Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Phương pháp phân tích giá thành chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.86 KB, 37 trang )

GIÁ THÀNH CHẤT LƯỢNG
COST OF QUALITY
Khái Quát
General
Thông thường, chúng ta có thể hiểu được một thực tế là, muốn thực
hiện tốt về chất lượng, thì phải chi 1 khoản gía thành kiểm soát tương
đối lớn, bao gồm việc kiểm tra mua nguyên liệu, kiểm tra khi nhập liệu,
kiểm tra trong qui trình, thậm chí là kiểm tra sản phẩm cuối cùng (thành
phẩm). Những bước kiểm tra này điều phải đầu tư nhân lực và thiết bị,
thậm chí là không gian nhà xưởng vv… nếu như chất lượng không đạt,
khách hàng sẽ có khiếu nại hoặc trả lại hàng, sẽ dẫn đến tổn thất,
những gía thành phải bỏ ra này, chúng tôi gọi chung là gía thành chất
lượng
Generally, everybody knows that to obtain quality purpose, shall spend
quite a lot of money on control including material purchase inspection,
input inspection and process inspection, even inspection of final
product (finished-product). Moreover, shall invest on human resource,
equipment, and premise etc…. If poor quality, customers have
complaint or return, causes loss. these costs we call quality cost.
Khái Quát
General

Chế độ về gía thành chất lượng có nguồn gốc từ nước Mỹ.
Quality cost system is derived from the USA

Trong “sổ tay kiểm soát chất lượng” năm 1951, tiến sĩ Qinland đã đưa ra
quan niệm gía thành chất lượng đầu tiên.
In “Quality control manual” in 1951, Dr.Qinland gave the first concept of
cost.

Tiến sĩ Feigenbaum đánh gía, hiện nay trong tổng gía thành chất lượng


của một xí nghiệp, gía thành thất bại chiếm khoảng 65 ~ 70%, gía thành
xác định chiếm khoảng 20 ~ 25% mà tỷ lệ gía thành phòng ngừa không
vượt quá 5 ~ 10% tổng gía thành chất lượng.
Dr. Freigenbaum judges: in a plant, fail cost is approximately 65~70% in
the total of cost, appraisal cost is about 20~25% and ratio of prevention
cost is not over 5~10% in total of quality cost.
Giai Đoạn Phát Triển Của Giá Thành Chất Lượng
Development phases of quality cost
Trong tài liệu “Quản lý chất lượng toàn diện” chuyên gia QC - tiến sĩ
Feigenbaum đã định nghĩa giá thành chất lượng: “Giá thành phát sinh từ
việc công ty muốn đạt được và duy trì một chuẩn mực chất lượng nào đó và
gía thành toàn bộ phát sinh do không thể đạt được một chuẩn mực chất
lượng riêng”. Công ty có thể tập trung thỏa đáng vào việc phòng ngừa giá
thành, để hạ thấp mức giá thành thất bại cả trong nội bộ lẫn bên ngoài một
cách hiệu quả, đồng thời làm cho giá thành chất lượng ngày càng hạ thấp.
In manual “ total quality management”, Expert in QC- Dr. Freigenbaum has
defined cost: “cost has the origin that organization wants to obtain and keep
some quality standard and total cost derives due to unobtainably particular
quality standard. Organization could focus on prevention cost to reduce rate
of internal and external fail cost effectively, then gadually decrease quality
cost .
4.giai đoạn phát triển ý thức giá thành chất lượng
Developing phases of quality cost perception
Giai Đoạn Phát Triển Của Giá Thành Chất Lượng
Development steps of quality cost
1.Thời đại gía thành thất bại (Trước năm 1953)
Age of fail cost (before 1953)
Do nền kinh tế thời kỳ này phát triển nhanh chóng, sản phẩm cung luôn
không đáp ứng cầu, dẫn đến tình trạng nhà sản xuất chỉ tập trung vào tốc
độ sản xuất, không quan tâm đến chất lượng sản phẩm, cho nên đã tạo ra

