Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Nghiên cứu tăng hàm lượng khoáng có trong tảo xoắn spirulina

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 98 trang )

HỌC VIỆN NƠNG NGHIỆP VIỆT NAM

KHOA CƠNG NGHỆ SINH HỌC
----------------------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU TĂNG HÀM LƢỢNG KHỐNG CĨ
TRONG TẢO XOẮN SPIRULINA

Ngƣời thực hiện

: Phạm Văn Hào

Mã sinh viên

: 637316

Giảng viên hƣớng dẫn : PGS.TS.Nguyễn Đức Bách
Địa điểm thực hiện

: Viện nghiên cứu Vi tảo và Dƣợc Mỹ phẩm

Hà Nội, 2023


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan kết quả, hình ảnh, số liệu nghiên cứu đƣợc sử dụng trong luận
văn này là trung thực, chƣa đƣợc sử dụng trong bất kỳ một báo cáo nào. Tất cả các thơng
tin trong khóa luận đều đƣợc trích dẫn.
Tơi xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình trƣớc Học viện và Hội đồng.


Hà Nội, ngày… tháng… năm 2022
Sinh viên

Phạm Văn Hào

2


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban chủ nhiệm khoa Cơng nghệ sinh học
cùng tồn thể các Thầy, Cô đã truyền đạt cho tôi những kiến thức chuyên ngành, kỹ năng
làm việc và những bài học quý báu trong suốt thời gian học tập, rèn luyện tại Học viện
Nơng nghiệp Việt Nam.
Formatted: Font: Bold

Để hồn thành khóa luận, ngồi sự nỗ lực và cố gắng của bản thân, tôi đã nhận
đƣợc giúp đỡ, động viên tích cực từ PGS.TS.Nguyễn Đức Bách, tập thể cán bộ Viện

nghiên cứu Vi tảo và Dƣợc Mỹ phẩm .
Trong thời gian thực tập tại Viện Nghiên cứu Vi tảo và Dƣợc mỹ phẩm, Học viện
Nông nghiệp Việt Nam, tôi đã nhận đƣợc sự quan tâm, chỉ bảo tận tình của Thầy, Cô,
cùng với sự cố gắng, nỗ lực của bản thân và những bài học kinh nghiệm tơi đã hồn thành
khóa luận tốt nghiệp của mình.
Tơi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban chủ nhiệm khoa Công nghệ sinh học
cùng tồn thể các Thầy, Cơ đã truyền đạt cho tôi những kiến thức chuyên ngành, kỹ năng
làm việc và những bài học quý báu trong suốt thời gian học tập, rèn luyện tại Học viện
Nông nghiệp Việt Nam.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS.Nguyễn Đức Bách đã tận tình giúp
đỡ, hƣớng dẫn, quan tâm và tạo điều kiện cho tơi trong suốt q trình học tập và thực
hiện khóa luận tốt nghiệp.

Tơi cũng xin trân trọng cảm ơn tất cả các anh, chị, bạn bè làm việc tại bộ mơn đã
tận tình giúp đỡ, đóng góp những ý kiến bổ ích và tạo điều kiện cho tơi hồn thành tốt
khóa luận tốt nghiệp.
Mặc dù đã cố gắng hoàn thiện luận văn bằng sự nhiệt tình, năng lực của mình, tuy
nhiên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận đƣợc những đóng góp của q
thầy cơ và các bạn để tơi có thể hồn thành khóa luận đƣợc tốt nhất.
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày… tháng… năm 2022
Sinh viên
3


Phạm Văn Hào

MỤC LỤC
Formatted: Font color: Auto

LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................ 2
LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................... 3
MỤC LỤC .......................................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 118
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .................................................................................................. 129
DANH MỤC HÌNH....................................................................................................... 1510
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... 1711
TÓM TẮT ...................................................................................................................... 1812
PHẦN I. MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 2013
1.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................... 2013
1.2. Mục đích và yêu cầu của đề tài .......................................................................... 2114
1.2.1. Mục đích ...................................................................................................... 2114
1.2.2. Yêu cầu ............................................................................................................ 2114

PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................. 2215
2.1. Giới thiệu vi tảo spirulina platensis ................................................................... 2215
2.1.1. Lịch sử phát triển của vi tảo spirulina platensis.......................................... 2215
2.1.2. Đặc điểm sinh học của vi tảo Spirulina platensis ........................................... 2316
2.1.2.1. Đặc điểm hình thái của vi tảo Spirulina platensis .................................... 2316
2.1.2.2. Đặc điểm cấu tạo của vi tảo Spirulina platensis ........................................... 2517
2.1.2.3. Đặc điểm sinh sản của vi tảo Spirulina platensis ......................................... 2719
2.1.2.4. Đặc điểm sinh trƣởng của vi tảo Spirulina platensis .................................... 2720
2.1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và phát triển của vi tảo Spirulina platensis
................................................................................................................................... 2921
4

