Tải bản đầy đủ (.doc) (152 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN(phục vụ thi công chức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.36 KB, 152 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

1


2


MỤC LỤC
MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (IU01)
IU01.1 Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính..................................................................1
IU01.2 Các ứng dụng của cơng nghệ thơng tin – truyền thơng (CNTT-TT).....................................11
IU01.3 An tồn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT........................................15
IU01.4 Các vấn đề an tồn thơng tin cơ bản khi làm việc với máy tính............................................16
IU01.5 Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT.....................................17
MÔ ĐUN 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02)
IU02.1 Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính.........................................................19
IU02.2 Làm việc với Hệ diều hành....................................................................................................21
IU02.3 Quản lý thư mục và tệp..........................................................................................................26
IU02.4 Một số phần mềm tiện ích......................................................................................................32
IU02.5 Sử dụng tiếng Việt.................................................................................................................34
MÔ ĐUN 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03)
IU03.1 Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản.....................................................37
IU03.2 Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thể........................................................................38
IU03.3 Định dạng văn bản.................................................................................................................43
IU03.4 Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bản..........................................................47
IU03.5 Kết xuất và phân phối văn bản...............................................................................................57
MÔ ĐUN 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04)
IU04.1 Kiến thức cơ bản về bảng tính...............................................................................................58


IU04.2 Sử dụng phần mềm bảng tính................................................................................................62
IU04.3 Thao tác đối với ơ (ơ tính).....................................................................................................65
IU04.4 Thao tác trên trang tính..........................................................................................................69
IU04.5 Biểu thức và hàm...................................................................................................................75
IU04.6 Định dạng một ô, một dãy ô...................................................................................................84
IU04.7 Biểu đồ...................................................................................................................................86
IU04.8 Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính...........................................................................88
MƠ ĐUN 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN (IU05)
IU05.1 Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu...............................................................91
IU05.2 Sử dụng phần mềm trình chiếu..............................................................................................92
IU05.3 Xây dựng nội dung bài thuyết trình.......................................................................................96
IU05.4 Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình.......................................................99
IU05.5 Đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trình.........................................................99

3


IU05.6 Chuẩn bị, trình chiếu và in bài thuyết trình...........................................................................100
MƠ ĐUN 06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (IU06)
IU06.1 Kiến thức cơ bản về Internet..................................................................................................105
IU06.2 Sử dụng trình duyệt web........................................................................................................111
IU06.3 Sử dụng Web..........................................................................................................................113
IU06.4 Sử dụng thư điện tử................................................................................................................117
IU06.5 Một số dạng truyền thông số thông dụng...............................................................................121

4


STT


1

2

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

Phần mềm diệt virus A. Phần mềm hệ thống
được cài đặt trong máy B. Phần mềm ứng
tính thuộc nhóm phần
dụng
mềm nào sau đây:
C. Phần mềm quản lý
dữ liệu
D. Phần mềm trò chơi

B

Smartphone là một ví dụ A.
về:
B.
C.
D.

D

Máy vi tính

Máy tính cá nhân
Laptop
Thiết bị di động cầm
tay

3

Thành phần nào không A. Các bộ xử lý trung
phải là phần cứng máy tâm
tính?
B. Các máy in
C. Các hệ điều hành
D. Các màn hình

4

Hard
Disk,
ROM, A. Nhớ trong – nhớ
Keyboard lần lượt là các
ngoài – thiết bị ra
thiết bị nào?
B. Nhớ trong – nhớ
ngoài – thiết bị vào
C. Nhớ ngoài – nhớ
trong – thiết bị vào
D. Nhớ ngoài – nhớ
trong – thiết bị ra

A


5

Sự giống nhau cơ bản A. Đều có thể ghi và đọc
giữa bộ nhớ ngồi và bộ
thơng tin
nhớ RAM là:
B. Đều lưu trữ bảo quản
thông tin ổn định, lâu
bền
C. Đều không mất thông
tin khi mất điện hoặc
tắt máy
D. Đều mất thông tin
khi mất điện hoặc tắt
máy

