Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Quẩn trị rủi ro trong kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.93 KB, 85 trang )

1
KHO
KHO
Á
Á

H
H


C:
C:



QU
QU


N TR
N TR



R
R


I RO 
I RO 


TRONG KINH DOANH
TRONG KINH DOANH


Con người–Tầm

nhìn

mới
H
H
À
À

N
N


I, 20
I, 20
-
-

24/07/2009
24/07/2009
Dành

cho

cán


bộ

các

đơnvị

thuộcTập

đoàn

Bưu

chính

Viễn

thông

ViệtNam ‐

VNPT
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 2
2
M
M



C TIÊU C
C TIÊU C


A KH
A KH
Ó
Ó
A H
A H


C
C
Sau

khi

kết

thúc

khóa

học, họcviênsẽ



thể: 



Hiểu

đượckháiniệm

chính

về

quảnlýrủirovàkhủng

hoảng;


Biết

đượcý nghĩa, vai

trò



tầmquantrọng

củaquảntrị

rủiro

trong


kinh

doanh;


Nhậndạng

các

loạirủirovĩ

mô, rủirovi mô

đốivớihoạt

động

của

doanh

nghiệp;


Hiểu

đượccơ

chế


tác

động

củacácrủirovi mô

đốivới

doanh

nghiệp


Hiểurõcácloạirủirovi mô

(tài

chính, chiếnlược, 
nhân

sự, luật

pháp



liên

hệ


thựctếởViệtNam.


Nắm

đượccácphương

pháp

kiểmsoátvàgiảm
thiểurủi

ro

trong

kinh

doanh
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 3
3


TI
TI


P

P


M
M


C TIÊU C
C TIÊU C


A KH
A KH
Ó
Ó
A H
A H


C
C


Sau

khi

kết

thúc


khóa

học, họcviênsẽ



thể: 


Xây

dựng

các

biện

pháp

phòng

ngừarủirotronghoạt

động

kinh

doanh


của

doanh

nghiệp;


Sử

dụng

các

công

cụ

thích

hợp

để

xác

định, phân

tích

rủirovà


hoạch

định

kế

hoạch

đốimặtvớirủirovàkhủng

hoảng


Nhậndiệncácloạirủi

ro

trong

kinh

doanh

của

các

doanh


nghiệp

Viễnthôngở

ViệtNam.


Hiểu

đượccáchquảnlývàkiểmsoátnhững

rủirotronghoạt

động

của

doanh

nghiệp

củacáctổ

chứctíndụng, tài

chính
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 4
4

N
N


I DUNG CH
I DUNG CH
Í
Í
NH C
NH C


A KH
A KH
Ó
Ó
A H
A H


C
C
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN


Tổng

quan

khoá


học.


Các

vấn

đề



bảnvề

rủirovàgiớithiệulýthuyếtkinhtế

họcvề

rủiro(tổng

quan).


Giớithiệu(đề

cập) mô

hình

PEST (cấpvĩ


mô) và

SWOT (cấp

vi mô). 


Sáu

giai

đoạn

trong

quá

trình

quảntrị

rủiro


Giớithiệu

chung

về


rủirovĩ

mô, phân

chia



phương

pháp


Thảoluậnvề

10 rủirocơ

bảncấp

độ

toàn

cầucủanăm2008 



những


khuynh

hướng

(theo

báo

cáo

củaE&Y)


Thảoluận

ứng

dụng

vớingànhviễnthôngVN
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 5
5
PHẦN 2: CÁC NHÂN TỐ VI MÔ


Quảntrị

rủi


ro

tài

chính


Quảntrị

rủirotrongđiều

hành

(operational)


Rủirochiếnlược


Rủi

ro

nhân

sự


Rủirohệ


thống

xử




Rủirokhác


Quảntrị

rủirocôngnghệ


TI
TI


P
P


N
N


I DUNG CH
I DUNG CH

Í
Í
NH C
NH C


A KH
A KH
Ó
Ó
A H
A H


C
C


Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 6
6
PHẦN 3: CÁC NHÂN TỐ VĨ




Rủiromôitrường

kinh


tế






Các

biếnvĩ





bản, vì

sao

quan

trọng

với

doanh

nghiệp


(GDP, G, C, I, X, M, lãi

suất, tỷ

giá)


Các

chính

sách







bản, ảnh

hưởng

củanótớirủiro

kinh

doanh

(CS tiềntệ, tài


khoá, thương

mại, phát

triển).