Field Code Changed


2.1.3.1. Ảnh hƣởng của nồng độ nitro ................................................................... 2921
2.1.3.2. Ảnh hƣởng của tốc độ khuấy trộn, cƣờng độ chiếu sáng ......................... 3022
2.1.3.3. Ảnh hƣởng của nguyên tố đa lƣợng và vi lƣợng ...................................... 3023
2.1.3.4. Ảnh hƣởng của nồng độ kim loại trong môi trƣờng tới sinh trƣởng của tảo
............................................................................................................................... 3225
2.2. Tình hình nghiên cứu tảo Spirulina platensis ở Việt Nam và thế giới ............... 3325
2.2.1. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam ................................................................... 3325
2.2.2. Tình hình nghiên cứu ni vi tảo S.platensis trên thế giới .............................. 3426
2.2. Tác dụng của tảo xoắn Spirulina platensis và các khoáng chất trong tảo .......... 3628
2.2.1. Tác dụng của tảo xoắn Spirulina platensis .................................................. 3628
2.2.2. Tác dụng của các khoáng chất trong tảo ..................................................... 3930
PHẦN III. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................... 4234
3.1. Địa điểm và thời gian thực hiện ......................................................................... 4234
3.2. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 4234
3.2.1. Chủng giống .................................................................................................... 4234

3.2.2. Hóa chất ........................................................................................................... 4334
3.2.3. Máy móc và thiết bị nghiên cứu ...................................................................... 4436
3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 4637
3.3.1. Phƣơng pháp nuôi cấy ................................................................................. 4637
3.3.2. Xác định hàm lƣợng chlorophyll, protein, phycocyanin ............................. 4737
3.4 Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 4841
3.4.1. Xây dựng các mơi trƣờng thí nghiệm .............................................................. 4841
3.4.2. Tiến hành nuôi tảo trên các môi trƣờng mới ................................................... 5143
3.4.3. Thu hoạch tảo và môi trƣờng sau nuôi cấy ..................................................... 5143
3.4.4. Xác định hàm lƣợng khoáng chất trong tảo thành phẩm ................................. 5244
3.4.4.1. Xác định hàm lƣợng sắt trong tảo ............................................................ 5345
3.4.4.1. Xác định hàm lƣợng kẽm trong tảo .......................................................... 5546
3.4.4.1. Xác định hàm lƣợng magie trong tảo ....................................................... 5748
PHẦN IV: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................................... 6450
4.1. Xây dựng đồ thị đƣờng chuẩn của khoáng chất. ................................................ 6450
4.1.2. Xây dƣng đồ thị đƣờng chuẩn của kẽm ....................................................... 6450
4.1.2. Xây dƣng đồ thị đƣờng chuẩn của magie .................................................... 6551
5


4.1.1. Sự ảnh hƣởng của nồng độ FeSO4 trong môi trƣờng tới hàm lƣợng sắt trong
tảo .......................................................................................................................... 6651
4.1.2. Sự ảnh hƣởng của nồng độ ZnSO4 trong môi trƣờng tới hàm lƣợng kẽm trong
tảo .......................................................................................................................... 6853
4.1.2. Sự ảnh hƣởng của nồng độ MgSO4 trong môi trƣờng tới hàm lƣợng magie
trong tảo ................................................................................................................. 7054
4.2. Xây dựng đồ thị ảnh hƣởng của nồng độ chất vô cơ bổ sung tới hàm lƣợng hợp
chất hữu cơ trong tảo ................................................................................................. 7256
4.2.1. Sự ảnh hƣởng của nồng độ FeSO4 bổ sung tới hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong
tảo .............................................................................................................................. 7256

4.2.2. Ảnh hƣởng của nồng độ ZnSO4 bổ sung tới hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo
................................................................................................................................... 7558
4.2.2. Sự ảnh hƣởng của nồng độ MgSO4 bổ sung tới hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong
tảo .............................................................................................................................. 7860
PHẦN V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................................... 8262
5.1. Kết luận............................................................................................................... 8262
5.2. Đề nghị ............................................................................................................... 8362
I. Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 8463
Error! Hyperlink reference not valid.LỜI CAM ĐOANError!
defined.2

Bookmark

not

Field Code Changed
Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.LỜI CẢM ƠN.. Error! Bookmark not defined.3

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.MỤC LỤC ...... Error! Bookmark not defined.4

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.DANH MỤC BẢNGError!
defined.7

Bookmark


not

Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.DANH MỤC BIỂU ĐỒError! Bookmark not
defined.8

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.DANH MỤC HÌNHError!
defined.9

Field Code Changed

Bookmark

not

Error! Hyperlink reference not valid.DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................. Error!
Bookmark not defined.10
Error! Hyperlink reference not valid.TÓM TẮT ..... Error! Bookmark not defined.11
Error! Hyperlink reference not valid.PHẦN I. MỞ ĐẦUError!
defined.12
Error! Hyperlink reference not valid.1.1. Đặt vấn đềError!
defined.12