D

6

Số KB của một đĩa mềm A. 1.44 x 1000 KB
có dung lượng là 1.44MB B. 1.44 x 1204 KB
được tính theo cơng thức: C. 1.44 x 1042 KB
D. 1.44 x 1024 KB

1

C


C


STT

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

B

7

Trong máy tính RAM có A. Là bộ xử lý trung tâm
nghĩa là gì?
B. Là bộ nhớ truy xuất
ngẫu nhiên
C. Là bộ nhớ chỉ đọc
D. Là bộ nhớ ngoài

C

8

Phát biểu nào sau đây là A. Đơn vị điều khiển
(Control Unit) trong
sai:
CPU điều khiển tất

cả các hoạt động
của máy
B. CPU là bộ xử lý
trung tâm, thực hiện
việc xử lý thông tin
lưu trữ trong bộ nhớ
C. ALU là đơn vị số học
và logic; các thanh ghi
cũng nằm trong ALU
D. Memory Cells là tập
hợp các ô nhớ

A

9

Bạn đã cài đặt một bộ vi A. Máy tính của bạn sẽ
xử lý mới có tốc độ đồng
chạy nhanh hơn
hồ cao hơn vào máy của B. ROM sẽ có dung
bạn. Điều này có thể có
lượng lớn hơn
kết quả gì?
C. RAM sẽ có dung
lượng lớn hơn
D. Đĩa cứng máy tính sẽ
lưu trữ dữ liệu nhiều
hơn
CPU là viết tắt của cụm A. Case Processing Unit
từ nào?

B. Common Processing
Unit

D

10

C. Control Processing
Unit
D. Central Processing
Unit

2


STT

11

12

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

Chọn phát biểu đúng A. Bộ nhớ trong gồm: các
trong các câu sau:
loại đĩa cứng, đĩa

mềm,...
B. Bộ nhớ ngoài gồm:
RAM và ROM
C. RAM là bộ nhớ
trong, thông tin tồn
tại tạm thời trong q
trình máy hoạt động
D. ROM là bộ nhớ có
thể đọc, ghi, sửa, xóa
tùy ý

C

Hãy chọn phương án A. Màn hình và máy in
đúng nhất. Các bộ phận B. CPU, bộ nhớ
chính trong sơ đồ cấu
trong/ngồi, thiết bị
trúc máy tính gồm:
vào/ra

B

C. Bàn phím và con
chuột
D. Máy quét (scanner)
và đĩa cứng
D

13


Hãy chọn phương án A. Chứa hệ điều hành
đúng nhất. ROM là bộ B. Người dùng có thể
nhớ dùng để:
xóa hoặc cài đặt
chương trình vào
C. Chứa các dữ liệu
quan trọng
D. Chứa các chương
trình hệ thống được
hãng sản xuất cài đặt
sẵn và người dùng
thường không thay
đổi được

D

14

4 byte bằng bao nhiêu A. 8 bit
bit?
B. 16 bit
C. 24 bit
D. 32 bit

3


STT

15


Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

Chọn phát biểu sai trong A. Bộ nhớ trong dùng để
các câu sau:
lưu trữ lâu dài các
thông tin và hỗ trợ cho
bộ nhớ ngoài.
B. Thanh ghi là vùng
nhớ đặc biệt được
CPU sử dụng để lưu
trữ tạm thời các lệnh
và dữ liệu đang xử
lý.
C. Các thơng tin lưu trữ
trong bộ nhớ ngồi sẽ
khơng mất khi tắt máy.
D. Bộ nhớ ngoài dùng để
lưu trữ lâu dài các
thông tin và hỗ trợ cho
bộ nhớ trong.

B
A

Trong các kết luận sau A. Thông tin trong bộ

đây, kết luận nào đúng?
nhớ ngồi bị xố sạch
khi ngắt điện.

