

n , HS ần


- Bản


ản ệ

Bướ

nv n ệ
n

tổ h

. ặ vấn

T n ơ



v

G

,

x -

zơ-




n

n ,




v



n

n v n;
n

ng
n ệ
v

v

HS v n

ện n y, G

v n

n



ờn

ản

y n
n ệ


N

ho t

G

n

ả n n n ận

v

nv
h th

ả ừ

v

n


.

- Bản
ện

họ sinh
ản

n

trung tính

.

ng



n n

n n

ặ â



y

ện n y






n





nv

v

HS ả ờ


y n n ân

n, n
ần ây

n

n ễ

ờn
Bướ
G


. HS
ặ vấn

ơn v



e




n

n




n

ệ TN C
ờn

ờn ,
n n

n


vệ



e





n


n

ị n
n



ị an toàn

n ơn v

TN x







G
n

HS

n n

ầ n

n

17
ừ -



n

n TN

n

n

n

D n




n

n ,

G n

v

Mục đích T n

n TN



n



n

ị C

ẫn
n

y n ệ

y n ệ




n
,



, ..

G phát nguyên iệu và phiếu hướng dẫn àm TN cho các nhóm để tự tiến
hành TN:
Nguyên vật iệu M
+B



,

+C ,

n

n

HS n ận
ặ x

, ân, ũ

vậ


ịn , n



ệ v

n, n

n
n có ga.

y n ,

Phiếu hướng dẫn àm thí nghiệm
+ Rót dun



+M



+Q n
Lần thử
1
2
3

n


n


n

v

ừn

n

n

n ị

dung tích 150ml
ần

TN,
Màu

n

v


- HS

n

ện

-G



e n

n

n

n ận x ,



n



.G

G

v

n

n


ảv
C

ân

n

y n ệ



n



ả TN vừ

BẮ



n TN

ờn

HS v x
v

ần


ận

ện v

v

C n

n “ Ử

B



n ệ

n ệ

ện

y
n



Bướ

18
,G


Í

n
n



ản

n ,


n





-


Sản

ần

P



Đ





iểm t i

Tiêu chí
D n





T
C

n


ị ử

n










1



3

ị x -

n

T

3



Chi phí t

1


2
ổng iểm

Bướ

. GV th n n ấ

n


o t
H

n

H

n

G

ng h nh

n ệ
N

v

hời lư ng
n

n

n ị ản

T

n


n n v

ản

H

n

B

H

n

C

10

ửn

n


T

n

T

n


,

n

e

ản



n

e

2
ần HS

nhóm).
H



nhóm).
ơn

,

ần HS




ản

T


19

T n

,G n

-N




õn ệ

n

n

ị; Q y

-T n




v

n

n

n T n

n

n TN x

n

a


ịn

ơn

ần v n y n


n



n n


-

ản
- ẽ ản vẽ v

ản

ản

-C

n

n



n

e

P

n
y, ản vẽ

n

k


Gả

õ

õn

y n

ản

ản

n ,


iểm t i

Tiêu chí
n

v

ần

n

ố2 Đ

Bản vẽ




n

ản



n

2






2

;

4


Bản
T n

vẽ õ
y õ


n ,

n , ẹ ,
, n

n

ổng iểm

n

,



2
10


20
ần nhấn m nh K
ả vận

n

n

n n

vậy,

H



n y



2 N

.

n

n

yn

ọn

ê

(H

,

ơn

ản




y n

n

n

ản

nn ấ



k

ệ ở

).

-

h

HS



n


TN
v
n

v

b.



ản vẽ


n


n

n

vệ n

ị x - zơ ,

n ị

ậ … ừ

x


ịn

n

ệ v

n

n

x -

n
n

n


ệ ,

v vệ



n

n,




i ung

HS

ọ v

TN, vẽ

vệ n
n

G

n

n

,



ệ ,

ki n sản phẩm ho t

K

n , HS ần

-B


n ân v
n

n

we

v

n

ng

ần

họ sinh
ản
n

ản

n
n;

ản

n

y


n

ấy



n ;

y

n v

ản vẽ v

.

h th

tổ h

ho t

n v n

,

n




n

-B

-C

n n ấ



.

- Bản vẽ

ận

ản
ng

n n



,

n

H




C n n ệ
- HS

vệ n

*C

ẻv

n v n

G

n

*T n

n

n n

v

n



x


n



n

ịn

v

v

n

n ân
ơn

n

n

v

ản
T n

n

n


y n vậ



ọn


×