6


Bookmark

not

Field Code Changed

Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed

Bookmark

not

Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed


Error! Hyperlink reference not valid.1.2. Mục đích và yêu cầu của đề tài ....... Error!
Bookmark not defined.13
Error! Hyperlink reference not valid.1.2.1. Mục đíchError!
defined.13
Error! Hyperlink reference not valid.1.2.2. Yêu cầuError!
defined.13


Bookmark

not

Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed

Bookmark

not

Field Code Changed
Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......... Error!
Bookmark not defined.14

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.1. Giới thiệu vi tảo spirulina platensis.Error!
Bookmark not defined.14

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.1.1. Lịch sử phát triển của vi tảo spirulina
platensis ..................................................................... Error! Bookmark not defined.14


Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Hình 2.1. Tảo Spirulina platensis ............... Error!
Bookmark not defined.15

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.1.2. Đặc điểm sinh học của vi tảo Spirulina
platensis ..................................................................... Error! Bookmark not defined.15

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.1.2.1. Đặc điểm hình thái của vi tảo Spirulina
platensis ..................................................................... Error! Bookmark not defined.15

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.1.2.2. Đặc điểm cấu tạo của vi tảo Spirulina
platensis ..................................................................... Error! Bookmark not defined.17

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.1.2.3. Đặc điểm sinh sản của vi tảo Spirulina
platensis ..................................................................... Error! Bookmark not defined.19

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.1.2.4. Đặc điểm sinh trƣởng của vi tảo
Spirulina platensis...................................................... Error! Bookmark not defined.19


Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng và
phát triển của vi tảo Spirulina platensis .................... Error! Bookmark not defined.20

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.1.3.1. Ảnh hƣởng của nồng độ dinh dƣỡng
................................................................................... Error! Bookmark not defined.20

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.2. Tình hình nghiên cứu tảo Spirulina
platensis ở Việt Nam và thế giới ............................... Error! Bookmark not defined.23

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.2.1. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam Error!
Bookmark not defined.23

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.2.2. Tình hình nghiên cứu ni vi tảo
S.platensis trên thế giới.............................................. Error! Bookmark not defined.24

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.2. Tác dụng của tảo xoắn Spirulina platensis
và các khoáng chất trong tảo ..................................... Error! Bookmark not defined.26


Field Code Changed

7

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed


Field Code Changed

Field Code Changed


Error! Hyperlink reference not valid.2.2.1. Tác dụng của tảo xoắn Spirulina
platensis ................................................................. Error! Bookmark not defined.26

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.2.2.2. Tác dụng của các khoáng chất trong
tảo .......................................................................... Error! Bookmark not defined.29

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.PHẦN III. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU .............................................................. Error! Bookmark not defined.32

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.1. Địa điểm và thời gian thực hiện ...... Error!
Bookmark not defined.32

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.2. Vật liệu nghiên cứuError! Bookmark not
defined.32

Field Code Changed


Error! Hyperlink reference not valid.3.2.1. Chủng giốngError!
defined.32

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.2.2. Hóa chấtError!
defined.33

Bookmark

not

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Bookmark

not

Field Code Changed
Field Code Changed


Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 3.1. Môi trƣờng Zarrouk (Zarrouk,
1966) ...................................................................... Error! Bookmark not defined.34

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.2.3. Máy móc và thiết bị nghiên cứu ...Error!
Bookmark not defined.35

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 3.2. Các loại máy móc và thiết bị
nghiên cứu ............................................................. Error! Bookmark not defined.35

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu. ................ Error!
Bookmark not defined.36

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.3.1. Phƣơng pháp nuôi cấy : ............ Error!
Bookmark not defined.36

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.3.2. Xác định hàm lƣợng chlorophyll,
protein, phycocyanin. ............................................ Error! Bookmark not defined.36

Field Code Changed


Error! Hyperlink reference not valid.3.4 Nội dung nghiên cứuError!
not defined.37

Bookmark

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.4.1. Xây dựng các mơi trƣờng thí nghiệm
................................................................................... Error! Bookmark not defined.37

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 3.3. Thống kê chất và nồng độ thay
đổi của các mơi trƣờng thí nghiệm so với môi trƣờng ban đầuError! Bookmark not
defined.38

Field Code Changed


Error! Hyperlink reference not valid.3.4.2. Tiến hành nuôi tảo trên các môi trƣờng
mới ............................................................................. Error! Bookmark not defined.38

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.4.3. Thu hoạch tảo và môi trƣờng sau nuôi
cấy .............................................................................. Error! Bookmark not defined.39

Field Code Changed

8

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed


Error! Hyperlink reference not valid.3.4.4. Xác định hàm lƣợng khoáng chất trong
tảo thành phẩm........................................................... Error! Bookmark not defined.39

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.4.4.1. Xác định hàm lƣợng sắt trong tảo
............................................................................... Error! Bookmark not defined.40


Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 3.4. công thức pha dung dịch xác định
sắt ........................................................................... Error! Bookmark not defined.41