D

B. Thơng tin trong bộ
nhớ trong bị xố sạch
khi ngắt điện.
16

C. Thơng tin trong bộ
nhớ chỉ đọc bị xoá
sạch khi ngắt điện.
D. Thơng tin trong bộ
nhớ truy cập ngẫu
nhiên bị xố sạch khi
ngắt điện.

17

Đĩa cứng là thiết bị thuộc A. Bộ nhớ trong
loại:
B. Bộ nhớ ngoài

D
B

C. Bộ xử lý trung tâm
D. Bộ nhớ bán dẫn


18

Hãy chọn danh sách có A. USB Flash, CDchứa tên thiết bị không
ROM, Keyboard
phải là thiết bị nhớ ngồi B. Floppy Disk, Hard
của máy tính.
Disk, USB Flash
C. Hard Disk, CD-ROM,
USB Flash
D. Floppy Disk, Hard
Disk, CD-ROM

4

A


STT

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

D

19


Chữ viết tắt MB thường A. Là đơn vị đo độ phân
gặp trong các tài liệu về
giải màn hình
máy tính có nghĩa là gì?
B. Là đơn vị đo cường
độ âm thanh
C. Là đơn vị đo tốc độ
xử lý
D. Là đơn vị đo khả
năng lưu trữ

A

20

Trong các giá trị dung A. 128 GB
lượng sau, giá trị nào lớn B. 1024 KB
nhất?
C. 2024 MB
D. 2024 Bytes

C

21

Phát biểu nào sau đây là A. Đơn vị đo khối lượng
phù hợp nhất về khái niệm
kiến thức
bit?
B. Chỉ chữ số 1

C. Đơn vị đo lượng
thông tin
D. Một số có 1 chữ số

A

22

Hãy chọn phương án A. 1MB = 1024KB
đúng:
B. 1B = 1024 bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1bit= 1024B
Cho biết thiết bị nào dưới A. Máy in
đây là ví dụ về thiết bị B. Máy vẽ
vào?
C. Loa phát âm thanh

D

23

D. Chuột máy tính

24

Màn hình máy tính là A. Phần mềm
một ví dụ về:
B. Hệ thống hỗ trợ ra
quyết định


D

C. Hệ thống quản lý
D. Phần cứng

25

Các thiết bị ngoại vi kết A. Modem
nối vật lý với máy tính B. Router
thơng qua:
C. Cổng kết nối
D. Chương
dụng

5

trình

C

ứng


STT

26

Nội dung câu hỏi


Các phương án trả lời

Đâu là một ví dụ về phần A. Hệ điều hành
mềm máy tính?
B. Ổ SSD

Đáp án

A

C. Đĩa DVD
D. Đĩa Bluray
Phần mềm hệ thống bao A. Hệ điều hành, các
gồm:
chương trình tiện ích,
các chương trình điều
khiển thiết bị và các
chương trình dịch

A

B. Hệ điều hành, các
chương trình giải trí,
các chương trình điều
khiển thiết bị và các
chương trình dịch
27

C. Hệ điều hành, các
chương trình tiện ích,

các chương trình soạn
thảo văn bản và các
chương trình dịch
D. Hệ điều hành, các
chương trình tiện ích,
các chương trình điều
khiển thiết bị và các
chương trình bảng tính
điện tử

28

Chức năng nào không A. Quản lý các luồng
phải là chức năng của hệ thông tin vào ra.
điều hành?
B. Dịch và thực hiện các
chương trình nguồn.
C. Quản lý các tệp tin.
D. Bảo mật.

6

B


STT

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời


Đáp án

Đặc trưng của phần mềm A. Phần mềm sản xuất
nguồn mở là gì?
ra để bán thu lợi
nhuận

29

B

B. Phần mềm được
phát triển và phổ
biến nhờ cộng đồng
C. Dễ bị vi phạm bản
quyền
D. Sản phẩm phần mềm
hồn thiện hồn tồn
miễn phí.

30

31

32

Những phần mềm nào A.
thuộc loại phần mềm
nguồn mở?


MediaPortal, VLC
Media Player, 7Zip, GIMP

B.
C.

Windows
Media
Player
Microsoft Office

D.