một lượng lớn sản phẩm kém chất lượng.
Because of quick development of economy in this age, products made
were not enough to satisfy people’s demand. This sped up poducers just to
focus on production speed, not on product quality. As a result, a large
number of poor quality products were produced.
2.Thời kỳ đánh gía nhận biết gía thành (1935 – 1970)
Age of cost evaluation and recognition (1935-1970)
Do thời kỳ này bị ảnh hưởng bởi chiến tranh, yêu cầu về chất lượng nhu
yếu phẩm quân sự ngày một cao nên đã phát triển kỹ thuật rút kiểm và
kiểm nghiệm, để giảm thiểu cơ hội sản phẩm kém chất lượng được đưa ra
khỏi xưởng.
Because of war effect, requirements of quality necessaries in troop were
higher and higher, so sampling and testing technology developed in order
to stop defective product escaping from plant
Giai Đoạn Phát Triển Của Giá Thành Chất Lượng
Quality cost development phases
3.Thời kỳ phòng ngừa giá thành (1970 – 1988)
3. Cost prevention period (1970 – 1988)
Vào thập niên 70, do ngành chế tạo của Mỹ gặp phải sự cạnh tranh của sản
phẩm chất lượng cao của Nhật Bản, Châu âu, ý thức được chất lượng sản
phẩm không đạt, sẽ dẫn tới hậu quả là không chiếm được nhiều thị phần,
sản phẩm không tiêu thụ được, khiến cho ngành chế tạo sản xuất của Mỹ
bắt đầu tập trung vào việc phòng ngừa giá thành trong qui trình sản xuất,
chế tạo.
In 1970s, because America manufacturing met competition of high quality
products from Japan, Europe. With the recognition that products with poor
quality they would not gain much percentage of market share, products
were not be consumed).Therefore, America manufacturers focused on cost
prevention in engineering process.
4. Thời kỳ siêu phòng ngừa (Xu hướng trong tương lai)

4. Predictive prevention period (future trend)
Trong thời kỳ phòng ngừa giá thành, mặc dù có thể khiến cho chất lượng
của chế tạo sản xuất đạt tới một chuẩn mực nhất định, nhưng ngoài chất
lượng tốt, thì giá thành thấp cũng là một cam kết mà công ty cần phải đạt
được. Trong thời kỳ siêu phòng ngừa, nhấn mạnh thêm yêu cầu về hiệu
quả sử dụng từng đồng tiền cho hoạt động phòng ngừa, đồng thời từng
bước tập trung đầu tư cho nghiên cứu và phát triển, hy vọng của giai
đoạn lập kế hoạch đã xác định được chất lượng của sản phẩm, từ đó
giảm thiểu chi phí bởi lượng hàng không đạt tiêu chuẩn, giá thành thất
bại cũng được giảm bớt do đã căn bản giải quyết vấn đề về chất lượng.
Although quality of production reaches some level of standard probably in
cost prevention period. Beside good quality, low cost is a commitment
that organization has to obtain. In predictive prevention period, emphasis
of requirement about the effect of money use for prevention activities,
concurrently step-by-step focus on R&D. The expect in planning stage is
to define product quality in order to decrease cost due to defective goods,
then decrease fail cost due to solving quality problems basically.
Giai Đoạn Phát Triển Của Giá Thành Chất Lượng
Quality cost development phases
Phân Loại Giá Thành Chất Lượng
Classification of quality cost
Sơ đồ quan niệm giá thành chất lượng
Quality cost flow chart
Giá thành chất lượng
Quality cost
Bảo đảm giá thành chất lượng bên ngoài
External quality cost ensurence
Thất bại nội bộ
Internal failure
Phòng ngừa và nhận biết giá thành

Cost identification and prevention
Giá thành chất lượng vận hành
Running quality cost
Giá thành thất bại
fail cost
Thất bại bên ngoài
External failure
ISO 9004 phân giá thành chất lượng làm hai loại
ISO 9004 has devided quality cost into two types
Phân Loại Giá Thành Chất Lượng Của Feigenbaum
Classification of quality cost of Feigenbaum
Ý thức chất lượng và giá thành chất lượng
Quality cost and perception
Giá thành tổng hợp
Total cost
Ý thức chất lượng
Perception of quality
Giá thành chất lượng
Quality cost
Giá thành thất bại
fail cost
Giá thành XD
Appraisal cost
Giá thành phòng
ngừa
Prevention cost
Phương Pháp Phân Tích Giá Thành Chất Lượng Của
Feigenbaum
Feigenbaum’s method of quality cost analysis
Giá Thành Phòng Ngừa