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.4.4.1. Xác định hàm lƣợng kẽm trong tảo
............................................................................... Error! Bookmark not defined.41

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 3.5. công thức pha dung dịch xác định
kẽm ........................................................................ Error! Bookmark not defined.42

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.4.4.1. Xác định hàm lƣợng magie trong tảo
............................................................................... Error! Bookmark not defined.43

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 3.6. công thức pha dung dịch xác định
magie ..................................................................... Error! Bookmark not defined.43

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.4.5. Xác định hàm lƣợng protein trong tảo
................................................................................... Error! Bookmark not defined.45


Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.4.6. Xác định hàm lƣợng phycocyanin.
................................................................................... Error! Bookmark not defined.46

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.3.4.7. Xác định hàm lƣợng chlorophyll ..Error!
Bookmark not defined.47

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.PHẦN IV: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .Error!
Bookmark not defined.48

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.4.1. Xây dựng đồ thị tƣơng quan giữa nồng độ
chất vơ cơ bổ sung và hàm lƣợng khống trong tảo .. Error! Bookmark not defined.48

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.4.1.1. Sự tƣơng quan giữa nồng độ FeSO4 và
hàm lƣợng sắt trong tảo ......................................... Error! Bookmark not defined.48

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 4.1. tƣơng quan giữa nồng độ FeSO4
và hàm lƣợng sắt trong tảo .................................... Error! Bookmark not defined.48


Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Biểu đồ 4.1. hàm lƣợng sắt trong tảo .Error!
Bookmark not defined.48

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.4.1.2. Sự tƣơng quan giữa nồng độ ZnSO4
và hàm lƣợng kẽm trong tảo .................................. Error! Bookmark not defined.49

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 4.2. tƣơng quan giữa nồng độ ZnSO4
và hàm lƣợng kẽm trong tảo .................................. Error! Bookmark not defined.49

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Biểu đồ 4.2. hàm lƣợng kẽm trong tảo
............................................................................... Error! Bookmark not defined.49

Field Code Changed

9

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed


Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed



Error! Hyperlink reference not valid.4.1.2. Sự tƣơng quan giữa nồng độ MgSO4
và hàm lƣợng magie trong tảo ............................... Error! Bookmark not defined.50

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 4.3. tƣơng quan giữa nồng độ MgSO4
và hàm lƣợng magie trong tảo ............................... Error! Bookmark not defined.50

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Biểu đồ 4.3. hàm lƣợng magie trong tảo
............................................................................... Error! Bookmark not defined.50

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.4.2. Xây dựng đồ thị tƣơng quan giữa nồng độ
chất vô cơ bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảoError! Bookmark not
defined.51

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.4.2.1. Sự tƣơng quan giữa nồng độ FeSO4 bổ
sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo .......... Error! Bookmark not defined.51

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 4.4. Tƣơng quan giữa nồng độ FeSO4
bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo . Error! Bookmark not defined.51


Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Biểu đồ 4.4 hàm lƣợng hợp chất hữu cơ
trong tảo khi bổ sung sắt ........................................ Error! Bookmark not defined.52

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.4.2.2. Sự tƣơng quan giữa nồng độ ZnSO4 bổ
sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo .......... Error! Bookmark not defined.53

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 4.5. Tƣơng quan giữa nồng độ ZnSO4
bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo . Error! Bookmark not defined.53

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Biểu đồ 4.5. Hàm lƣợng hợp chất hữu cơ
trong tảo khi bổ sung kẽm ..................................... Error! Bookmark not defined.54

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.4.2.2. Sự tƣơng quan giữa nồng độ MgSO4 bổ
sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo .......... Error! Bookmark not defined.55

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Bảng 4.6 Tƣơng quan giữa nồng độ ZnSO4
bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo . Error! Bookmark not defined.55


Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.Biểu đồ 4.6. hàm lƣợng hợp chất hữu cơ
trong tảo ................................................................. Error! Bookmark not defined.56

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.PHẦN V. KẾT QUẢ VÀ ĐỀ NGHỊ .......... Error!
Bookmark not defined.57

Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.5.1. Kết luậnError!
defined.57

Bookmark

not

10

liệu

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed


Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed

Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed

Error! Hyperlink reference not valid.5.2. Đề nghị Error! Bookmark not defined.58
Error! Hyperlink reference not valid.I.Tài
Error! Bookmark not defined.59

Field Code Changed

tham

khảo


Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed


11


DANH MỤC BẢNG
Formatted: Normal
Field Code Changed

Bảng 3.1. Môi trƣờng Zarrouk (Zarrouk, 1966) ........................................................ 26

Formatted: Font: 13 pt

Bảng 3.2. Các loại máy móc và thiết bị nghiên cứu .................................................. 27

Field Code Changed

Bảng 3.3. Thống kê chất và nồng độ thay đổi của các mơi trƣờng thí nghiệm so với
mơi trƣờng ban đầu ( hệ số nhân ) ............................................................................. 29

Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
Field Code Changed

Bảng 3.6. công thức pha dung dịch xác định magie .................................................. 35