Adobe

Đọc các thông số cấu A. Tốc độ của bộ vi xử
hình của một máy tính

thơng thường: 2GHz - B. Dung lượng bộ nhớ
250GB - 256MB, thì
ngồi
thơng số 256MB chỉ điều C. Dung lượng của bộ
gì?
nhớ chỉ đọc ROM
D. Dung lượng của bộ
nhớ truy cập ngẫu
nhiên RAM
Yếu tố nào sau đây sẽ A. Virus
không ảnh hưởng đến B. Các tệp tin rác

hiệu năng máy tính?
C. Chạy nhiều ứng dụng
đồng thời.
D. Hệ điều hành

7

A

D

B
D


STT

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

Mạng đô thị MAN là viết A. Metropolitan
tắt của cụm từ tiếng Anh
Address Network.
nào?
B. Metropolitan Area
Network.
33


B

C. Metropolitan Access
Network.
D. Metropolitan
Application
Network.
Mạng diện rộng WAN là A. Wire Area Network.

34

viết tắt của cụm từ tiếng B. WiMAX
Anh nào?
Network.

D

Area

C. Web Area Network.
D. Wide Area Network.
Mạng cục bộ LAN là viết A. Local Area Network.

35

tắt của cụm từ tiếng Anh B. Local
nào?
Network.
C. Link


A

Address
Address

Network.
D. Link Area Network.
Địa chỉ IPv6 sử dụng bao A. 32
36

C

nhiêu bit để đánh địa chỉ? B. 64
C. 128
D. 256
Đâu là một địa chỉ IPv4 A. 192.168.10.6

37

hợp lệ?

A

B. 192:168:10:6
C. 192.168.10.256
D. 192:168:10:256

38


Đâu là một địa chỉ IPv4 A. 192.182.10.254

B

không hợp lệ?

C

B. 162.198.101.69
C. 256.168.254.50
D. 102.254.200.25

Địa chỉ IPv4 được chia A. Dấu hai chấm (:)
39

làm 4 nhóm, mỗi nhóm B. Dấu chấm than (!)
cách nhau bởi dấu nào?

C. Dấu chấm (.)
D. Dấu chấm phẩy (;)

8

C


STT

Nội dung câu hỏi


Các phương án trả lời

Loại mạng nào đòi hỏi A. Mesh
40

Đáp án

B

một thiết bị kết nối trung B. Star
tâm?

C. Bus
D. Ring

Loại mạng nào đòi hỏi từ A. Mesh
41

một trạm có kết nối tới B. Star
tất cả các trạm còn lại C. Bus
của mạng?

D. Ring

Loại mạng nào nếu sự cố A. Mesh
42

43

A


B

xảy ra trên thiết bị kết nối B. Star
trung tâm thì ảnh hưởng C. Bus
đến tồn mạng?

D. Ring

Hãy chọn phương án
đúng:

A. Modem với 57600
bps có băng thơng
rộng gấp 2 modem
với 28800 bps

A

B. Modem với 57600
bps có băng thơng
rộng gấp 3 modem
với 28800 bps
C. Modem với 57600
bps có băng thông
rộng gấp 4 modem
với 28800 bps
D. Modem với 57600
bps có băng thơng
rộng gấp 5 modem

với 28800 bps

44

Đơn vị đo tốc độ truyền A. Byte, Kb, Mb, Gb.
dữ liệu trên mạng là:
B. Bit, bps, Kb, MB
C. Bit, Kb, Mb, Gbps
D. Bps, Kbps, Mbps,
Gbps

9

D


STT

Nội dung câu hỏi

Hãy chọn đáp án đúng:

Các phương án trả lời

A. Băng
thông
(bandwidth) là đại
diện tốc độ đường
truyền của phương
tiện truyền thơng.


Đáp án

A

B. Băng
thơng
(bandwidth) là đại
diện tốc độ của máy
tính.
C. Băng
thông
(bandwidth) là đại
diện khả năng lưu trữ
của bộ nhớ