Prevention cost
Giá Thành Xác Định
Appraisal cost
Giá Thành Thất Bại Nội Bộ
Internal fail cost
Giá Thành Thất Bại Bên Ngoài
External fail cost
Giá Thành Phòng Ngừa
Prevention cost
1/ Giá thành qui hoạch chất lượng
Quality planning cost
2/ Giá thành thẩm tra sản phẩm mới
New product inspection cost
3/ Giáo dục huấn luyện QC
QC training
4/ Giá thành kiểm soát qui trình
Process control cost
5/ Hội nghị chất lượng
Quality conference
6/ Giá thành thu thập, phân tích thông tin và báo cáo chất lượng
Quality report , information analysis, and collection cost
7/ Chi phí cải tiến đề án
Improvement project cost
8/ Giá thành tự động hóa và vi tính hóa
Cost of automation and computerization
9/ Xác lập, đánh giá và phụ đạo nhà cung ứng
Establish, evaluate and train suppliers
10/ Các chi phí khác
Other cost
Giá Thành Xác Định

Appraisal cost
1/ Kiểm tra nhập liệu
Input inspection
2/ Kiểm tra thành phẩm và qui trình
Process and finished product inspection
3/ Bảo dưỡng và hiệu chỉnh thiết bị đo lường
Maintain and calibrate measuring device
4/ Giá thành tiêu hao nguyên liệu và nhân công khi kiểm tra và thử
nghiệm
Cost of toolings and personnel when checking and testing
5/ Giá thành đánh giá và phán đoán chất lượng
Cost of quality evaluation and judgement
6/ Uỷ thác thử nghiệm
Test empowerment
7/ Chi phí thị thực và các chi phí khác
Certification cost and others
Giá Thành Thất Bại Nội Bộ
Internal fail cost
1/ Báo phế nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm
Cancellation of material, semi-finished and finished product
2/ Gia công lại
Reprocess
3/ Sản xuất lại
Reproduce
4/ Phân tích không hiệu quả
Effectless analysis
5/ Kiểm tra lại
Recheck
6/ Giá thành lựa chọn
Approved cost

7/ Lãng phí quản lý
Wastage in management
8/ Tổn thất giáng cấp
Loss due to NG product
9/ Giá thành xử lý
Treatment cost
10/ Tổn thất do thời gian nhàn rỗi
Idle time cost
Giá Thành Thất Bại Bên Ngoài
External fail cost
1/ Giá thành chi phí cho nguyên liệu phục vụ
Cost of production material
2/ Tổn thất do xử lý khiếu nại
Cost of complaint solving
3/ Sản phẩm bị trả lại
Return
4/ Khoản tiền bị khấu hao
Discount
5/ Bồi thường do quá hạn giao hàng
Claim for late delivery
6/ Trách nhiệm sản phẩm
Responsibility for product
7/ Tổn thất về uy tín
Credible loss
8/ Các chi phí khác
Others
Hoạt Động Của Công Ty Và Giá Thành Chất Lượng
Organization’s activities and quality cost
Giá thành chất lượng
Quality cost

Giá thành dễ khống chế
Easily controllable cost
Giá thành xác định
Appraisal cost
Giá thành phòng ngừa
Prevention cost
Giá thành thất bại
Fail cost
Giá thành thất bại bên
ngoài
External fail cost
Giá thành thất bại nội bộ
Internal fail cost
Tổn thất uy tín
Credible loss
Hàng trả lại
Return
Tổn thất lợi nhận
Profit loss
Giá thành chế tạo lại
Reprocessing cost
Giá thành khó khống chế
Difficultly controllable
cost
Tỷ Lệ Giữa Các Loại Gia Thành Chất Lượng (Không Bao
Gồm Giá Thành Chất Lượng Cam Kết Bên Ngoài
Rate among quality costs (not including of quality costs and
external commitment)
G
i

á

t
h
à
n
h

c
h

t

l
ư

n
g
Q
u
a
l
i
t
y

c
o
s
t

Tổng hợp gía thành chất lượng
Total of quality cost
Giá thành thích hợp nhất
The most suitable cost
Giá thành phòng ngừa và xác định
Appraisal and prevention cost
Sản phẩm đạt
Good product
Giá thành thất bại nội bộ và bên ngoài
Internal and External fail cost
Gửi tới khu vực cải tiến
Move to improvement area
Chờ cải tiến
Wait for improvement
Chuẩn mực chất lượng
Quality standard
Quản Lý Giá Thành Chất Lượng
Quality cost control
1.Ý nghĩa lớn nhất của việc quản lý gía thành chất lượng chính là lấy số
lượng ít giá thành phòng ngừa và giá thành xác định để tránh dẫn đến
phát sinh số lượng lớn giá thành thất bại.
The most meaning of quality cost control is to use small amount of
prevention cost and appraisal cost to avoid araising large amount of fail
cost.
2. Biểu hiện của giá thành chất lượng chỉnh thể, dựa trên nguyên tắc bên
quản lý có thể trực tiếp đánh giá.
Symbol of total quality cost, based on management principle to evaluate
directly.
3. Lựa chọn giá thành chất lượng xác định dựa theo yêu cầu của công ty.
Choose appraisal quality cost based on requirement of organization.