Cách

đọccácbiểuvĩ





bản(vídụ: Tài

khoảnquốcgia, 

cán

cân

thanh

toán, v.v….) 


Rủi


ro

chính

trị


Rủiroxãhội


Rủirocôngnghệ/thị

trường


Rủiromôitrường


Rủiroluật

pháp

‐ứng

dụng



ViệtNam



TI
TI


P
P


N
N


I DUNG CH
I DUNG CH
Í
Í
NH C
NH C


A KH
A KH
Ó
Ó
A H
A H



C
C


Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 7
7
TS
TS
.
.

Nguy
Nguy


n
n

Đ
Đ


c
c

Th
Th
à

à
nh
nh

(Course leader) 
(Course leader) 

Gi
Gi
á
á
m
m

đ
đ


c
c

Trung
Trung

tâm
tâm

Nghiên
Nghiên


c
c


u
u

Kinh
Kinh

t
t
ế
ế

v
v
à
à

Ch
Ch
í
í
nh
nh

s
s
á

á
ch
ch

(CEPR), 
(CEPR), 

Trư
Trư


ng
ng

Đ
Đ


i
i

h
h


c
c

Kinh
Kinh


t
t
ế
ế


ĐHQG 
ĐHQG 
H
H
à
à

N
N


i
i
.
.

TS. 
TS. 
Tr
Tr


n

n

Văn
Văn

Ph
Ph
ù
ù
ng
ng

Tr
Tr
ư
ư


ng
ng

k
k
hoa Qu
hoa Qu


n tr
n tr




K
K
inh doanh, H
inh doanh, H


c vi
c vi


n T
n T
à
à
i ch
i ch
í
í
nh
nh

PGS. TS. 
PGS. TS. 
Ph
Ph


m

m

Duy
Duy

Ngh
Ngh
ĩ
ĩ
a
a

Trư
Trư


ng
ng

B
B



môn
môn

Lu
Lu



t
t

Kinh
Kinh

t
t
ế
ế


Khoa
Khoa

Lu
Lu


t
t


ĐHQG 
ĐHQG 
H
H
à
à


N
N


i
i

TS. 
TS. 
Nguy
Nguy


n
n

Quang
Quang

A
A

Vi
Vi


n
n


trư
trư


ng
ng


Vi
Vi


n
n

Nghiên
Nghiên

c
c


u
u

Ph
Ph
á
á
t

t

tri
tri


n
n

IDS
IDS

Ông
Ông

Ph
Ph


m
m

Ti
Ti
ế
ế
n
n

Th

Th
à
à
nh
nh

Gi
Gi
á
á
m
m

đ
đ


c
c

Trung
Trung

tâm
tâm

Qu
Qu



n
n




r
r


i
i

ro
ro


Ngân
Ngân

h
h
à
à
ng
ng

VietinBank
VietinBank
NH

NH
Ó
Ó


GI
GI


NG
NG

VIÊN
VIÊN
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 8
8
PH
PH


N 1:
N 1:

T
T


NG QUAN V

NG QUAN V



QU
QU


N TR
N TR



R
R


I RO 
I RO 

TRONG KINH DOANH
TRONG KINH DOANH
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 9
9
Đ
Đ



NH NGH
NH NGH
Ĩ
Ĩ
A
A


Merna

& F. Al‐Thani

(2005): Quảntrị

rủirolàmộtquytrình

cho

phép

xác

định, đánh

giá, hoạch

định




quảnlýcácloại

rủiro. 
Do đó, quảntrị

rủirohướng

tớibamụctiêu: Phảixácđịnh

đượcrủiro, thựchiệnphântíchkháchquanvề

các

loạirủiro

đặcthùđốivớitổ

chức, và

ứng

phó

vớinhững

rủirođótheo

mộtphương

cách


hữuhiệuvàphùhợp. 


Chapman (2006): ERM có

thểđược

định

nghĩalà“mộtkhuôn

khổ

tích

hợpvàtoànvẹnnhằmquảntrị

rủi

ro

trong

toàn

doanh

nghiệpnhằmtối


đahoágiátrị

của

doanh

nghiệp”.
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 10
10
R
R


I RO & B
I RO & B


T TR
T TR


C
C


Rủiro(risk): là

những


khả

năng

khác

nhau



thể

xảy

ra, 

nhưng



thểướclượng

đượcxácsuấtcủanhững

khả

năng

đó.



Bấttrắc

hay bất

định

(uncertain) là

những

khả

năng

khác

nhau



thể

xảyramàkhôngbiết

đượcxácsuấtcủanhững

khả


năng

đó.