45

D. Đơn vị đo băng thông
là Byte, Kb, Mb

46

Công cụ nào dưới đây là A. Cáp điện thoại
ví dụ về phương tiện B. Cáp đồng trục
truyền dẫn khơng dây:
C. Cáp quang

D


D. Sóng vô tuyến

47

Dịch vụ web sử dụng A.
giao thức nào?
B.
C.
D.
HTTP là gì:

48

TCP/IP
HTTP
IPX/SPX
NetBEUI

A. Giao thức truyền siêu
văn bản
B. Ngơn ngữ để soạn
thảo nội dung các
trang web
C. Tên của trang web
D. Địa chỉ của trang web

10

B


A


STT

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

B

49

Đâu là phát biểu sai về A. Intranet là một mạng
mạng Intranet?
sử dụng nội bộ như
WAN, LAN.
B. Intranet không sử
dụng được phương
thức truyền siêu văn
bản HTTP và truyền
file FTP.
C. Điều quan trọng
nhất đối với Intranet
là vấn đề bảo mật
thông tin nội bộ.
D. Intranet là kho thông
tin dữ liệu điện tử sử

dụng
nội
bộ
(Internal Web).

C

50

Đâu là phát biểu đúng về A. Các Extranet không
mạng Extranet?
cần bảo mật thơng
tin như Intranet.
B. Mọi người đều có
thể truy cập được
vào Extranet site
giống như Internet
site.
C. Một Extranet cung
cấp một Internet site
có thể truy cập đến
một nhóm người đã
chọn.
D. Intranet là sự mở
rộng của Extranet.

A

51


Việc đưa nội dung một A. Upload lên Website
trang lên một Web Server B. Download lên
được gọi là gì?
Website
C. Copy lên Website
D. Scan lên Website

11


STT

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

Trong các phương thức A. Quay số qua mạng
kết nối sau, phương thức
nào chậm nhất?

A

điện thoại (Dial-up)
B. Kết nối thông qua

52

kênh


thuê

riêng

(Leased-Line)
C. Kết nối không dây
D. Kết nối băng rộng

53

Đâu không phải là một A. Dial-up
phương thức kết nối B. Leased-Line
Internet?
C. Wi-Fi
D. TCP/IP

A
D

54

Đâu là một phương thức A.
kết nối Internet?
B.
C.
D.

D
B


55

Trong các công nghệ A. ADSL
dưới đây đâu là công B. SDSL
nghệ “DSL đối xứng“?
C. RADSL
D. VDSL

56

Khẳng định nào sau đây A. Có tốc độ download
là đúng khi nói về DSL
và upload bằng nhau
đối xứng?
và đều ở mức thấp.
B. Có tốc độ download
và upload bằng nhau
và đều ở mức cao.
C. Có tốc độ download
cao hơn tốc độ upload
nhưng đều ở mức
cao.
D. Có tốc độ download
thấp hơn tốc độ
upload nhưng đều ở
mức cao.

NetBEUI
Leased-Line

IPX/SPX
TCP/IP

12

B

B


STT

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

B
C

57

Khẳng định nào sau đây A. Để kết nối, người
là sai khi nói về phương
dùng cần có một
thức kết nối quay số qua
đường điện thoại và
mạng điện thoại (Dialmột modem.
up)?

B. Máy tính của người
dùng kết nối với
Modem và modem
được kết nối tới
đường điện thoại.
C. Kết nối kiểu này
luôn thường trực
24/24.
D. Kiểu kết nối này có
tốc độ chậm nhất
trong các phương
thức kết nối Internet.

A

58

Khẳng định nào sau đây A. Để kết nối, người
là đúng khi nói về
dùng cần có một
phương thức kết nối quay
đường điện thoại và
số qua mạng điện thoại
một modem.
(Dial-up)?
B. Đây là một công
nghệ băng rộng.
C. Kết nối kiểu này
luôn thường trực
24/24.