4. Vận dụng việc phân tích giá thành chất lượng.
Apply quality cost analysis
5. Khi phân tích giá thành chất lượng, vấn đề thường thấy là vấn đề chất
lượng được khống chế ở mức độ nào thì được coi là phù hợp.
When analyzing quality cost, the problem is how to control quality at the
appropriate level.
6. Hiệu quả của gía thành chất lượng được sử dụng làm hiệu ứng
đòn bảy.
The effectiveness of quality cost is used to create lever effect
7. Khi lập kế hoạch phân tích gía thành chất lượng và qui hoạch hạ
thấp tổng gía thành, chúng ta phải hiểu được vai trò của yếu tố
phòng ngừa và xác định.
When planning quality cost analysis and total cost reduction, the
role of prevention and appraisal factors shall be clearly understood.
8. Trong quá trình phân tích gía thành chất lượng, điều khó khăn
nhất là không thể lấy được trị số chính xác về gía trị chất lượng.
For the quality cost analysis, the most difficult job is not to get the
quality value accurately
Quản Lý Giá Thành Chất Lượng
Quality cost control
9. Giá thành chất lượng lớn hay nhỏ không bao giờ trở thành giá trị tiêu
chuẩn tuyệt đối. Một cách thức tương đối chính xác là: Tận dụng tư liệu
giá thành chất lượng để so sánh vào các thời điểm khác nhau (xây
dựng tiêu chuẩn so sánh tương đối)
High or low cost is never perfect standard value. A quite accurate
method is to utilize documents speaking of quality cost to make
comparision of different times (set up relative standard of comparision)
10. Không phải bất cứ kế hoạch giá thành chất lượng nào cũng có thể
thành công.
Not any plans of quality cost could lead to success

11. Một nguyên nhân khác dẫn đến thất bại là nhà quản lý quá chú trọng
vào những con số hoàn mỹ, coi giá thành chất lượng là một bộ phận
của hệ thống kế toán, để rối không có công cụ quản lý và dẫn đến sai
lầm nghiêm trọng.
Another reason causing the failure is that managers often pay attention
to perfect numbers and consider quality cost a part of statistical system.
Therefore, there is no management means and this causes serious
mistake.
Quản Lý Giá Thành Chất Lượng
Quality cost control
Phán Đoán Giá Thành Chất Lượng
Quality cost judgement
Tiêu tốn giá thành này có ảnh hưởng đấn chất lượng
Does cost influence on quality?
Do sản phẩm tồn
nên tăng chi phí
Cost increases
because of stock
Giao SP tồi cho
khách hàng không?
Deliver customer
defective products?
Phi giá thành chất lượng
None Quality cost
Giá thành phòng ngừa
Prevention cost
Giá thành xác định
Appraisal cost
Giá thành thất bại nội bộ
Internal fail cost

Giá thành thất bại bên ngoài
External fail cost
Có dùng trong kiểm nghiệm hoặc đo
lường thử chất lượng không? Used
in test or measurement of quality?
Phán Đoán Giá Thành Chất Lượng (Luyện Tập)
Quality cost judgement (Practice)
Luyện tập phán đoán tính chất của việc chi phí các hạng mục dưới (đơn vị tính: nghìn đồng), đồng thời điền số
liệu vào cột phán đoán: bảng A là gía thành phòng ngừa, bảng B là gía thành xác định, bảng c là gía thành thất
bại nội bộ, bảng D là gía thành thất bại bên ngoài, bảng E là phi gía thành chất lượng.
Practise judgement of features of cost in the following items ( unit: 1,000 VND), and fill in the judgement column
with figures: table A is prevention cost, table B is appraisal cost, table C is internal fail cost, table D is external
fail cost, table E is none quality cost.
TT
No.
Hạng mục gain thành
Cost items
Mức
Grade
Phán đoán
judgement
1 Tăng lương 6 nhân viên tác nghiệp
Increase salary for 6 operators
6000
2 Phí sơ đồ kiểm soát sử dụng trong chuyền sản xuất
Cost of control chart in production line
2700
3 Sản xuất thử và thử nghiệm sản phẩm mới
Pre-launch and test advanced product
2200