Formatted: Font: 13 pt

Bảng 4.1. tƣơng quan giữa nồng độ FeSO4 và hàm lƣợng sắt trong tảo ................... 39

Field Code Changed

Bảng 4.2. tƣơng quan giữa nồng độ ZnSO4 và hàm lƣợng kẽm trong tảo ................ 40
Bảng 4.3. tƣơng quan giữa nồng độ MgSO4 và hàm lƣợng magie trong tảo ............ 41
Bảng 4.4. Tƣơng quan giữa nồng độ FeSO4 bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ
trong tảo ..................................................................................................................... 42
Bảng 4.5. Tƣơng quan giữa nồng độ ZnSO4 bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ
trong tảo ..................................................................................................................... 44
Bảng 4.6 Tƣơng quan giữa nồng độ ZnSO4 bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ
trong tảo ..................................................................................................................... 46

Formatted: Font: 13 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Field Code Changed
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt


Bảng 3.1. Môi trƣờng Zarrouk ................................................................................... 4435
Bảng 3.2. Các loại máy móc và thiết bị nghiên cứu .................................................. 4536
Bảng 3.3. Dựng đƣờng chuẩn albumine ........................ Error! Bookmark not defined.38
Bảng 3.4. Thí nghiệm để đánh giá khả năng hấp thụ sắt của tảo Spirulina ........... 4940
Bảng 3.5. Thí nghiệm để đánh giá khả năng hấp thụ kẽm của tảo Spirulina ........ 5041
Bảng 3.6. Thí nghiệm để đánh giá khả năng hấp thụ magie của tảo Spirulina ..... 5041
Bảng 3.7. Công thức pha dung dịch xác định sắt ..................................................... 5444
12

Formatted: Font: Vietnamese, Do not check
spelling or grammar


Bảng 3.8. Công thức pha dung dịch xác định kẽm ................................................... 5645
Bảng 3.9. Công thức pha dung dịch xác định magie ................................................ 5847
Bảng 4.1. Hàm lƣợng FeSO4 trong môi trƣờng nuôi và hàm lƣợng sắt trong tảo . 6651
Bảng 4.2. Hàm lƣợng ZnSO4 trong môi trƣờng nuôi và hàm lƣợng kẽm trong tảo
....................................................................................................................................... 6852
Bảng 4.3. Hàm lƣợng MgSO4 trong môi trƣờng nuôi và hàm lƣợng magie trong tảo
....................................................................................................................................... 7154
Bảng 4.4. Ảnh hƣởng của nồng độ FeSO4 bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ
trong tảo
....................................................................................................................................... 7355

Formatted: No Spacing

Bảng 4.5. Ảnh hƣởng của nồng độ ZnSO4 bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ
trong tảo
....................................................................................................................................... 7557


Formatted: No Spacing

Bảng 4.6 Ảnh hƣởng của nồng độ MgSO4 bổ sung và hàm lƣợng hợp chất hữu cơ
trong tảo
....................................................................................................................................... 7859

Formatted: No Spacing

Formatted: Font: Bold

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Đƣờng chuẩn albumine .............................. Error! Bookmark not defined.38
Biểu đồ 4.1. Đƣờng chuẩn xác định nồng độ của sắt ................................................ 6448
Biểu đồ 4.2. Đƣờng chuẩn xác định nồng độ của kẽm ............................................. 6449
13

Formatted: Font: Vietnamese, Do not check
spelling or grammar


Biểu đồ 4.3. Đƣờng chuẩn xác định nồng độ của Magie .......................................... 6549
Biểu đồ 4.4. Hàm lƣợng sắt trong tảo thay đổi theo nồng độ FeSO4 ...................... 6750
Biểu đồ 4.5. Hàm lƣợng kẽm trong tảo thay đổi theo nồng độ ZnSO4 ................... 6952
Biểu đồ 4.6. Hàm lƣợng magie trong tảo thay đổi theo nồng độ MgSO4 ............... 7153
Biểu đồ 4.7. Hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo khi bổ sung sắt ...................... 7355
Biểu đồ 4.8. Hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo khi bổ sung kẽm .................... 7657
Biểu đồ 4.9. Hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo khi bổ sung magie ................. 8059
Biểu đồ 4.1. hàm lƣợng sắt trong tảo ............................................................................. 37
Biểu đồ 4.2. hàm lƣợng kẽm trong tảo ........................................................................... 38
Biểu đồ 4.3. hàm lƣợng magie trong tảo ........................................................................ 39

Biểu đồ 4.4 hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo khi bổ sung sắt ............................ 41
Biểu đồ 4.5.hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo khi bổ sung kẽm .......................... 43
Biểu đồ 4.6. hàm lƣợng hợp chất hữu cơ trong tảo ...................................................... 45
Formatted: Font: Bold

14


15


DANH MỤC HÌNH
Formatted: Heading 1

Formatted: Font: Not Bold

Hình 2.1. Tảo Spirulina platensis 11
Hình 2.2. Hình thái của các chủng Spirulina phân lập ở hồ
Kailala (Avigad Vonshak) 12
Hình 2.3. Lát cắt tế bào Spirulina platensis.