Doanh

nghiệp

đốidiệnvớimôitrường

rủiro, vì

đó

đồng

thờicũng



môi

trường

đem

lạicơ

hội. Mức


độ

rủi

ro

cao, 

lợinhuận

cao

hơn(high risk, high return).
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 11
11


Lưuý quan

trọng:

Không



quá


trình

quảntrị

rủironàocóthể

tạoramộtmôitrường

hoàn

toàn

không

còn

rủiro. Điềuquan

trọng



quảntrị

rủirogiúpquátrìnhđiềuhànhquảnlýhiệuquả

hơn

trong


môi

trường

rủiro. 


Quảntrị

rủirogiúptăng

khả

năng: 


Đặtmụctiêumức

độ

chịurủirovàchiếnlược

kinh

doanh;


Tốithiểuhoánhững

bấtngờ


trong

hoạt

động



do đólàthualỗ;


Tăng

cường

các

quyết

định

phản

ứng

vớirủiro;


Quảnlýnguồnlực


cho

phòng

chống

rủiro;


Xác

định



quảnlýnhững

rủi

ro

bao

trùm

toàn

công


ty;


Liên

kếtmứctăng

trưởng, rủirovàlợinhuận;


Xác

định

mứcvốncầnhuyđộng;


Nắmbắtthờicơ.
Do đó, lợiíchlà: tăng

hiệuquả

kinh

doanh, hiệulựctổ

chức, và

báo


cáo

về

rủirotốthơn. 
L
L




Í
Í
CH C
CH C


A QU
A QU


N TR
N TR



R
R



I RO 
I RO 

TRONG KINH DOANH
TRONG KINH DOANH
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 12
12
MA TR
MA TR


N V
N V



C
C
Á
Á
C LO
C LO


I R
I R



I RO 
I RO 
Chó

cún
Gây

thiệthại

nhưng



thể

đào

tạo

để

bảo

đảmítgâyhậu

quả
Hổ
Nguy

hiểmvà


cần

đượcgiải

quyếtcàng

sớmcàngtốt
Mèo

con
Không

cần

để

ý 

lắm


sấu
Nguy

hiểm

nhưng




thể

tránh

nhờ

cẩn

trọng
Xác

suất

xảyra
Mức

độ

tác

động
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 13
13
S
S
Á
Á

U GIAI ĐO
U GIAI ĐO


N TRONG QU
N TRONG QU


N TR
N TR



R
R


I RO
I RO
1. Phân

tích
2. Xác

định

(nhậndiện) rủiro(risk identification)
3. Đánh

giá


rủiro(risk assessment)
4. Lượng

hoá

rủiro(risk evaluation)
5. Kế

hoạch

hoá

rủiro(risk planning)
6. Quảnlýrủiro(risk management)
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 14
14
NGU
NGU


N R
N R


I RO: V
I RO: V
Ĩ

Ĩ

MÔ V
MÔ V
À
À

VI MÔ
VI MÔ


Nguồnrủirovi mô



những

nguồn

đếntừ

nộitạicủa

doanh

nghiệpmàban quan






thể

tác

động

để

thay

đổi. 

Còn

gọilànguồnrủirotừ

bên

trong.


Nguồnrủirovĩ





những


nguồn

đếntừ

môi

trường

kinh

doanh



doanh

nghiệpkhôngcókhả

năng

tác

động

tới. Còn

gọilànguồnrủirotừ

bên


ngoài.


Các

phương

pháp

phân

tích

khác

nhau

cho

các

nguồn

khác

nhau: PEST

cho








SWOT

cho

vi mô.
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 15
15
P
E
S
T


Political (Chính

trị)


Economic (Kinh

tế)



Social

(Xã

hội)


Technology (Công

nghệ)


Mở

rộng: 


SLEPT: thêm

Legal (Luật

pháp)


SLEEPT: thêm

Environmental (Môi

trường)
PHÂN T

PHÂN T
Í
Í
CH PEST
CH PEST
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 16
16
SWOT
STRENGTHS
(ĐIỂM MẠNH)
WEAKNESS
(ĐIỂM YẾU)
OPPORTUNITIES 

(CƠ HỘI)
THREATS 

(NGUY CƠ)
YẾU TỐ

TỰ

TẠI
YẾU TỐ

BÊN NGOÀI
PHÂN T
PHÂN T

Í
Í
CH SWOT
CH SWOT
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 17
17


RADA R
RADA R


I RO KINH DOANH
I RO KINH DOANH



C
C





ERNST & YOUNG V
ERNST & YOUNG V
À
À


OXFORD ANALYTICA
OXFORD ANALYTICA
Nguy






Nguy



trong

điều

hành
Nguy



trong

lĩnh

vực
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”