D. Kiểu kết nối này có
tốc độ nhanh nhất
trong các phương
thức kết nối Internet.
Trong các yếu tố sau, yếu A. Công nghệ thông tin
tố nào quan trọng nhất đối B. Nguồn nhân lực
với phát triển thương mại C. Môi trường pháp lý,
điện tử?
kinh tế

A

59

D. Mơi trường chính
trị, xã hội

13


STT

Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

Đâu không phải là lợi ích A. Giảm chi phí, tăng lợi
của thương mại điện tử?

nhuận
60

C

B. Dịch vụ khách hàng
tốt
C. Giao dịch an tồn
D. Tăng thêm cơ hội
mua bán

61

Đâu khơng phải là đặc A. Cập nhật mới nhanh
điểm của E-learning?
B. Sử dụng phấn trong
bài giảng
C. Học mọi lúc mọi nơi

B

D. Học liệu hấp dẫn

62

Nhược điểm của các dịch A. Tổng dung lượng tệp
vụ thư điện tử trên web
tin đính kèm theo
(webmail) là gì?
thư mỗi lần gửi bị

giới hạn.
B. Khi người sử dụng có
thể truy nhập Internet
và có trình duyệt Web
là có khả năng sử
dụng thư điện tử.
C. Gần như tất cả các dịch
vụ thư điện tử trên
Web đều miễn phí.
D. Sử dụng đơn giản.

63

Nhược điểm của thư điện A. Đáng tin cậy
tử là gì?
B. Chi phí thấp
C. Tốc độ nhanh
D. Thư rác

14

A

D


STT

Nội dung câu hỏi


Các phương án trả lời

64

Phát biểu nào sau đây về A. Thư điện tử là hệ
thư điện tử là sai?
thống chuyển/ nhận
thư từ qua mạng
internet.
B. Thư điện tử chỉ
chuyển và nhận chữ ,
hình ảnh, khơng
truyền/ gửi được âm
thanh.
C. Sử dụng thư điện tử
có thể cùng một lúc
gửi thư được cho
nhiều người.
D. Một người có thể có
nhiều địa chỉ để nhận
thư điện tử.

65

Giao thức nào dưới đây
được sử dụng để truyền
tải thư điện tử của
MicroSoft Outlook?

66


A.
B.
C.
D.

Đáp án

B

POP/IMAP
FTP
HTTP
TELNET

A

Chương trình nào dưới A. Yahoo Mail

C

đây không cho phép bạn B. Gmail
gửi và nhận thư điện tử?

C. IDM
D. Outlook Express
A

67


Hệ thống thư điện tử A. Message Transfer
được chia làm hai phần:
Agent.
MUA và MTA. MTA là B. Mail Transfer Agent.
viết tắt của cụm từ tiếng C. Message Transfer
Anh nào?
Application.
D. Mail Transfer
Application.

B

68

Hệ thống thư điện tử A. Mail
User
được chia làm hai phần:
Application.
MUA và MTA. MUA là B. Mail User Agent.
viết tắt của cụm từ tiếng C. Message
Use
Anh nào?
Application.
D. Mail Use Agent.

15


STT


Nội dung câu hỏi

Các phương án trả lời

Đáp án

69

Dịch vụ tin nhắn ngắn A. 90
SMS giới hạn văn bản B. 100
dài nhất bao nhiêu ký tự? C. 120
D. 160

C

70

Đâu không phải là ưu A. Giá thành rẻ
điểm của VoIP:
B. Sử dụng được mọi
lúc mọi nơi có
Internet.
C. Chất lượng cuộc gọi
phụ
thuộc
vào
đường
truyền
Internet
D. Có kèm hình ảnh

Đâu khơng phải là đặc A. Được xây dựng bởi
điểm của diễn đàn:
cộng đồng và dành
cho cộng đồng

D

71

B. Dữ liệu của diễn đàn
đóng góp một lượng
lớn vào Internet
C. Dễ dàng xem lại bài
viết cũ
D. Thông tin trên diễn
đàn là riêng tư

16

D



×