15

Hình 2.4. Mơ hình sắp xếp vách tế bào Spirulina platensis.
15
Hình 2.5. Vịng đời của tảo Spirulina platensis. 16
Hình 3.1. Chủng tảo Spirulina platensis

23


Hình 3.2. Máy sắc kí quang phổ 26
Hình 3.3. Các mơi trƣờng khác nhau sau khi cấy tảo

28

Hình 3.4. Quá trình thu tảo thành phẩm 28
Hình 3.5. Tảo thành phẩm thu đƣợc sau quá trình lọc
Hình 3.6. Mơi trƣờng thu đƣợc sau khi ni cấy

16

29

29


Formatted: Font: Bold

Hình 2.1. Tảo Spirulina platensis. ............................................................................... 2315
Hình 2.2. Hình thái của các chủng Spirulina phân lập ở hồ Kailala (Avigad
Vonshak) ....................................................................................................................... 2415

Field Code Changed
Formatted: Font: Bold, Vietnamese, Do not
check spelling or grammar
Formatted: Font: Bold

Hình 2.3. Lát cắt tế bào Spirulina platensis ............................................................... 2618

Formatted: Font: Bold, Vietnamese, Do not

check spelling or grammar

Hình 2.4. Mơ hình sắp xếp vách tế bào Spirulina platensis. ..................................... 2718

Formatted: Font: Bold

Hình 2.5. Vịng đời của tảo Spirulina platensis. ........................................................ 2820

Formatted: Font: Bold, Vietnamese, Do not
check spelling or grammar

Hình 3.1. Chủng tảo Spirulina platensis..................................................................... 4333

Formatted: Font: Bold

Hình 3.4. Quá trình thu tảo ........................................................................................ 5241

Formatted: Font: Bold, Vietnamese, Do not
check spelling or grammar

Hình 3.5. Tảo thu đƣợc sau q trình lọc.................................................................. 5241

Formatted: Font: Bold

Hình 3.6. Mơi trƣờng thu đƣợc sau khi nuôi cấy ..................................................... 5342

Formatted: Font: Bold, Vietnamese, Do not
check spelling or grammar
Formatted: Font: Bold
Formatted: Font: Bold, Vietnamese, Do not

check spelling or grammar
Formatted: Font: Bold
Formatted: Font: Bold, Vietnamese, Do not
check spelling or grammar
Formatted: Font: Bold
Formatted: Font: Bold, Vietnamese, Do not
check spelling or grammar
Formatted: Font: Bold
Formatted: Font: Bold, Vietnamese, Do not
check spelling or grammar

17


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Chl

Chlorophyll

Chlb

Chlorophyll b

Chla

Chlorophyll a

PC


phycocyanin

18


TÓM TẮT

19


Spirulina platensis là một lồi tảo phổ biến, chúng có giá trị dinh dƣỡng rất cao.
Spirulina platensis đem lại giá trị kinh tế lớn không chỉ thức ăn bổ dƣỡng cho ngƣời và
thức ăn cho động vật mà các ngành ni trồng thủy sản, nguồn phân bón sinh học, năng
lƣợng sạch, các hóa chất trong cơng nghiệp và dƣợc phẩm, xử lý mơi trƣờng, vì vậy việc
ni trồng vi tảo này với quy mô lớn là rất cần thiết đem lại nhiều lợi ích to lớn.
Sau khi tìm hiểu về ảnh hƣởng của nồng độ chất dinh dƣỡng tới hàm lƣợng khoáng chất

Formatted: Indent: Left: -0.16 cm, Line
spacing: 1.5 lines

hấp thu trong tảo có thể khẳng định việc thay đổi hàm lƣợng hợp chất vô cơ trong môi
trƣờng nuôi cấy có thể tạo ra đƣợc tảo thành phẩm có chứa hàm lƣợng khoáng chất mong
muốn gia tăng.
Trong nghiên cứu này các yếu tố về nồng độ hợp chất vô cơ sẽ đƣợc khảo sát thực tế
trong mơi trƣờng ni thí nghiệm. Từ các kết quả thu đƣợc về hàm lƣợng khống chất và
hợp chất có ích trong tảo sẽ đƣa ra kết luận về nồng độ chất vô cơ tối ƣu để bổ sung vào
môi trƣờng nuôi.
Kết quả: Đã thành công xác định đƣợc nồng độ hợp chất vô cơ tối ƣu để đạt đƣợc hàm
lƣợng khoáng chất tối đa trong tảo thành phẩm.