Slide 18
18


RADA R
RADA R


I RO KINH DOANH
I RO KINH DOANH



CHO NG
CHO NG
À
À
NH VI
NH VI


N THÔNG
N THÔNG
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 19
19
B
B
À

À
I T
I T


P THEO NH
P THEO NH
Ó
Ó
M
M
Chia

thành

các

nhóm

để

thảoluậnvề

những

nhóm

rủiro




VNPT phải

đốimặt.
Hướng

dẫn:
Tuỳ

theo

mỗiphương

pháp, chia

thành

các

nhóm

tương

ứng

vớimỗinhómrủiro:


SWOT (4 nhóm)



PEST (4‐6 nhóm)


Radar (3 nhóm)
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 20
20
PH
PH


N 2:
N 2:

NH
NH


N
N
G KH
G KH
Í
Í
A
A

C

C


NH
NH

VI M
VI M
Ô
Ô

C
C





QU
QU


N
N

TR
TR




R
R


I
I

RO TRONG KINH DOANH
RO TRONG KINH DOANH
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 21
21
RỦI RO TÀI 

CHÍNH
RỦI RO 

CÔNG 

NGHỆ
RỦI RO 

TRONG 

ĐIỀU HÀNH
3 RỦI RO TỪ CÁC YẾU TỐ VI MÔ
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 22

22
1. 
1. 
R
R


I RO T
I RO T
À
À
I CH
I CH
Í
Í
NH
NH


Khái 

niệm:

Rủi 

ro 

tài 

chính 




sự

xuất 

hiện 

các 

tình 

huống 

dẫn đến việc suy giảm khả năng sinh lời của doanh nghiệp 



trong tình huống đặc biệt 



thể

làm 

doanh 

nghiệp 


phá

sản.


Đặc trưng cơ bản:

“Giảm khả năng sinh lời”

nghĩa là

tác động 

trực tiếp đến kết quả

cuối cùng
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 23
23
PH
PH


M VI C
M VI C


A R

A R


I RO T
I RO T
À
À
I CH
I CH
Í
Í
NH
NH


Rủi 

ro 

thanh 

khoản:

không 



khả 

năng 


thực 

hiện 

các 

nghĩa vụ

tài chính ngắn hạn 


Rủi 

ro 

tín 

dụng: 

liên 

quan đến 

các 

khoản 

nợ


của 

khách 

hàng mua hàng theo hình thức thanh toán chậm


Rủi ro lãi suất:

tác động tới thu nhập khả

dụng của khách 

hàng


Lạm phát


Rủi ro tỷ

giá: liên quan đến các khoản tiền thu và

chi bằng 

ngoại tệ


Rủi 


ro 

vay 

nợ:

không 



khả 

năng 

thanh 

toán 

các 

khoản 

vay dài hạn
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 24
24
PH
PH



M VI C
M VI C


A R
A R


I RO T
I RO T
À
À
I CH
I CH
Í
Í
NH
NH


Rủi 

ro đầu 

tư 

nước 

ngoài: 


liên 

quan đến 

những 

thay đổi 

chính 

sách 

của 

nước 

sở

tại 

như hạn 

chế

chuyển 

lợi 

nhuận 


về nước, tăng 

thuế

suất đối với chuyển tiền, đóng băng tài 

khoản, tịch biên tài sản.


Rủi ro phái sinh:


Rủi ro hệ

thống


Rủi ro liên quan đến các đối tác
Con người–Tầm nhìn mới
Khóa học: “Quảntrị rủi ro trong kinh doanh”
Slide 25
25
NH
NH


NG L
NG L





Í
Í
CH C
CH C





QU
QU


N TR
N TR



R
R


I RO T
I RO T
À
À
I CH

I CH
Í
Í
NH
NH


Giúp 

cải 

thiện 

công 

tác 

kế

hoạch 

hóa 



quản 

trị

tài 


chính –nền tảng của quản trị

doanh nghiệp


Hỗ

trợ

việc đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý


Cung cấp thông tin cho các quyết định “rào chắn”


Giúp đưa ra các quyết định quản lý phù

hợp với những 

biến động thị trường


Duy trì

mối quan hệ thường xuyên với các đối tác 

×