4 Lau chùi dây chuyền sản xuất
Clean production line
5000
5 Bổ sung chuyền sản xuất
Amend production line
225000
6 Trách nhiệm sản phẩm (khiếu nại và bồi thường)
Responsibility for product (complaint and claim)
150000
7 Mang thiết bị đo lường đi hiệu chuẩn
Have measuring devices calibrated
3500
Phán Đoán Giá Thành Chất Lượng (Luyện Tập)
Quality cost judgement (Practice)
TT
No.
Hạng mục gía thành
Cost items
Mức
Grade
Phán đoán
judgement
8 Tới nhà cung ứng tại thành phố HCM rút kiểm chất lượng
Sampling at supplier in HCM City
750
9 Chi phí gia công lại 2 lô hàng không đạt
Reprocessing cost of 2 NG lots
15000
10 Thêm thiết bị kiểm tra đo lường nối với máy tính
Add measuring devices connecting to computer

2500
11 Xử lý những kiến nghị của khách hàng
Solve customers’ comments
500
12 Tổn hao khi thử nghiệm tính hư hỏng của sản phẩm
Cost of product feature and durability test
450
13 Đánh gía chất lượng nội bộ
Internal quality audit
700
14 Mua thêm máy móc, thiết bị sản xuất mới
Invest on machine more, new production toolings
150000
15 thử nghiệm độ tin cậy của sản phẩm
Product reliability test
400
16 Thiết kế sản phẩm
Product design
12500
Phán Đoán Giá Thành Chất Lượng (Luyện Tập)
Quality cost judgement (Practice)
TT
No.
Hạng mục gía thành
Cost items
Mức
Grade
Phán đoán
judgement
17 Đánh gía xác định nhà cung ứng

Define and evaluate suppliers
200
18 Kiểm tra nguyên liệu nhập vào
Check input
150
19 Giải thích, thực hiện 6 tiêu chuẩn
Explain and implement 6 standards
400
20 Bảo dưỡng phương tiện
Maintain equipment
700
21 Mua sách kỹ thuật kiểm tra.
Purchase checking technic document
30
22 Tổn thất do hàng không đạt
Loss due to NG product
250
23 In ấn biểu mẫu khi bước vào thực hiện ISO 9000
Print forms as ISO 9000 performance
40
24 Kiểm tra xuất hàng từ kho
Inspect output from stock
37
25 Chi phí cho hoạt động QC
Cost of QC operation
600
Phán Đoán Giá Thành Chất Lượng (Luyện Tập)
Quality cost judgement (Practice)
TT Hạng mục gía thành
Cost items

Mức
Grade
Phán đoán
judgement
26 Phân tích thông tin nội bộ và bên ngoài
Analyze internal and external information
50
27 Tiền thưởng cho đề án cải tiến
Bonus for improvement project
700
28 Tổn thất do mầu sắc của sản phẩm không đạt
Loss because product’s colour is NG.
4800
29 Xử lý loại bỏ sản phẩm không đạt
Process and reject NC product
700
30 Tổn thất do hàng kém chất lượng bị trả lại
Loss due to return
5000
31 Phí bảo dưỡng và hiệu chuẩn thiết bị sản xuất hàng tháng
Cost of maintainance and calibration of production devices monthly
3500
32 Phí tu sửa nhà nghỉ của công nhân viên
Cost of amendment of employees’ housing
400
33 Hội nghị nghiên cứu thảo luận về chât lượng
Meeting for quality discustion and study.
500
34 Phí kiểm tra sản phẩm tái gia công
Cost of reprocessed product inspection

700
Phán Đoán Giá Thành Chất Lượng (Luyện Tập)
Quality cost judgement (Practice)
TT Hạng mục gía thành
Cost items
Mức
Grade
Phán đoán
judgement
35 Tổn thất do nhân viên kiểm tra sai sót, dẫn đến bị trả hàng lại
Loss for return because of QC staff’s mistakes
500
36 Mở rộng thị trường tiêu thụ và phục vụ sửa chữa
Widen sale market and maintainance service
750
37 Tăng lương cho nhân viên kiểm tra
Increase salary for QC staff
1500
38 Mua thêm thước cập và đồng hồ 3 tác dụng
Purchase caliper and three-function meter
4000
39 Xin chứng nhận UL cho sản phẩm
Get UL certification for product
8500
40 Hợp đồng thay đổi nên lượng hàng tồn kho nhiều
High inventory due to contract change
1000

×