20

Formatted: Line spacing: 1.5 lines


Formatted: Heading 1, Centered

PHẦN I. MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Spirulina platensis là loài tảo xanh đơn bào cổ đại, xuất hiện trên hành tinh cách
đây khoảng 3.5 tỷ năm. Khi quan sát dƣới kính hiển vi, Spirulina là một loại vi tảo dạng

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Italic

sợi xoắn màu xanh lục do nhiều tế bào đơn cấu tạo thành. Tảo xoắn đƣợc cho là có khả
năng tự tăng trƣởng và sinh sản dựa vào khả năng sử dụng nitơ tan trong nƣớc biển làm
nguồn dinh dƣỡng chính. Đến năm 1960, nhà khoa học Clement ngƣời Pháp đã rất kinh
ngạc khi phát hiện những thổ dân Kanebo ở vùng hồ Chad (Trung Phi) sức khỏe rất
cƣờng tráng và khỏe mạnh dù điều sinh sống thiếu thốn, đất đai cằn cọc, nghèo nàn. Sau
khi tìm hiểu, ơng phát hiện họ đã dùng một thứ tảo vớt trong hồ về trộn với bột làm bánh,
đó chính là tảo Spirulina. Năm 1963, tảo xoắn Spirulina đã đƣợc nghiên cứu và nuôi

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Italic

trồng thành công ở quy mô công nghiệp. Năm 1973, Tổ chức Lƣơng nông quốc tế (FAO)

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Italic

và Tổ chức Y tế thế giới (WHO) chính thức cơng nhận tảo xoắn Spirulina là nguồn dinh


Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Italic

dƣỡng và dƣợc liệu quý giá cho con ngƣời. Tảo xoắn Spirulina từ lâu đã đƣợc nuôi trồng
rất thành công theo mơ hình cơng nghiệp tại nhiều quốc gia trên thế giới, đặc biệt là

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Italic

những vùng nƣớc sạch có nhiều chất khống tự nhiên với độ kiềm cao, độ pH khoảng từ
8 – 11. Dựa theo mơi trƣờng và điều kiện khí hậu tại Việt Nam, tảo xoắn Spirulina hoàn

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Italic

tồn phù hợp để có thể ni trồng và phát triển. Từ đó, mang lại tiềm năng kinh tế và sức
khỏe vô cùng to lớn cho ngƣời Việt Nam.
Hiện nay tác dụng của tảo xoắn Spirulina platensis ngày càng đƣợc biết tới nhiều do
trong tảo chứa rất nhiều các khoáng chất và các hợp chất hữu cơ có ích cho sức khỏe con
ngƣời nhƣ protein phycocyanin chlorophyll . Tuy nhiên các mơ hình ni trồng đều dựa
trên mơi trƣờng sẵn có và cịn thiếu các nghiên cứu nhằm bổ sung lƣợng khống chất và
các chất hữu cơ có ích có trong tảo. Chính vì thế “Nghiên cứu tăng hàm lƣợng khống có
trong tảo xoắn Spirulina” đƣợc thực hiện nhằm tìm ra hƣớng bổ sung hợp chất vô cơ tối
ƣu nhẳm tăng hàm lƣợng khoáng chất và các hợp chất hữu cơ có ích trong tảo., hơn nhận
thức về sức khoẻ và các sản phẩm bảo vệ sức khoẻ của ngƣời dân ngày càng tăng. Đồng
thời nhu cầu về các sản phẩm thích hợp với từng đối tƣợng khách hàng khác nhau cũng
tăng.Tuy nhiên các sản phẩm tảo hiện nay đều đi theo hƣớng truyền thống chƣa có đột
phá về hàm lƣợng riêng biệt của các loại khống chất khác nhau.Vì thế nghiên cứu thay
21

Formatted: Left, Indent: First line: 0 cm, Line
spacing: 1.5 lines



đổi nồng độ hợp chất vô cơ trong môi trƣờng để tăng hàm lƣợng khoáng chất phù hợp với
nhiều đối tƣợng thể trạng khác nhau là một hƣớng đi tiềm năng.

1.2. Mục đích và yêu cầu của đề tài
1.2.1. Mục đích
Nghiên cứu tăng hàm lƣợng khống có trong tảo Spirulina platensis :
Nghiên cứu nồng độ hợp chất vô cơ tối ƣu để đạt đƣợc hàm lƣợng khoáng tối đa trong
tảo
Nghiên cứu ảnh hƣởng của nồng độ hợp chất vô cơ tới sự tổng hợp chlorophyll, protein,
phycocyanin

1.2.2. Yêu cầu
Xác định hàm lƣợng khống trong các mẫu tảo thí nghiệm
Xác định hàm lƣợng chlorophyll, protein, phycocyanin
Lập biểu đồ và đƣa ra kết luận về sự ảnh hƣởng của hợp chất vô cơ tới hàm lƣợng khoáng
và sự tổng hợp chlorophyll, protein, phycocyanin

22

Formatted: Font: 18 pt, Bold


PHẦN II. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Giới thiệu vi tảo spirulina platensis
2.1.1. Lịch sử phát triển của vi tảo spirulina platensis

Formatted: Font: Italic
Formatted: Heading 2


Tảo xoắn Spirulina platensis là vi khuẩn lam thuộc chi Spirulina, bộ

Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto

Oscillatoriaceae, lớp Cyanophyceae, ngành Cyanophyta. Tảo xoắn đƣợc phân lập từ mẫu

Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto

nƣớc ngọt vào năm 1827 bởi Turpin, ban đầu xếp vào chi Spirulina. Đến năm 1892, từ
những nghiên cứu của Stizenberger về vách ngăn giữa các tế bào trong chi Spirulina
platensis đã phân ra thành 2 chi là chi Spirulina (nhìn rõ vách ngăn) và chi Arthrospira
(khơng nhìn rõ). Sau đó chúng đƣợc gộp vào cùng một chi một lần nữa và lại tách ra
thành 2 chi vào năm 1989 bởi Gomont. Các phân loại này đƣợc chấp nhận đến ngày nay.
Năm 1974, Stainer và Van Neil hợp nhất ngành tảo lam vào giới sinh vật tiền nhân và đặt
tên là vi khuẩn lam (Cyanobacteria/Cyanophyta).
Tảo xoắn Spirulina platensis có phân loại nhƣ sau:

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Formatted: Font color: Auto

Loài: Spirulina platensis thuộc:
Chi: Spirulina (Spirulina)
Họ : Oscillatoriceae
Bộ : Oscillatoriales
Lớp : Cyanophyceae
23


Ngành : Cyanophyta


Hình 2.1. Tảo Spirulina platensis.
2.1.2. Đặc điểm sinh học của vi tảo Spirulina platensis
2.1.2.1. Đặc điểm hình thái của vi tảo Spirulina platensis
Spirulina platensis có cấu tạo dạng sợi khơng nhánh và thƣờng có dạng vịng xoắn
lớn hoặc dạng thẳng. Sợi có thể đơn độc hoặc các sợi đan vào nhau. Mỗi sợi là một ống
trụ, hai đầu có cùng hình dạng, kích thƣớc, có thể dài hoặc ngắn. Đầu tế bào hình cầu
hoặc hình trụ, có thể có thành tế bào dày, là một chi đa bào, nhƣng vách ngăn giữa các tế
bào rất khó quan sát. Spirulina platensis thƣờng khơng chuyển động nhƣng đơi khi có thể
chuyển động quay trịn. Hầu hết các lồi đều có khơng bào chứa khí, nên có khả năng nổi
trên mặt nƣớc. Trong hầu hết trƣờng hợp, sợi khơng có màng nhày hoặc nếu có thì rất
mỏng và rất khó thấy, khơng có tế bào dị hình, đƣờng kính sợi từ 8–10 μm (Stolz, 1991).

Formatted: Font: 13 pt, Bold
Formatted: Font: 13 pt, English (U.S.)
Formatted: Heading 3
Formatted: Default Paragraph Font, Font: 13
pt, Bold
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Heading 3
Formatted: Font: Italic
Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic, Font
color: Auto
Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic, Font
color: Auto
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic, Font
color: Auto
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic, Font

color: Auto, English (U.S.)
Formatted: Font: Not Bold, Not Italic, Font
color: Auto
Formatted: Font color: Auto

24


Formatted: Font color: Auto

Hình 2.2. Hình thái của các chủng Spirulina phân lập ở hồ Kailala (Avigad
Vonshak)
Ghi chú: Sợi mới lấy từ trong phịng thí nghiệm, (b) sợi ở hồ tự nhiên cố định trong
formaldehyde (2%), (c) sợi nuôi trong bể raceway, (d) tự phát quang dưới tia UV. Thanh
đo 10 µm.

Spirulina platensis đƣợc tìm thấy trong các ao, hồ nƣớc ngọt, nƣớc mặn hoặc môi

Formatted: Font color: Auto
Formatted: Heading 3
Formatted: Font: Italic
Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto

Formatted: Font color: Auto

Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto

trƣờng ven biển. Chúng có thể sống tự do hoặc bị gắn vào tảo khác. Bên cạnh việc sống
trong các môi trƣờng phổ biến, Spirulina platensis có khả năng sinh sơi nảy nở trong các
hệ thống khống hố, mơi trƣờng kiềm mà hầu nhƣ khơng có sinh vật sống nào khác có


Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto

thể sống sót. Các sợi có thể đƣợc tạo thành các cụm đáy có màu xanh lam đến xanh lá
cây, màu ô-liu (Rippka et al., 1979). Một số lồi chứa sắc tố phycoerythrin làm tảo có
màu đỏ.

Formatted: Font color: Auto

Theo nghiên cứu của Vonshak, có nhiều các yếu tố ảnh hƣởng đến cấu trúc xoắn
của tảo Spirulina platensis, chủ yếu là nhiệt độ, điều kiện sinh lý, hóa học. Sự thay đổi
mạnh nhất là chuyển từ dạng xoắn lò xo (helix) sang dạng xoắn ốc (spiral). Mặc dù dạng
xoắn lò xo là dạng khá ổn định và duy trì trong mơi trƣờng ni, tuy nhiên vẫn có những
25

Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto


×